Học tiếng Anh cùng bé
Lý thuyết và trọn bộ bài tập word form lớp 6 kèm đáp án chi tiết
Lý thuyết và trọn bộ bài tập word form lớp 6 kèm đáp án chi tiết nhất
Word form lớp 6 là phần kiến thức được đánh giá là khá khó trong bộ ngữ pháp tiếng Anh. Do đó, việc hiểu và nắm vững các lý thuyết về word form ngay từ sớm sẽ giúp các em tự tin và sẵn sàng cho các bậc học cao hơn. Hãy cùng VUS tìm hiểu chi tiết về kiến thức word form trong bài viết dưới đây nhé!
Table of Contents
Word form là gì?
Word form hay word formation chính là dạng của các từ trong câu. Chúng tồn tại phụ thuộc vào những ngữ cảnh nhất định. Tùy theo bối cảnh mà từ có thể xuất hiện ở dạng: danh từ, tính từ, động từ hay trạng từ.
Ví dụ về word form:
- Động từ: educate (mô tả hành động dạy, giáo dục)
- Teachers educate students in school (Giáo viên giáo dục học sinh trong trường)
- Danh từ: education (sự giáo dục, nền giáo dục)
- Her father wants her to get a good education. (Cha cô ấy muốn cô ấy có được một nền giáo dục tốt)
- Tính từ: educated (có giáo dục, có học thức)
- The educated person knows many things. (Người có học thức biết rất nhiều thứ)
Mặc dù 3 dạng từ được nêu bên trên đều có ý nghĩa liên quan đến giáo dục nhưng chúng lại có cách sử dụng khác nhau hoàn toàn và không thể thay thế vị trí cho nhau trong cùng bối cảnh.
Bài tập word form lớp 6 thường xoay quanh các dạng bài như nhận biết và phân biệt các dạng từ, biến đổi dạng từ,… sao cho thích hợp với ngữ cảnh và cấu trúc ngữ pháp của câu. Vì vậy học sinh cần phải nắm vững cách thành lập danh từ, trạng từ, động từ, tính từ, và vị trí của các dạng từ trong câu thì mới có thể làm tốt các bài tập về word form.
Cách thành lập danh từ
Danh từ là từ dùng để chỉ người, vật hoặc sự việc, sự vật. Dưới đây là cách để thành lập danh từ trong tiếng Anh.
CÁCH THÀNH LẬP | VÍ DỤ | VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU |
Verb + er/ or/ ant | teacher / actor / attendant | 1. Sau tính từ → They are interesting books 2. Sau mạo từ: a /an / the → Nam is a teacher 3. Sau từ chỉ định → These cats are cute 4. Sau từ chỉ số lượng → There are many books 5. Sau tính từ sở hữu → She is my sister 6. Sau ngoại động từ → She meets a lot of people 7. Sau giới từ → He is interested in music 8. Sau enough → I don’t have enough money to buy that house. 9. Trước V → The main has just arrived. |
Verb + ion | action / invention / decision | |
Verb + ment/ al | development / removal | |
Verb + ing | swimming / teaching | |
Verb + ance / ence | difference / appearance | |
Verb + ee / eer | trainee / engineer | |
Adj + ness | kindness / happiness | |
Adj + ty | safety / loyalty | |
Adj + ity | electricity / possibility | |
Adj + th | strength / truth | |
Adj + dom | freedom / wisdom | |
Noun + ist/ ian | guitarist / musician | |
Noun + ism | journalism / socialism | |
Noun + ship | friendship / scholarship | |
Noun + hood | childhood / neighbourhood |
Cách thành lập tính từ
Tính từ là những từ dùng để mô tả tình trạng, đặc điểm hoặc mức độ của người, sự vật, sự việc. Để thành lập tính từ, học sinh cần nắm vững các cách được liệt kê trong bảng dưới đây:
CÁCH THÀNH LẬP | VÍ DỤ | VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ TRONG CÂU |
Noun + ful | hopeful / careful | 1. Trước danh từ → This is an interesting books 2. Trước enough → The house isn’t large enough 3. Sau to be → I am tired 4. Sau trạng từ → It is extremely cold 5. Trong câu cảm thán → How beautiful the girl is! |
Noun + less | careless / childless | |
Noun + ly | manly / friendly | |
Noun + like | ladylike / Childlike | |
Noun + ish | selfish / girlish | |
Noun + y | dirty / rainy | |
Noun + al | natural / cultural | |
Noun + ous | dangerous / mountainous | |
Noun + ic | economic / electric | |
Noun + able | reasonable / enjoyable | |
Verb + tive | collective / protective |
Cách thành lập trạng từ
Trạng từ (còn được gọi là phó từ) là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc các trạng từ khác. Dưới đây là cách thành lập trạng từ.
CÁCH THÀNH LẬP | VÍ DỤ | VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ TRONG CÂU |
Adj + ly | carefully / beautifully | 1. Đứng đầu câu → Luckily, he passed the exam 2. Trước động từ chính → It was completely destroyed 3. Trước tính từ → The weather is extremely hot 4. Sau động từ thường → I live happily on my farm 5. Sau tân ngữ → I did my test carefully |
Cách thành lập động từ
Động từ là loại từ được sử dụng để diễn tả hành động của người, vật hoặc sự việc. Dưới đây là cách thành lập động từ:
CÁCH THÀNH LẬP | VÍ DỤ | VỊ TRÍ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG CÂU |
N/ Adj + en | sharpen / shorten | Đứng sau chủ từ và đứng trước tân ngữ trong câu → She reads a book every evening |
N/ Adj + ise/ ize | memorize / economise | |
N/ Adj + fy | simplify / clarify |
Các dạng bài tập word form lớp 6 thường gặp trong bài thi
Dưới đây là các dạng bài tập thường xuất hiện trong đề kiểm tra, đề thi của chương trình học tiếng Anh lớp 6 đã được VUS tổng hợp.
Bài tập word form lớp 6 – Dạng 1
Yêu cầu: Hoàn thành bảng bằng cách thành lập tính từ từ những từ vựng được cho sẵn
- Addition
- Administer
- Benefit
- Logic
- Invent
- Finance
- Effect
- Construct
- Occupation
- Select
- Person
- Profession
- Office
- Commerce
- Confidence
– ive | – al | – ial |
Ví dụ: administrative | Ví dụ: additional | Ví dụ: beneficial |
Đáp án:
– ive | – al | – ial |
inventive | logical | financial |
effective | occupational | official |
constructive | personal | commercial |
selective | professional | confidential |
Bài tập word form lớp 6 – Dạng 2
Yêu cầu: Hoàn thành bảng bằng cách thành lập danh từ từ những từ vựng được cho sẵn.
- Accept
- Adapt
- Attend
- Available
- Clear
- Complex
- Creative
- Destroy
- Exist
- Generous
- Mature
- Similar
- Simple
- Imagine
- Dedicate
– ance / – ence | – tion | – ity |
Ví dụ: acceptance | Ví dụ: adaptation | Ví dụ: availability |
Đáp án:
– ance / – ence | – tion | – ity |
attendance | destruction | complexity |
clearance | imagination | creativity |
existence | dedication | generosity |
maturity | ||
similarity | ||
simplicity |
Bài tập word form lớp 6 – Dạng 3
Hoàn thành bảng bằng cách thành lập tính từ từ những từ vựng được cho sẵn dưới đây
- Colour
- Event
- End
- Duty
- Fruit
- Home
- Play
- Point
- Success
- Use
- Youth
- Thought
- Fear
- Shape
- Worth
– ful | – less | – ful / -less |
eventful | endless | colourful / colourless |
Đáp án:
– ful | – less | – ful / -less |
dutiful | homeless | fruitful / fruitless |
playful | pointless | useful / useless |
successful | shapeless | thoughtful / thoughtless |
youthful | worthless | fearful / fearless |
Bài tập word form lớp 6 nâng cao – Dạng 4
Yêu cầu: Với các từ gợi ý, hãy chuyển đổi thành các dạng từ sao cho phù hợp với ngữ cảnh và ngữ pháp của câu
- A ___________ storm swept through the countryside at midnight. (DISASTER)
- We can store necessary ___________ in a 4GB USB. (INFORM)
- Fashion ___________ enjoy an interesting, well-paid job. (DESIGN)
- Geographic Channel is a popular ___________ program on TV. (SCIENCE)
- A complaint letter should be ended ___________ . (POLITE)
- Rain will reach ___________ areas at the end of this week. (COAST)
Đáp án:
1 | disastrous |
2 | information |
3 | designers |
4 | science |
5 | politely |
6 | coastal |
Bài tập word form lớp 6 nâng cao – Dạng 5
Yêu cầu: Với các từ gợi ý, hãy chuyển đổi thành các dạng từ sao cho phù hợp với ngữ cảnh và ngữ pháp của câu
- Being over 60 years old (title) _______ her to free medical treatment.
- His (courage) _______ results in the exam make him feel sick.
- Last year British manufacturing (put) _______ fell by 14%.
- Wearing safety helmets is (compel) _______ by law.
- Most mushrooms sold in supermarkets have been grown (artificial) _______ in manure.
- (Tough) _______ the existing drug laws is the government’s top priority.
- The Education Minister made a (person) _______ appearance at the school.
- Sadly, the museum has fallen into (repair) _______ over the years.
- We want to prevent a (repeat) _______ of last year’s accidents which killed more than 100 people.
- My cousin, Petit is (allergy) _______ to sea foods.
Đáp án:
1 | entitles |
2 | discouraging |
3 | output |
4 | compulsory |
5 | artificially |
6 | toughening |
7 | personal |
8 | disrepair |
9 | repetition |
10 | allergic |
Young Leaders – Phát triển Anh ngữ vững vàng cho học sinh THCS
Anh ngữ thiếu niên Young Leaders, tiếng Anh THCS dành cho học sinh có độ tuổi từ 11 – 15 đang có nhu cầu::
- Muốn cải thiện đồng bộ hoặc 1 trong 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết.
- Đam mê với tiếng Anh, muốn sử dụng ngôn ngữ này như tiếng mẹ đẻ thứ 2.
- Mong muốn được bổ trợ, phát triển thêm kiến thức tiếng Anh THCS.
- Xây dựng kiến thức chuẩn bị cho quá trình chuyển cấp hoặc du học.
- Mong muốn nâng cao kiến thức để tham gia các cuộc thi học thuật quốc tế lấy các chứng chỉ KET, PET, IELTS.
Khung chương trình học và chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng Anh ngữ
Với khung chương trình học được xây dựng theo chuẩn quốc tế và bộ giáo trình được biên soạn từ những đối tác giáo dục nổi tiếng toàn cầu, sau mỗi bậc học, học viên sẽ ngày càng phát triển và hoàn thiện bản thân, có đủ năng lực để trở thành nhà lãnh đạo tài ba trong tương lai. Khóa học bao gồm 3 cấp độ tương ứng với từng đầu ra như sau:
- Pre Young 1-3: Cung cấp cho học viên từ vựng và cấu trúc ngữ pháp căn bản cần thiết. Hình thành nên nền tảng ban đầu giúp học viên tiếp cận các kỹ năng nghe, nói, đọc, và viết ở mức độ cơ bản.
- Young Connecting 1-9: Học viên có thể đọc hiểu các bài đọc ngắn hoặc nghe hiểu các bài độc thoại, đàm thoại đơn giản về các chủ đề thường gặp như gia đình, bản thân, trường học, khu vui chơi,… Có khả năng viết, trình bày, miêu tả các sự kiện, các trải nghiệm ở mức độ vừa phải.
- Young Shinning 1-6: Học viên có thể đọc hiểu các bài viết dài và nghe hiểu các cuộc tranh luận về các chủ đề liên quan đến môi trường sống, văn hóa, con người. Có khả năng viết, bày tỏ quan điểm, trình bày ý kiến, miêu tả kinh nghiệm, sự kiện,… và bàn luận về một số chủ đề phức tạp, trong phạm vi hiểu biết.
Phương pháp học chủ động kích thích đam mê
Bằng việc áp dụng phương pháp học chủ động, giúp khơi dậy sự tò mò, yêu thích khám phá của học viên, các em sẽ rèn luyện được tính chủ động trong học tập, học sâu nhớ lâu và ứng dụng hiệu quả.
- Khơi mở: Liên tục đặt câu hỏi về nội dung học tập khơi dậy sự tò mò của học viên
- Tìm hiểu: Tìm hiểu kiến thức bằng cách quan sát và đọc hiểu sinh động
- Sáng tạo: Tự lên ý tưởng, kích thích sáng tạo thông qua các dự án học tập
- Thảo luận: Chia sẻ quan điểm cá nhân, mở rộng thêm góc nhìn và tiếp thu ý tưởng khác
- Đúc kết: Làm quen với việc thuyết trình, trình bày quan điểm của cá nhân
Chăm sóc học viên sát sao, chu đáo
- Trong 1 khóa học, ASA Care sẽ thông tin định kỳ tình hình học tập qua điện thoại vào giữa kỳ và cuối kỳ
- Theo dõi và thông báo tình hình chuyên cần ngay trong buổi học
- Học viên thường xuyên được làm quen với dạng bài thi KET, PET
- Học viên được đăng ký thi KET, PET và tham gia ôn miễn phí tại Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS – Điểm đến hàng đầu về đào tạo và giảng dạy tiếng Anh tại Việt Nam
- VUS tự hào là hệ thống giáo dục và đào tạo Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam có số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế nhiều nhất – lên đến 183.118 em.
- Mở rộng gần 80 cơ sở trên toàn quốc, củng cố và khẳng định vị thế cũng như uy tín về một thương hiệu giáo dục Anh ngữ hàng đầu được 2.700.000 gia đình trên cả nước tin chọn.
- Tại VUS có hơn 2.700 giáo viên và giảng viên giỏi, có chuyên môn cao và tâm huyết với nghề lớn nhất tại Việt Nam.
- 100% giáo viên tại VUS đều đạt bằng cử nhân trở lên và bằng giảng dạy tiếng Anh chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA & TEFL.
- VUS là hệ thống giảng dạy Anh ngữ đầu tiên tại Việt Nam với 100% cơ sở đạt tiêu chuẩn toàn cầu được chứng nhận bởi NEAS.
- VUS còn là trung tâm duy nhất trong khu vực đạt hạng mức Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh
- Là trung tâm đào tạo và luyện thi Cambridge English đạt chứng nhận VÀNG trong khu vực của Cambridge University Press & Assessment.
Qua bài viết trên,VUS đã cung cấp một số kiến thức nền tảng về cách thành lập các dạng word form lớp 6 và vị trí của các loại từ, hy vọng sẽ giúp các em có thể tự tin hơn trong quá trình làm bài kiểm tra, bài thi. Theo dõi VUS để cập nhật nhiều kiến thức Anh ngữ bổ ích mỗi ngày.
Bài viết liên quan
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục
đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.