BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa

Tiếng Anh Trẻ Em

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa

Cập nhật mới nhất ngày 07/04/2023

Từ vựng là nền tảng cốt lõi để học một loại ngôn ngữ. Thế nên, chuẩn bị trước một số từ vựng tiếng Anh lớp 1 trọng tâm sẽ giúp bé đỡ bỡ ngỡ và tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn khi học tiếng Anh tại trường. Bố mẹ có thể tham khảo danh sách từ mới tiếng Anh lớp 1 qua bài viết sau từ VUS.

Có nên cho con học từ vựng tiếng Anh từ sớm không?

Từ vựng tiếng anh lớp 1
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa

Bạn có biết thời điểm vàng để con học ngôn ngữ là lúc nào không? Đó chính là lúc bé 4 – 6 tuổi. Trong giai đoạn này, trẻ em phát triển mạnh mẽ khả năng học thông qua nghe, nhìn và bắt chước thế nên bé có thể tiếp thu nhanh kiến thức ngoại ngữ một cách thoải mái.

Cho con học từ vựng tiếng Anh lớp 1 từ sớm sẽ giúp con gia tăng khả năng tư duy và kích thích não bộ của trẻ. Con xử lý được những thông tin ngoại ngữ dễ dàng và gia tăng phản xạ tiếng Anh tốt.

Đồng thời, việc học tiếng Anh từ sớm cũng giúp con ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Con tự tin và dạn dĩ trong những tình huống giao tiếp tiếng Anh sau này. Vì vậy, dạy học từ vựng cho bé là một việc bổ ích mà phụ huynh nên hướng dẫn và đầu tư từ sớm để con phát triển khả năng Anh ngữ của mình.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề từng chương

Để hỗ trợ phụ huynh có thể dạy bé học từ vựng hiệu quả thì dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 1 có phiên âm trọng tâm nhất được VUS chọn lọc trong chương trình sách giáo khoa.

Từ vựng tiếng anh lớp 1
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa

Unit 1 – In the school playground

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Ball
n/bɔːl/Quả bóng
2
Bike
n/baɪk/Xe đạp
3
Book
n/bʊk/Sách
4
School
n/skuːl/Trường học
5
Bye
informal/baɪ/Tạm biệt
6
Hi
informal/haɪ/Chào
7
Hello
informal/həˈləʊ/Xin chào
8
I
pronouns/aɪ/Tôi, tớ, mình
9
You
pronouns/juː/Bạn, các bạn
10
Play
v/pleɪ/Chơi

Unit 2 –  In the dining room

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Cake
n/keɪk/Bánh ngọt
2
Car
n/kɑːr/Xe ô tô
3
Cat
n/kæt/Con mèo
4
Cup
n/kʌp/Chiếc tách, chén
5
Table
n/ˈteɪbl/Cái bàn
6
Spoon
n/spuːn/Cái thìa
7
Chair
n/tʃer/Cái ghế
8
Dining room
n/ˈdaɪnɪŋ rʊm/Phòng ăn
9
Mug
n/mʌɡ/Cái ca
10
Napkin
n/ˈnæpkɪn/Khăn ăn

Unit 3 – At the street market

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Apple
n/ˈæpl/Quả táo
2
Bag
n/bæɡ/Túi, cặp
3
Hat
n/hæt/Cái mũ
4
My
article/maɪ/Của tôi
5
Market
n/ˈmɑːrkɪt/Chợ

Unit 4 – In the bedroom

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Desk
n/desk/Cái bàn
2
Dog
n/dɔːɡ/Con chó
3
Door
n/dɔːr/Cái cửa
4
Duck
n/dʌk/Con vịt
5
Bedroom
n/ˈbedrʊm/Phòng ngủ
6
Window
n/ˈwɪndəʊ/Cửa sổ
7
Mirror
n/ˈmɪrər/Cái gương
8
It
pronouns/ɪt/

Unit 5 – At the fish and chip shop

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Chicken
n/ˈtʃɪkɪn/Con gà
2
Chips
n/tʃɪp/Khoai tây lát mỏng chiên
3
Fish
n/fɪʃ/
4
Milk
n/mɪlk/Sữa
5
Like
v/laɪk/Thích
6
Order
v/ˈɔːrdər/Đặt hàng
7
Pay
v/peɪ/Thanh toán, trả tiền

Unit 6 – In the classroom

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Bell
n/bel/Chuông
2
Pen
n/pen/Bút mực
3
Pencil
n/ˈpensl/Bút chì
4
Red
adj/red/Màu đỏ
5
Ruler
n/ˈruːlər/Cái thước
6
Eraser
n/ɪˈreɪsər/Cái tẩy
7
Notebook
n/ˈnəʊtbʊk/Vở

Unit 7 – In the garden

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Garden
n/ˈɡɑːrdn/Khu vườn
2
Gate
n/ɡeɪt/Cái cổng
3
Girl
n/ɡɜːrl/Cô gái
4
Goat
n/ɡəʊt/Con dê
5
Flower
n/ˈflaʊər/Bông hoa
6
Grass
n/ɡræs/Cỏ
7
Tree
n/triː/Cây

Unit 8 – In the park

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Hair
n/heə(r)/Tóc
2
Hand
n/hænd/Bàn tay
3
Head
n/hed/Cái đầu
4
Horse
n/hɔːrs/Con ngựa
5
Lake
n/leɪk/Cái hồ
6
Duck
n/dʌk/Con vịt
7
Bird
n/bɜːrd/Chim

Unit 9 – In the shop

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Clock
n/klɑːk/Đồng hồ
2
Lock
n/lɑːk/Cái khóa
3
Mop
n/mɑːp/Giẻ lau sàn
4
Pot
n/pɑːt/Cái bình
5
Shop
n/ʃɑːp/Cửa hàng
6
Pan
n/pæn/Cái chảo

Unit 10 – At the zoo

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Mango
n/ˈmæŋɡəʊ/Quả xoài
2
Monkey
n/ˈmʌŋki/Con khỉ
3
Mother
n/ˈmʌðər/Mẹ
4
Mouse
n/maʊs/Con chuột
5
Zoo
n/zuː/Vườn thú
6
Panda
n/ˈpændə/Gấu trúc
7
Lion
n/ˈlaɪən/Sư tử

Unit 11 – At the bus stop

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Bus
n/bʌs/Xe buýt
2
Run
v/rʌn/Chạy
3
Sun
n/sʌn/Mặt trời
4
Truck
n/trʌk/Xe tải
5
Move
v/muːv/Di chuyển
6
Boy
n/bɔɪ/Cậu bé
7
Look
v/lʊk/Nhìn

Unit 12 – At the lake

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Lake
n/leɪk/Cái hồ
2
Leaf
n/liːf/Chiếc lá
3
Lemon
n/ˈlemən/Quả chanh
4
River
n/ˈrɪvər/Dòng sông
5
Hill
n/hɪl/Quả đồi
6
Picnic
n/ˈpɪknɪk/Chuyến đi dã ngoại
7
Sky
n/skaɪ/Bầu trời
8
Ground
n/ɡraʊnd/Mặt đất

Unit 13 – In the school canteen

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Banana
n/bəˈnænə/Quả chuối
2
Noodle
n/ˈnuːdl/Mỳ
3
Canteen
n/kænˈtiːn/Nhà ăn
4
Today
n/təˈdeɪ/Hôm nay
5
Fish
n/fɪʃ/
6
Juice
n/dʒuːs/Nước ép
7
Cake
n/keɪk/Bánh ngọt
8
Ground
n/ɡraʊnd/Mặt đất

Unit 14 – In the toy shop

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Teddy bear
n/ˈtedi ber/Gấu bông
2
Tiger
n/ˈtaɪɡər/Con hổ
3
Top
n/tɑːp/Con quay
4
Turtle
n/ˈtɜːrtl/Con rùa
5
Robot
n/ˈrəʊbɑːt/Người máy
6
Shelf
n/ʃelf/Cái kệ
7
See
v/siː/Nhìn thấy

Unit 15 – At the football match

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Face
n/feɪs/Khuôn mặt
2
Father
n/ˈfɑːðər/Bố
3
Foot
n/fʊt/Bàn chân
4
Football
n/ˈfʊtbɔːl/Bóng đá
5
Lovely
adj/ˈlʌvli/Đáng yêu
6
Watch
v/wɑːtʃ/Xem
7
Match
n/mætʃ/Trận đấu

Unit 16 – At home

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Wash
v/wɑːʃ/Rửa, giặt
2
Water
n/ˈwɔːtər/Nước
3
Window
n/ˈwɪndəʊ/Cửa sổ
4
Bedroom
n/ˈbedruːm/Phòng ngủ
5
Bed
n/bed/Giường
6
Living room
n/ˈlɪvɪŋ ruːm/Phòng khách
7
Kitchen
n/ˈkɪtʃɪn/Phòng bếp

Các mẫu câu dành cho học sinh lớp 1

Dưới đây là các mẫu câu đơn giản ứng dụng từ vựng tiếng Anh lớp 1 dành cho trẻ, học đi đôi với thực hành sẽ giúp bé nhớ bài lâu hơn.

STTMục đíchCấu trúcVí dụ
1Chào hỏiHi/ Hello (+ O)
Hello Lan
2Hỏi sức khỏeHow + tobe + S?
=> S + tobe + adj
How is she?
She is fine
3Hỏi tênWhat + tobe + SO’s + name?
=> SO’s + name + is + tên
What is your name?
My name is Lan
4Hỏi tuổiHow old + tobe + S?
=> S + tobe + tuổi + years old
How old are you?
I am 6 years old
5Giới thiệu nơi ởS + tobe + from + thành phố + city
S + tobe + from + tỉnh + province
She is from Hanoi capital
6Nói về sở thíchS + like/love/enjoy (s) + V_ing/N
SO’s hobbies are + V_ing/N
I love reading books
My hobbies are buying books

Để con tiếp thu và học tốt tại trường thì chỉ học từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 1 là vẫn chưa đủ. Con cần được phát triển đồng đều cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết trong quá trình học thì mới nắm chắc được kiến thức tiếng Anh.

Từ vựng tiếng anh lớp 1
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa

VUS – Nơi ươm mầm các tài năng nhí

Được thiết kế dành riêng cho học viên từ 6 – 11 tuổi của VUS, khóa học SuperKids và bộ giáo trình độc quyền từ National Geographic Learning đem đến cho bé những trải nghiệm Anh ngữ vừa thú vị vừa bổ ích. Sự vui nhộn và tính ứng dụng cao của các kiến thức khi học giúp khơi gợi sự tò mò, hứng thú của trẻ với tiếng Anh và xây dựng khả năng tự học bền vững cho con.

Bé thỏa thích khám phá, mở rộng thế giới quan với hệ thống kiến thức muôn màu trong giáo trình Look. Con cái nhìn trực quan về bản thân, gia đình, xã hội và thậm chí là vũ trụ qua những bài học thú vị.

Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho trẻ tự tin khơi mở tương lai tươi sáng tại: Tiếng Anh cho trẻ em

Khơi mở khả năng ngôn ngữ khi còn nhỏ

Sự phong phú trong chủ đề học giúp bé nắm được kho tàng từ vựng đa dạng, không chỉ từ vựng tiếng Anh lớp 1 mà bé còn có đủ vốn từ để giao tiếp cơ bản với người nước ngoài khi tham gia khóa học SuperKids.

Con có thể chủ động học tập mọi lúc mọi nơi với ứng dụng học tập V-HUB. Các bài tập trước và sau mỗi buổi học được thiết kế đầy thu hút và sắc màu lồng ghép qua những trò chơi. Khơi gợi sự thích thú và hăng say học tập cho con. Đồng thời, với trợ lý ảo AI, bé có thể luyện phát âm chuẩn và rèn luyện phản xạ ngay tại nhà. Phụ huynh có thể đồng hành và theo dõi tiến độ học tập của bé thông qua V-HUB.

Các kỹ năng tiếng Anh được sắp xếp một cách có định hướng giúp trẻ thẩm thấu và hình thành khả năng Anh ngữ một cách tự nhiên.

  • Nghe – Đọc: Nội dung bài học luôn gắn với ngữ cảnh thực tế giúp bé dễ hiểu, dễ nhớ. Bé NGHE – hiểu, ĐỌC – hiểu tốt tiếng Anh của nhiều nước trên thế giới qua các bài tập và video đa dạng.
  • Nói: Chú trọng việc dạy bé cách phát âm chuẩn và học ngữ âm. Xuyên suốt buổi học, con được tạo cơ hội nói và thực hành thường xuyên thông qua chia sẻ, trình bày quan điểm và biện luận.
  • Viết: Trẻ được thực hành viết trong mỗi buổi học về nhiều thể loại và đề tài khác nhau như lên thời khóa biểu, viết e-mail,…

Với 4 kỹ năng Anh ngữ được phát triển toàn diện, con xây dựng được nền tảng Anh ngữ vững chắc. Bé tự tin, dạn dĩ khi tham gia các cuộc hội thoại quốc tế và sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Bé cũng được hỗ trợ nâng cao năng lực tiếng Anh tại trường tiểu học. Ngoài ra, con cũng đủ khả năng chinh phục các kỳ thi Anh ngữ quốc tế như Starters, Mover, Flyers qua chương trình học chuẩn Cambridge từ SuperKids.

Đạt kỷ lục Việt Nam với số lượng học sinh đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất toàn quốc với 180.918 em, VUS còn là đơn vị nhận được sự tin tưởng của hơn 2.700.000 gia đình Việt và nâng bước thế hệ trẻ đến tương lai tươi sáng.

Từ vựng tiếng anh lớp 1
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa

Cách học từ vựng thông qua các hoạt động tại lớp

Tại lớp học SuperKids, bé được tham gia các hoạt động học tập đa trải nghiệm với sự đồng hành là những giáo viên bản xứ đầy kinh nghiệm, 100% giáo viên sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tế TESOL, CELTA, TEFL,…  Với phương pháp học chủ động, trẻ được trải nghiệm môi trường học hoàn hảo để học hỏi thêm nhiều từ vựng mới và phát triển khả năng tiếng Anh của mình.

  • Môi trường giao tiếp tiếng Anh 100%.
  • Các video sinh động, bài đọc thú vị, hình ảnh trực quan,…
  • Các hoạt động tương tác, rèn luyện kỹ năng vừa vui vừa bổ ích giúp con củng cố kiến thức.
  • Các dự án học tập cá nhân hoặc cùng bạn bè khuyến khích sự sáng tạo của trẻ và tạo cơ hội để con áp dụng các kiến thức tiếng Anh học được.

SuperKids là khóa học tiếng Anh thiếu nhi tích hợp kiến thức giúp định hình thế hệ thiếu nhi với nền tảng Anh ngữ vững chắc, thế giới quan rộng mở và say mê học hỏi không ngừng. VUS khơi mở những giá trị toàn cầu cho con ngay từ những bước đầu:

  • Kỹ năng tư duy phản biện (Critical Thinking).
  • Kỹ năng hợp tác (Collaboration).
  • Kỹ năng giao tiếp (Communication).
  • Kỹ năng sử dụng công nghệ (Computer Literacy).
  • Kỹ năng sáng tạo ( Creativity).
Từ vựng tiếng anh lớp 1
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa

Nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 1 sẽ giúp bé có nền tảng cho việc học tại trường và đạt điểm cao. Tuy nhiên, để con có khả năng Anh ngữ vững vàng 4 kỹ năng thì bố mẹ nên đầu tư cho bé được phát triển tại những trung tâm uy tín như VUS. Là đơn vị nhận được chứng nhận đạt chuẩn quốc tế NEAS qua nhiều năm liền, VUS luôn đem đến những khóa học chất lượng và phù hợp nhu cầu học viên.

Có thể bố mẹ quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger