Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đi làm bận rộn và khó sắp xếp được lịch học, bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài hoặc muốn nâng trình để thích nghi môi trường công ty đa quốc gia, tất cả điều này iTalk VUS sẽ giúp bạn giải quyết trong một nốt nhạc.

1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất

1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng nhất

A group of doctors standing togetherDescription automatically generated

Đối với sinh viên hay người đi làm trong lĩnh vực Y tế, việc sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh Y khoa là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, VUS xin được chia sẻ danh sách 1001 từ vựng Anh văn chuyên ngành Y giúp các bạn tổng hợp và ghi nhớ tốt hơn khi không có nhiều thời gian nhé!

Ngành y tế tiếng Anh là gì?

Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health (Hea

lth Sciences), lĩnh vực này tập trung vào việc tổ chức công tác phòng bệnh, điều trị bệnh cũng như bảo vệ sức khỏe cho cả con người và động vật.

Lĩnh vực Y khoa liên quan chặt chẽ đến việc chăm sóc, phát hiện, điều trị và bảo vệ sức khỏe của mọi người. Sau đây là một số từ vựng về các chuyên khoa trong tiếng Anh.

STT Từ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning)
1 Andrology ænˈdrɒlədʒɪ Thuộc nam khoa
2 Anesthesiology ˌænɪsˌθiːzɪˈɒlədʒɪ Thuộc gây mê
3 Cardiology ˌkɑːdɪˈɒləʤi Thuộc tim mạch
4 Dermatology ˌdɜːməˈtɒləʤi Khoa da liễu
5 Endocrinology ˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤi Nội tiết học
6 Epidemiology ˌɛpɪˌdiːmɪˈɒləʤi Dịch tễ học
7 Gastroenterology ˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪ Khoa tiêu hóa
8 Gynaecology Gynɪˈkɒləʤi Thuộc phụ khoa
9 Hematology himətɒləʒi Lĩnh vực huyết học
10 Hepatology ˌhɛpəˈtɒlədʒɪ Thuộc khoa gan
11 Immunology ˌɪmju(ː)ˈnɒlɒʤi Miễn dịch học
12 Nephrology nɪˈfrɒlədʒɪ Thuộc khoa thận
13 Neurology njʊəˈrɒləʤi Thần kinh học
14 Oncology ɒnˈkɒləʤi Ung thư học
15 Ophthalmology ˌɒfθælˈmɒləʤi Khoa mắt (Nhãn khoa)
16 Orthopedics ˈɔːθəʊpiːdiks Chấn thương chỉnh hình
17 Otorhinolaryngology /ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒi/ Thuộc tai mũi họng
18 Pathology pəˈθɒləʤi Bệnh lý học
19 Proctology prɒkˈtɒlədʒɪ Trực tràng học
20 Psychiatry saɪˈkaɪətri Tâm thần học
21 Radiology ˌreɪdɪˈɒləʤi Về X-quang
22 Rheumatology ruːmətɒlədʒi Về thấp khớp
23 Traumatology ˌtrɔːməˈtɒlədʒɪ Về chấn thương
24 Obstetrician ˌɒbstɛˈtrɪʃən Sản khoa
25 Pediatrician /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ Nhi khoa

Các từ vựng tiếng Anh Y khoa 

Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng

STT Từ vựng (Vocabulary) Từ loại (Part of speech) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning)
1 Ache n. /eɪk/ Cơn đau nhức
2 Allergy n. /ˈæləʤi/ Dị ứng
3 Antihistamine n. /ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/ Thuốc dị ứng, thuốc kháng histamine
4 Appetite n. /ˈæpɪtaɪt/ Thèm ăn
5 Aspirin n. /ˈæspərɪn/ Thuốc giảm đau
6 Bandage n. /ˈbændɪʤ/ Băng bó
7 Blood n. /blʌd/ Máu
8 Bone n. /bəʊn/ Xương
9 Broken adj. /ˈbrəʊkən/ Bị gãy (xương)
10 Bronchitis n. /brɒŋˈkaɪtɪs/ Viêm phế quản
11 Bruise n. /bruːz/ Vết bầm tím
12 Clinic n. /ˈklɪnɪk/ Phòng khám
13 Cold n. /kəʊld/ Cảm lạnh
14 Contagious adj. /kənˈteɪʤəs/ Dễ lây lan, lây nhiễm, truyền nhiễm
15 Cough v. /kɒf/ Ho
16 Crutch n. /krʌʧ/ Nạng
17 Cut v. /kʌt/ Cắt
18 Decongestant n. /ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/ Thuốc trị nghẹt mũi
19 Diarrhea n. /ˌdaɪəˈrɪə/ Bệnh tiêu chảy
20 Dizzy adj. /ˈdɪzi/ Chóng mặt
21 Fever n. /ˈfiːvə/ Sốt
22 First Aid n. /fɜːst eɪd/ Sơ cứu
23 Flu n. /fluː/ Cúm
24 Headache n. /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
25 Indigestion n. /ˌɪndɪˈʤɛsʧən/ Khó tiêu
26 Infection n. /ɪnˈfɛkʃən/ Sự nhiễm trùng
27 Influenza n. /ˌɪnflʊˈɛnzə/ Bệnh cúm
28 Injection n. /ɪnˈʤɛkʃən/ Mũi tiêm
29 Injury n. /ˈɪnʤəri/ Vết thương
30 Medication n. /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Thuốc
31 Muscle n. /ˈmʌsl/ Cơ bắp
32 Nausea n. /ˈnɔːziə/ Sự buồn nôn
33 Pain n. /peɪn/ Cơn đau
34 Painful adj. /ˈpeɪnfʊl/ Đau đớn
35 Prescribe v. /prɪsˈkraɪb/ Kê đơn
36 Prescription n. /prɪsˈkrɪpʃən/ Đơn thuốc
37 Rash n. /ræʃ/ Phát ban
38 Shot n. /ʃɒt/ Liều tiêm, mũi tiêm
39 Sneeze v. /sniːz/ Hắt hơi
40 Sore n. /sɔː/ Đau, nhức nhối
41 Splint n. /splɪnt/ Thanh nẹp
42 Sprain n. /spreɪn/ Bong gân
43 Stomach n. /ˈstʌmək/ Dạ dày
44 Tendon n. /ˈtɛndən/ Gân; dây chằng
45 Thermometer n. /θəˈmɒmɪtə/ Nhiệt kế
46 Virus n. /ˈvaɪərəs/ Vi-rút
47 Vomit v. /ˈvɒmɪt/ Nôn mửa
48 Waiting Room n. /ˈweɪtɪŋ ruːm/ Phòng chờ
49 Wound n. /wuːnd/ Vết thương
50 Overweight adj. /ˈəʊvəweɪt/ Thừa cân
51 Obesity n. /əʊˈbiːsɪti/ Béo phì
52 Eating Disorder n. /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/ Rối loạn ăn uống
53 Nutrients n. /ˈnjuːtrɪənts/ Chất dinh dưỡng
54 Diet n. /ˈdaɪət/ Chế độ ăn
55 Overeating n. /ˌəʊvəˈriːtɪŋ/ Sự ăn quá nhiều
56 Ingredients n. /ɪnˈgriːdiənts/ Thành phần
57 Additive n. /ˈædɪtɪv/ Phụ gia
58 Prevent v. /prɪˈvɛnt/ Ngăn ngừa
59 Variety n. /vəˈraɪəti/ Sự đa dạng
60 Fibre n. /ˈfaɪbə/ Chất xơ
61 Regular adj. /ˈrɛgjʊlə/ Thường xuyên
62 Diabetes n. /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Bệnh tiểu đường
63 Abnormal adj. /æbˈnɔːməl/ Khác thường
64 Acute adj. /əˈkjuːt/ (đau) Nhức nhối
65 Acute Disease n. /əˈkjuːt dɪˈziːz/ Bệnh cấp tính
66 Chronic Disease n. /ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/ Bệnh mạn tính
67 Amnesia n. /æmˈniːziə/ Chứng hay quên
68 Appointment n. /əˈpɔɪntmənt/ Cuộc hẹn (gặp mặt với bác sĩ)
69 Antibiotics n. /ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/ Thuốc kháng sinh
70 Asthma (Attack) n. /ˈæsmə (əˈtæk)/ Cơn hen suyễn
71 Bedsore n. /ˈbɛdsɔː/ Chứng thối loét vì nằm liệt giường
72 Biopsy n. /ˈbaɪɒpsi/ Sinh thiết
73 Blood Pressure n. /blʌd ˈprɛʃə/ Huyết áp
74 Cancer n. /ˈkænsə/ Ung thư
75 Chemotherapy n. /ˌkɛməʊˈθɛrəpi/ Hóa trị liệu
76 Critical Condition n. /ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/ Tình trạng nguy kịch
77 Deficiency n. /dɪˈfɪʃənsi/ Sự thiếu hụt
78 Disease n. /dɪˈziːz/ Dịch bệnh
79 Fever n. /ˈfiːvə/ Sốt
80 Growth n. /grəʊθ/ Sự phát triển
81 Hives n. /haɪvz/ Chứng phát ban, dị ứng (do ăn gì)
82 Incision n. /ɪnˈsɪʒən/ Vết rạch
83 Infant n. /ˈɪnfənt/ Trẻ sơ sinh

Từ vựng tiếng Anh Y khoa về Bác sĩ 

STT Từ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning)
1 Acupuncture practitioner /ˈækjʊˌpʌŋ(k)ʧə prækˈtɪʃnə/ Bác sĩ châm cứu
2 Analyst (Mỹ) /ˈænəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
3 Attending doctor /əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/ Bác sĩ điều trị
4 Cancer specialist /ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa ung thư
5 Consultant in cardiology /kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/ Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim
6 Consulting doctor /kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/ Bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn
7 Dietician /ˌdaɪɪˈtɪʃ(ə)n/ Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
8 Duty doctor /ˈdjuːti ˈdɒktə/ Bác sĩ trực
9 Emergency doctor /ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/ Bác sĩ cấp cứu
10 ENT doctor /iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/ Bác sĩ tai mũi họng
11 Eye specialist /aɪ ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa mắt
12 Family doctor /ˈfæmɪli ˈdɒktə// Bác sĩ gia đình
13 Fertility specialist /fə(ː)ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh
14 General practitioner /ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/ Bác sĩ đa khoa
15 Herb doctor /hɜːb ˈdɒktə/ Thầy thuốc đông y, lương y
16 Infectious disease specialist /ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm
17 Internist /ɪnˈtɜːnɪst/ Bác sĩ khoa nội
18 Medical examiner /ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/ Bác sĩ pháp y
19 Medical practitioner /ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/ Bác sĩ (Anh)
20 Neurosurgeon /ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/ Bác sĩ ngoại thần kinh
21 Oral maxillofacial surgeon /ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/ Bác sĩ răng hàm mặt
22 Practitioner /prækˈtɪʃnə/ Người hành nghề y tế
23 Quack /kwæk/ Thầy lang, lang băm, lang vườn
25 Specialist doctor /ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/ Bác sĩ chuyên khoa
26 Specialist in heart /ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/ Bác sĩ chuyên khoa tim
27 Specialist in plastic surgery /ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/ Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
28 Surgeon /ˈsɜːʤən/ Bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại
29 Thoracic surgeon /θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/ Bác sĩ ngoại lồng ngực

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về các phòng ban và khoa trong bệnh viện

STT Từ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning)
1 Accident and Emergency Department (A&E) /ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/ Khoa tai nạn và cấp cứu
2 Admission office /ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/ Phòng tiếp nhận bệnh nhân
3 Admissions and discharge office /ədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/ Phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện
4 Blood bank /blʌd bæŋk/ Ngân hàng máu
5 Canteen /kænˈtiːn/ Phòng/ nhà ăn, căn tin
6 Cashier’s /kæˈʃɪəz/ Quầy thu tiền
7 Central sterile supply/ services department (CSSD) /ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/ Phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
8 Coronary care unit (CCU) /ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/ Đơn vị chăm sóc mạch vành
9 Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/ Phòng khám
10 Day surgery/operation unit /deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/ Đơn vị phẫu thuật trong ngày
11 Diagnostic imaging/ X-ray department /ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa chẩn đoán hình ảnh
12 Delivery room /dɪˈlɪvəri ruːm/ Phòng sinh
13 Dispensary /dɪsˈpɛnsəri/ Phòng phát thuốc
14 Emergency ward/ room /ɪˈmɜːʤənsi wɔːd/ ruːm/ Phòng cấp cứu
15 High dependency unit (HDU) /haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/ Đơn vị phụ thuộc cao
16 Housekeeping /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/ Phòng tạp vụ
17 Inpatient department /ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/ Khoa bệnh nhân nội trú
18 Intensive care unit (ICU) /ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/ Đơn vị chăm sóc tăng cường
19 Isolation ward/room /ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/ Phòng cách ly
20 Laboratory /ləˈbɒrətəri/ Phòng xét nghiệm
21 Labour ward /ˈleɪbə wɔːd/ Khu sản phụ
22 Medical records department /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/ Phòng lưu trữ bệnh án
23 Mortuary /ˈmɔːtjʊəri/ Nhà xác
24 Nursery /ˈnɜːsəri/ Phòng trẻ sơ sinh
25 Nutrition and dietetics /nju(ː)ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/ Khoa dinh dưỡng
26 On-call room /ɒn-kɔːl ruːm/ Phòng trực
27 Outpatient department /ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/ Khoa bệnh nhân ngoại trú
28 Operating room / theatre /ˈɒpəreɪtɪŋ ruːm/ˈθɪətə/ Phòng mổ
29 Pharmacy /ˈfɑːməsi/ Hiệu thuốc, quầy bán thuốc
30 Sickroom /ˈsɪkrʊm/ Buồng bệnh
31 Specimen collecting room /ˈspɛsɪmɪn kəˈlɛktɪŋ ruːm/ Buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Từ vựng tiếng Anh Y khoa liên quan

STT Từ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning)
1 Hospital /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện
2 Cottage hospital /ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
3 Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện dã chiến
4 General hospital /ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện đa khoa
5 Mental/ psychiatric hospital /ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện tâm thần
6 Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ Nhà dưỡng lão
7 Orthopedic hospital /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện chỉnh hình

Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa

STT Thuật ngữ / Từ viết tắt Tên đầy đủ Nghĩa
1 ABG Arterial Blood Gasses Khí máu động mạch
2 ACL Anterior Cruciate Ligament Dây chằng chéo trước
3 ADHD Attention Deficit Hyperactivity Disorder Rối loạn tăng động giảm chú ý
4 AFIB Atrial Fibrillation Rung nhĩ
5 AIDS Acquired Immune Deficiency Syndrome Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
6 ALP Alkaline Phosphatase Phosphatase kiềm
7 ALS Amyotrophic Lateral Sclerosis Bệnh xơ cứng teo cơ một bên
8 ALT Alanine Aminotransferase Xét nghiệm ALT
9 AMD Age-Related Macular Degeneration Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác
10 AMI Acute Myocardial Infarction Nhồi máu cơ tim cấp tính
11 AODM Adult Onset Diabetes Mellitus Bệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn
12 AST Aspartate Transaminase Chỉ số AST (cho gan)
13 AVM Arteriovenous Malformation Dị dạng động mạch não
14 BMI Body Mass Index Chỉ số khối lượng cơ thể
15 BP Blood Pressure Huyết áp
16 BPH Benign Prostatic Hypertrophy Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

Thành thạo tiếng Anh Y khoa với khóa học độc quyền iTalk tại VUS

Chúng ta đều biết rằng việc sử dụng thành thạo tiếng Anh rất quan trọng, đặc biệt là trong thời đại hiện nay. Tuy nhiên, khi người trưởng thành bước vào giai đoạn quan trọng của sự nghiệp, đối mặt với khối lượng công việc lớn cùng những lo toan trong cuộc sống, thì thời gian dành cho việc học tiếng Anh nói chung và việc nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh Y khoa chuyên ngành nói riêng trở nên khó khăn.

Khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp dành cho những người bận rộn được VUS tạo ra nhằm giúp người trưởng thành vượt qua nỗi sợ học tiếng Anh thông qua các ưu điểm sau:

  • Phù hợp (Fit): Tối ưu hóa hiệu suất học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học.
  • Linh hoạt (Flexibility): Linh hoạt tối đa trong việc chọn lựa khung giờ học, phương pháp học và nội dung học với hơn 365 chủ đề đa dạng.
  • Lưu loát và Chuẩn xác (Fluency & Accuracy): Tự tin trong việc giao tiếp một cách thành thạo, chú trọng vào phát âm đúng, cấu trúc từ vựng và ngữ pháp với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
  • Tích hợp công nghệ hỗ trợ (Integrated): Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ các công nghệ tích hợp như trí tuệ nhân tạo (AI), iTalk Dashboard website và tự học.

Học tập chủ động (Inquiry-based learning) chỉ với 3 bước:

  • Presentation: Học viên nhận được tài liệu học mới về từ vựng và cụm từ, giáo viên phân tích các tình huống thực tế phổ biến.
  • Practice: Học viên thực hành bằng cách đóng vai và tham gia vào các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học.
  • Produce: Học viên tự tin áp dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Phương pháp học 10 – 90 – 10

  • Before class: Học viên tự ôn tập trước bằng cách xem tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
  • In class: Buổi học tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động sử dụng tiếng Anh trong thực tế. Sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học trực tuyến độc quyền cho học viên VUS là một phần quan trọng trong quá trình học.
  • After class: Học viên củng cố kiến thức với trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn để ghi nhớ kiến thức sâu hơn.

Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng đa dạng. Chương trình học iTalk được chia thành 4 cấp độ chính, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh khác nhau:

  • 60 bài đầu tiên: Cấp độ A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 bài thứ hai: Cấp độ A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 bài thứ ba: Cấp độ B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: Cấp độ B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Với mỗi cấp độ mới, học viên VUS sẽ phát triển khả năng giao tiếp của họ theo cách riêng biệt:

  • Level 1: Học viên hiểu và sử dụng từ vựng cũng như các cách diễn đạt cơ bản hàng ngày. Họ có khả năng tự giới thiệu bản thân và gia đình, miêu tả sở thích, tính cách và ngoại hình của người khác. Đặc biệt, học viên có thể miêu tả các triệu chứng bệnh thông thường khi gặp bác sĩ y tế trong các tình huống khẩn cấp.
  • Level 2: Học viên tham gia giao tiếp cơ bản tại nơi làm việc và trong cuộc sống xã hội. Sử dụng các cấu trúc ngôn ngữ phổ biến trong các chủ đề cá nhân như gia đình, học tập và công việc.
  • Level 3: Học viên có khả năng diễn đạt một cách rành mạch về các vấn đề thường gặp như học tập, giải trí, công việc và đối phó với các tình huống phát sinh khi đi du lịch. Có thể mô tả ước mơ, nguyện vọng và kế hoạch tương lai, đồng thời đưa ra lý do và giải thích logic. Học viên tự tin tham gia vào phỏng vấn chuyên sâu và các cuộc đàm phán có tính chuyên môn.
  • Level 4: Có khả năng sử dụng thành thạo ngôn ngữ phù hợp trong nhiều tình huống xã hội khác nhau. Dễ dàng ứng phó với các tình huống phức tạp trong xã hội, học tập và công việc. Đồng thời, có thể giải thích về học vấn và kinh nghiệm cá nhân, tự tin tham gia vào các cuộc họp chuyên môn và sẵn sàng khám phá các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng.

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Đạt chuẩn quốc tế NEAS suốt 6 năm liên tiếp

  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế NEAS liên tiếp 6 năm về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại.
  • 100% giáo viên của VUS đều có bằng giảng dạy Anh ngữ theo tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
  • Có gần 80 trung tâm cơ sở đạt chuẩn đào tạo NEAS trải dài các tỉnh và thành phố lớn.
  • Số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế như IELTS, PTE, KET, PET… đứng đầu với con số 180.918 học viên.
  • Môi trường tương tác 100% bằng tiếng Anh.
  • Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp với hơn 2.700 thành viên được tuyển chọn và đào tạo vô cùng nghiêm ngặt.
  • Tích hợp các công nghệ mới nhất trong quá trình học tập, bao gồm iTools và ứng dụng học tập V-HUB.
  • Đối tác hàng đầu của các tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, British Council, Oxford University Press,…

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh Y khoa theo từng chủ đề. Thành thạo tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn gia tăng tự tin, tạo ra cơ hội mới, đồng thời nâng cao khả năng học tập và sự phát triển trong sự nghiệp. VUS tin tưởng rằng với sự cố gắng và phương pháp học tập đúng đắn bất kỳ ai cũng có thể khẳng định sự tự tin trong giao tiếp bằng tiếng Anh.

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward