100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh và cách học hiệu quả
.webp)
Nghề nghiệp tiếng Anh là chủ đề cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng trong học tập, giao tiếp và cả phỏng vấn xin việc. Nắm chắc từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin hơn, mở rộng cơ hội học tập và sự nghiệp.
Trong bài viết này, bạn sẽ không chỉ được “bỏ túi” hơn 100 từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mà còn biết cách áp dụng ngay vào thực tế thông qua mẫu câu giới thiệu bản thân. Hãy cùng VUS tìm hiểu thêm qua các nội dung bổ ích sau đây nhé:
- Hơn 100 từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh chia theo lĩnh vực, kèm phiên âm dễ đọc.
- Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp “chuẩn bản ngữ” áp dụng ngay khi giao tiếp.
- Bí quyết học từ vựng nhanh – dễ nhớ – ít quên, từ các chuyên gia ngôn ngữ.
Table of Contents
100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thông dụng theo lĩnh vực
Danh sách 100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh dưới đây được phân loại theo từng lĩnh vực cụ thể, giúp bạn dễ học, dễ nhớ các nghề nghiệp bằng tiếng Anh và dễ áp dụng vào thực tế.
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Kinh doanh
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Advertiser | /ˈæd.və.taɪ.zər/ | Người làm quảng cáo |
| Business Analyst | /ˈbɪz.nɪs ˈæn.ə.lɪst/ | Chuyên viên phân tích kinh doanh |
| Business Consultant | /ˈbɪz.nɪs kənˈsʌl.tənt/ | Cố vấn kinh doanh |
| Business Developer | /ˈbɪz.nɪs dɪˈvel.ə.pər/ | Chuyên viên phát triển kinh doanh |
| Businessman / Businesswoman | /ˈbɪz.nɪs.mæn/ – /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/ | Doanh nhân |
| CEO (Chief Executive Officer) | /ˌsiː.iːˈoʊ/ | Giám đốc điều hành |
| CFO (Chief Financial Officer) | /ˌsiː.efˈoʊ/ | Giám đốc tài chính |
| Entrepreneur | /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ | Doanh nhân khởi nghiệp |
| Export Manager | /ˈek.spɔːt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý xuất khẩu |
| Import Manager | /ˈɪm.pɔːt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý nhập khẩu |
| Investor | /ɪnˈves.tər/ | Nhà đầu tư |
| Marketing Director | /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/ /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ dɪˈrek.tər/ | Giám đốc marketing |
| Marketing Specialist | /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ ˈspeʃ.əl.ɪst/ | Chuyên viên marketing |
| Product Manager | /ˈprɒd.ʌkt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý sản phẩm |
| Sales Director | /seɪlz daɪˈrek.tər/ | Giám đốc kinh doanh |
| Sales Executive | /seɪlz ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ | Chuyên viên kinh doanh |
| Sales Manager | /seɪlz ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý kinh doanh |
| Salesperson | /ˈseɪlzˌpɜː.sən/ | Nhân viên bán hàng |
| Startup Founder | /ˈstɑːt.ʌp ˈfaʊn.dər/ | Nhà sáng lập startup |
| Trader | /ˈtreɪ.dər/ | Nhà buôn, thương nhân |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Hành chính và Văn phòng
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Administrator | /ədˈmɪnɪstreɪtər/ | Quản trị viên |
| Archivist | /ˈɑːrkɪvɪst/ | Nhân viên lưu trữ |
| Assistant Manager | /əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/ | Trợ lý quản lý |
| Bookkeeper | /ˈbʊkˌkiːpər/ | Nhân viên giữ sổ sách |
| Clerk | /klɜːrk/ | Nhân viên văn thư |
| Data Entry Clerk | /ˈdeɪtə ˈɛntri klɜːrk/ | Nhân viên nhập liệu |
| Executive Assistant | /ɪɡˈzɛkjətɪv əˈsɪstənt/ | Trợ lý giám đốc |
| File Clerk | /faɪl klɜːrk/ | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
| Human Resources Officer | /ˌhjuːmən rɪˈsɔːrsəz ˈɒfɪsər/ | Nhân viên nhân sự |
| Intern | /ˈɪntɜːrn/ | Thực tập sinh |
| Manager | /ˈmænɪdʒər/ | Quản lý |
| Office Assistant | /ˈɒfɪs əˈsɪstənt/ | Trợ lý văn phòng |
| Office Clerk | /ˈɒfɪs klɜːrk/ | Nhân viên văn phòng |
| Office Manager | /ˈɒfɪs ˈmænɪdʒər/ | Quản lý văn phòng |
| Personal Assistant | /ˈpɜːrsənl əˈsɪstənt/ | Thư ký riêng |
| Receptionist | /rɪˈsɛpʃənɪst/ | Lễ tân |
| Records Manager | /ˈrɛkərdz ˈmænɪdʒər/ | Quản lý hồ sơ |
| Secretary | /ˈsɛkrəˌtɛri/ | Thư ký |
| Supervisor | /ˈsuːpərvaɪzər/ | Giám sát viên |
| Team Leader | /tiːm ˈliːdər/ | Trưởng nhóm |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Nhân sự
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Benefits Coordinator | /ˈbɛnɪfɪts koʊˌɔːrdɪneɪtər/ | Điều phối phúc lợi nhân viên |
| Career Counselor | /kəˈrɪr ˈkaʊn.səl.ər/ | Cố vấn nghề nghiệp |
| Compensation Analyst | /ˌkɑːmpənˈseɪʃən ˈænəlɪst/ | Chuyên viên phân tích lương thưởng |
| Corporate Trainer | /ˈkɔːrpərət ˈtreɪnər/ | Giảng viên đào tạo doanh nghiệp |
| Employee Engagement Officer | /ɛmˈplɔɪi ɪnˈɡeɪdʒmənt ˈɒfɪsər/ | Nhân viên gắn kết nhân viên |
| HR Administrator | /ˌeɪtʃ ɑːr ədˈmɪnɪstreɪtər/ | Nhân viên hành chính nhân sự |
| HR Assistant | /ˌeɪtʃ ɑːr əˈsɪstənt/ | Trợ lý nhân sự |
| HR Consultant | /ˌeɪtʃ ɑːr kənˈsʌltənt/ | Tư vấn nhân sự |
| HR Coordinator | /ˌeɪtʃ ɑːr koʊˌɔːrdɪneɪtər/ | Điều phối nhân sự |
| HR Director | /ˌeɪtʃ ɑːr dəˈrɛktər/ | Giám đốc nhân sự |
| HR Generalist | /ˌeɪtʃ ɑːr ˈdʒɛnərəˌlɪst/ | Chuyên viên nhân sự tổng hợp |
| HR Intern | /ˌeɪtʃ ɑːr ˈɪntɜːrn/ | Thực tập sinh nhân sự |
| HR Manager | /ˌeɪtʃ ɑːr ˈmænɪdʒər/ | Quản lý nhân sự |
| Labor Relations Specialist | /ˈleɪbər rɪˈleɪʃənz ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên quan hệ lao động |
| Learning & Development Officer | /ˈlɜːrnɪŋ ənd dɪˈvɛləpmənt ˈɒfɪsər/ | Nhân viên đào tạo & phát triển |
| Payroll Clerk | /ˈpeɪroʊl klɜːrk/ | Nhân viên bảng lương |
| Payroll Manager | /ˈpeɪroʊl ˈmænɪdʒər/ | Quản lý bảng lương |
| Recruitment Consultant | /rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt/ | Tư vấn tuyển dụng |
| Recruitment Specialist | /rɪˈkruːtmənt ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên tuyển dụng |
| Talent Acquisition Manager | /ˈtælənt ˌækwɪˈzɪʃən ˈmænɪdʒər/ | Quản lý thu hút nhân tài |
| Training Officer | /ˈtreɪnɪŋ ˈɒfɪsər/ | Nhân viên đào tạo |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Giáo dục
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Academic Advisor | /ˌæk.əˈdɛm.ɪk ədˈvaɪ.zər/ | Cố vấn học tập |
| Assistant Principal | /əˈsɪs.tənt ˈprɪn.sə.pəl/ | Hiệu phó |
| Dean | /diːn/ | Trưởng khoa |
| Graduate Student | /ˈɡrædʒ.u.ət ˈstjuː.dənt/ | Học viên cao học |
| Head Teacher | /hed ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên chủ nhiệm |
| Lecturer | /ˈlek.tʃər.ər/ | Giảng viên |
| Librarian | /laɪˈbreə.ri.ən/ | Thủ thư |
| Monitor (Class Monitor) | /ˈmɒn.ɪ.tər/ | Lớp trưởng |
| PhD Candidate | /ˌpiː.eɪtʃˈdiː ˈkæn.dɪ.deɪt/ | Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
| Principal | /ˈprɪn.sə.pəl/ | Hiệu trưởng |
| Professor | /prəˈfes.ər/ | Giáo sư |
| Researcher | /rɪˈsɜː.tʃər/ | Nhà nghiên cứu |
| School Counselor | /skuːl ˈkaʊn.səl.ər/ | Cố vấn học đường |
| Student | /ˈstjuː.dənt/ | Học sinh, sinh viên |
| Substitute Teacher | /ˈsʌb.stɪ.tjuːt ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên thay thế |
| Supervisor | /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ | Người hướng dẫn |
| Teacher | /ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên |
| Teaching Assistant | /ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/ | Trợ giảng |
| Tutor | /ˈtjuː.tər/ | Gia sư |
| Vice Dean | /vaɪs diːn/ | Phó trưởng khoa |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Y tế
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Anesthesiologist | /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ gây mê |
| Cardiologist | /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
| Dentist | /ˈden.tɪst/ | Nha sĩ |
| Dermatologist | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
| Dietitian | /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/ | Chuyên gia dinh dưỡng |
| Doctor | /ˈdɒk.tər/ | Bác sĩ |
| General Practitioner (GP) | /ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃ.ən.ər/ | Bác sĩ đa khoa |
| Midwife | /ˈmɪd.waɪf/ | Nữ hộ sinh |
| Nurse | /nɜːs/ | Y tá |
| Obstetrician | /ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ sản khoa |
| Oncologist | /ɒnˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ ung bướu |
| Ophthalmologist | /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ nhãn khoa |
| Optician | /ɒpˈtɪʃ.ən/ | Chuyên viên đo mắt |
| Paramedic | /ˌpær.əˈmed.ɪk/ | Nhân viên cấp cứu |
| Pathologist | /pəˈθɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ giải phẫu bệnh |
| Pediatrician | /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ nhi khoa |
| Pharmacist | /ˈfɑː.mə.sɪst/ | Dược sĩ |
| Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | Bác sĩ tâm thần |
| Surgeon | /ˈsɜː.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
| Veterinarian | /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/ | Bác sĩ thú y |
Xem thêm: 1001 từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng nhất
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Pháp luật
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Attorney | /əˈtɜː.ni/ | Luật sư |
| Bailiff | /ˈbeɪ.lɪf/ | Nhân viên tư pháp |
| Barrister | /ˈbær.ɪ.stər/ | Luật sư tranh tụng |
| Chief Justice | /ˌtʃiːf ˈdʒʌs.tɪs/ | Chánh án |
| Court Clerk | /kɔːt klɜːk/ | Thư ký tòa án |
| Court Reporter | /kɔːt rɪˈpɔː.tər/ | Thư ký ghi biên bản |
| Defense Attorney | /dɪˈfens əˈtɜː.ni/ | Luật sư bào chữa |
| Judge | /dʒʌdʒ/ | Thẩm phán |
| Jury | /ˈdʒʊə.ri/ | Bồi thẩm đoàn |
| Lawyer | /ˈlɔɪ.ər/ | Luật sư |
| Legal Advisor | /ˈliː.ɡəl ədˈvaɪ.zər/ | Cố vấn pháp lý |
| Notary | /ˈnəʊ.tər.i/ | Công chứng viên |
| Paralegal | /ˌpær.əˈliː.ɡəl/ | Trợ lý pháp lý |
| Plaintiff | /ˈpleɪn.tɪf/ | Nguyên đơn |
| Police Officer | /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.sər/ | Cảnh sát |
| Prison Guard | /ˈprɪz.ən ɡɑːd/ | Cai ngục |
| Prosecutor | /ˈprɒs.ɪ.kjuː.tər/ | Công tố viên |
| Solicitor | /səˈlɪs.ɪ.tər/ | Luật sư cố vấn |
| Witness | /ˈwɪt.nəs/ | Nhân chứng |
| Judge’s Assistant | /dʒʌdʒ ɪz əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý thẩm phán |
Xem thêm: 100+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Luật thông dụng
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Chính trị
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Ambassador | /æmˈbæsədər/ | Đại sứ |
| Campaign Manager | /kæmˈpeɪn ˈmænɪdʒər/ | Quản lý chiến dịch |
| Chancellor | /ˈtʃænsələr/ | Thủ tướng (ở một số nước), hoặc Viện trưởng/Hiệu trưởng |
| Chief of Staff | /tʃiːf əv stæf/ | Chánh văn phòng |
| Council Member | /ˈkaʊnsəl ˈmɛmbər/ | Thành viên hội đồng |
| Diplomat | /ˈdɪpləmæt/ | Nhà ngoại giao |
| Governor | /ˈɡʌvərnər/ | Thống đốc |
| Legislator | /ˈlɛdʒɪsleɪtər/ | Nhà lập pháp |
| Mayor | /ˈmeɪər/ | Thị trưởng |
| Member of Parliament (MP) | /ˈmɛmbər əv ˈpɑːrləmənt/ | Nghị sĩ Quốc hội |
| Minister | /ˈmɪnɪstər/ | Bộ trưởng |
| Party Leader | /ˈpɑːrti ˈliːdər/ | Lãnh đạo đảng |
| Political Advisor | /pəˈlɪtɪkəl ædˈvaɪzər/ | Cố vấn chính trị |
| Political Analyst | /pəˈlɪtɪkəl ˈænəlɪst/ | Nhà phân tích chính trị |
| Political Scientist | /pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəntɪst/ | Nhà khoa học chính trị |
| President | /ˈprɛzɪdənt/ | Tổng thống |
| Prime Minister | /praɪm ˈmɪnɪstər/ | Thủ tướng |
| Senator | /ˈsɛnətər/ | Thượng nghị sĩ |
| Spokesperson | /ˈspoʊksˌpɜːrsən/ | Người phát ngôn |
| State Secretary | /steɪt ˈsɛkrəˌtɛri/ | Quốc vụ khanh, Thư ký nhà nước |
| Treasurer | /ˈtrɛʒərər/ | Thủ quỹ chính phủ |
| Vice President | /vaɪs ˈprɛzɪdənt/ | Phó tổng thống |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Thể thao
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Athlete | /ˈæθliːt/ | Vận động viên |
| Baseball Player | /ˈbeɪsbɔːl ˈpleɪər/ | Cầu thủ bóng chày |
| Basketball Player | /ˈbæskɪtbɔːl ˈpleɪər/ | Cầu thủ bóng rổ |
| Bodybuilder | /ˈbɒdɪˌbɪldər/ | Vận động viên thể hình |
| Boxer | /ˈbɑːksər/ | Võ sĩ quyền Anh |
| Coach | /koʊtʃ/ | Huấn luyện viên |
| Cricket Player | /ˈkrɪkɪt ˈpleɪər/ | Cầu thủ cricket |
| Cyclist | /ˈsaɪklɪst/ | Tay đua xe đạp |
| Diver | /ˈdaɪvər/ | Vận động viên lặn |
| Football Player | /ˈfʊtbɔːl ˈpleɪər/ | Cầu thủ bóng đá |
| Goalkeeper | /ˈɡoʊlˌkiːpər/ | Thủ môn |
| Gymnast | /ˈdʒɪmnæst/ | Vận động viên thể dục dụng cụ |
| Jockey | /ˈdʒɒki/ | Nài ngựa, tay đua ngựa |
| Martial Artist | /ˈmɑːrʃəl ˈɑːrtɪst/ | Võ sĩ võ thuật |
| Referee | /ˌrɛfəˈriː/ | Trọng tài |
| Runner | /ˈrʌnər/ | Vận động viên chạy |
| Skater | /ˈskeɪtər/ | Vận động viên trượt băng/ván |
| Ski Instructor | /skiː ɪnˈstrʌktər/ | Hướng dẫn viên trượt tuyết |
| Swimmer | /ˈswɪmər/ | Vận động viên bơi lội |
| Tennis Player | /ˈtɛnɪs ˈpleɪər/ | Tay vợt tennis |
| Umpire | /ˈʌmpaɪər/ | Trọng tài chính |
| Volleyball Player | /ˈvɑːlibɔːl ˈpleɪər/ | Cầu thủ bóng chuyền |
| Weightlifter | /ˈweɪtˌlɪftər/ | Vận động viên cử tạ |
| Wrestler | /ˈrɛslər/ | Đô vật |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Dịch vụ khách sạn - Nhà hàng (Hospitality Services)
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Banquet Manager | /ˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý tiệc, sự kiện |
| Bartender | /ˈbɑːrtɛndər/ | Nhân viên pha chế |
| Bellboy | /ˈbɛlbɔɪ/ | Nhân viên khuân hành lý |
| Butler | /ˈbʌtlər/ | Quản gia/Phục vụ VIP |
| Chambermaid | /ˈʧeɪmbərmeɪd/ | Nhân viên dọn phòng |
| Chef | /ʃɛf/ | Đầu bếp |
| Chef de Partie | /ʃɛf də ˈpɑːrti/ | Bếp chính phụ trách một khu bếp |
| Concierge | /ˌkɒn.siˈɛrʒ/ | Nhân viên hỗ trợ khách (concierge) |
| Cook | /kʊk/ | Người nấu ăn |
| Doorman | /ˈdɔːrmən/ | Nhân viên gác cửa |
| Executive Chef | /ɪɡˈzɛkjətɪv ʃɛf/ | Bếp trưởng điều hành |
| Food and Beverage Manager | /fuːd ənd ˈbɛvərɪdʒ ˈmænɪdʒər/ | Quản lý ẩm thực |
| Front Desk Clerk | /frʌnt dɛsk klɜrk/ | Nhân viên lễ tân |
| General Manager | /ˈʤɛnərəl ˈmænɪdʒər/ | Tổng quản lý khách sạn |
| Guest Relations Officer | /ɡɛst rɪˈleɪʃənz ˈɒfɪsər/ | Nhân viên quan hệ khách hàng |
| Head Waiter/Waitress | /hɛd ˈweɪtər/ /hɛd ˈweɪtrəs/ | Trưởng phục vụ bàn |
| Housekeeping Supervisor | /ˈhaʊskiːpɪŋ ˈsuːpərvaɪzər/ | Giám sát dọn phòng |
| Laundry Attendant | /ˈlɔːndri əˈtɛndənt/ | Nhân viên giặt ủi |
| Line Cook | /laɪn kʊk/ | Đầu bếp tuyến (line cook) |
| Night Auditor | /naɪt ˈɔːdɪtər/ | Nhân viên kiểm toán ca đêm |
| Porter | /ˈpɔːrtər/ | Nhân viên khuân vác |
| Receptionist | /rɪˈsɛpʃənɪst/ | Nhân viên lễ tân |
| Reservation Agent | /ˌrɛzərˈveɪʃən ˈeɪdʒənt/ | Nhân viên đặt chỗ/phòng |
| Reservation Manager | /ˌrɛzərˈveɪʃən ˈmænɪdʒər/ | Quản lý đặt phòng |
| Room Attendant | /ruːm əˈtɛndənt/ | Nhân viên buồng phòng |
| Security Guard | /sɪˈkjʊrɪti ɡɑrd/ | Nhân viên bảo vệ |
| Sommelier | /səˈmɛl.jeɪ/ | Chuyên gia rượu vang |
| Sous Chef | /suː ʃɛf/ | Bếp phó |
| Valet Parking Attendant | /væˈleɪ ˈpɑːrkɪŋ əˈtɛndənt/ | Nhân viên đỗ xe cho khách |
| Waiter/Waitress | /ˈweɪtər/ /ˈweɪtrəs/ | Nhân viên phục vụ bàn |
Xem thêm: 99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Khách sạn thông dụng nhất
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Du lịch
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Adventure Tour Guide | /ədˈvɛntʃər tʊr ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch mạo hiểm |
| Backpacking Guide | /ˈbækˌpækɪŋ ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch bụi |
| Coach Driver | /koʊʧ ˈdraɪvər/ | Tài xế xe khách du lịch |
| Cruise Ship Director | /kruːz ʃɪp dəˈrɛktər/ | Giám đốc tàu du lịch |
| Cultural Tour Guide | /ˈkʌlʧərəl tʊr ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch văn hóa |
| Customs Officer | /ˈkʌstəmz ˈɒfɪsər/ | Nhân viên hải quan |
| Eco-tourism Specialist | /ˈiːkoʊ ˈtʊrɪzəm ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên du lịch sinh thái |
| Event Planner | /ɪˈvɛnt ˈplænər/ | Người tổ chức sự kiện |
| Heritage Interpreter | /ˈhɛrɪtɪʤ ɪnˈtɜːrprɪtər/ | Người thuyết minh di sản |
| Immigration Officer | /ˌɪmɪˈɡreɪʃən ˈɒfɪsər/ | Nhân viên xuất nhập cảnh |
| Local Tour Operator | /ˈloʊkəl tʊr ˈɒpəreɪtər/ | Điều hành tour địa phương |
| Mountain Guide | /ˈmaʊntən ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên leo núi |
| Reservation Agent | /ˌrɛzərˈveɪʃən ˈeɪdʒənt/ | Nhân viên đặt tour/khách sạn |
| Sightseeing Guide | /ˈsaɪtˌsiːɪŋ ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên tham quan |
| Ticket Agent | /ˈtɪkɪt ˈeɪdʒənt/ | Nhân viên bán vé |
| Tour Coordinator | /tʊr koʊˈɔːrdɪneɪtər/ | Điều phối viên tour |
| Tour Guide | /tʊr ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch |
| Tourist Information Officer | /ˈtʊrɪst ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɒfɪsər/ | Nhân viên thông tin du lịch |
| Travel Agent | /ˈtrævəl ˈeɪdʒənt/ | Nhân viên đại lý du lịch |
| Travel Blogger | /ˈtrævəl ˈblɑːɡər/ | Blogger du lịch |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Quân đội và An ninh
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Air Force Pilot | /ɛr fɔːrs ˈpaɪlət/ | Phi công không quân |
| Army Officer | /ˈɑːrmi ˈɒfɪsər/ | Sĩ quan lục quân |
| Border Guard | /ˈbɔːrdər ɡɑːrd/ | Bộ đội biên phòng |
| Cadet | /kəˈdɛt/ | Học viên sĩ quan |
| Colonel | /ˈkɜːrnəl/ | Đại tá |
| Commando | /kəˈmændoʊ/ | Lính đặc nhiệm |
| Defense Analyst | /dɪˈfɛns ˈænəlɪst/ | Nhà phân tích quốc phòng |
| General | /ˈʤɛnərəl/ | Tướng |
| Intelligence Officer | /ɪnˈtɛlɪʤəns ˈɒfɪsər/ | Sĩ quan tình báo |
| Lieutenant | /luːˈtɛnənt/ (US), /lɛfˈtɛnənt/ (UK) | Trung úy |
| Major | /ˈmeɪdʒər/ | Thiếu tá |
| Military Advisor | /ˈmɪlɪˌtɛri ædˈvaɪzər/ | Cố vấn quân sự |
| Military Engineer | /ˈmɪlɪˌtɛri ˌɛnʤəˈnɪr/ | Kỹ sư quân sự |
| Naval Officer | /ˈneɪvəl ˈɒfɪsər/ | Sĩ quan hải quân |
| Peacekeeper | /ˈpiːskiːpər/ | Lực lượng gìn giữ hòa bình |
| Police Inspector | /pəˈliːs ɪnˈspɛktər/ | Thanh tra cảnh sát |
| Private (Soldier) | /ˈpraɪvət/ | Binh nhì |
| Security Guard | /sɪˈkjʊrɪti ɡɑrd/ | Nhân viên an ninh/bảo vệ |
| Sergeant | /ˈsɑːrdʒənt/ | Trung sĩ |
| Special Forces Operative | /ˈspɛʃəl fɔːrs ˈɑːpərətɪv/ | Đặc vụ lực lượng đặc biệt |
| Spy | /spaɪ/ | Gián điệp |
| War Correspondent | /wɔːr ˌkɔːrəˈspɒndənt/ | Phóng viên chiến trường |
| Weapons Technician | /ˈwɛpənz tɛkˈnɪʃən/ | Kỹ thuật viên vũ khí |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Nghệ thuật & Giải trí
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Actor/Actress | /ˈæktər/ /ˈæktrəs/ | Diễn viên nam / nữ |
| Animator | /ˈænɪˌmeɪtər/ | Họa sĩ hoạt hình |
| Art Director | /ɑːrt dəˈrɛktər/ | Giám đốc mỹ thuật |
| Ballet Dancer | /ˈbæleɪt ˈdænsər/ | Diễn viên múa ba lê |
| Cameraman | /ˈkæmərəˌmæn/ | Quay phim |
| Choreographer | /ˌkɔːriˈɑːɡrəfər/ | Biên đạo múa |
| Cinematographer | /ˌsɪnəməˈtɑːɡrəfər/ | Đạo diễn hình ảnh |
| Comedian | /kəˈmiːdiən/ | Diễn viên hài |
| Composer | /kəmˈpoʊzər/ | Nhà soạn nhạc |
| Conductor (Music) | /kənˈdʌktər/ | Nhạc trưởng |
| Costume Designer | /ˈkɒstjuːm dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế trang phục |
| Dancer | /ˈdænsər/ | Vũ công |
| Director (Film/Theater) | /dəˈrɛktər/ | Đạo diễn (phim/kịch) |
| DJ (Disc Jockey) | /diːˌdʒeɪ/ | DJ, người phối nhạc |
| Illustrator | /ˈɪləˌstreɪtər/ | Họa sĩ minh họa |
| Magician | /məˈdʒɪʃən/ | Ảo thuật gia |
| Makeup Artist | /ˈmeɪkʌp ˈɑːrtɪst/ | Chuyên viên trang điểm |
| Model | /ˈmɑːdəl/ | Người mẫu |
| Music Producer | /ˈmjuːzɪk prəˈduːsər/ | Nhà sản xuất âm nhạc |
| Musician | /mjuˈzɪʃən/ | Nhạc sĩ |
| Painter | /ˈpeɪntər/ | Họa sĩ |
| Photographer | /fəˈtɑːɡrəfər/ | Nhiếp ảnh gia |
| Screenwriter | /ˈskriːnˌraɪtər/ | Biên kịch |
| Singer | /ˈsɪŋər/ | Ca sĩ |
| Stage Manager | /steɪʤ ˈmænɪdʒər/ | Quản lý sân khấu |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| AI Engineer | /ˌeɪˈaɪ ˈɛnʤɪnɪr/ | Kỹ sư trí tuệ nhân tạo |
| Back-end Developer | /bæk ɛnd dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên phía máy chủ |
| Blockchain Developer | /ˈblɑːkˌʧeɪn dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên blockchain |
| Cloud Engineer | /klaʊd ˈɛnʤɪnɪr/ | Kỹ sư điện toán đám mây |
| Cybersecurity Specialist | /ˌsaɪbərsɪˈkjʊrɪti ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên an ninh mạng |
| Data Analyst | /ˈdeɪtə ˈænəlɪst/ | Nhà phân tích dữ liệu |
| Data Scientist | /ˈdeɪtə ˈsaɪəntɪst/ | Nhà khoa học dữ liệu |
| Database Administrator (DBA) | /ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnəstreɪtər/ | Quản trị cơ sở dữ liệu |
| DevOps Engineer | /ˈdɛvˌɑps ˈɛnʤɪnɪr/ | Kỹ sư DevOps |
| Front-end Developer | /frʌnt ɛnd dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên giao diện |
| Full-stack Developer | /fʊl stæk dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên toàn diện |
| Game Developer | /ɡeɪm dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên trò chơi |
| Helpdesk Technician | /ˈhɛlpˌdɛsk tɛkˈnɪʃən/ | Kỹ thuật viên hỗ trợ |
| IT Project Manager | /ˌaɪ ˈti ˈprɑʤɛkt ˈmænəʤər/ | Quản lý dự án CNTT |
| IT Support Specialist | /ˌaɪ ˈti səˈpɔrt ˈspɛʃəlɪst/ | Nhân viên hỗ trợ CNTT |
| Machine Learning Engineer | /məˈʃiːn ˈlɜrnɪŋ ˈɛnʤɪnɪr/ | Kỹ sư học máy |
| Mobile App Developer | /ˈmoʊbəl æp dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên ứng dụng di động |
| Network Engineer | /ˈnɛtwɜrk ˈɛnʤɪnɪr/ | Kỹ sư mạng |
| Penetration Tester | /ˌpɛnəˈtreɪʃən ˈtɛstər/ | Chuyên viên kiểm thử xâm nhập |
| QA Engineer | /ˌkjuː eɪ ˈɛnʤɪnɪr/ | Kỹ sư kiểm thử chất lượng phần mềm |
| Software Engineer | /ˈsɔːftwɛr ˈɛnʤɪnɪr/ | Kỹ sư phần mềm |
| System Administrator (SysAdmin) | /ˈsɪstəm ədˈmɪnəˌstreɪtər/ | Quản trị hệ thống |
| UI/UX Designer | /ˌjuː aɪ ˌjuː ɛks dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế giao diện/người dùng |
| Web Developer | /wɛb dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên web |
Xem thêm: 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Nông nghiệp
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Agricultural Engineer | /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư nông nghiệp |
| Agriculturalist | /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl.ɪst/ | Nhà nông học |
| Agronomist | /əˈɡrɒn.ə.mɪst/ | Nhà khoa học nông nghiệp |
| Beekeeper | /ˈbiːˌkiː.pər/ | Người nuôi ong |
| Crop Inspector | /krɒp ɪnˈspek.tər/ | Thanh tra cây trồng |
| Dairy Farmer | /ˈdeə.ri ˈfɑː.mər/ | Người chăn nuôi bò sữa |
| Farmer | /ˈfɑː.mər/ | Nông dân |
| Fisherman | /ˈfɪʃ.ə.mən/ | Ngư dân |
| Gardener | /ˈɡɑː.dən.ər/ | Người làm vườn |
| Horticulturist | /ˌhɔː.tɪˈkʌl.tʃər.ɪst/ | Nhà làm vườn chuyên nghiệp |
| Irrigation Specialist | /ˌɪr.ɪˈɡeɪ.ʃən ˈspeʃ.əl.ɪst/ | Chuyên gia tưới tiêu |
| Livestock Breeder | /ˈlaɪv.stɒk ˈbriː.dər/ | Người chăn nuôi gia súc |
| Rancher | /ˈræn.tʃər/ | Chủ trang trại chăn nuôi |
| Shepherd | /ˈʃep.əd/ | Người chăn cừu |
| Veterinary Technician | /ˌvet.ər.ɪˈner.i ˈtek.nɪ.ʃən/ | Kỹ thuật viên thú y |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Xây dựng & Kiến trúc
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Architect | /ˈɑː.kɪ.tekt/ | Kiến trúc sư |
| Builder | /ˈbɪl.dər/ | Thợ xây dựng |
| Carpenter | /ˈkɑː.pɪn.tər/ | Thợ mộc |
| Civil Engineer | /ˈsɪv.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư xây dựng |
| Construction Manager | /kənˈstrʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý công trình xây dựng |
| Contractor | /kənˈtræk.tər/ | Nhà thầu xây dựng |
| Crane Operator | /kreɪn ˈɒp.ə.reɪ.tər/ | Người vận hành cần cẩu |
| Draftsman | /ˈdrɑːfts.mən/ | Họa viên kiến trúc |
| Electrician | /ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ | Thợ điện |
| Interior Designer | /ɪnˈtɪə.ri.ər dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế nội thất |
| Landscape Architect | /ˈlænd.skeɪp ˈɑː.kɪ.tekt/ | Kiến trúc sư cảnh quan |
| Mason | /ˈmeɪ.sən/ | Thợ nề, thợ xây |
| Plumber | /ˈplʌm.ər/ | Thợ sửa ống nước |
| Structural Engineer | /ˈstrʌk.tʃər.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư kết cấu |
| Surveyor | /səˈveɪ.ər/ | Kỹ sư trắc địa |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Khoa học
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Anthropologist | /ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà nhân chủng học |
| Archaeologist | /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà khảo cổ học |
| Astronomer | /əˈstrɒn.ə.mər/ | Nhà thiên văn học |
| Biologist | /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà sinh học |
| Botanist | /ˈbəʊ.tən.ɪst/ | Nhà thực vật học |
| Chemist | /ˈkem.ɪst/ | Nhà hóa học |
| Ecologist | /iːˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà sinh thái học |
| Environmentalist | /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.ɪst/ | Nhà môi trường học |
| Geneticist | /dʒəˈnet.ɪ.sɪst/ | Nhà di truyền học |
| Geologist | /dʒiˈɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà địa chất học |
| Inventor | /ɪnˈven.tər/ | Nhà phát minh |
| Laboratory Technician | /ləˈbɒr.ə.tər.i tekˈnɪʃ.ən/ | Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm |
| Mathematician | /ˌmæθ.məˈtɪʃ.ən/ | Nhà toán học |
| Meteorologist | /ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà khí tượng học |
| Oceanographer | /ˌəʊ.ʃəˈnɒɡ.rə.fər/ | Nhà hải dương học |
| Physicist | /ˈfɪz.ɪ.sɪst/ | Nhà vật lý học |
| Psychologist | /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà tâm lý học |
| Researcher | /rɪˈsɜː.tʃər/ | Nhà nghiên cứu |
| Scientist | /ˈsaɪən.tɪst/ | Nhà khoa học |
| Zoologist | /zuˈɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà động vật học |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Ngoại giao & Quan hệ quốc tế
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Ambassador | /æmˈbæs.ə.dər/ | Đại sứ |
| Consul | /ˈkɒn.səl/ | Lãnh sự |
| Consular Officer | /ˈkɒn.sjʊ.lət ˈɒf.ɪ.sər/ | Viên chức lãnh sự |
| Counsellor (Attaché) | /ˈkaʊn.səl.ər/, /ˈæt.æʃeɪ/ | Tham tán, Tùy viên |
| Cultural Attaché | /ˈkʌl.tʃər.əl ˈæt.æʃeɪ/ | Tùy viên văn hóa |
| Delegate | /ˈdel.ɪ.ɡət/ | Đại biểu, phái viên |
| Diplomat | /ˈdɪp.lə.mæt/ | Nhà ngoại giao |
| Embassy Staff | /ˈem.bə.si stɑːf/ | Nhân viên đại sứ quán |
| Envoy | /ˈen.vɔɪ/ | Đặc phái viên, sứ giả |
| Foreign Affairs Officer | /ˈfɒr.ən əˌfeəz ˈɒf.ɪ.sər/ | Cán bộ đối ngoại |
| International Lawyer | /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈlɔɪ.ər/ | Luật sư quốc tế |
| International Relations Specialist | /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl rɪˈleɪ.ʃənz ˈspeʃ.əl.ɪst/ | Chuyên gia quan hệ quốc tế |
| Interpreter | /ɪnˈtɜː.prɪ.tər/ | Phiên dịch viên |
| Military Attaché | /ˈmɪl.ɪ.tri ˈæt.æʃeɪ/ | Tùy viên quân sự |
| Negotiator | /nɪˈɡəʊ.ʃi.eɪ.tər/ | Nhà đàm phán |
| Peace Ambassador | /piːs æmˈbæs.ə.dər/ | Đại sứ hòa bình |
| Policy Advisor | /ˈpɒl.ə.si ədˈvaɪ.zər/ | Cố vấn chính sách |
| Political Attaché | /pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈæt.æʃeɪ/ | Tùy viên chính trị |
| Trade Representative | /treɪd ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ | Đại diện thương mại |
| Translator | /trænsˈleɪ.tər/ | Biên dịch viên |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Hàng hải
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Bosun (Boatswain) | /ˈbəʊ.sən/ | Thuyền phó |
| Captain | /ˈkæp.tɪn/ | Thuyền trưởng |
| Chief Engineer | /tʃiːf ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Máy trưởng |
| Coast Guard Officer | /kəʊst ɡɑːd ˈɒf.ɪ.sər/ | Nhân viên tuần duyên |
| Deckhand | /ˈdek.hænd/ | Thủy thủ boong |
| Dockworker (Stevedore) | /ˈdɒkˌwɜː.kər/, /ˈstiː.və.dɔːr/ | Công nhân bốc dỡ cảng |
| Fisherman | /ˈfɪʃ.ə.mən/ | Ngư dân |
| Harbor Master | /ˈhɑː.bər ˌmɑː.stər/ | Trưởng cảng |
| Marine Engineer | /məˈriːn ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư hàng hải |
| Marine Pilot | /məˈriːn ˈpaɪ.lət/ | Hoa tiêu hàng hải |
| Navigator | /ˈnæv.ɪ.ɡeɪ.tər/ | Hoa tiêu, người điều hướng |
| Sailor | /ˈseɪ.lər/ | Thủy thủ |
| Seaman | /ˈsiː.mən/ | Thủy thủ biển |
| Ship Officer | /ʃɪp ˈɒf.ɪ.sər/ | Sĩ quan hàng hải |
| Shipbuilder | /ˈʃɪpˌbɪl.dər/ | Thợ đóng tàu |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Hàng không
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Air Marshal | /ɛr ˈmɑːrʃəl/ | Cảnh sát hàng không |
| Air Traffic Controller | /ɛr ˈtræfɪk kənˈtroʊlər/ | Nhân viên kiểm soát không lưu |
| Aircraft Mechanic | /ˈɛrkræft məˈkænɪk/ | Thợ bảo dưỡng máy bay |
| Airline Captain | /ˈɛrlaɪn ˈkæptən/ | Cơ trưởng |
| Airline Pilot | /ˈɛrlaɪn ˈpaɪlət/ | Phi công |
| Aviation Inspector | /ˌeɪviˈeɪʃən ɪnˈspɛktər/ | Thanh tra hàng không |
| Baggage Handler | /ˈbæɡɪdʒ ˈhændlər/ | Nhân viên bốc xếp hành lý |
| Cabin Crew | /ˈkæbɪn kruː/ | Tiếp viên hàng không |
| Co-pilot | /ˈkoʊˌpaɪlət/ | Cơ phó |
| Dispatcher (Flight Dispatcher) | /dɪsˈpætʃər/ | Nhân viên điều phối chuyến bay |
| Flight Attendant | /flaɪt əˈtɛndənt/ | Tiếp viên |
| Flight Engineer | /flaɪt ˌɛn.dʒəˈnɪr/ | Kỹ sư hàng không trên chuyến bay |
| Flight Instructor | /flaɪt ɪnˈstrʌktər/ | Giáo viên dạy lái máy bay |
| Flight Planner | /flaɪt ˈplænər/ | Nhân viên lập kế hoạch bay |
| Ground Staff | /ɡraʊnd stæf/ | Nhân viên mặt đất |
| Steward/Stewardess | /ˈstuːərd/ /ˈstuːərdəs/ | Tiếp viên (cách gọi cũ) |
| Ticketing Supervisor | /ˈtɪkɪtɪŋ ˈsuːpərvaɪzər/ | Giám sát bán vé |
| Training Captain | /ˈtreɪnɪŋ ˈkæptən/ | Cơ trưởng huấn luyện |
| Wing Walker | /wɪŋ ˈwɔːkər/ | Nhân viên hướng dẫn máy bay trên đường băng |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Thời trang
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Accessories Designer | /əkˈses.ər.i dɪˌzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế phụ kiện |
| Boutique Owner | /buːˈtiːk ˈəʊ.nər/ | Chủ cửa hàng thời trang |
| Costume Designer | /ˈkɒs.tʃuːm dɪˌzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế trang phục biểu diễn |
| Dressmaker | /ˈdresˌmeɪ.kər/ | Thợ may vá (quần áo nữ) |
| Fashion Blogger | /ˈfæʃ.ən ˌblɒɡ.ər/ | Blogger thời trang |
| Fashion Buyer | /ˈfæʃ.ən ˈbaɪ.ər/ | Người thu mua sản phẩm thời trang |
| Fashion Designer | /ˈfæʃ.ən dɪˌzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế thời trang |
| Fashion Illustrator | /ˈfæʃ.ən ˈɪl.ə.streɪ.tər/ | Họa sĩ minh họa thời trang |
| Fashion Journalist | /ˈfæʃ.ən ˈdʒɜː.nə.lɪst/ | Nhà báo thời trang |
| Fashion Merchandiser | /ˈfæʃ.ən ˈmɜː.tʃən.daɪ.zər/ | Nhân viên kinh doanh thời trang |
| Fashion Photographer | /ˈfæʃ.ən fəˈtɒɡ.rə.fər/ | Nhiếp ảnh gia thời trang |
| Fashion Stylist | /ˈfæʃ.ən ˈstaɪ.lɪst/ | Chuyên viên tạo phong cách |
| Footwear Designer | /ˈfʊt.weər dɪˌzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế giày dép |
| Makeup Artist | /ˈmeɪ.kʌp ˈɑː.tɪst/ | Chuyên viên trang điểm |
| Model | /ˈmɒd.əl/ | Người mẫu |
| Pattern Maker | /ˈpæt.ən ˌmeɪ.kər/ | Thợ làm rập |
| Seamstress | /ˈsiːm.strəs/ | Thợ may nữ |
| Tailor | /ˈteɪ.lər/ | Thợ may |
| Textile Designer | /ˈtek.staɪl dɪˌzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế vải |
| Wardrobe Consultant | /ˈwɔː.drəʊb kənˈsʌl.tənt/ | Tư vấn trang phục |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Truyền thông và Báo chí
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Blogger | /ˈblɒɡ.ər/ | Blogger |
| Broadcaster | /ˈbrɔːdˌkɑːs.tər/ | Phát thanh viên / Người phát sóng |
| Cameraman | /ˈkæm.rə.mæn/ | Quay phim |
| Columnist | /ˈkɒl.əm.nɪst/ | Người viết chuyên mục |
| Copywriter | /ˈkɒp.iˌraɪ.tər/ | Người viết quảng cáo |
| Editor | /ˈed.ɪ.tər/ | Biên tập viên |
| Influencer | /ˈɪn.flu.ən.sər/ | Người ảnh hưởng |
| Investigative Journalist | /ɪnˈves.tɪ.ɡə.tɪv ˈdʒɜː.nə.lɪst/ | Nhà báo điều tra |
| Journalist | /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ | Nhà báo |
| News Anchor | /njuːz ˈæŋ.kər/ | Người dẫn bản tin |
| Photographer | /fəˈtɒɡ.rə.fər/ | Nhiếp ảnh gia |
| Podcaster | /ˈpɒd.kɑː.stər/ | Người làm podcast |
| Press Secretary | /pres ˈsek.rə.tri/ | Thư ký báo chí |
| Producer | /prəˈdʒuː.sər/ | Nhà sản xuất chương trình |
| Public Relations Officer | /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz ˈɒf.ɪ.sər/ | Nhân viên quan hệ công chúng |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Logistics và Vận tải
| Từ vựng (English) | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
| Cargo Handler | /ˈkɑː.ɡəʊ ˈhænd.lər/ | Nhân viên bốc xếp hàng hóa |
| Courier | /ˈkʊr.i.ər/ | Người chuyển phát nhanh |
| Customs Officer | /ˈkʌs.təmz ˈɒf.ɪ.sər/ | Nhân viên hải quan |
| Delivery Person | /dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/ | Nhân viên giao hàng |
| Dispatcher | /dɪˈspætʃ.ər/ | Nhân viên điều phối |
| Dock Worker | /dɒk ˈwɜː.kər/ | Công nhân bến tàu |
| Freight Broker | /freɪt ˈbrəʊ.kər/ | Môi giới vận tải hàng hóa |
| Freight Forwarder | /freɪt ˈfɔː.wə.dər/ | Nhân viên giao nhận hàng hóa |
| Logistician | /ləˈdʒɪs.tɪ.ʃən/ | Chuyên gia logistics |
| Operations Manager | /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃənz ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý vận hành |
| Port Worker | /pɔːt ˈwɜː.kər/ | Công nhân cảng |
| Procurement Specialist | /prəˈkjʊə.mənt ˈspeʃ.əl.ɪst/ | Chuyên viên thu mua |
| Route Planner | /ruːt ˈplæn.ər/ | Người lên kế hoạch tuyến đường |
| Shipping Coordinator | /ˈʃɪp.ɪŋ kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ | Điều phối vận chuyển |
| Supply Chain Analyst | /səˈplaɪ tʃeɪn ˈæn.ə.lɪst/ | Nhà phân tích chuỗi cung ứng |
| Supply Chain Manager | /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý chuỗi cung ứng |
| Taxi Driver | /ˈtæk.si ˈdraɪ.vər/ | Tài xế taxi |
| Transportation Planner | /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən ˈplæn.ər/ | Người hoạch định vận tải |
| Truck Driver | /trʌk ˈdraɪ.vər/ | Tài xế xe tải |
| Warehouse Manager | /ˈweə.haʊs ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý kho |
| Warehouse Worker | /ˈweə.haʊs ˈwɜː.kər/ | Nhân viên kho |
Xem thêm: 125+ từ vựng học tiếng Anh chuyên ngành Logistics phải biết
Mẫu câu giới thiệu về nghề nghiệp trong tiếng Anh
Khi giao tiếp bằng tiếng Anh, việc giới thiệu về nghề nghiệp không chỉ giúp người khác hiểu bạn làm gì mà còn thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp.
Dưới đây là các mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa để bạn dễ áp dụng ngay trong thực tế và có thể trả lời ngay khi được hỏi nghề nghiệp tiếng Anh là gì.
1. Mẫu câu hỏi nghề nghiệp tiếng Anh là gì
Đây là những câu hỏi thường gặp khi bạn bắt đầu một cuộc trò chuyện:
- What do you do? / What is your job? (Bạn làm nghề gì?)
- What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)
- What is your occupation / profession? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)
- Where are you working at the moment? (Hiện tại bạn làm ở đâu?)
Câu trả lời có thể kết hợp các mẫu ở các phần tiếp theo.
2. Cách giới thiệu công việc hiện tại
- I’m a / an + job title.
Ví dụ: I’m a project manager. (Tôi là quản lý dự án.) - I work as + job title.
Ví dụ: I work as a chef in a French restaurant. (Tôi làm đầu bếp trong một nhà hàng Pháp.) - I work in + field / department.
Ví dụ: I work in human resources. (Tôi làm trong bộ phận nhân sự.) - I work for + company name.
Ví dụ: I work for a multinational company. (Tôi làm việc cho một công ty đa quốc gia.) - I work part-time/full-time at + place.
Ví dụ: I work part-time at a bookstore. (Tôi làm bán thời gian ở hiệu sách.)
3. Nói về trách nhiệm và nhiệm vụ
- I’m responsible for + duties.
Ví dụ: I’m responsible for managing online campaigns. (Tôi phụ trách quản lý các chiến dịch trực tuyến.) - I’m in charge of + team / project.
Ví dụ: I’m in charge of the customer service team. (Tôi phụ trách đội chăm sóc khách hàng.) - My job involves + activities.
Ví dụ: My job involves analyzing financial data. (Công việc của tôi liên quan đến phân tích dữ liệu tài chính.) - I handle / deal with + tasks.
Ví dụ: I handle international clients. (Tôi làm việc với khách hàng quốc tế.) - I supervise + people / projects.
Ví dụ: I supervise a group of junior designers. (Tôi giám sát một nhóm nhà thiết kế trẻ.)
4. Giới thiệu kinh nghiệm làm việc
- I have + number + years of experience in + field.
Ví dụ: I have eight years of experience in software development. (Tôi có 8 năm kinh nghiệm trong phát triển phần mềm.) - I used to work as + job title.
Ví dụ: I used to work as a translator. (Tôi từng làm phiên dịch viên.) - I have worked at / for + company.
Ví dụ: I have worked at an international NGO. (Tôi từng làm tại một tổ chức phi chính phủ quốc tế.) - My previous role included + responsibilities.
Ví dụ: My previous role included training new staff. (Trong vai trò trước đây, tôi phụ trách đào tạo nhân viên mới.)
5. Một số mẫu câu khác diễn đạt cảm xúc về công việc
- I really enjoy working with + people / things.
Ví dụ: I really enjoy working with young learners. (Tôi rất thích làm việc với học sinh nhỏ tuổi.) - I find my job + adjective.
Ví dụ: I find my job both challenging and rewarding. (Tôi thấy công việc của mình vừa thử thách vừa đáng giá.) - This position allows me to + action.
Ví dụ: This position allows me to travel across the country. (Công việc này cho phép tôi đi khắp đất nước.) - Even though the job is demanding, it’s worthwhile.
(Mặc dù công việc đòi hỏi nhiều, nhưng rất đáng giá.)
Xem thêm:
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm & cách học hiệu quả
- Viết CV bằng tiếng Anh: Hướng dẫn, tips, mẫu tham khảo
- 60+ mẫu câu thuyết trình tiếng Anh kèm những bài mẫu hay
- Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh kèm 10 mẫu dễ thực hiện
Bên cạnh đó, VUS còn có Góc học tập với nhiều bài viết, mẹo học và tài liệu tiếng Anh bổ ích, giúp bạn mở rộng kiến thức và duy trì thói quen học mỗi ngày.
Cách học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh nhanh và dễ nhớ
Học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn hỗ trợ trực tiếp trong giao tiếp hàng ngày, phỏng vấn xin việc, viết CV hay các tình huống học tập – công việc quốc tế. Tuy nhiên, nếu chỉ học bằng cách “chép đi chép lại” thì rất nhanh quên.
Dưới đây là những phương pháp học thông minh, dễ nhớ, được nhiều người áp dụng thành công.
1. Học theo nhóm chủ đề để dễ hệ thống
Não bộ thường ghi nhớ tốt hơn khi thông tin có sự liên kết. Thay vì học lộn xộn, bạn hãy chia từ vựng nghề nghiệp thành từng nhóm như:
- Y tế: doctor, nurse, pharmacist...
- Giáo dục: teacher, principal, lecturer...
- Kinh doanh – Hành chính: manager, accountant, receptionist...
- Nghệ thuật – Giải trí: singer, actor, designer...
Ví dụ: khi học về lĩnh vực Giáo dục, bạn sẽ dễ nhớ hơn nếu đặt trong bối cảnh trường học: My father is a teacher. My aunt is a principal.
2. Kết hợp hình ảnh, âm thanh và ngữ cảnh
Một từ mới nếu chỉ ghi trên giấy sẽ khó “sống” trong trí nhớ. Hãy tìm cách kết nối đa giác quan:
- Dùng flashcard có hình ảnh minh họa nghề nghiệp.
- Gắn với âm thanh thực tế: khi nghe từ “pilot”, hãy nhớ đến tiếng máy bay cất cánh.
- Đặt từ vào ngữ cảnh: The pilot is flying the plane to Singapore.
Cách này biến từ vựng thành trải nghiệm, giúp bạn nhớ lâu và phản xạ nhanh hơn.
3. Thực hành đặt câu, giới thiệu bản thân
Một trong những cách hiệu quả nhất là ứng dụng ngay vào giao tiếp. Sau khi học được từ 5-10 từ mới, hãy thử:
- Tự giới thiệu nghề nghiệp của mình: I am a student. I want to be an engineer.
- Giới thiệu nghề nghiệp người thân, bạn bè: My brother is a soldier. My cousin is a journalist.
- Đặt câu hỏi và trả lời:
Ví dụ: What does your mother do? → She is a nurse at the local hospital.
Cách này giúp bạn rèn khả năng dùng từ trong ngữ cảnh quen thuộc, đồng thời kết hợp luyện kỹ năng viết và nói, giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ những mẫu câu về nghề nghiệp tiếng Anh khi giao tiếp.
4. Ứng dụng kỹ thuật Spaced Repetition (lặp lại ngắt quãng)
Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng, não bộ dễ quên từ mới sau vài ngày. Giải pháp là dùng chu kỳ ôn tập thông minh:
- Ngày 1: Học từ mới
- Ngày 2: Ôn lại nhanh
- Ngày 4: Ôn lần nữa
- Ngày 7: Kiểm tra lại bằng cách đặt câu hoặc viết đoạn văn
- Ngày 14 & 30: Ôn định kỳ
Bạn có thể dùng ứng dụng flashcard hoặc đơn giản là viết lại vào sổ tay và tự kiểm tra.
5. Luyện nghe – nói trong thực tế
Từ vựng sẽ khó nhớ nếu chỉ “nằm yên” trên giấy. Hãy tạo cơ hội để từ được nghe – nói – dùng thật:
- Nghe podcast, xem video, hoặc theo dõi các buổi phỏng vấn, talkshow bằng tiếng Anh về nghề nghiệp.
- Lặp lại phát âm của người bản ngữ để làm quen với ngữ điệu.
- Thực hành hội thoại ngắn với bạn bè/thầy cô.
Ví dụ: What do you want to be in the future? → I want to become a lawyer.
Khi được nghe nhiều lần và nói thành thói quen, từ vựng sẽ “tự động bật ra” khi bạn giao tiếp. Việc học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh không chỉ để nhớ nghĩa tiếng Việt của từ, mà quan trọng hơn là biết vận dụng trong ngữ cảnh thực tế.
Khi học theo nhóm chủ đề, kết hợp hình ảnh – ngữ cảnh, luyện đặt câu, ôn tập thông minh và thực hành giao tiếp thường xuyên, bạn sẽ thấy từ mới trở nên quen thuộc và dễ dùng hơn rất nhiều.
Với bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh cùng các mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh đã được tổng hợp ở trên, VUS hy vọng bạn đã bổ sung thêm cho mình những kiến thức hữu ích và dễ áp dụng vào giao tiếp hằng ngày.
Tuy nhiên, việc học ngoại ngữ không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ từ vựng, mà còn cần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc và viết để có thể sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt trong thực tế.
Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách bài bản, hiệu quả và tự tin ứng dụng trong công việc cũng như cuộc sống, hãy đăng ký ngay khóa học tại VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu Việt Nam để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Anh của mình.
Không chỉ được biết đến là hệ thống Anh ngữ hàng đầu Việt Nam với hơn 60 trung tâm trên toàn quốc, VUS còn ghi dấu ấn bằng nhiều thành tích đáng tự hào.
- Trung tâm đã đạt chuẩn Cambridge Gold Training & Exam Preparation Center trong 5 năm liên tiếp, khẳng định chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Đặc biệt, VUS cũng xác lập kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt điểm tuyệt đối trong các kỳ thi Cambridge và IELTS.
- Bên cạnh đó, VUS được vinh danh là “Best Workplace in Asia 2023” bởi HR Asia, minh chứng cho môi trường học tập – giảng dạy chuyên nghiệp, hiện đại và đầy cảm hứng.
VUS mang đến các khóa học đa dạng, phù hợp với trẻ em, thanh thiếu niên và cả người lớn:
- Tiếng Anh mẫu giáo Happy Kids (mầm non, 4-6 tuổi): Chương trình giúp trẻ hình thành khả năng phát âm chuẩn, học từ vựng một cách tự nhiên và phát triển kỹ năng giao tiếp cơ bản như đang tiếp xúc với ngôn ngữ thứ hai.
- Tiếng Anh tiểu học SuperKids (6-11 tuổi): Với phương pháp học tập tương tác, trẻ được tham gia vào các trò chơi, dự án nhóm và hoạt động sáng tạo, từ đó vừa học vừa ứng dụng kiến thức vào đời sống hằng ngày, hình thành sự tự tin khi sử dụng tiếng Anh.
- Tiếng Anh thiếu niên Young Leaders (11-15 tuổi): Nội dung học vừa củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng học thuật vừa rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, chuẩn bị cho các kỳ học tiếp theo và môi trường học tập quốc tế.
- Tiếng Anh cho người mất gốc: Khóa học tập trung vào việc khắc phục lỗ hổng ngữ pháp cơ bản, xây dựng vốn từ vựng thông dụng và rèn luyện kỹ năng giao tiếp đơn giản, giúp học viên dần lấy lại nền tảng và sự tự tin khi học tiếng Anh.
- Tiếng Anh giao tiếp cho người bận rộn iTalk: Với nội dung cá nhân hóa, học viên có thể tập trung vào phát âm, giao tiếp, chuyên ngành hoặc ôn luyện thi, nhờ đó đạt hiệu quả nhanh chóng và linh hoạt về thời gian.
- Chương trình IELTS: Học viên được luyện cả bốn kỹ năng cùng sự hướng dẫn từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đảm bảo tiến bộ vững chắc và đạt được mục tiêu điểm số mong muốn.
Để lại thông tin liên lạc để nhận tư vấn và thi xếp lớp miễn phí cùng nhiều quà tặng hấp dẫn khi đăng ký khóa học tại VUS nhé.
Đồng hành cùng Anh Văn Hội Việt Mỹ (VUS), bạn sẽ được:
- Học tập trong môi trường hiện đại với giáo trình quốc tế, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và sở hữu các chứng chỉ giảng dạy chuẩn quốc tế như TESOL, TEFL, CELTA.
- Nhờ đó, học viên không chỉ nắm vững vốn từ vựng mà còn phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ, tự tin sử dụng tiếng Anh trong học tập, công việc và cuộc sống.
- Ngoài ra, các buổi học tương tác và thực hành sẽ giúp bạn tự tin giới thiệu bản thân, trao đổi về nghề nghiệp và định hướng tương lai bằng tiếng Anh.
Hy vọng bài viết đã giúp bạn bổ sung thêm từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh và nắm được cách sử dụng chúng trong các mẫu câu giao tiếp hằng ngày để từ đó có thể dễ dàng trả lời cho câu hỏi nghề nghiệp tiếng Anh là gì.
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí

