Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí: Từ vựng và thuật ngữ thông dụng
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng
Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí.
Table of Contents
Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?
Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy móc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Automatic lathe | ˌɔːtəˈmætɪk leɪð | Máy tiện tự động |
2 | Backing-off lathe | ˈbækɪŋ-ɒf leɪð | Máy tiện hớt lưng |
3 | Bench lathe | benʧ leɪð | Máy tiện để bàn |
4 | Boring lathe | ˈbɔːrɪŋ leɪð | Máy tiện-doa, máy tiện đứng |
5 | Broaching machine | ˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːn | Máy khoan lỗ chóp |
6 | Camshaft lathe | ˈkæmʃɑːft leɪð | Máy tiện trục cam |
7 | Copying lathe | ˈkɒpiɪŋ leɪð | Máy tiện chép hình |
8 | Cutting-off lathe | ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪð | Máy tiện cắt đứt |
9 | Drilling machine | ˈdrɪlɪŋ məˈʃiːn | Máy khoan |
10 | Engine lathe | ˈenʤɪn leɪð | Máy tiện ren vít vạn năng |
11 | Facing lathe | ˈfeɪsɪŋ leɪð | Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt |
12 | Grinding machine | ˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːn | Máy mài |
13 | Honing machine | ˈhoʊnɪŋ məˈʃiːn | Máy (mài) khuôn |
14 | Lathe machine | leɪð məˈʃiːn | Máy tiện |
15 | Machine lathe | məˈʃiːn leɪð | Máy tiện vạn năng |
16 | Milling machine | ˈmɪlɪŋ məˈʃiːn | Máy phay |
17 | Multicut lathe | ˌmʌltɪˈkʌt leɪð | Máy tiện nhiều dao |
18 | Multiple-spindle lathe | ˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪð | Máy tiện nhiều trục chính |
19 | Planer machine | ˈpleɪnə məˈʃiːn | Máy bào phẳng |
20 | Precision lathe | prɪˈsɪʒən leɪð | Máy tiện chính xác |
21 | Profile-turning lathe | ˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪð | Máy tiện chép hình |
22 | Punching machine | ˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːn | Máy đột lỗ |
23 | Relieving lathe | rɪˈliːvɪŋ leɪð | Máy tiện hớt lưng |
24 | Screw/Thread-cutting lathe | skruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪð | Máy tiện ren |
25 | Semi Automatic lathe | ˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪð | Máy tiện bán tự động |
26 | Shaper machine | ˈʃeɪpə məˈʃiːn | Máy cắt hình |
27 | Shearing machine | ˈʃɪrɪŋ məˈʃiːn | Máy cắt gọt |
28 | Turret lathe | ˈtʌrɪt leɪð | Máy tiện rơ-vôn-ve |
29 | Wood lathe | wʊd leɪð | Máy tiện gỗ |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khí
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Angle cutter | ˈæŋgl ˈkʌtə | Dao phay góc |
2 | Board turning tool | bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl | Dao tiện tinh rộng bản |
3 | Boring tool | ˈbɔːrɪŋ tuːl | Dao tiện lỗ |
4 | Chamfer tool | ˈʧæmfə tuːl | Dao vát mép |
5 | Cutting-off tool, parting tool | ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl | Dao tiện cắt đứt |
6 | Cylindrical milling cutter | sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay mặt trụ |
7 | Disk-type milling cutter | dɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay đĩa |
8 | Dovetail milling cutter | ˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay rãnh đuôi én |
9 | End mill | end mɪl | Dao phay ngón |
10 | Face milling cutter | feɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay mặt đầu |
11 | Facing tool | ˈfeɪsɪŋ tuːl | Dao tiện mặt đầu |
12 | Finishing turning tool | ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl | Dao tiện tinh |
13 | Form relieved cutter | fɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtə | Dao phay hớt lưng |
14 | Gang milling cutter | gæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay tổ hợp |
15 | Helical tooth cutter | ˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtə | Dao phay răng xoắn |
16 | Inserted-blade milling cutter | ɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay răng ghép |
17 | Key-seat milling cutter | kiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay rãnh then |
18 | Left/right hand cutting tool | left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl | Dao tiện trái/phải |
19 | Milling cutter | ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay |
20 | Plain milling cutter | pleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay đơn |
21 | Pointed turning tool | ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl | Dao tiện tinh đầu nhọn |
22 | Profile turning tool | ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl | Dao tiện định hình |
23 | Right-hand milling cutter | raɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay răng xoắn phải |
24 | Roughing turning tool | ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl | Dao tiện thô |
25 | Shank-type cutter | ʃæŋk-taɪp ˈkʌtə | Dao phay ngón |
26 | Single-angle milling cutter | ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay góc đơn |
27 | Slitting saw, circular saw | ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔː | Dao phay cắt đứt |
28 | Slot milling cutter | slɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay rãnh |
29 | Staggered tooth milling cutter | ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay răng so le |
30 | Straight turning tool | streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl | Dao tiện đầu thẳng |
31 | T-slot cutter | tiː-slɒt ˈkʌtə | Dao phay rãnh chữ T |
32 | Thread tool | θred tuːl | Dao tiện ren |
33 | Three-side milling cutter | θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay dĩa 3 mặt cắt |
34 | Tool | tuːl | Dụng cụ, dao |
35 | Two-lipped end mills | tuː-lɪpt ɛnd mɪlz | Dao phay rãnh then |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Auxiliary clearance angle | /ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/ | Góc sau phụ |
2 | Auxiliary cutting edge = end cutting | /ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/ | Lưỡi cắt phụ |
3 | Auxiliary plane angle | /ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/ | Góc nghiêng phụ (j1) |
4 | Bent-tail dog | /bent-teɪl dɒg/ | Tốc chuôi cong |
5 | Built up edge (BUE) | /bɪlt ʌp eʤ/ | Lẹo dao |
6 | Carriage | /ˈkærɪʤ/ | Bàn xe dao |
7 | Chief angles | /ʧiːf ˈæŋglz/ | Các góc chính |
8 | Chip | /ʧɪp/ | Phoi |
9 | Chuck | /ʧʌk/ | Mâm cặp |
10 | Clearance angle | /ˈklɪərəns ˈæŋgl/ | Góc sau |
11 | Compound slide | /ˈkɒmpaʊnd slaɪd/ | Bàn trượt hỗn hợp |
12 | Cross feed | /krɒs fiːd/ | Chạy dao ngang |
13 | Cross slide | /krɒs slaɪd/ | Bàn trượt ngang |
14 | Cutting angle | /ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/ | Góc cắt (d) |
15 | Cutting fluid = coolant | /ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/ | Dung dịch trơn nguội |
16 | Cutting forces | /ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/ | Lực cắt |
17 | Cutting speed | /ˈkʌtɪŋ spiːd/ | Tốc độ cắt |
18 | Dead center | /dɛd ˈsentə/ | Mũi tâm chết (cố định) |
19 | Depth of cut | /depθ ɒv kʌt/ | Chiều sâu cắt |
20 | Dog plate | /dɒg pleɪt/ | Mâm cặp tốc |
21 | Face | /feɪs/ | Mặt trước |
22 | Face plate | /feɪs pleɪt/ | Mâm cặp hoa mai |
23 | Feed (gear) box | /fiːd (gɪə) bɒks/ | Hộp chạy dao |
24 | Feed rate | /fiːd reɪt/ | Lượng chạy dao |
25 | Feed shaft | /fiːd ʃɑːft/ | Trục chạy dao |
26 | Flank | /flæŋk/ | Mặt sau |
27 | Follower rest | /ˈfɒləʊə rest/ | Giá đỡ di động |
28 | Form-relieved tooth | /fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/ | Răng dạng hớt lưng |
29 | Four-jaw chuck | /fɔː-ʤɔː ʧʌk/ | Mâm cặp 4 chấu |
30 | Hand wheel | /hænd wiːl/ | Tay quay |
31 | Headstock | /hed stɒk/ | Ụ trước |
32 | Inserted blade | /ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/ | Răng ghép |
33 | Jaw | /ʤɔː/ | Chấu kẹp |
34 | Lathe bed | /leɪð bed/ | Băng máy |
35 | Lathe center | /leɪð ˈsentə/ | Mũi tâm |
36 | Lathe dog | /leɪð dɒg/ | Tốc máy tiện |
37 | Lead screw | /liːd skru/ | Trục vít me |
38 | Lip angle | /lɪp ˈæŋgl/ | Góc sắc (b) |
39 | Longitudinal feed | /ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/ | Chạy dao dọc |
40 | Machined surface | /məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/ | Bề mặt đã gia công |
41 | Main spindle | /meɪn ˈspɪndl/ | Trục chính |
42 | Nose | /nəʊz/ | Mũi dao |
43 | Nose radius | /nəʊz ˈreɪdiəs/ | Bán kính mũi dao |
44 | Plane approach angle | /pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/ | Góc nghiêng chính (j) |
45 | Plane point angle | /pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/ | Góc mũi dao (e) |
46 | Rake angle | /reɪk ˈæŋgl/ | Góc trước |
47 | Rest | /rest/ | Luy nét |
48 | Rotating center | /rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/ | Mũi tâm quay |
49 | Saddle | /ˈsædl/ | Bàn trượt |
50 | Speed box | /spiːd bɒks/ | Hộp tốc độ |
51 | Steady rest | /ˈstedi rest/ | Luy nét cố định |
52 | Tailstock | /teɪl stɒk/ | Ụ sau |
53 | Three-jaw chuck | /θriː-ʤɔː ʧʌk/ | Mâm cặp 3 chấu |
54 | Tool holder | /tuːl ˈhəʊldə/ | Đài dao |
55 | Tool life | /tuːl laɪf/ | Tuổi thọ của dao |
56 | Turret | /ˈtʌrɪt/ | Đầu rơ-vôn-ve |
57 | Workpiece | /ˈwɜːkˌpiːs/ | Phôi |
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Abrasive belt | /əˈbreɪsɪv belt/ | Băng tải gắn bột mài |
2 | Abrasive slurry | /əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/ | Bùn sệt mài |
3 | Adapter plate unit | /əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/ | Bộ gắn đầu tiêu chuẩn |
4 | Adjustable support | /əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/ | Gối tựa điều chỉnh |
5 | Adjustable wrench | /əˈʤʌstəbl renʧ/ | Mỏ lết |
6 | Aerodynamic controller | /ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/ | Bộ kiểm soát khí động lực |
7 | Aileron | /ˈeɪlərɒn/ | Cánh phụ cân bằng |
8 | Amplifier | /ˈæmplɪfaɪə/ | Bộ khuếch đại |
9 | Apron | /ˈeɪprən/ | Tấm chắn |
10 | Arbor support | /ˈɑːbə səˈpɔːt/ | Ổ đỡ trục |
11 | Audio oscillator | /ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/ | Bộ dao động âm thanh |
12 | Bed shaper | /bed ˈʃeɪpə/ | Băng may |
13 | Burnisher | /ˈbɜːnɪʃə/ | Dụng cụ mài bóng |
14 | Camshaft | /ˈkæmʃɑːft/ | Trục cam |
15 | Change gear train | /ʧeɪnʤ gɪə treɪn/ | Truyền động đổi rãnh |
16 | Circular sawing machine | /ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/ | Máy cưa vòng |
17 | CNC machine tool | /siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/ | Máy công cụ điều khiển số |
18 | CNC vertical machine | /siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/ | Máy phay đứng CNC |
19 | Contact roll | /ˈkɒntækt rəʊl/ | Con lăn tiếp xúc |
20 | Drill chuck | /drɪl ʧʌk/ | Đầu kẹp mũi khoan |
21 | Driving pin | /ˈdraɪvɪŋ pɪn/ | Chốt xoay |
22 | Electric-contact gauge head | /ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/ | Đầu đo điện tiếp xúc |
23 | Elevator | /ˈelɪveɪtə/ | Cánh nâng |
24 | End mill | /end mɪl/ | Dao phay mặt đầu |
25 | End support | /end səˈpɔːt/ | Giá đỡ phía sau |
26 | Engine lathe | /ˈenʤɪn leɪð/ | Máy tiện ren |
27 | Expansion reamer | /ɪksˈpænʃən ˈriːmə/ | Dao chuốt nong rộng |
28 | Facing tool | /ˈfeɪsɪŋ tuːl/ | Dao tiện mặt đầu |
29 | Feed selector | /fiːd sɪˈlɛktə/ | Bộ điều chỉnh lượng ăn dao |
30 | Feed shaft | /fiːd ʃɑːft/ | Trục chạy dao |
31 | Fixed support | /fɪkst səˈpɔːt/ | Gối tựa cố định |
32 | Form tool | /fɔːm tuːl/ | Dao định hình |
33 | Front fender, mudguard | /frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/ | Chắn bùn trước |
34 | Frontal plane of projection | /ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/ | Mặt phẳng chính diện |
35 | Grinding machine | /ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/ | Máy mài |
36 | Hob slide | /hɒb slaɪd/ | Bàn trượt dao |
37 | Index crank | /ˈɪndeks kræŋk/ | Thanh chia |
38 | Inductance-type pick-up | /ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/ | Bộ phát kiểu cảm kháng |
39 | Jet | /ʤet/ | Ống phản lực |
40 | Jib | /ʤɪb/ | Băng tải |
41 | Key-seat milling cutter | /kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/ | Dao phay răng then |
42 | Lathe | /leɪð/ | Máy tiện |
43 | Left-hand milling cutter | /lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/ | Dao phay chiều trái |
44 | Magazine | /ˌmægəˈziːn/ | Nơi trữ phôi |
45 | Motor fan | /ˈməʊtə fæn/ | Quạt máy động cơ |
46 | Mounting of grinding wheel | /ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/ | Gá lắp đá mài |
47 | Multi-rib grinding wheel | /ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/ | Bánh mài nhiều ren |
Thuật ngữ về bảo trì
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Breakdown maintenance | /ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì khi có hư hỏng |
2 | Condition Based Maintenance (CBM) | /kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/ | Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị |
3 | Corrective maintenance | /kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh |
4 | Design Out Maintenance (DOM) | /dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì thiết kế lại |
5 | Lean Maintenance | /liːn ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì tinh gọn |
6 | Lifetime Extension (LTE) | /ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)/ | Bảo trì kéo dài tuổi thọ |
7 | Operation to Break Down (OTBD) | /ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/ | Bảo trì khi có hư hỏng (viết tắt OTBD) |
8 | Operator Maintenance | /ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành |
9 | Periodic maintenance | /ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / | Bảo trì định kỳ |
10 | Plant Shutdown & Turnaround Planning | /plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/ | Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy |
11 | Predictive maintenance | /prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì dự đoán |
12 | Preventive maintenance | /prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì phòng ngừa |
13 | Proactive Maintenance | /prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/ | Bảo trì tiên phong |
14 | Reliability Center Maintenance (RCM) | /rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)/ | Bảo trì tập trung vào độ tin cậy |
15 | Risk Based Maintenance (RBM) | /rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)/ | Bảo trì dựa trên rủi ro |
16 | Total Productive Maintenance (TPM) | /ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)/ | Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể |
Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Bore size | /bɔː saɪz/ | Đường kính trong xi lanh |
2 | Cap End Tang | /ˈkæp end tæŋ/ | Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ (ET) |
3 | Counterbalance valve | /ˈkaʊntəˌbæləns vælv/ | Van đối trọng |
4 | Cross Tube | /krɒs tjuːb/ | Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT) |
5 | Cylinder seal kit | /ˈsɪlɪndə siːl kɪt/ | Gioăng, phớt xi lanh |
6 | Directional control valve | /dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/ | Van phân phối |
7 | Double acting/Single acting | /ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/ | Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn |
8 | Logic valve | /ˈlɒʤɪk vælv/ | Van logic |
9 | Mounting code | /ˈmaʊntɪŋ kəʊd/ | Mã lắp ghép |
10 | Mounting Style | /ˈmaʊntɪŋ staɪl/ | Mã lắp ghép đuôi xi lanh |
11 | Ordering code | /ˈɔːdərɪŋ kəʊd/ | Mã đặt hàng |
12 | Rod End Clevis | /rɒd end ˈklevɪs/ | Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U (RC) |
13 | Rod End Flange | /rɒd end flænʤ/ | Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông (RF) |
14 | Rod End Spherical Bearing | /rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/ | Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu (RB) |
15 | Rod End Tang | /rɒd end tæŋ/ | Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ (RT) |
16 | Stroke up to any practical length | /strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/ | Hành trình làm việc theo yêu cầu |
Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lý
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Cutting theory | /ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/ | Nguyên lý cắt |
2 | Design Automation | /dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n)/ | Tự động hóa thiết kế |
3 | Electrical installations | /ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/ | Trang thiết bị điện |
4 | Front view | /frʌnt vjuː/ | Hình chiếu đứng |
5 | Labour safety | /ˈleɪbə ˈseɪfti/ | An toàn lao động |
6 | Manufacturing automation | /ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/ | Tự động hóa sản xuất |
7 | Oblique projection | /əˈbliːk prəˈʤekʃən/ | Phép chiếu xiên |
8 | Parallel projection | /ˈpærəlel prəˈʤekʃən/ | Phép chiếu song song |
9 | Perspective projection | /pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/ | Phép chiếu phối cảnh |
10 | Projection plane | /prəˈʤekʃən pleɪn/ | Mặt phẳng chiếu |
11 | Side view | /saɪd vjuː/ | Hình chiếu cạnh |
12 | Top view | /tɒp vjuː/ | Hình chiếu bằng |
Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalk
Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt.
Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.
Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalk
Khóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:
- Phương pháp hiệu quả cho người lớn (Fit): Sự kết hợp thông minh giữa các phương pháp giảng dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Kiểm tra và đánh giá toàn diện sau mỗi chủ đề.
- Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học (Flexibility): Với hơn 365 chủ đề phong phú, học viên dễ dàng cân nhắc và linh hoạt trong việc sắp xếp lịch học. Họ thậm chí có thể lựa chọn cách học trực tuyến hoặc trực tiếp sao cho phù hợp với yêu cầu cá nhân.
- Hỗ trợ công nghệ tích hợp (Integrated Tech Support): Việc sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để luyện tập giúp học viên chuẩn hóa cách phát âm và tạo tự tin trong việc giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều tính năng hữu ích để ôn luyện.
Lộ trình học phong phú, toàn diện
Bao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:
- Cấp độ 1 – A1+ (Elementary): Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học tập xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để phát triển khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
- Cấp độ 2 – A2 (Pre-Intermediate): Hướng đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ áp dụng từ vựng và các cấu trúc câu phổ biến vào ngữ cảnh.
- Cấp độ 3 – B1 (Intermediate): Học viên học cách bày tỏ ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện sự tự tin trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
- Cấp độ 4 – B1+ (Intermediate Plus): Hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong từng ngữ cảnh.
Với phương pháp học tập chủ động (Inquiry-based learning), học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.
- Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học, bao gồm từ vựng mới, cụm từ, và cách giải thích các ngữ cảnh thực tế thường gặp.
- Practice: Học viên tham gia vào các hoạt động đóng vai và tiếp xúc trực tiếp với các tình huống hội thoại trong lớp học.
- Production: Học viên tự tin áp dụng kiến thức mới vào cả công việc và cuộc sống giao tiếp hàng ngày của họ.
VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng Anh
Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:
- Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Anh, VUS đã có được lòng tin của hơn 2.7 triệu gia đình Việt Nam, với hơn 280,000 lượt đăng ký mỗi năm. Hiện nay, hệ thống đã mở rộng khắp cả nước với gần 80 cơ sở tại hơn 22 tỉnh thành.
- Là “Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất Việt Nam,” được Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công nhận lần đầu vào năm 2018 và hiện nay con số đã lên đến 183.118 em vào năm 2023.
- Là đối tác hạng Platinum – hạng mức cao nhất của British Council, với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
- Được vinh danh bởi tạp chí quốc tế HR Asia với giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” và “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên xuất sắc.”
- VUS còn là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,…
Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới.
Bài viết liên quan
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục
đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.