Tiếng Anh nâng cao
Nơi bạn có thể khám phá và nghiên cứu sâu hơn về tiếng Anh. Từ những khía cạnh văn hóa và lịch sử của ngôn ngữ đến các xu hướng và phong cách sử dụng tiếng Anh hiện đại.

Chia sẻ bài viết

100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh và cách học hiệu quả

nghề nghiệp tiếng anh

Nghề nghiệp tiếng Anh là chủ đề cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng trong học tập, giao tiếp và cả phỏng vấn xin việc. Nắm chắc từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin hơn, mở rộng cơ hội học tập và sự nghiệp.

Trong bài viết này, bạn sẽ không chỉ được “bỏ túi” hơn 100 từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mà còn biết cách áp dụng ngay vào thực tế thông qua mẫu câu giới thiệu bản thân. Hãy cùng VUS tìm hiểu thêm qua các nội dung bổ ích sau đây nhé:

  • Hơn 100 từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh chia theo lĩnh vực, kèm phiên âm dễ đọc.
  • Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp “chuẩn bản ngữ” áp dụng ngay khi giao tiếp.
  • Bí quyết học từ vựng nhanh – dễ nhớ – ít quên, từ các chuyên gia ngôn ngữ. 

Table of Contents

100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thông dụng theo lĩnh vực

Danh sách 100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh dưới đây được phân loại theo từng lĩnh vực cụ thể, giúp bạn dễ học, dễ nhớ các nghề nghiệp bằng tiếng Anh và dễ áp dụng vào thực tế. 

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Kinh doanh

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Advertiser

/ˈæd.və.taɪ.zər/

Người làm quảng cáo

Business Analyst

/ˈbɪz.nɪs ˈæn.ə.lɪst/

Chuyên viên phân tích kinh doanh

Business Consultant

/ˈbɪz.nɪs kənˈsʌl.tənt/

Cố vấn kinh doanh

Business Developer

/ˈbɪz.nɪs dɪˈvel.ə.pər/

Chuyên viên phát triển kinh doanh

Businessman / Businesswoman

/ˈbɪz.nɪs.mæn/ – /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/

Doanh nhân

CEO (Chief Executive Officer)

/ˌsiː.iːˈoʊ/

Giám đốc điều hành

CFO (Chief Financial Officer)

/ˌsiː.efˈoʊ/

Giám đốc tài chính

Entrepreneur

/ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/

Doanh nhân khởi nghiệp

Export Manager

/ˈek.spɔːt ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý xuất khẩu

Import Manager

/ˈɪm.pɔːt ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý nhập khẩu

Investor

/ɪnˈves.tər/

Nhà đầu tư

Marketing Director

/ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/

/ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ dɪˈrek.tər/

Giám đốc marketing

Marketing Specialist

/ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ ˈspeʃ.əl.ɪst/

Chuyên viên marketing

Product Manager

/ˈprɒd.ʌkt ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý sản phẩm

Sales Director

/seɪlz daɪˈrek.tər/

Giám đốc kinh doanh

Sales Executive

/seɪlz ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/

Chuyên viên kinh doanh

Sales Manager

/seɪlz ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý kinh doanh

Salesperson

/ˈseɪlzˌpɜː.sən/

Nhân viên bán hàng

Startup Founder

/ˈstɑːt.ʌp ˈfaʊn.dər/

Nhà sáng lập startup

Trader

/ˈtreɪ.dər/

Nhà buôn, thương nhân

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Hành chính và Văn phòng

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Administrator

/ədˈmɪnɪstreɪtər/

Quản trị viên

Archivist

/ˈɑːrkɪvɪst/

Nhân viên lưu trữ

Assistant Manager

/əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/

Trợ lý quản lý

Bookkeeper

/ˈbʊkˌkiːpər/

Nhân viên giữ sổ sách

Clerk

/klɜːrk/

Nhân viên văn thư

Data Entry Clerk

/ˈdeɪtə ˈɛntri klɜːrk/

Nhân viên nhập liệu

Executive Assistant

/ɪɡˈzɛkjətɪv əˈsɪstənt/

Trợ lý giám đốc

File Clerk

/faɪl klɜːrk/

Nhân viên lưu trữ hồ sơ

Human Resources Officer

/ˌhjuːmən rɪˈsɔːrsəz ˈɒfɪsər/

Nhân viên nhân sự

Intern

/ˈɪntɜːrn/

Thực tập sinh

Manager

/ˈmænɪdʒər/

Quản lý

Office Assistant

/ˈɒfɪs əˈsɪstənt/

Trợ lý văn phòng

Office Clerk

/ˈɒfɪs klɜːrk/

Nhân viên văn phòng

Office Manager

/ˈɒfɪs ˈmænɪdʒər/

Quản lý văn phòng

Personal Assistant

/ˈpɜːrsənl əˈsɪstənt/

Thư ký riêng

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

Lễ tân

Records Manager

/ˈrɛkərdz ˈmænɪdʒər/

Quản lý hồ sơ

Secretary

/ˈsɛkrəˌtɛri/

Thư ký

Supervisor

/ˈsuːpərvaɪzər/

Giám sát viên

Team Leader

/tiːm ˈliːdər/

Trưởng nhóm

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Nhân sự

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Benefits Coordinator

/ˈbɛnɪfɪts koʊˌɔːrdɪneɪtər/

Điều phối phúc lợi nhân viên

Career Counselor

/kəˈrɪr ˈkaʊn.səl.ər/

Cố vấn nghề nghiệp

Compensation Analyst

/ˌkɑːmpənˈseɪʃən ˈænəlɪst/

Chuyên viên phân tích lương thưởng

Corporate Trainer

/ˈkɔːrpərət ˈtreɪnər/

Giảng viên đào tạo doanh nghiệp

Employee Engagement Officer

/ɛmˈplɔɪi ɪnˈɡeɪdʒmənt ˈɒfɪsər/

Nhân viên gắn kết nhân viên

HR Administrator

/ˌeɪtʃ ɑːr ədˈmɪnɪstreɪtər/

Nhân viên hành chính nhân sự

HR Assistant

/ˌeɪtʃ ɑːr əˈsɪstənt/

Trợ lý nhân sự

HR Consultant

/ˌeɪtʃ ɑːr kənˈsʌltənt/

Tư vấn nhân sự

HR Coordinator

/ˌeɪtʃ ɑːr koʊˌɔːrdɪneɪtər/

Điều phối nhân sự

HR Director

/ˌeɪtʃ ɑːr dəˈrɛktər/

Giám đốc nhân sự

HR Generalist

/ˌeɪtʃ ɑːr ˈdʒɛnərəˌlɪst/

Chuyên viên nhân sự tổng hợp

HR Intern

/ˌeɪtʃ ɑːr ˈɪntɜːrn/

Thực tập sinh nhân sự

HR Manager

/ˌeɪtʃ ɑːr ˈmænɪdʒər/

Quản lý nhân sự

Labor Relations Specialist

/ˈleɪbər rɪˈleɪʃənz ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên quan hệ lao động

Learning & Development Officer

/ˈlɜːrnɪŋ ənd dɪˈvɛləpmənt ˈɒfɪsər/

Nhân viên đào tạo & phát triển

Payroll Clerk

/ˈpeɪroʊl klɜːrk/

Nhân viên bảng lương

Payroll Manager

/ˈpeɪroʊl ˈmænɪdʒər/

Quản lý bảng lương

Recruitment Consultant

/rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt/

Tư vấn tuyển dụng

Recruitment Specialist

/rɪˈkruːtmənt ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên tuyển dụng

Talent Acquisition Manager

/ˈtælənt ˌækwɪˈzɪʃən ˈmænɪdʒər/

Quản lý thu hút nhân tài

Training Officer

/ˈtreɪnɪŋ ˈɒfɪsər/

Nhân viên đào tạo

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực kinh doanh
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực kinh doanh

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Giáo dục

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Academic Advisor

/ˌæk.əˈdɛm.ɪk ədˈvaɪ.zər/

Cố vấn học tập

Assistant Principal

/əˈsɪs.tənt ˈprɪn.sə.pəl/

Hiệu phó

Dean

/diːn/

Trưởng khoa

Graduate Student

/ˈɡrædʒ.u.ət ˈstjuː.dənt/

Học viên cao học

Head Teacher

/hed ˈtiː.tʃər/

Giáo viên chủ nhiệm

Lecturer

/ˈlek.tʃər.ər/

Giảng viên

Librarian

/laɪˈbreə.ri.ən/

Thủ thư

Monitor (Class Monitor)

/ˈmɒn.ɪ.tər/

Lớp trưởng

PhD Candidate

/ˌpiː.eɪtʃˈdiː ˈkæn.dɪ.deɪt/

Nghiên cứu sinh tiến sĩ

Principal

/ˈprɪn.sə.pəl/

Hiệu trưởng

Professor

/prəˈfes.ər/

Giáo sư

Researcher

/rɪˈsɜː.tʃər/

Nhà nghiên cứu

School Counselor

/skuːl ˈkaʊn.səl.ər/

Cố vấn học đường

Student

/ˈstjuː.dənt/

Học sinh, sinh viên

Substitute Teacher

/ˈsʌb.stɪ.tjuːt ˈtiː.tʃər/

Giáo viên thay thế

Supervisor

/ˈsuː.pə.vaɪ.zər/

Người hướng dẫn

Teacher

/ˈtiː.tʃər/

Giáo viên

Teaching Assistant

/ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/

Trợ giảng

Tutor

/ˈtjuː.tər/

Gia sư

Vice Dean

/vaɪs diːn/

Phó trưởng khoa

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Y tế

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Anesthesiologist

/ˌæn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ gây mê

Cardiologist

/ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ tim mạch

Dentist

/ˈden.tɪst/

Nha sĩ

Dermatologist

/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ da liễu

Dietitian

/ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/

Chuyên gia dinh dưỡng

Doctor

/ˈdɒk.tər/

Bác sĩ

General Practitioner (GP)

/ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃ.ən.ər/

Bác sĩ đa khoa

Midwife

/ˈmɪd.waɪf/

Nữ hộ sinh

Nurse

/nɜːs/

Y tá

Obstetrician

/ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/

Bác sĩ sản khoa

Oncologist

/ɒnˈkɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ ung bướu

Ophthalmologist

/ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ nhãn khoa

Optician

/ɒpˈtɪʃ.ən/

Chuyên viên đo mắt

Paramedic

/ˌpær.əˈmed.ɪk/

Nhân viên cấp cứu

Pathologist

/pəˈθɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ giải phẫu bệnh

Pediatrician

/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/

Bác sĩ nhi khoa

Pharmacist

/ˈfɑː.mə.sɪst/

Dược sĩ

Psychiatrist

/saɪˈkaɪə.trɪst/

Bác sĩ tâm thần

Surgeon

/ˈsɜː.dʒən/

Bác sĩ phẫu thuật

Veterinarian

/ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/

Bác sĩ thú y

Xem thêm: 1001 từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng nhất

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Pháp luật 

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Attorney

/əˈtɜː.ni/

Luật sư

Bailiff

/ˈbeɪ.lɪf/

Nhân viên tư pháp

Barrister

/ˈbær.ɪ.stər/

Luật sư tranh tụng

Chief Justice

/ˌtʃiːf ˈdʒʌs.tɪs/

Chánh án

Court Clerk

/kɔːt klɜːk/

Thư ký tòa án

Court Reporter

/kɔːt rɪˈpɔː.tər/

Thư ký ghi biên bản

Defense Attorney

/dɪˈfens əˈtɜː.ni/

Luật sư bào chữa

Judge

/dʒʌdʒ/

Thẩm phán

Jury

/ˈdʒʊə.ri/

Bồi thẩm đoàn

Lawyer

/ˈlɔɪ.ər/

Luật sư

Legal Advisor

/ˈliː.ɡəl ədˈvaɪ.zər/

Cố vấn pháp lý

Notary

/ˈnəʊ.tər.i/

Công chứng viên

Paralegal

/ˌpær.əˈliː.ɡəl/

Trợ lý pháp lý

Plaintiff

/ˈpleɪn.tɪf/

Nguyên đơn

Police Officer

/pəˈliːs ˈɒf.ɪ.sər/

Cảnh sát

Prison Guard

/ˈprɪz.ən ɡɑːd/

Cai ngục

Prosecutor

/ˈprɒs.ɪ.kjuː.tər/

Công tố viên

Solicitor

/səˈlɪs.ɪ.tər/

Luật sư cố vấn

Witness

/ˈwɪt.nəs/

Nhân chứng

Judge’s Assistant

/dʒʌdʒ ɪz əˈsɪs.tənt/

Trợ lý thẩm phán

Xem thêm: 100+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Luật thông dụng

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Chính trị 

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Ambassador

/æmˈbæsədər/

Đại sứ

Campaign Manager

/kæmˈpeɪn ˈmænɪdʒər/

Quản lý chiến dịch

Chancellor

/ˈtʃænsələr/

Thủ tướng (ở một số nước), hoặc Viện trưởng/Hiệu trưởng

Chief of Staff

/tʃiːf əv stæf/

Chánh văn phòng

Council Member

/ˈkaʊnsəl ˈmɛmbər/

Thành viên hội đồng

Diplomat

/ˈdɪpləmæt/

Nhà ngoại giao

Governor

/ˈɡʌvərnər/

Thống đốc

Legislator

/ˈlɛdʒɪsleɪtər/

Nhà lập pháp

Mayor

/ˈmeɪər/

Thị trưởng

Member of Parliament (MP)

/ˈmɛmbər əv ˈpɑːrləmənt/

Nghị sĩ Quốc hội

Minister

/ˈmɪnɪstər/

Bộ trưởng

Party Leader

/ˈpɑːrti ˈliːdər/

Lãnh đạo đảng

Political Advisor

/pəˈlɪtɪkəl ædˈvaɪzər/

Cố vấn chính trị

Political Analyst

/pəˈlɪtɪkəl ˈænəlɪst/

Nhà phân tích chính trị

Political Scientist

/pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəntɪst/

Nhà khoa học chính trị

President

/ˈprɛzɪdənt/

Tổng thống

Prime Minister

/praɪm ˈmɪnɪstər/

Thủ tướng

Senator

/ˈsɛnətər/

Thượng nghị sĩ

Spokesperson

/ˈspoʊksˌpɜːrsən/

Người phát ngôn

State Secretary

/steɪt ˈsɛkrəˌtɛri/

Quốc vụ khanh, Thư ký nhà nước

Treasurer

/ˈtrɛʒərər/

Thủ quỹ chính phủ

Vice President

/vaɪs ˈprɛzɪdənt/

Phó tổng thống

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Thể thao 

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Athlete

/ˈæθliːt/

Vận động viên

Baseball Player

/ˈbeɪsbɔːl ˈpleɪər/

Cầu thủ bóng chày

Basketball Player

/ˈbæskɪtbɔːl ˈpleɪər/

Cầu thủ bóng rổ

Bodybuilder

/ˈbɒdɪˌbɪldər/

Vận động viên thể hình

Boxer

/ˈbɑːksər/

Võ sĩ quyền Anh

Coach

/koʊtʃ/

Huấn luyện viên

Cricket Player

/ˈkrɪkɪt ˈpleɪər/

Cầu thủ cricket

Cyclist

/ˈsaɪklɪst/

Tay đua xe đạp

Diver

/ˈdaɪvər/

Vận động viên lặn

Football Player

/ˈfʊtbɔːl ˈpleɪər/

Cầu thủ bóng đá

Goalkeeper

/ˈɡoʊlˌkiːpər/

Thủ môn

Gymnast

/ˈdʒɪmnæst/

Vận động viên thể dục dụng cụ

Jockey

/ˈdʒɒki/

Nài ngựa, tay đua ngựa

Martial Artist

/ˈmɑːrʃəl ˈɑːrtɪst/

Võ sĩ võ thuật

Referee

/ˌrɛfəˈriː/

Trọng tài

Runner

/ˈrʌnər/

Vận động viên chạy

Skater

/ˈskeɪtər/

Vận động viên trượt băng/ván

Ski Instructor

/skiː ɪnˈstrʌktər/

Hướng dẫn viên trượt tuyết

Swimmer

/ˈswɪmər/

Vận động viên bơi lội

Tennis Player

/ˈtɛnɪs ˈpleɪər/

Tay vợt tennis

Umpire

/ˈʌmpaɪər/

Trọng tài chính

Volleyball Player

/ˈvɑːlibɔːl ˈpleɪər/

Cầu thủ bóng chuyền

Weightlifter

/ˈweɪtˌlɪftər/

Vận động viên cử tạ

Wrestler

/ˈrɛslər/

Đô vật

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Dịch vụ khách sạn - Nhà hàng (Hospitality Services)

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Banquet Manager

/ˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒər/

Quản lý tiệc, sự kiện

Bartender

/ˈbɑːrtɛndər/

Nhân viên pha chế

Bellboy

/ˈbɛlbɔɪ/

Nhân viên khuân hành lý

Butler

/ˈbʌtlər/

Quản gia/Phục vụ VIP

Chambermaid

/ˈʧeɪmbərmeɪd/

Nhân viên dọn phòng

Chef

/ʃɛf/

Đầu bếp

Chef de Partie

/ʃɛf də ˈpɑːrti/

Bếp chính phụ trách một khu bếp

Concierge

/ˌkɒn.siˈɛrʒ/

Nhân viên hỗ trợ khách (concierge)

Cook

/kʊk/

Người nấu ăn

Doorman

/ˈdɔːrmən/

Nhân viên gác cửa

Executive Chef

/ɪɡˈzɛkjətɪv ʃɛf/

Bếp trưởng điều hành

Food and Beverage Manager

/fuːd ənd ˈbɛvərɪdʒ ˈmænɪdʒər/

Quản lý ẩm thực

Front Desk Clerk

/frʌnt dɛsk klɜrk/

Nhân viên lễ tân

General Manager

/ˈʤɛnərəl ˈmænɪdʒər/

Tổng quản lý khách sạn

Guest Relations Officer

/ɡɛst rɪˈleɪʃənz ˈɒfɪsər/

Nhân viên quan hệ khách hàng

Head Waiter/Waitress

/hɛd ˈweɪtər/ /hɛd ˈweɪtrəs/

Trưởng phục vụ bàn

Housekeeping Supervisor

/ˈhaʊskiːpɪŋ ˈsuːpərvaɪzər/

Giám sát dọn phòng

Laundry Attendant

/ˈlɔːndri əˈtɛndənt/

Nhân viên giặt ủi

Line Cook

/laɪn kʊk/

Đầu bếp tuyến (line cook)

Night Auditor

/naɪt ˈɔːdɪtər/

Nhân viên kiểm toán ca đêm

Porter

/ˈpɔːrtər/

Nhân viên khuân vác

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

Nhân viên lễ tân

Reservation Agent

/ˌrɛzərˈveɪʃən ˈeɪdʒənt/

Nhân viên đặt chỗ/phòng

Reservation Manager

/ˌrɛzərˈveɪʃən ˈmænɪdʒər/

Quản lý đặt phòng

Room Attendant

/ruːm əˈtɛndənt/

Nhân viên buồng phòng

Security Guard

/sɪˈkjʊrɪti ɡɑrd/

Nhân viên bảo vệ

Sommelier

/səˈmɛl.jeɪ/ 

Chuyên gia rượu vang

Sous Chef

/suː ʃɛf/

Bếp phó

Valet Parking Attendant

/væˈleɪ ˈpɑːrkɪŋ əˈtɛndənt/

Nhân viên đỗ xe cho khách

Waiter/Waitress

/ˈweɪtər/ /ˈweɪtrəs/

Nhân viên phục vụ bàn

Xem thêm: 99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Khách sạn thông dụng nhất

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Du lịch

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Adventure Tour Guide

/ədˈvɛntʃər tʊr ɡaɪd/

Hướng dẫn viên du lịch mạo hiểm

Backpacking Guide

/ˈbækˌpækɪŋ ɡaɪd/

Hướng dẫn viên du lịch bụi

Coach Driver

/koʊʧ ˈdraɪvər/

Tài xế xe khách du lịch

Cruise Ship Director

/kruːz ʃɪp dəˈrɛktər/

Giám đốc tàu du lịch

Cultural Tour Guide

/ˈkʌlʧərəl tʊr ɡaɪd/

Hướng dẫn viên du lịch văn hóa

Customs Officer

/ˈkʌstəmz ˈɒfɪsər/

Nhân viên hải quan

Eco-tourism Specialist

/ˈiːkoʊ ˈtʊrɪzəm ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên du lịch sinh thái

Event Planner

/ɪˈvɛnt ˈplænər/

Người tổ chức sự kiện

Heritage Interpreter

/ˈhɛrɪtɪʤ ɪnˈtɜːrprɪtər/

Người thuyết minh di sản

Immigration Officer

/ˌɪmɪˈɡreɪʃən ˈɒfɪsər/

Nhân viên xuất nhập cảnh

Local Tour Operator

/ˈloʊkəl tʊr ˈɒpəreɪtər/

Điều hành tour địa phương

Mountain Guide

/ˈmaʊntən ɡaɪd/

Hướng dẫn viên leo núi

Reservation Agent

/ˌrɛzərˈveɪʃən ˈeɪdʒənt/

Nhân viên đặt tour/khách sạn

Sightseeing Guide

/ˈsaɪtˌsiːɪŋ ɡaɪd/

Hướng dẫn viên tham quan

Ticket Agent

/ˈtɪkɪt ˈeɪdʒənt/

Nhân viên bán vé

Tour Coordinator

/tʊr koʊˈɔːrdɪneɪtər/

Điều phối viên tour

Tour Guide

/tʊr ɡaɪd/

Hướng dẫn viên du lịch

Tourist Information Officer

/ˈtʊrɪst ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɒfɪsər/

Nhân viên thông tin du lịch

Travel Agent

/ˈtrævəl ˈeɪdʒənt/

Nhân viên đại lý du lịch

Travel Blogger

/ˈtrævəl ˈblɑːɡər/

Blogger du lịch

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Quân đội và An ninh

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Air Force Pilot

/ɛr fɔːrs ˈpaɪlət/

Phi công không quân

Army Officer

/ˈɑːrmi ˈɒfɪsər/

Sĩ quan lục quân

Border Guard

/ˈbɔːrdər ɡɑːrd/

Bộ đội biên phòng

Cadet

/kəˈdɛt/

Học viên sĩ quan

Colonel

/ˈkɜːrnəl/

Đại tá

Commando

/kəˈmændoʊ/

Lính đặc nhiệm

Defense Analyst

/dɪˈfɛns ˈænəlɪst/

Nhà phân tích quốc phòng

General

/ˈʤɛnərəl/

Tướng

Intelligence Officer

/ɪnˈtɛlɪʤəns ˈɒfɪsər/

Sĩ quan tình báo

Lieutenant

/luːˈtɛnənt/ (US), /lɛfˈtɛnənt/ (UK)

Trung úy

Major

/ˈmeɪdʒər/

Thiếu tá

Military Advisor

/ˈmɪlɪˌtɛri ædˈvaɪzər/

Cố vấn quân sự

Military Engineer

/ˈmɪlɪˌtɛri ˌɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư quân sự

Naval Officer

/ˈneɪvəl ˈɒfɪsər/

Sĩ quan hải quân

Peacekeeper

/ˈpiːskiːpər/

Lực lượng gìn giữ hòa bình

Police Inspector

/pəˈliːs ɪnˈspɛktər/

Thanh tra cảnh sát

Private (Soldier)

/ˈpraɪvət/

Binh nhì

Security Guard

/sɪˈkjʊrɪti ɡɑrd/

Nhân viên an ninh/bảo vệ

Sergeant

/ˈsɑːrdʒənt/

Trung sĩ

Special Forces Operative

/ˈspɛʃəl fɔːrs ˈɑːpərətɪv/

Đặc vụ lực lượng đặc biệt

Spy

/spaɪ/

Gián điệp

War Correspondent

/wɔːr ˌkɔːrəˈspɒndənt/

Phóng viên chiến trường

Weapons Technician

/ˈwɛpənz tɛkˈnɪʃən/

Kỹ thuật viên vũ khí

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực du lịch
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh  lĩnh vực du lịch

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Nghệ thuật & Giải trí

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Actor/Actress

/ˈæktər/ /ˈæktrəs/

Diễn viên nam / nữ

Animator

/ˈænɪˌmeɪtər/

Họa sĩ hoạt hình

Art Director

/ɑːrt dəˈrɛktər/

Giám đốc mỹ thuật

Ballet Dancer

/ˈbæleɪt ˈdænsər/

Diễn viên múa ba lê

Cameraman

/ˈkæmərəˌmæn/

Quay phim

Choreographer

/ˌkɔːriˈɑːɡrəfər/

Biên đạo múa

Cinematographer

/ˌsɪnəməˈtɑːɡrəfər/

Đạo diễn hình ảnh

Comedian

/kəˈmiːdiən/

Diễn viên hài

Composer

/kəmˈpoʊzər/

Nhà soạn nhạc

Conductor (Music)

/kənˈdʌktər/

Nhạc trưởng

Costume Designer

/ˈkɒstjuːm dɪˈzaɪnər/

Nhà thiết kế trang phục

Dancer

/ˈdænsər/

Vũ công

Director (Film/Theater)

/dəˈrɛktər/

Đạo diễn (phim/kịch)

DJ (Disc Jockey)

/diːˌdʒeɪ/

DJ, người phối nhạc

Illustrator

/ˈɪləˌstreɪtər/

Họa sĩ minh họa

Magician

/məˈdʒɪʃən/

Ảo thuật gia

Makeup Artist

/ˈmeɪkʌp ˈɑːrtɪst/

Chuyên viên trang điểm

Model

/ˈmɑːdəl/

Người mẫu

Music Producer

/ˈmjuːzɪk prəˈduːsər/

Nhà sản xuất âm nhạc

Musician

/mjuˈzɪʃən/

Nhạc sĩ

Painter

/ˈpeɪntər/

Họa sĩ

Photographer

/fəˈtɑːɡrəfər/

Nhiếp ảnh gia

Screenwriter

/ˈskriːnˌraɪtər/

Biên kịch

Singer

/ˈsɪŋər/

Ca sĩ

Stage Manager

/steɪʤ ˈmænɪdʒər/

Quản lý sân khấu

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

AI Engineer

/ˌeɪˈaɪ ˈɛnʤɪnɪr/

Kỹ sư trí tuệ nhân tạo

Back-end Developer

/bæk ɛnd dɪˈvɛləpər/

Lập trình viên phía máy chủ

Blockchain Developer

/ˈblɑːkˌʧeɪn dɪˈvɛləpər/

Lập trình viên blockchain

Cloud Engineer

/klaʊd ˈɛnʤɪnɪr/

Kỹ sư điện toán đám mây

Cybersecurity Specialist

/ˌsaɪbərsɪˈkjʊrɪti ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên an ninh mạng

Data Analyst

/ˈdeɪtə ˈænəlɪst/

Nhà phân tích dữ liệu

Data Scientist

/ˈdeɪtə ˈsaɪəntɪst/

Nhà khoa học dữ liệu

Database Administrator (DBA)

/ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnəstreɪtər/

Quản trị cơ sở dữ liệu

DevOps Engineer

/ˈdɛvˌɑps ˈɛnʤɪnɪr/

Kỹ sư DevOps

Front-end Developer

/frʌnt ɛnd dɪˈvɛləpər/

Lập trình viên giao diện

Full-stack Developer

/fʊl stæk dɪˈvɛləpər/

Lập trình viên toàn diện

Game Developer

/ɡeɪm dɪˈvɛləpər/

Lập trình viên trò chơi

Helpdesk Technician

/ˈhɛlpˌdɛsk tɛkˈnɪʃən/

Kỹ thuật viên hỗ trợ

IT Project Manager

/ˌaɪ ˈti ˈprɑʤɛkt ˈmænəʤər/

Quản lý dự án CNTT

IT Support Specialist

/ˌaɪ ˈti səˈpɔrt ˈspɛʃəlɪst/

Nhân viên hỗ trợ CNTT

Machine Learning Engineer

/məˈʃiːn ˈlɜrnɪŋ ˈɛnʤɪnɪr/

Kỹ sư học máy

Mobile App Developer

/ˈmoʊbəl æp dɪˈvɛləpər/

Lập trình viên ứng dụng di động

Network Engineer

/ˈnɛtwɜrk ˈɛnʤɪnɪr/

Kỹ sư mạng

Penetration Tester

/ˌpɛnəˈtreɪʃən ˈtɛstər/

Chuyên viên kiểm thử xâm nhập

QA Engineer

/ˌkjuː eɪ ˈɛnʤɪnɪr/

Kỹ sư kiểm thử chất lượng phần mềm

Software Engineer

/ˈsɔːftwɛr ˈɛnʤɪnɪr/

Kỹ sư phần mềm

System Administrator (SysAdmin)

/ˈsɪstəm ədˈmɪnəˌstreɪtər/

Quản trị hệ thống

UI/UX Designer

/ˌjuː aɪ ˌjuː ɛks dɪˈzaɪnər/

Nhà thiết kế giao diện/người dùng

Web Developer

/wɛb dɪˈvɛləpər/

Lập trình viên web

Xem thêm: 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Nông nghiệp

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Agricultural Engineer

/ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư nông nghiệp

Agriculturalist

/ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl.ɪst/

Nhà nông học

Agronomist

/əˈɡrɒn.ə.mɪst/

Nhà khoa học nông nghiệp

Beekeeper

/ˈbiːˌkiː.pər/

Người nuôi ong

Crop Inspector

/krɒp ɪnˈspek.tər/

Thanh tra cây trồng

Dairy Farmer

/ˈdeə.ri ˈfɑː.mər/

Người chăn nuôi bò sữa

Farmer

/ˈfɑː.mər/

Nông dân

Fisherman

/ˈfɪʃ.ə.mən/

Ngư dân

Gardener

/ˈɡɑː.dən.ər/

Người làm vườn

Horticulturist

/ˌhɔː.tɪˈkʌl.tʃər.ɪst/

Nhà làm vườn chuyên nghiệp

Irrigation Specialist

/ˌɪr.ɪˈɡeɪ.ʃən ˈspeʃ.əl.ɪst/

Chuyên gia tưới tiêu

Livestock Breeder

/ˈlaɪv.stɒk ˈbriː.dər/

Người chăn nuôi gia súc

Rancher

/ˈræn.tʃər/

Chủ trang trại chăn nuôi

Shepherd

/ˈʃep.əd/

Người chăn cừu

Veterinary Technician

/ˌvet.ər.ɪˈner.i ˈtek.nɪ.ʃən/

Kỹ thuật viên thú y

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Xây dựng & Kiến trúc

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Architect

/ˈɑː.kɪ.tekt/

Kiến trúc sư

Builder

/ˈbɪl.dər/

Thợ xây dựng

Carpenter

/ˈkɑː.pɪn.tər/

Thợ mộc

Civil Engineer

/ˈsɪv.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư xây dựng

Construction Manager

/kənˈstrʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý công trình xây dựng

Contractor

/kənˈtræk.tər/

Nhà thầu xây dựng

Crane Operator

/kreɪn ˈɒp.ə.reɪ.tər/

Người vận hành cần cẩu

Draftsman

/ˈdrɑːfts.mən/

Họa viên kiến trúc

Electrician

/ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/

Thợ điện

Interior Designer

/ɪnˈtɪə.ri.ər dɪˈzaɪ.nər/

Nhà thiết kế nội thất

Landscape Architect

/ˈlænd.skeɪp ˈɑː.kɪ.tekt/

Kiến trúc sư cảnh quan

Mason

/ˈmeɪ.sən/

Thợ nề, thợ xây

Plumber

/ˈplʌm.ər/

Thợ sửa ống nước

Structural Engineer

/ˈstrʌk.tʃər.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư kết cấu

Surveyor

/səˈveɪ.ər/

Kỹ sư trắc địa

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Khoa học

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Anthropologist

/ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒɪst/

Nhà nhân chủng học

Archaeologist

/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/

Nhà khảo cổ học

Astronomer

/əˈstrɒn.ə.mər/

Nhà thiên văn học

Biologist

/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/

Nhà sinh học

Botanist

/ˈbəʊ.tən.ɪst/

Nhà thực vật học

Chemist

/ˈkem.ɪst/

Nhà hóa học

Ecologist

/iːˈkɒl.ə.dʒɪst/

Nhà sinh thái học

Environmentalist

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.ɪst/

Nhà môi trường học

Geneticist

/dʒəˈnet.ɪ.sɪst/

Nhà di truyền học

Geologist

/dʒiˈɒl.ə.dʒɪst/

Nhà địa chất học

Inventor

/ɪnˈven.tər/

Nhà phát minh

Laboratory Technician

/ləˈbɒr.ə.tər.i tekˈnɪʃ.ən/

Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm

Mathematician

/ˌmæθ.məˈtɪʃ.ən/

Nhà toán học

Meteorologist

/ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/

Nhà khí tượng học

Oceanographer

/ˌəʊ.ʃəˈnɒɡ.rə.fər/

Nhà hải dương học

Physicist

/ˈfɪz.ɪ.sɪst/

Nhà vật lý học

Psychologist

/saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/

Nhà tâm lý học

Researcher

/rɪˈsɜː.tʃər/

Nhà nghiên cứu

Scientist

/ˈsaɪən.tɪst/

Nhà khoa học

Zoologist

/zuˈɒl.ə.dʒɪst/

Nhà động vật học

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Ngoại giao & Quan hệ quốc tế

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Ambassador

/æmˈbæs.ə.dər/

Đại sứ

Consul

/ˈkɒn.səl/

Lãnh sự

Consular Officer

/ˈkɒn.sjʊ.lət ˈɒf.ɪ.sər/

Viên chức lãnh sự

Counsellor (Attaché)

/ˈkaʊn.səl.ər/, /ˈæt.æʃeɪ/

Tham tán, Tùy viên

Cultural Attaché

/ˈkʌl.tʃər.əl ˈæt.æʃeɪ/

Tùy viên văn hóa

Delegate

/ˈdel.ɪ.ɡət/

Đại biểu, phái viên

Diplomat

/ˈdɪp.lə.mæt/

Nhà ngoại giao

Embassy Staff

/ˈem.bə.si stɑːf/

Nhân viên đại sứ quán

Envoy

/ˈen.vɔɪ/

Đặc phái viên, sứ giả

Foreign Affairs Officer

/ˈfɒr.ən əˌfeəz ˈɒf.ɪ.sər/

Cán bộ đối ngoại

International Lawyer

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈlɔɪ.ər/

Luật sư quốc tế

International Relations Specialist

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl rɪˈleɪ.ʃənz ˈspeʃ.əl.ɪst/

Chuyên gia quan hệ quốc tế

Interpreter

/ɪnˈtɜː.prɪ.tər/

Phiên dịch viên

Military Attaché

/ˈmɪl.ɪ.tri ˈæt.æʃeɪ/

Tùy viên quân sự

Negotiator

/nɪˈɡəʊ.ʃi.eɪ.tər/

Nhà đàm phán

Peace Ambassador

/piːs æmˈbæs.ə.dər/

Đại sứ hòa bình

Policy Advisor

/ˈpɒl.ə.si ədˈvaɪ.zər/

Cố vấn chính sách

Political Attaché

/pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈæt.æʃeɪ/

Tùy viên chính trị

Trade Representative

/treɪd ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/

Đại diện thương mại

Translator

/trænsˈleɪ.tər/

Biên dịch viên

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Hàng hải

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Bosun (Boatswain)

/ˈbəʊ.sən/

Thuyền phó

Captain

/ˈkæp.tɪn/

Thuyền trưởng

Chief Engineer

/tʃiːf ˌen.dʒɪˈnɪər/

Máy trưởng

Coast Guard Officer

/kəʊst ɡɑːd ˈɒf.ɪ.sər/

Nhân viên tuần duyên

Deckhand

/ˈdek.hænd/

Thủy thủ boong

Dockworker (Stevedore)

/ˈdɒkˌwɜː.kər/, /ˈstiː.və.dɔːr/

Công nhân bốc dỡ cảng

Fisherman

/ˈfɪʃ.ə.mən/

Ngư dân

Harbor Master

/ˈhɑː.bər ˌmɑː.stər/

Trưởng cảng

Marine Engineer

/məˈriːn ˌen.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư hàng hải

Marine Pilot

/məˈriːn ˈpaɪ.lət/

Hoa tiêu hàng hải

Navigator

/ˈnæv.ɪ.ɡeɪ.tər/

Hoa tiêu, người điều hướng

Sailor

/ˈseɪ.lər/

Thủy thủ

Seaman

/ˈsiː.mən/

Thủy thủ biển

Ship Officer

/ʃɪp ˈɒf.ɪ.sər/

Sĩ quan hàng hải

Shipbuilder

/ˈʃɪpˌbɪl.dər/

Thợ đóng tàu

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Hàng không

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Air Marshal

/ɛr ˈmɑːrʃəl/

Cảnh sát hàng không

Air Traffic Controller

/ɛr ˈtræfɪk kənˈtroʊlər/

Nhân viên kiểm soát không lưu

Aircraft Mechanic

/ˈɛrkræft məˈkænɪk/

Thợ bảo dưỡng máy bay

Airline Captain

/ˈɛrlaɪn ˈkæptən/

Cơ trưởng

Airline Pilot

/ˈɛrlaɪn ˈpaɪlət/

Phi công

Aviation Inspector

/ˌeɪviˈeɪʃən ɪnˈspɛktər/

Thanh tra hàng không

Baggage Handler

/ˈbæɡɪdʒ ˈhændlər/

Nhân viên bốc xếp hành lý

Cabin Crew

/ˈkæbɪn kruː/

Tiếp viên hàng không

Co-pilot

/ˈkoʊˌpaɪlət/

Cơ phó

Dispatcher (Flight Dispatcher)

/dɪsˈpætʃər/

Nhân viên điều phối chuyến bay

Flight Attendant

/flaɪt əˈtɛndənt/

Tiếp viên

Flight Engineer

/flaɪt ˌɛn.dʒəˈnɪr/

Kỹ sư hàng không trên chuyến bay

Flight Instructor

/flaɪt ɪnˈstrʌktər/

Giáo viên dạy lái máy bay

Flight Planner

/flaɪt ˈplænər/

Nhân viên lập kế hoạch bay

Ground Staff

/ɡraʊnd stæf/

Nhân viên mặt đất

Steward/Stewardess

/ˈstuːərd/ /ˈstuːərdəs/

Tiếp viên (cách gọi cũ)

Ticketing Supervisor

/ˈtɪkɪtɪŋ ˈsuːpərvaɪzər/

Giám sát bán vé

Training Captain

/ˈtreɪnɪŋ ˈkæptən/

Cơ trưởng huấn luyện

Wing Walker

/wɪŋ ˈwɔːkər/

Nhân viên hướng dẫn máy bay trên đường băng

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Thời trang 

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Accessories Designer

/əkˈses.ər.i dɪˌzaɪ.nər/

Nhà thiết kế phụ kiện

Boutique Owner

/buːˈtiːk ˈəʊ.nər/

Chủ cửa hàng thời trang

Costume Designer

/ˈkɒs.tʃuːm dɪˌzaɪ.nər/

Nhà thiết kế trang phục biểu diễn

Dressmaker

/ˈdresˌmeɪ.kər/

Thợ may vá (quần áo nữ)

Fashion Blogger

/ˈfæʃ.ən ˌblɒɡ.ər/

Blogger thời trang

Fashion Buyer

/ˈfæʃ.ən ˈbaɪ.ər/

Người thu mua sản phẩm thời trang

Fashion Designer

/ˈfæʃ.ən dɪˌzaɪ.nər/

Nhà thiết kế thời trang

Fashion Illustrator

/ˈfæʃ.ən ˈɪl.ə.streɪ.tər/

Họa sĩ minh họa thời trang

Fashion Journalist

/ˈfæʃ.ən ˈdʒɜː.nə.lɪst/

Nhà báo thời trang

Fashion Merchandiser

/ˈfæʃ.ən ˈmɜː.tʃən.daɪ.zər/

Nhân viên kinh doanh thời trang

Fashion Photographer

/ˈfæʃ.ən fəˈtɒɡ.rə.fər/

Nhiếp ảnh gia thời trang

Fashion Stylist

/ˈfæʃ.ən ˈstaɪ.lɪst/

Chuyên viên tạo phong cách

Footwear Designer

/ˈfʊt.weər dɪˌzaɪ.nər/

Nhà thiết kế giày dép

Makeup Artist

/ˈmeɪ.kʌp ˈɑː.tɪst/

Chuyên viên trang điểm

Model

/ˈmɒd.əl/

Người mẫu

Pattern Maker

/ˈpæt.ən ˌmeɪ.kər/

Thợ làm rập

Seamstress

/ˈsiːm.strəs/

Thợ may nữ

Tailor

/ˈteɪ.lər/

Thợ may

Textile Designer

/ˈtek.staɪl dɪˌzaɪ.nər/

Nhà thiết kế vải

Wardrobe Consultant

/ˈwɔː.drəʊb kənˈsʌl.tənt/

Tư vấn trang phục

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Truyền thông và Báo chí

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Blogger

/ˈblɒɡ.ər/

Blogger

Broadcaster

/ˈbrɔːdˌkɑːs.tər/

Phát thanh viên / Người phát sóng

Cameraman

/ˈkæm.rə.mæn/

Quay phim

Columnist

/ˈkɒl.əm.nɪst/

Người viết chuyên mục

Copywriter

/ˈkɒp.iˌraɪ.tər/

Người viết quảng cáo

Editor

/ˈed.ɪ.tər/

Biên tập viên

Influencer

/ˈɪn.flu.ən.sər/

Người ảnh hưởng

Investigative Journalist

/ɪnˈves.tɪ.ɡə.tɪv ˈdʒɜː.nə.lɪst/

Nhà báo điều tra

Journalist

/ˈdʒɜː.nə.lɪst/

Nhà báo

News Anchor

/njuːz ˈæŋ.kər/

Người dẫn bản tin

Photographer

/fəˈtɒɡ.rə.fər/

Nhiếp ảnh gia

Podcaster

/ˈpɒd.kɑː.stər/

Người làm podcast

Press Secretary

/pres ˈsek.rə.tri/

Thư ký báo chí

Producer

/prəˈdʒuː.sər/

Nhà sản xuất chương trình

Public Relations Officer

/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz ˈɒf.ɪ.sər/

Nhân viên quan hệ công chúng

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Logistics và Vận tải

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Cargo Handler

/ˈkɑː.ɡəʊ ˈhænd.lər/

Nhân viên bốc xếp hàng hóa

Courier

/ˈkʊr.i.ər/

Người chuyển phát nhanh

Customs Officer

/ˈkʌs.təmz ˈɒf.ɪ.sər/

Nhân viên hải quan

Delivery Person

/dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/

Nhân viên giao hàng

Dispatcher

/dɪˈspætʃ.ər/

Nhân viên điều phối

Dock Worker

/dɒk ˈwɜː.kər/

Công nhân bến tàu

Freight Broker

/freɪt ˈbrəʊ.kər/

Môi giới vận tải hàng hóa

Freight Forwarder

/freɪt ˈfɔː.wə.dər/

Nhân viên giao nhận hàng hóa

Logistician

/ləˈdʒɪs.tɪ.ʃən/

Chuyên gia logistics

Operations Manager

/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃənz ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý vận hành

Port Worker

/pɔːt ˈwɜː.kər/

Công nhân cảng

Procurement Specialist

/prəˈkjʊə.mənt ˈspeʃ.əl.ɪst/

Chuyên viên thu mua

Route Planner

/ruːt ˈplæn.ər/

Người lên kế hoạch tuyến đường

Shipping Coordinator

/ˈʃɪp.ɪŋ kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/

Điều phối vận chuyển

Supply Chain Analyst

/səˈplaɪ tʃeɪn ˈæn.ə.lɪst/

Nhà phân tích chuỗi cung ứng

Supply Chain Manager

/səˈplaɪ tʃeɪn ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý chuỗi cung ứng

Taxi Driver

/ˈtæk.si ˈdraɪ.vər/

Tài xế taxi

Transportation Planner

/ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən ˈplæn.ər/

Người hoạch định vận tải

Truck Driver

/trʌk ˈdraɪ.vər/

Tài xế xe tải

Warehouse Manager

/ˈweə.haʊs ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý kho

Warehouse Worker

/ˈweə.haʊs ˈwɜː.kər/

Nhân viên kho

Xem thêm: 125+ từ vựng học tiếng Anh chuyên ngành Logistics phải biết

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Mẫu câu giới thiệu về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Khi giao tiếp bằng tiếng Anh, việc giới thiệu về nghề nghiệp không chỉ giúp người khác hiểu bạn làm gì mà còn thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp. 

Dưới đây là các mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa để bạn dễ áp dụng ngay trong thực tế và có thể trả lời ngay khi được hỏi nghề nghiệp tiếng Anh là gì.

1. Mẫu câu hỏi nghề nghiệp tiếng Anh là gì

Đây là những câu hỏi thường gặp khi bạn bắt đầu một cuộc trò chuyện:

  • What do you do? / What is your job? (Bạn làm nghề gì?)
  • What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)
  • What is your occupation / profession? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)
  • Where are you working at the moment? (Hiện tại bạn làm ở đâu?)

Câu trả lời có thể kết hợp các mẫu ở các phần tiếp theo.

2. Cách giới thiệu công việc hiện tại

  • I’m a / an + job title.
    Ví dụ: I’m a project manager. (Tôi là quản lý dự án.)
  • I work as + job title.
    Ví dụ: I work as a chef in a French restaurant. (Tôi làm đầu bếp trong một nhà hàng Pháp.)
  • I work in + field / department.
    Ví dụ: I work in human resources. (Tôi làm trong bộ phận nhân sự.)
  • I work for + company name.
    Ví dụ: I work for a multinational company. (Tôi làm việc cho một công ty đa quốc gia.)
  • I work part-time/full-time at + place.
    Ví dụ: I work part-time at a bookstore. (Tôi làm bán thời gian ở hiệu sách.)

3. Nói về trách nhiệm và nhiệm vụ

  • I’m responsible for + duties.
    Ví dụ: I’m responsible for managing online campaigns. (Tôi phụ trách quản lý các chiến dịch trực tuyến.)
  • I’m in charge of + team / project.
    Ví dụ: I’m in charge of the customer service team. (Tôi phụ trách đội chăm sóc khách hàng.)
  • My job involves + activities.
    Ví dụ: My job involves analyzing financial data. (Công việc của tôi liên quan đến phân tích dữ liệu tài chính.)
  • I handle / deal with + tasks.
    Ví dụ: I handle international clients. (Tôi làm việc với khách hàng quốc tế.)
  • I supervise + people / projects.
    Ví dụ: I supervise a group of junior designers. (Tôi giám sát một nhóm nhà thiết kế trẻ.)

4. Giới thiệu kinh nghiệm làm việc

  • I have + number + years of experience in + field.
    Ví dụ: I have eight years of experience in software development. (Tôi có 8 năm kinh nghiệm trong phát triển phần mềm.)
  • I used to work as + job title.
    Ví dụ: I used to work as a translator. (Tôi từng làm phiên dịch viên.)
  • I have worked at / for + company.
    Ví dụ: I have worked at an international NGO. (Tôi từng làm tại một tổ chức phi chính phủ quốc tế.)
  • My previous role included + responsibilities.
    Ví dụ: My previous role included training new staff. (Trong vai trò trước đây, tôi phụ trách đào tạo nhân viên mới.)

5. Một số mẫu câu khác diễn đạt cảm xúc về công việc

  • I really enjoy working with + people / things.
    Ví dụ: I really enjoy working with young learners. (Tôi rất thích làm việc với học sinh nhỏ tuổi.)
  • I find my job + adjective.
    Ví dụ: I find my job both challenging and rewarding. (Tôi thấy công việc của mình vừa thử thách vừa đáng giá.)
  • This position allows me to + action.
    Ví dụ: This position allows me to travel across the country. (Công việc này cho phép tôi đi khắp đất nước.)
  • Even though the job is demanding, it’s worthwhile.
    (Mặc dù công việc đòi hỏi nhiều, nhưng rất đáng giá.)

Xem thêm:

Bên cạnh đó, VUS còn có Góc học tập với nhiều bài viết, mẹo học và tài liệu tiếng Anh bổ ích, giúp bạn mở rộng kiến thức và duy trì thói quen học mỗi ngày.

Cách học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh nhanh và dễ nhớ

Học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn hỗ trợ trực tiếp trong giao tiếp hàng ngày, phỏng vấn xin việc, viết CV hay các tình huống học tập – công việc quốc tế. Tuy nhiên, nếu chỉ học bằng cách “chép đi chép lại” thì rất nhanh quên. 

Dưới đây là những phương pháp học thông minh, dễ nhớ, được nhiều người áp dụng thành công. 

1. Học theo nhóm chủ đề để dễ hệ thống

Não bộ thường ghi nhớ tốt hơn khi thông tin có sự liên kết. Thay vì học lộn xộn, bạn hãy chia từ vựng nghề nghiệp thành từng nhóm như:

  • Y tế: doctor, nurse, pharmacist...
  • Giáo dục: teacher, principal, lecturer...
  • Kinh doanh – Hành chính: manager, accountant, receptionist...
  • Nghệ thuật – Giải trí: singer, actor, designer...

Ví dụ: khi học về lĩnh vực Giáo dục, bạn sẽ dễ nhớ hơn nếu đặt trong bối cảnh trường học: My father is a teacher. My aunt is a principal.

2. Kết hợp hình ảnh, âm thanh và ngữ cảnh

Một từ mới nếu chỉ ghi trên giấy sẽ khó “sống” trong trí nhớ. Hãy tìm cách kết nối đa giác quan:

  • Dùng flashcard có hình ảnh minh họa nghề nghiệp.
  • Gắn với âm thanh thực tế: khi nghe từ “pilot”, hãy nhớ đến tiếng máy bay cất cánh.
  • Đặt từ vào ngữ cảnh: The pilot is flying the plane to Singapore.

Cách này biến từ vựng thành trải nghiệm, giúp bạn nhớ lâu và phản xạ nhanh hơn.

3. Thực hành đặt câu, giới thiệu bản thân

Một trong những cách hiệu quả nhất là ứng dụng ngay vào giao tiếp. Sau khi học được từ 5-10 từ mới, hãy thử:

  • Tự giới thiệu nghề nghiệp của mình: I am a student. I want to be an engineer.
  • Giới thiệu nghề nghiệp người thân, bạn bè: My brother is a soldier. My cousin is a journalist.
  • Đặt câu hỏi và trả lời:

Ví dụ: What does your mother do? She is a nurse at the local hospital.

Cách này giúp bạn rèn khả năng dùng từ trong ngữ cảnh quen thuộc, đồng thời kết hợp luyện kỹ năng viết và nói, giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ những mẫu câu về nghề nghiệp tiếng Anh khi giao tiếp.

4. Ứng dụng kỹ thuật Spaced Repetition (lặp lại ngắt quãng)

Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng, não bộ dễ quên từ mới sau vài ngày. Giải pháp là dùng chu kỳ ôn tập thông minh:

  • Ngày 1: Học từ mới
  • Ngày 2: Ôn lại nhanh
  • Ngày 4: Ôn lần nữa
  • Ngày 7: Kiểm tra lại bằng cách đặt câu hoặc viết đoạn văn
  • Ngày 14 & 30: Ôn định kỳ

Bạn có thể dùng ứng dụng flashcard hoặc đơn giản là viết lại vào sổ tay và tự kiểm tra.

5. Luyện nghe – nói trong thực tế

Từ vựng sẽ khó nhớ nếu chỉ “nằm yên” trên giấy. Hãy tạo cơ hội để từ được nghe – nói – dùng thật:

  • Nghe podcast, xem video, hoặc theo dõi các buổi phỏng vấn, talkshow bằng tiếng Anh về nghề nghiệp.
  • Lặp lại phát âm của người bản ngữ để làm quen với ngữ điệu.
  • Thực hành hội thoại ngắn với bạn bè/thầy cô.

Ví dụWhat do you want to be in the future?  I want to become a lawyer.

Khi được nghe nhiều lần và nói thành thói quen, từ vựng sẽ “tự động bật ra” khi bạn giao tiếp. Việc học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh không chỉ để nhớ nghĩa tiếng Việt của từ, mà quan trọng hơn là biết vận dụng trong ngữ cảnh thực tế. 

Khi học theo nhóm chủ đề, kết hợp hình ảnh – ngữ cảnh, luyện đặt câu, ôn tập thông minh và thực hành giao tiếp thường xuyên, bạn sẽ thấy từ mới trở nên quen thuộc và dễ dùng hơn rất nhiều.

Với bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh cùng các mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh đã được tổng hợp ở trên, VUS hy vọng bạn đã bổ sung thêm cho mình những kiến thức hữu ích và dễ áp dụng vào giao tiếp hằng ngày. 

Tuy nhiên, việc học ngoại ngữ không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ từ vựng, mà còn cần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc và viết để có thể sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt trong thực tế.

Học tiếng Anh hiệu quả cùng VUS
Học tiếng Anh hiệu quả cùng VUS

Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách bài bản, hiệu quả và tự tin ứng dụng trong công việc cũng như cuộc sống, hãy đăng ký ngay khóa học tại VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu Việt Nam để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Anh của mình.

Không chỉ được biết đến là hệ thống Anh ngữ hàng đầu Việt Nam với hơn 60 trung tâm trên toàn quốc, VUS còn ghi dấu ấn bằng nhiều thành tích đáng tự hào. 

  • Trung tâm đã đạt chuẩn Cambridge Gold Training & Exam Preparation Center trong 5 năm liên tiếp, khẳng định chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế. 
  • Đặc biệt, VUS cũng xác lập kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt điểm tuyệt đối trong các kỳ thi Cambridge và IELTS. 
  • Bên cạnh đó, VUS được vinh danh là “Best Workplace in Asia 2023” bởi HR Asia, minh chứng cho môi trường học tập – giảng dạy chuyên nghiệp, hiện đại và đầy cảm hứng. 

VUS mang đến các khóa học đa dạng, phù hợp với trẻ em, thanh thiếu niên và cả người lớn:

  • Tiếng Anh mẫu giáo Happy Kids (mầm non, 4-6 tuổi)Chương trình giúp trẻ hình thành khả năng phát âm chuẩn, học từ vựng một cách tự nhiên và phát triển kỹ năng giao tiếp cơ bản như đang tiếp xúc với ngôn ngữ thứ hai.
  • Tiếng Anh tiểu học SuperKids (6-11 tuổi): Với phương pháp học tập tương tác, trẻ được tham gia vào các trò chơi, dự án nhóm và hoạt động sáng tạo, từ đó vừa học vừa ứng dụng kiến thức vào đời sống hằng ngày, hình thành sự tự tin khi sử dụng tiếng Anh.
  • Tiếng Anh thiếu niên Young Leaders (11-15 tuổi): Nội dung học vừa củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng học thuật vừa rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, chuẩn bị cho các kỳ học tiếp theo và môi trường học tập quốc tế.
  • Tiếng Anh cho người mất gốc: Khóa học tập trung vào việc khắc phục lỗ hổng ngữ pháp cơ bản, xây dựng vốn từ vựng thông dụng và rèn luyện kỹ năng giao tiếp đơn giản, giúp học viên dần lấy lại nền tảng và sự tự tin khi học tiếng Anh.
  • Tiếng Anh giao tiếp cho người bận rộn iTalkVới nội dung cá nhân hóa, học viên có thể tập trung vào phát âm, giao tiếp, chuyên ngành hoặc ôn luyện thi, nhờ đó đạt hiệu quả nhanh chóng và linh hoạt về thời gian.
  • Chương trình IELTS: Học viên được luyện cả bốn kỹ năng cùng sự hướng dẫn từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đảm bảo tiến bộ vững chắc và đạt được mục tiêu điểm số mong muốn.

Để lại thông tin liên lạc để nhận tư vấn và thi xếp lớp miễn phí cùng nhiều quà tặng hấp dẫn khi đăng ký khóa học tại VUS nhé.

Đồng hành cùng Anh Văn Hội Việt Mỹ (VUS), bạn sẽ được:

  • Học tập trong môi trường hiện đại với giáo trình quốc tế, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và sở hữu các chứng chỉ giảng dạy chuẩn quốc tế như TESOL, TEFL, CELTA. 
  • Nhờ đó, học viên không chỉ nắm vững vốn từ vựng mà còn phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ, tự tin sử dụng tiếng Anh trong học tập, công việc và cuộc sống.
  • Ngoài ra, các buổi học tương tác và thực hành sẽ giúp bạn tự tin giới thiệu bản thân, trao đổi về nghề nghiệp và định hướng tương lai bằng tiếng Anh.

Hy vọng bài viết đã giúp bạn bổ sung thêm từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh và nắm được cách sử dụng chúng trong các mẫu câu giao tiếp hằng ngày để từ đó có thể dễ dàng trả lời cho câu hỏi nghề nghiệp tiếng Anh là gì

Follow OA VUS:
Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Cộng đồng kỷ lục
206.149+ Cộng đồng kỷ lục 206.149+ học viên 206.149+ học viên Cộng đồng kỷ lục 206.149+ học viên
học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Tư vấn hỗ trợ