BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 [A – Z] Từ vựng tiếng Anh về trái cây và các thành ngữ liên quan

Tiếng Anh Trẻ Em

[A – Z] Từ vựng tiếng Anh về trái cây và các thành ngữ liên quan

Cập nhật mới nhất ngày 08/03/2023

Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một trong những chủ đề gần gũi trong cuộc sống. Trái cây xuất hiện nhiều trong những bữa ăn và thức uống hàng ngày. Thế nên, học tiếng Anh về chủ đề trái cây sẽ giúp con hứng thú học tập và ghi nhớ tốt hơn. Bố mẹ hãy cùng VUS tìm hiểu về nhóm từ vựng về trái cây dễ học cho bé qua bài viết sau.

Khi nào là thời điểm vàng để bé học tiếng Anh?

Trẻ em có khả năng học tập rất nhanh thông qua các trò chơi và tương tác với bạn bè đồng trang lứa. Độ tuổi từ 4 – 6 là thời điểm vàng cho mọi hoạt động tiếp thu kiến thức ở bé. Đây cũng là lúc bé nên được đầu tư để học tiếng Anh. Bố mẹ nên có định hướng phù hợp trong thời điểm này để con phát triển khả năng học tập độc lập của mình.

Phụ huynh có thể cho con tiếp cận tiếng Anh bằng cách học các từ vựng đơn giản. Học tiếng Anh theo chủ đề trái cây, màu sắc, đồ ăn… và những chủ đề cơ bản khác. Để con mở rộng vốn từ vựng đa chủ đề và phát triển đồng đều các kỹ năng thì bé nên được học tại các trung tâm ngoại ngữ có khóa học tiếng Anh trẻ em uy tín. Bé sẽ được học các từ vựng tiếng Anh về trái cây và đa chủ đề một cách có hệ thống.

Từ vựng tiếng anh về trái cây
[A - Z] Từ vựng tiếng Anh về trái cây và các thành ngữ liên quan

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm

Trái cây là một phần gần gũi trong cuộc sống hàng ngày của mọi gia đình. Các màu sắc và hình dáng đa dạng của trái cây cũng sẽ khơi dậy sự tò mò của trẻ. Dạy bé các từ vựng tiếng Anh về trái cây giúp con thích thú với các hoạt động học tập hơn.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây từ A – Z:

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Almond
/’a:mənd/Quả hạnh
2
Ambarella
/’æmbə’rælə/Cóc
3
Apple
/’æpl/Táo
4
Apricot
/ˈæ.prɪ.kɒt/
5
Artichoke
/ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/Atiso
6
Avocado
/ˌævəˈkɑːdəʊ/
7
Banana
/bə’nɑ:nə/Chuối
8
Beetroot
/ˈbiːt.ruːt/Củ dền
9
Bell pepper
/ˈbel ˌpep.ər/Ớt chuông
10
Berry
/’beriDâu
11
Bitter melon
/ˈbɪtə ˈmɛlən/Mướp đắng
12
Blackberries
/´blækbəri/Mâm xôi đe
13
Blackberries
/´blækbəri/mâm xôi đen
14
Blackberry
/ˈblækˌbɛri/Dâu đen
15
Blueberry
/ˈbluˌbɛri/Việt quất
16
Canary melon
/ kəˈneəri ˈmɛlən/Dưa hoàng yến
17
Cantaloupe
/’kæntəlu:p/Dưa vàng
18
Carrot
/ˈkær.ət/Cà rốt
19
Cassava root
/kəˈsɑː.və, ruːt/Khoai mì
20
Cherry
/´tʃeri/Anh đào
21
Chestnut
/´tʃestnʌt/Hạt dẻ
22
Citron
/´sitrən/Quả thanh yên
23
Coconut
/’koukənʌt/Dừa
24
Corn
/kɔːn/Ngô
25
Cranberry
/’krænbəri/Quả nam việt quất
26
Cranberry
/ˈkrænˌbɛri/Nam việt quất
27
Cucumber
/ˈkjuːkʌmbə/Dưa chuột
28
Currant
/´kʌrənt/Nho Hy Lạp
29
Custard-apple
/’kʌstəd,æpl/Mãng cầu
30
Das
/deit/Quả chà là
31
Dragon fruit
/’drægənfru:t/Thanh long
32
Durian
/´duəriən/Sầu riêng
33
Fig
/fig/Sung
34
Ginger
/ˈdʒɪn.dʒər/Gừng
35
Gooseberry
/gusˌbɛri/Me rừng
36
Granadilla
/,grænə’dilə/Dưa Tây
37
Grape
/greɪp/Nho
38
Grapefruit
/’greipfru:t/Bưởi
39
Green almonds
/gri:n ‘ɑ:mənd/Quả hạnh xanh
40
Green Apple
/ˌæp.əl ˈɡriːn/Táo xanh
41
Guava
/´gwa:və/Ổi
42
Honeydew
/’hʌnidju:/Dưa xanh
43
Honeydew melon
/’hʌnidju: ´melən/Dưa bở ruột xanh
44
Horned melon
/ hɔːnd ˈmɛlən/Dưa leo sừng vàng
45
Indian cream cobra melon
/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/Dưa gang
46
Jackfruit
/’dʒæk,fru:t/Mít
47
Jujube
/´dʒu:dʒu:b/Táo ta
48
Kiwi fruit
/’ki:wi fru:t/kiwi
49
Kumquat
/’kʌmkwɔt/Quất
50
Lemon
/´lemən/chanh vàng
51
Lime
/laim/Chanh vỏ xanh
52
Longan
/lɔɳgən/Nhãn
53
Lychee
/’li:tʃi:/Vải
54
Malay apple
/mə’lei ‘æpl/Điều
55
Mandarin
/’mændərin/Quýt
56
Mango
/´mæηgou/Xoài
57
Mangosteen
/ˈmæŋɡəstiːn/Măng cụt
58
Melon
/´melən/Dưa
59
Mulberry
/ˈmʌlbəri/Dâu tằm
60
Orange
/ˈɒrɪndʒ/Cam
61
Papaya
/pə´paiə/Đu đủ
62
Passion-fruit
/´pæʃən¸fru:t/Chanh dây
63
Peach
/pitʃ/Đào
64
Pear
/peə/
65
Pepper
/pep.ər/Ớt
66
Persimmon
/pə´simən/Hồng
67
Pineapple
/’pain,æpl/Dứa, thơm
68
Plum
/plʌm/Mận
69
Pomegranate
/´pɔm¸grænit/Lựu
70
Pomelo
/ˈpɒm.ɪ.ləʊ/Quả bưởi
71
Pumpkin
/ˈpʌmp.kɪn/Bí đỏ
72
Raisin
/’reizn/Nho khô
73
Rambutan
/ræmˈbuːtən/Chôm chôm
74
Raspberry
/ˈræzˌbɛri/Phúc bồn tử
75
Sapota
/sə’poutə/Sapôchê
76
Soursop
/’sɔ:sɔp/Mãng cầu xiêm
77
Squash
/skwɒʃ/
78
Star apple
/’stɑ:r ‘æpl/Vú sữa
79
Star fruit
/’stɑ:r.fru:t/Khế
80
Strawberry
/ˈstrɔ:bəri/Dâu tây
81
Strawberry
/ˈstrɔˌbɛri/Dâu tây
82
Sweet potato
/ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/Khoai lang
83
Sweet potato
/ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/Khoai lang
84
Tamarind
/’tæmərind/Me
85
Tayberry
/ˈbɪlbəri/Dâu tây
86
Tomato
/təˈmɑː.təʊ/Cà chua
87
Ugli fruit
/’ʌgli’fru:t/Quả chanh vùng Tây Ấn
88
Watermelon
/’wɔ:tə´melən/Dưa hấu
89
Winter melon
/ˈwɪntə ˈmɛlən/Bí đao
90
Yam
/jæm/Khoai mỡ
Từ vựng tiếng anh về trái cây
[A - Z] Từ vựng tiếng Anh về trái cây và các thành ngữ liên quan

Học từ vựng thông qua thành ngữ

Bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh về trái cây, các thành ngữ liên quan cũng sẽ khiến người học ứng dụng tốt hơn. Dưới đây là các tổng hợp các thành ngữ Tiếng Anh về chủ đề trái cây:

Khơi mở thế giới và bồi dưỡng niềm đam mê Anh ngữ của con tại: Tiếng Anh cho trẻ em

STTThành ngữDịch nghĩa
1
A couch potato
Người nghiện xem TV
2
Apples and oranges
So sánh khập khễnh (So sánh 2 thứ không liên quan)
3
The apple never falls far from the tree
Cha nào con nấy
4
As cool as a cucumber
Vô cùng bình tĩnh (dù có chuyện bất ngờ xảy ra)
5
Bad apple
Một người xấu làm ảnh hưởng đến tập thể
6
Be like two peas in a pod
Giống như hai giọt nước (ngoại hình hoặc suy nghĩ)
7
Cherry – pick
Lựa chọn người/thứ tốt nhất
8
Carrot and stick
Triết lý cây gậy và củ cà rốt
9
Dangle a carrot
Dụ dỗ ai làm gì đó có trả công
10
Full of bean
Tràn đầy năng lượng
11
Go banana
Rất tức giận/phấn khích
12
Hand someone a lemon
Cho ai đó một món đồ kém chất lượng
13
Hot potato
Chủ đề gây tranh cãi
14
Life is a bowl of cherries
Cuộc sống sung túc, dễ dàng
15
Pea – brained
Chê người khác ngu ngốc
16
Peaches and cream
Cuộc sống tốt đẹp
17
Salad days
Những ngày thanh xuân vô lo vô nghĩ
18
Strawberry leaves
Hàm công tước
19
The apple of somebody’s eyes
Người/vật được yêu quý nhất
20
The grapes are sour
Chẳng bõ công làm gì cả

Học các thành ngữ giúp trẻ hiểu được sự đa dạng trong cách dùng của các từ vựng về trái cây tiếng Anh.

Từ vựng tiếng anh về trái cây
[A - Z] Từ vựng tiếng Anh về trái cây và các thành ngữ liên quan

Vì sao bố mẹ dạy bé học tiếng Anh tại nhà không hiệu quả?

Môi trường học có tính hệ thống, thẩm mỹ và đầy khơi mở sẽ thôi thúc sự sáng tạo của trẻ. Từ đó, con mới có thể học tập tốt và phát triển bản thân. Dù cha mẹ đã bỏ rất nhiều thời gian dạy con từ vựng tiếng Anh về trái cây nhưng con học rất chậm. Việc dạy học Anh văn tại nhà không đem lại hiệu quả có thể vì:

  • Phương pháp giảng dạy không thú vị.
  • Không có môi trường tương tác ngoại ngữ.
  • Kiến thức đơn điệu.
  • Phụ huynh hoặc người dạy không có kinh nghiệm giảng dạy.

Việc mang đến cho trẻ em một môi trường học tập thân thiện sẽ khó thực hiện được vì nhiều giới hạn nhất định. Thay vào đó, các trung tâm Anh ngữ có cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên tốt như Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS sẽ là lựa chọn tối ưu hơn.

Từ vựng tiếng anh về trái cây
[A - Z] Từ vựng tiếng Anh về trái cây và các thành ngữ liên quan

SmartKids – Xây dựng nền tảng cho trẻ từ những bước đầu

Sách, vở, bài tập hoặc những bài giảng đầy học thuật không phải là cách dạy hữu hiệu. Đặc biệt là đối với học viên là trẻ em trong độ tuổi mẫu giáo. SmartKids là khóa học Anh văn dành riêng cho học viên từ 4 – 6 tuổi giúp bè khơi dậy niềm đam mê Anh ngữ ngay từ những bước khởi đầu với phương pháp giảng dạy đầy gợi mở.

Không chỉ từ vựng tiếng Anh về trái cây, con sẽ được phát triển đồng đều các kỹ năng Anh ngữ qua những bài học bổ ích. Phương pháp học thông qua khám phá (Discovery – based Learning) sẽ giúp con:

  • Phát triển tư duy: Phát triển nhận thức cho trẻ về hành vi, cảm xúc và các mối quan hệ xã hội. Đan xen là các bài học thúc đẩy sự độc lập và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề của con.
  • Khuyến khích sáng tạo: Kích thích sự tưởng tượng phong phú của bé qua nhiều hoạt động tại lớp. Cổ vũ bé tự tin đưa ra giải pháp và tự do hoạt động trong môi trường học tập thoải mái.
  • Khơi nguồn đam mê học tập: Kiến thức sẽ được lồng ghép trong những hoạt động vui chơi. Giúp con trau dồi sở thích, đam mê lành mạnh từ đó khai mở năng khiếu bản thân.
  • Tạo dựng kết nối: Những bài học, hoạt động mang tính tương tác giúp con học được cách ứng xử, sẻ chia và cảm thông. Đồng thời trẻ hiểu được tầm quan trọng của những người xung quanh, tăng sự gắn kết của con với cộng đồng.

Con được kích thích phát triển tư duy, khơi mở sự sáng tạo trong môi trường Anh ngữ thông qua phương pháp giảng dạy vui nhộn và thực tế tại VUS.

  • Ứng dụng công nghệ: Kết hợp truyền tải kiến thức qua các nền tảng khác nhau giúp trẻ tiếp thu bài giảng một cách chân thật và sinh động.
  • Phương pháp học vui nhộn: Vừa học vừa chơi, con được tham gia các trò chơi vận động, thực hành trải nghiệm và lắng nghe các câu chuyện đầy màu sắc. Các hoạt động tương tác này mang đến cho con một môi trường tiếng Anh vừa vui vừa hiệu quả.
  • Đa chủ đề gắn với thực tế: Quy trình giảng dạy khoa học kết hợp với công nghệ hiện đại giúp trẻ nắm bắt kiến thức nhanh. Con hình thành niềm đam mê và thói quen học tập chủ động.

VUS – Điểm đến giáo dục tin cậy cho triệu gia đình Việt

  • Đạt kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt được các chứng chỉ quốc tế với 180.918 em đã chinh phục được các cuộc thi Anh ngữ như Starters, Movers, Flyers, KET…
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam tin chọn VUS để giáo dục Anh ngữ cho con em mình và gắn bó nhiều năm liền.
  • Chất lượng giảng dạy quốc tế với đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao, 100% đội ngũ giáo viên đạt các chứng chỉ quốc tế TESOL, CELTA, TEFL… riêng với các khóa SmartKids, đội ngũ giáo viên còn phải tham gia và hoàn tất các khóa huấn luyện nội bộ, chuyên sâu để có thể thấu hiểu tâm lý trẻ mầm non, mang lại trải nghiệm vui học cho bé một cách tốt nhất.
  • Hơn 70 cơ sở trên toàn quốc với điều kiện học tập được đầu tư bài bản đảm bảo môi trường an toàn cho sự phát triển của học viên, 100% cơ sở đạt chất lượng quốc tế NEAS.
  • VUS là đối tác chiến lược của nhiều đơn vị giáo dục uy tín trên thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press & Assessment, National Geographic Learning… trong công tác đào tạo chuyên môn và thiết kế chương trình học đáp ứng được nhu cầu học viên.
Từ vựng tiếng anh về trái cây
[A - Z] Từ vựng tiếng Anh về trái cây và các thành ngữ liên quan

Bên trên là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về trái cây và cách thành ngữ liên quan. Chúng có thể được bé ứng dụng trong nhiều tình huống trong các hoạt động đời sống. Từ đó, nâng cao khả năng và vốn tiếng Anh của con. Để hiểu hơn về khóa học tiếng Anh mẫu giáo SmartKids, phụ huynh hãy để lại thông tin liên lạc để nhận được tư vấn chi tiết từ VUS nhé!

Có thể bố mẹ quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger