Tiếng Anh cơ bản
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thường gặp
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo bảng chữ cái – bạn đã từng học theo cách này chưa? Hãy cùng VUS điểm lại trọn bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất qua bài viết sau.
Table of Contents
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Đồ ăn, thức uống
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Achacha | /ˌɑː.tʃɑː.ˈtʃɑː/ | Măng cụt vàng |
2 | Acorn squash | /ˈeɪ.kɔːrn skwɑːʃ/ | Bí đao |
3 | Aioli | /aɪˈoʊli/ | Sốt tỏi |
4 | Al dente | /æl ˈdɛnteɪ/ | Nước mỡ hấp chín |
5 | Almond butter | /ˈæl.mənd ˈbʌt.ər/ | Bơ hạt hạnh nhân |
6 | Almond milk | /ˈælmənd mɪlk/ | Sữa hạnh nhân |
7 | Almonds | /ˈɑː.məndz/ | Hạnh nhân |
8 | Anchovies | /ˈæn.tʃoʊ.viz/ | Cá cơm |
9 | Anchovy | /ˈæn.tʃoʊ.vi/ | Cá cơm |
10 | Angel hair | /ˈeɪn.dʒəl hɛər/ | Mì tơ |
11 | Aonori | /aʊˈnɔːri/ | Rong biển vụn |
12 | Apple | /ˈæpl/ | Táo |
13 | Apple cider | /ˈæpl ˈsaɪ.dər/ | Nước táo lên men |
14 | Apple pie | /ˈæpl paɪ/ | Bánh táo |
15 | Appletini | /ˌæp.ləˈtiː.ni/ | Nước táo ép |
16 | Apricot | /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ | Quả mơ |
17 | Arancini | /ˌæ.rənˈtʃiː.ni/ | Cơm viên chiên Ý |
18 | Arborio rice | /ɑːrˈbɔːrioʊ raɪs/ | Gạo Arborio |
19 | Artichoke | /ˈɑːr.tɪ.tʃoʊk/ | Cây atiso |
20 | Asparagus | /əˈsper.ə.ɡəs/ | Măng tây |
21 | Aspic | /ˈæspɪk/ | Thạch |
22 | Atole | /əˈtoʊ.li/ | Đồ uống từ bột ngô |
23 | Avocado | /ˌæv.əˈkɑː.doʊ/ | Bơ |
24 | Avocado toast | /ˌæv.əˈkɑː.doʊ toʊst/ | Bánh mì nướng bơ |
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Đồ vật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Abacus | /ˈæbəkəs/ | Bàn tính |
2 | Air conditioner | /ɛr kənˈdɪʃənər/ | Máy điều hòa |
3 | Air mattress | /ɛr ˈmætrɪs/ | Nệm hơi |
4 | Alarm clock | /əˈlɑːrm klɑːk/ | Đồng hồ báo thức |
5 | Antenna | /ænˈtɛnə/ | Ăng-ten |
6 | Apron | /ˈeɪprən/ | Tạp dề |
7 | Aquarium | /əˈkwɛriəm/ | Bể cá |
8 | Armchair | /ˈɑːrmˌtʃɛr/ | Ghế bành |
9 | Art supplies | /ɑːrt səˈplaɪz/ | Dụng cụ hội họa |
10 | Ashtray | /ˈæʃtreɪ/ | Khay đựng thuốc lá |
11 | Attache case | /əˈtæʃ keɪs/ | Cặp tài liệu |
12 | Automobile | /ˈɔːtəmoʊˌbiːl/ | Xe ô tô |
13 | Awning | /ˈɔːnɪŋ/ | Mái hiên |
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Động vật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Aardvark | /ˈɑːrd.vɑːrk/ | Lợn đất (động vật) |
2 | Alligator | /ˈæl.ə.ɡeɪ.t̬ər/ | Cá sấu |
3 | Alpaca | /ælˈpæk.ə/ | Lạc đà Alpaca |
4 | American Bison | /əˌmer.ɪ.kən ˈbaɪ.sən/ | Bò rừng Mỹ |
5 | Anaconda | /ˌæn.əˈkɑːn.də/ | Trăn khổng lồ |
6 | Angelfish | /ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/ | Cá thiên thần |
7 | Ant | /ænt/ | Kiến |
8 | Anteater | /ˈænt.iː.t̬ɚ/ | Thú ăn kiến |
9 | Arctic Fox | /ˈɑːr.tɪk fɑːks/ | Cáo Bắc cực |
10 | Armadillo Lizard | /ˌɑːr.məˈdɪl.oʊ ˈlɪz.ɚd/ | Thằn lằn lợn |
11 | Atlantic Puffin | /ətˌlæn.tɪk ˈpʌf.ɪn/ | Hải âu cổ rụt Đại Tây Dương |
12 | Axolotl | /ˈæk.səˌlɑːt̬əl/ | Kỳ giông Mexico |
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Giáo dục
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Absence | /ˈæbsəns/ | Sự vắng mặt |
2 | Academic | /ˌæk.əˈdem.ɪk/ | Học thuật |
3 | Academic transcript | /ˌæk.əˈdem.ɪk ˈtræns.krɪpt/ | Bảng điểm học tập |
4 | Accredited | /əˈkrɛdɪtɪd/ | Được cấp phép/ được công nhận |
5 | Achievement | /əˈtʃiːv.mənt/ | Thành tích |
6 | Admission | /ədˈmɪʃ.ən/ | Sự thừa nhận/ sự thú nhận |
7 | Analyze | /ˈæn.ə.laɪz/ | Phân tích |
8 | Arithmetic | /əˈrɪθ.mə.tɪk/ | Số học |
9 | Art college | /ɑrt ˈkɒlɪdʒ/ | Trường nghệ thuật |
10 | Assessment | /əˈses.mənt/ | Đánh giá |
11 | Assignment | /əˈsaɪn.mənt/ | Sự phân công |
12 | Attendance | /əˈtɛn.dəns/ | Sự tham gia |
13 | Award | /əˈwɔrd/ | Giải thưởng |
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Thể thao
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Accelerate | /əkˈsel.ə.reɪt/ | Tăng tốc |
2 | Aerobic | /ɛˈroʊbɪk/ | Thể dục nhịp điệu |
3 | Aim | /eɪm/ | Nhắm mục tiêu |
4 | Alpine skiing | /ˈælpaɪn ˈskiɪŋ/ | Trượt tuyết núi cao |
5 | Aquatics | /əˈkwætɪks/ | Thể thao dưới nước |
6 | Archery | /ˈɑːrtʃəri/ | Bắn cung |
7 | Arena | /əˈriː.nə/ | Sân vận động |
8 | Arm wrestling | /ɑːrm ˈrɛslɪŋ/ | Đấu tay đôi |
9 | Association | /əˌsoʊ.siˈeɪ.ʃən/ | Hiệp hội |
10 | Athlete | /ˈæθliːt/ | Vận động viên |
11 | Athletic | /æθˈlɛt.ɪk/ | Thể thao |
12 | Athletics | /æθˈlɛtɪks/ | Điền kinh |
13 | Attack | /əˈtæk/ | Tấn công |
14 | Autocross | /ˈɔːtoʊˌkrɒs/ | Đua xe tốc độ |
Tổng hợp loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Abandon | /əˈbændən/ | Bỏ rơi |
2 | Accomplish | /əˈkɒmplɪʃ/ | Hoàn thành |
3 | Accuse | /əˈkjuːz/ | Buộc tội |
4 | Achieve | /əˈtʃiːv/ | Đạt được |
5 | Act | /ækt/ | Đóng vai |
6 | Adapt | /əˈdæpt/ | Thích nghi |
7 | Add | /æd/ | Thêm vào |
8 | Admire | /ədˈmaɪər/ | Ngưỡng mộ |
9 | Admit | /ədˈmɪt/ | Thừa nhận |
10 | Adopt | /əˈdɒpt/ | Nhận làm con nuôi |
11 | Advance | /ədˈvæns/ | Nâng cao |
12 | Advertise | /ˈædvərˌtaɪz/ | Quảng cáo |
13 | Advocate | /ˈædvəkət/ | Biện hộ |
14 | Affirm | /əˈfɜrm/ | Khẳng định |
15 | Aggravate | /ˈæɡrəˌveɪt/ | Làm tệ hơn |
Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Adequate | /ˈædɪkwət/ | Đủ |
2 | Angry | /ˈæŋɡri/ | Tức giận |
3 | Amused | /əˈmjuːzd/ | Thích thú |
4 | Anxious | /ˈæŋkʃəs/ | Lo lắng |
5 | Awful | /ˈɔːfəl/ | Tồi tệ |
6 | Awesome | /ˈɔːsəm/ | Tuyệt vời |
7 | Ambitious | /æmˈbɪʃəs/ | Có tham vọng |
8 | Absent-minded | /ˌæbsənt ˈmaɪndɪd/ | Tính hay quên |
9 | Alive | /əˈlaɪv/ | Sống tràn đầy năng lượng |
10 | Attractive | /əˈtræktɪv/ | Hấp dẫn |
11 | Authentic | /ɔːˈθɛntɪk/ | Chính hãng |
12 | Adaptable | /əˈdæptəbl̩/ | Dễ thích nghi |
13 | Agile | /ˈædʒaɪl/ | Nhanh nhẹn |
Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Accordingly | /əˈkɔːrdɪŋli/ | Phù hợp, tương ứng |
2 | Anxiously | /ˈæŋkʃəsli/ | Lo lắng |
3 | Afterwards | /ˈæftərwərdz/ | Sau đó |
4 | Almost | /ˈɔːlməʊst/ | Gần như |
5 | Always | /ˈɔːlweɪz/ | Luôn luôn |
6 | Anyway | /ˈɛniˌweɪ/ | Dù sao đi nữa |
7 | Already | /ɔːlˈrɛdi/ | Đã |
8 | Also | /ˈɔːlsoʊ/ | Cũng |
9 | Altogether | /ˌɔːltəˈɡɛðər/ | Tổng cộng, toàn thể |
10 | Again | /əˈɡɛn/ | Lại |
11 | Apart | /əˈpɑːrt/ | Cách nhau |
12 | Around | /əˈraʊnd/ | Xung quanh |
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Airport | /ˈɛrˌpɔrt/ | Sân bay |
2 | Article | /ˈɑrtɪkl̩/ | Bài báo |
3 | Access | /ˈækˌsɛs/ | Truy cập |
4 | Area | /ˈɛr.i.ə/ | Khu vực |
5 | Action | /ˈæk.ʃən/ | Hành động |
6 | Apartment | /əˈpɑːrtmənt/ | Căn hộ |
7 | Agreement | /əˈɡriːmənt/ | Thỏa thuận |
8 | Audience | /ˈɔːdiəns/ | Khán giả |
9 | Artist | /ˈɑrtɪst/ | Nghệ sĩ |
10 | Analysis | /əˈnæləsɪs/ | Phân tích |
11 | Account | /əˈkaʊnt/ | Tài khoản |
12 | Application | /ˌæplɪˈkeɪʃən/ | Đơn xin việc |
Hơn 365+ chủ đề tiếng Anh cùng khó học iTalk
Cuộc sống bận rộn khiến chúng ta hay bị mệt mỏi, mất năng lượng, dần mất đi sự hứng thú trong việc học tập và phát triển các kỹ năng quan trọng, đặc biệt là tiếng Anh.
Việc tự mày mò, tự học và tự sửa lỗi có thể khiến bạn cảm thấy chán nản. Dần dần các mục tiêu trở nên xa vời và khó khăn hơn.
Thấu hiểu những vấn đề đó, VUS đã thiết kế khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk – giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh một cách linh hoạt và dễ dàng.
Hơn 365 chủ đề học đa dạng và gần gũi
Với hơn 365 chủ đề trong thư viện, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk tại VUS cung cấp nhiều lựa chọn học phù hợp với mục tiêu và sở thích của từng người, bao gồm tiếng Anh chuyên ngành, giao tiếp công việc, đối thoại hàng ngày, gặp gỡ đối tác, phỏng vấn xin việc,… Đa dạng về chủ đề sẽ mang đến cho bạn sự linh hoạt và lựa chọn đáng kể trong việc lập kế hoạch học tập, giúp bạn tập trung vào những kỹ năng và kiến thức mà bạn cần phát triển, từ đó tạo ra trải nghiệm học tập cá nhân hóa và hiệu quả.
Học tập chủ động – Inquiry-based learning
Quá trình học tập thông qua ba bước cơ bản, theo tiêu chuẩn quốc tế:
- Presentation (Giới thiệu): Trong bước này, học viên sẽ được cung cấp tài liệu học mới, bao gồm từ vựng và cụm từ. Giáo viên sẽ tiến hành phân tích các tình huống thực tế phổ biến liên quan đến nội dung học.
- Practice (Thực hành): Bước này đòi hỏi học viên tham gia vào việc thực hành bằng cách đóng vai và tiếp xúc với các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học. Điều này giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự tin.
- Produce (Áp dụng): Sau khi đã thực hành, học viên sẽ tự tin hơn trong việc ứng dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Phương pháp học 10 – 90 – 10 tạo ra sự đơn giản và hiệu quả trong các buổi học:
- 10 phút (Trước buổi học): Trước khi buổi học bắt đầu, học viên có thể xem trước tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn bằng sự hỗ trợ của trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
- 90 phút (Trong buổi học): Buổi học kéo dài 90 phút và tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động thực tế liên quan đến Anh ngữ. Công nghệ cao được tích hợp vào buổi học với sự hỗ trợ từ iTalk Web – Môi trường học tập trực tuyến độc quyền cho học viên VUS.
- 10 phút (Sau buổi học): Sau buổi học, học viên có thể củng cố từ vựng và kỹ năng giao tiếp bằng cách sử dụng trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại, đóng vai, và thực hiện các bài kiểm tra ngắn nhằm ghi nhớ sâu kiến thức.
Lộ trình học thăng tiến tại iTalk
Chương trình học tại iTalk được chia thành bốn Level chính, mỗi Level gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:
- 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1
- 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
- 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3
- 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4
VUS – Học tiếng Anh một cách thú vị, hiệu quả và truyền cảm hứng
Hệ thống Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS vô cùng tự hào về những thành tựu đạt được kể từ khi thành lập và phát triển:
- 3000+ giáo viên tại VUS đều có các chứng chỉ giảng dạy Anh ngữ theo các tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
- Có hơn 80 cơ sở đào tạo được công nhận theo chuẩn NEAS trải rộng khắp 22 tỉnh và thành phố lớn tại Việt Nam.
- Kỷ lục số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế như IELTS, PET,… với con số ấn tượng là 185.107 học viên.
- Kiểm định và đánh giá chất lượng giảng dạy quốc tế hàng năm bởi tổ chức NEAS.
- Hợp tác với nhiều tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press,...
- Hơn 2.700.000 gia đình Việt lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ là bệ phóng nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
- Là đối tác chiến lược hạng Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh. Đồng thời đạt hạng mức Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment.
Trên đây là tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn
Bài viết liên quan
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục
đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.