BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Tiếng Anh Trẻ Em

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Cập nhật mới nhất ngày 10/04/2023

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 từ bộ sách giáo khoa mới có lượng chủ đề rất phong phú và mở rộng. Để giúp phụ huynh và học sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho năm học mới, VUS sẽ tổng hợp những từ vựng trọng tâm nhất qua bài viết sau. Cùng tìm hiểu nào!

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề từng chương

Theo bộ sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 sẽ học 2 bộ sách tiếng Anh tương ứng với 2 kỳ học. Các em sẽ học tổng cộng 20 chương (unit) trong cả năm học (10 chương/kỳ). Đồng thời, tiếng Anh lớp 5 từ vựng, ngữ pháp cũng được đánh giá là có độ khó cao nhất cấp tiểu học.

Để giúp phụ huynh và học sinh có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi bước vào năm học mới, dưới đây là tổng hợp các từ vựng trọng tâm nhất của tiếng Anh lớp 5.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Unit 1 – What’s your address?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Address
n/ə’dres/địa chỉ
2
Lane
n/lein/ngõ
3
Road
n/roud/đường (trong làng)
4
Street
n/stri:t/đường (trong thành phố)
5
Flat
n/flæt/căn hộ
6
Village
n/vilidʒ/ngôi làng
7
Country
n/kʌntri/đất nước
8
Tower
n/tauə/tòa tháp
9
Mountain
n/mauntin/ngọn núi
10
District
n/district/huyện, quận
11
Province
n/prɔvins/tỉnh
12
Hometown
n/həumtaun/quê hương
13
Where
adv/weə/ở đâu
14
From
prep./frəm/đến từ
15
Pupil
n/pju:pl/học sinh
16
Live
v/liv/sống
17
Busy
adj/bizi/bận rộn
18
Far
adj/fɑ:/xa xôi
19
Quiet
adj/kwaiət/yên tĩnh
20
Crowded
adj/kraudid/đông đúc
21
Large
adj/lɑ:dʒ/rộng
22
Small
adj/smɔ:l/nhỏ, hẹp
23
Pretty
adj/priti/xinh xắn
24
Beautiful
adj/bju:tiful/đẹp
25
Building
n/ˈbɪldɪŋ/tòa nhà
26
Tower
n/ˈtaʊə(r)/tòa tháp
27
Field
n/fi:ld/đồng ruộng
28
Noisy
adj/´nɔizi/ồn ào
29
Big
adj/big/to, lớn

Unit 2 – I always get up early. How about you?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Go to school
ph. v/gəʊ tə sku:l/Đi học
2
Do the homework
ph. v/du: ðə ‘həʊmwɜ:k/làm bài tập về nhà
3
Do exercise
ph. v/du: ‘eksəsaiz/tập thể dục
4
Cook
v/kuk/nấu bữa tối
5
Watch TV
ph. v/wɒt∫ ti:’vi:/xem ti vi
6
Play football
ph. v/plei ‘fʊtbɔ:l/đá bóng
7
Fishing
ph. v/’fi∫iη/đi câu cá
8
Ride a bicycle
ph. v/raid ei ‘baisikl/đi xe đạp
9
Swimming
ph. v/’swimiη/đi bơi
10
Go to bed
ph. v/gəʊ tə bed/đi ngủ
11
Go shopping
ph. v/gəʊ ‘∫ɒpiŋ/đi mua sắm
12
Camping
ph. v/’kæmpiŋ/đi cắm trại
13
Badminton
n/’bædmintən/cầu lông
14
Get up
ph. v/’get ʌp/thức dậy
15
Breakfast
n/’brekfəst/bữa sáng
16
Lunch
n/lʌnt∫/bữa trưa
17
Dinner
n/’dinə/bữa tối
18
Look for
ph. v/lʊk fɔ:[r]/tìm kiếm
19
Project
n/’prədʒekt/dự án
20
Early
adj/’ə:li/sớm
21
Busy
adj/’bizi/bận rộn
22
Classmate
n/ˈklɑːsˌmeɪt/bạn cùng lớp
23
Library
n/’laibrəri/thư viện
24
Partner
n/’pɑ:tnə[r]/bạn cùng nhóm, cặp
25
Always
adv/’ɔ:lweiz/luôn luôn
26
Usually
adv/’ju:ʒuəli/thường thường
27
Often
adv/’ɒfn/thường xuyên
28
Sometimes
adv/’sʌmtaimz/thỉnh thoảng
29
Everyday
adj/’evridei/mỗi ngày

Unit 3 – Where did you go on holiday?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Ancient
adj/ein∫ənt/cổ, xưa
2
Airport
n/eəpɔ:t/sân bay
3
Bay
n/bei/vịnh
4
Boat
n/bout/tàu thuyền
5
Beach
n/bi:t∫/bãi biển
6
Coach
n/kəʊt∫/xe khách
7
Car
n/ka:(r)/ô tô
8
Family
n/fæmili/gia đình
9
Great
adj/greit]/tuyệt vời
10
Holiday
n/hɔlədi/kỳ nghỉ
11
Hometown
n/həumtaun/quê hương
12
Island
n/ailənd/Hòn đảo
13
Motorbike
n/moutəbaik/xe máy
14
North
n/nɔ:θ/miền bắc
15
Weekend
n/wi:kend/ngày cuối tuần
16
Trip
n/trip/chuyến đi
17
Town
n/taun/thị trấn, phố
18
Seaside
n/si:’said/Bờ biển
19
Really
adv/riəli/thật sự
20
Station
n/strei∫n/nhà ga (tàu)
21
Swimming pool
n/swimiη pu:l/Bể bơi
22
Railway
n/ˈreɪl.weɪ/đường sắt (dành cho tàu hỏa)
23
Train
n/trein/tàu hỏa
24
Taxi
n/’tæksi/xe taxi
25
Plane
n/plein/máy bay
26
Province
n/prɔvins/tỉnh
27
Picnic
n/piknik/chuyến đi dã ngoại
28
Wonderful
adj/’wʌndəfl/tuyệt vời
29
Weekend
n/wi:k’end/cuối tuần

Unit 4 – Did you go to the party

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Birthday
n/bə:θdei/ngày sinh nhật
2
Party
n/pɑ:ti/bữa tiệc
3
Fun
adj/fʌn/vui vẻ/ niềm vui
4
Visit
v/visit/đi thăm
5
Enjoy
v/in’dʒɔi/thưởng thức
6
Flower
n/flauə/bông hoa
7
Different
adj/difrənt/khác nhau
8
Place
n/pleis/địa điểm
9
Festival
n/festivəl/lễ hội, liên hoan
10
Teachers’ day
n/ti:t∫ə dei/ngày nhà giáo
11
Hide-and-seek
n/haidənd’si:k/trò chơi trốn tìm
12
Cartoon
n/kɑ:’tu:n/hoạt hình
13
Chat
v/t∫æt/tán gẫu
14
Invite
v/invait/mời
15
Eat
v/i:t/ăn
16
Food and drink
n/fu:d ænd driηk/đồ ăn và thức uống
17
Happily
adv/hæpili/một cách vui vẻ
18
Film
n/film/phim
19
Present
n/pri’zent/quà tặng
20
Robot
n/’rəʊbɒt/Con rô bốt
21
Sweet
n/swi:t/kẹo
22
Candle
n/kændl/đèn cày
23
Cake
n/keik/bánh ngọt
24
Juice
n/dʒu:s/nước ép hoa quả
25
Fruit
n/fru:t/hoa quả
26
Comic
n/kɔmik/truyện tranh
27
Sport
n/spɔ:t/thể thao
28
Start
v/stɑ:t/bắt đầu
29
End
v/end/kết thúc
30
Stay at home
ph. v/stei ət həʊm/ở nhà
31
Watch TV
ph. v/wɒtʃ ti:’vi:/Xem ti vi
Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Unit 5 – Where will you be this weekend?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Mountain
n/mauntin/ngọn núi
2
Picnic
n/piknik/chuyến dã ngoại
3
Countryside
n/kʌntrisaid/vùng quê
4
Beach
n/bi:t∫/bãi biển
5
Sea
n/si:/biển
6
England
n/iηgli∫/nước Anh
7
Visit
v/visit/thăm quan
8
Swim
v/swim/bơi
9
Explore
v/iks’plɔ:/khám phá
10
Cave
n/keiv/hang động
11
Island
n/ailənd/hòn đảo
12
Bay
n  /bei/vịnh
13
Park
n/pɑ:k/công viên
14
Sandcastle
n/sænd’kæstl/lâu đài cát
15
Tomorrow
adv/tə’mɔrou/ngày mai
16
Weekend
adv/wi:kend/ngày cuối tuần
17
Next
adj/nekst/kế tiếp
18
Seafood
n/si:fud/hải sản
19
Sand
n/sænd/cát
20
Sunbathe
v/sʌn’beið/tắm nắng
21
Build
v/bilt/xây dựng
22
Activity
v/æk’tiviti/hoạt động
23
Interview
v/intəvju:/phỏng vấn
24
Great
adj/greit/tuyệt vời
25
Around
prep/ə’raʊnd/vòng quanh
26
Home
n/həʊm/nhà
27
End
v/end/kết thúc

Unit 6 – How many lessons do you have today?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Subject
n/sʌbdʒikt/môn học
2
Maths
n/mæθ/môn Toán
3
Science
n/saiəns/môn Khoa học
4
IT
n/ai ti:/môn Công nghệ Thông tin
5
Art
n/a:t/môn Mỹ thuật
6
Music
n/mju:zik/môn Âm nhạc
7
English
n/iηgli∫/môn tiếng Anh
8
Vietnamese
n/vjetnə’mi:z/môn tiếng Việt
9
Trip
n/trip/chuyến đi
10
Lesson
n/lesn/bài học
11
Still
adv/stil/vẫn
12
Pupil
n/pju:pl/học sinh
13
Again
adv/ə’gen/lại, một lần nữa
14
Talk
v/tɔ:k/nói chuyện
15
Break time
n/breik taim/giờ giải lao
16
Except
v/ik sept /ngoại trừ
17
Start
v/sta:t/bắt đầu
18
Primary school
n/praiməri sku:l/trường tiểu học
19
Timetable
n/taimtəbl/thời khóa biểu

Unit 7 – How do you learn English?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Skill
n/skil/kĩ năng
2
Speak
v/spi:k/nói
3
Listen
v/lisn/nghe
4
Read
v/ri:d/đọc
5
Write
v/rait/viết
6
Vocabulary
n/və’kæbjuləri/từ vựng
7
Grammar
n/græmə/ngữ pháp
8
Phonetics
n/fə’netiks/ngữ âm
9
Notebook
n/noutbuk/quyển vở
10
Story
n/stɔ:ri/truyện
11
Learn
v/lə:nt/học
12
Song
n/sɔη/bài hát
13
Lesson
n/lesn/bài học
14
Foreign
adj/fɔrin/nước ngoài, ngoại quốc
15
Language
n/læηgwidʒ/ngôn ngữ
16
Favorite
adj/feivərit/ưa thích
17
Understand
v/ʌndə’stud/hiểu
18
Communication
n/kə,mju:ni’kei∫n/sự giao tiếp
19
Necessary
adj/nesisəri/cần thiết
20
Guess
v/ges/đoán
21
Meaning
n/mi:niη/ý nghĩa
22
Stick
v/stick/gắn, dán
23
Practice
v/præktis/thực hành, luyện tập
24
Hobby
n/’hɒbi/sở thích
25
Subject
n/’sʌbdʒikt/môn học
26
Good at
v/gud ət/giỏi về
27
Necessary
adj/’nesəsəri/cần thiết

Unit 8 – What are you reading?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Crown
n/kraun/con quạ
2
Fox
n/fɔks/con cáo
3
Ghost
n/goust/con ma
4
Story
n/stɔ:ri/câu chuyện
5
Chess
n/t∫es/cờ vua
6
Scary
adj/skeəri/đáng sợ
7
Fairy tale
n/feəriteil/truyện cổ tích
8
Character
n/kæriktə/nhân vật
9
Main
adj/mein/chính, quan trọng
10
Borrow
v/bɔrou/mượn (đi mượn người khác)
11
Finish
v/fini∫/hoàn thành, kết thúc
12
Generous
adj/dʒenərəs/hào phóng
13
Hard-working
adj/hɑ:d wə:kiη/chăm chỉ
14
Kind
adj/kaind/tốt bụng
15
Gentle
adj/dʒentl/hiền lành
16
Clever
adj/klevə/khôn khéo, thông minh
17
Funny
adj/fʌni/vui tính
18
Beautiful
adj/bju:tiful/đẹp
19
Policeman
n/pə’li:smən/cảnh sát

Unit 9 – What did you see at the zoo?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Zoo
n/zu:/sở thú
2
Animal
n/æniməl/động vật
3
Elephant
n/elifənt/con voi
4
Tiger
n/taigə/con hổ
5
Monkey
n/mʌηki]/con khỉ
6
Gorilla
n/gə’rilə/con khỉ đột
7
Crocodile
n/krɔkədail/con cá sấu
8
Python
n/paiθən/con trăn
9
Peacock
n/pi:kɔk/con công
10
Panda
n/pændə/con gấu trúc
11
Kangaroo
n/kæηgə’ru:/con chuột túi
12
Noisy
adj/nɔizi/ầm ĩ
13
Scary
adj/skeəri/đáng sợ
14
Fast
adj/fɑ:st/nhanh nhẹn
15
Baby
n/beibi/non, nhỏ
16
Circus
n/sə:kəs/rạp xiếc
17
Park
n/pɑ:k/công viên
18
Funny
adj/fʌni/vui nhộn
19
Cute
adj/kju:t/đáng yêu
20
Loudly
adv/laudli/ầm ĩ
21
Roar
v/rɔ:/gầm, rú
22
Slowly
adv/slouli/một cách chậm chạp
23
Quietly
adv/kwiətli/một cách nhẹ nhàng
24
Move
v/mu:v/di chuyển
25
Walk
v/wɔ:k/đi bộ, đi lại
26
Jump
v/dʒʌmp/nhảy

Unit 10 – When will Sports Day be?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Festival
n/festivəl/lễ hội, liên hoan
2
Sports Day
n/spɔ:t dei/ngày Thể thao
3
Teachers’ Day
n/ti:t∫ə dei/ngày Nhà giáo
4
Independence Day
n/indi’pendəns dei/ngày Độc lập
5
Children’s Day
n/t∫aildən dei/ngày Thiếu nhi
6
Contest
n/kən’test/cuộc thi
7
Music festival
n/mju:zik festivəl/liên hoan âm nhạc
8
Singing contest
n/siŋgiŋ kən’test/cuộc thi hát
9
Against
v/ə’geinst/đấu với (đội nào đó) kế
10
Badminton
n/bædmintən/cầu lông
11
Football
n/ˈfʊt bɔl/môn bóng đá
12
Volleyball
n/vɔlibɔ:l/môn bóng chuyền
13
Basketball
n/bɑ:skitbɔ:l/môn bóng rổ
14
Table tennis
n/teibl tenis/môn bóng bàn
15
Tug of war
n/’tʌg əv ‘wɔ:/kéo co
16
Shuttlecock kicking
n/’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/đá cầu
17
Weight lifting
n/’weit liftiŋ/cử tạ
18
Rope
n/rəʊpdây thừng
19
Racket
n/’rækit/cái vợt
20
Competition
n/kɔmpi’ti∫n/sự cạnh tranh/cuộc thi đấu
21
Event
n/i’vent/sự kiện
22
Match
n/mæt∫/trận đấu
23
Take part in
v/taik pa:t in/tham gia
24
Win
v/win/chiến thắng
25
Lose
v/lu:z/thua
Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Unit 11 – What’s the matter with you?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Breakfast
n/brekfəst/bữa sáng
2
Ready
adj/redi/sẵn sàng
3
Matter
n/mætə/vấn đề
4
Fever
n/fi:və/sốt
5
Temperature
n/temprət∫ə/nhiệt độ
6
Headache
n/hedeik/đau đầu
7
Toothache
n/tu:θeik/đau răng
8
Earache
n/iəreik/đau tai
9
Stomach
v/stʌmək/đau bụng
10
Backache
n/bækeik/đau lưng
11
Sore throat
n/sɔ: θrout/đau họng
12
Sore eyes
n/sɔ: aiz/đau mắt
13
Hot
adj/hɔt/nóng
14
Cold
adj/kould/lạnh
15
Pain
n/pein/cơn đau
16
Feel
v/fi:l/cảm thấy
17
Doctor
n/dɔktə/bác sĩ
18
Dentist
n/dentist/nha sĩ
19
Rest
n/rest/nghỉ ngơi, thư giãn
20
Heavy
adj/hevi/nặng
21
Healthy
adj/helθi/tốt cho sức khỏe
22
Regularly
adv/regjuləri/một cách đều đặn
23
Problem
n/prɔbləm/vấn đề
24
Advice
n/əd’vais/lời khuyên
25
Cough
v/kɔ:f/ho
26
Sick
n/sik/ốm

Unit 12 – Don’t ride your bike too fast!

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Knife
n/naif/con dao
2
Cut
n/kʌt/vết cắt, cắt
3
Stove
n/stouv/Bếp lò
4
Touch
v/tʌt∫/chạm vào
5
Bum
n/bʌm/vết bỏng, đốt cháy
6
Match
n/mæt∫/que diêm
7
Run down
v/rʌn’daun/chạy xuống
8
Stair
n/steə/cầu thang
9
Climb
v/klaim/trèo
10
Reply
v/ri’plai/trả lời
11
Loudly
adv/laudli/ầm ĩ
12
Again
adv/ə’gen/lại
13
Leg
n/leg/chân
14
Arm
n/ɑ:mz/tay
15
Break
v/breik/làm gãy, làm vỡ
16
Fall off
v/fɔ:l ɔv/ngã xuống
17
Hold
v/hould/cầm, nắm
18
Sharp
adj/∫ɑ:p/sắc, nhọn
19
Dangerous
adj/deindʒrəs/nguy hiếm
20
Common
adj/kɔmən/thông thường, phổ biến
21
Accident
n/æksidənt/tai nạn
22
Prevent
v/pri’vent/ngăn chặn
23
Safe
n/seif/an toàn
24
Roll off
v/roul ɔ:f/lăn khỏi
25
Balcony
n/bælkəni/ban công
26
Tip
n/tip/mẹo
27
Neighbour
n/neibə/hàng xóm
28
Scissors
n/’sizəz/cái kéo
29
Tool
n/tu:l/dụng cụ
30
Helmet
n/’helmit/mũ bảo hiểm
31
Bite
v/bait/cắn
32
Scratch
v/skræt∫/cào
33
Call for help
v/kɒ:l fə[r] help/nhờ giúp đỡ

Unit 13 – What do you do in your free time?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Free time
n/fri: taim/thời gian rảnh
2
Watch
v/wɔt∫/xem
3
Surf the Internet
v/sə:f ði intə:net/truy cập Internet
4
Ride the bike
v/raid ði baik/đi xe đạp
5
Programme
n/prougræm/chương trình
6
Clean
v/kli:n/dọn dẹp, làm sạch
7
Club
v/klʌb/câu lạc bộ
8
Dance
v/da:ns/khiêu vũ, nhảy múa
9
Sing
v/siη/ca hát
10
Question
n/kwest∫ən/câu hỏi
11
Survey
n/sə:vei/bài điều tra
12
Cartoon
n/kɑ:’tu:n/hoạt hình
13
Ask
v/ɑ:sk/hỏi
14
Go fishing
v/gou ‘fi∫iη/đi câu cá
15
Go shopping
v/gou ∫ɔpiη/đi mua sắm
16
Go swimming
v/gou swimiη/đi bơi
17
Go camping
v/gou kæmpiη/đi cắm trại
18
Go skating
v/gou skeitiη/đi trượt pa-tanh
19
Go hiking
v/gou haikin/đi leo núi
20
Draw
v/drɔ:/vẽ
21
Red river
n/red rivə/sông Hồng
22
Forest
n/fɔrist/khu rừng
23
Camp
n/kæmp/trại, lều
24
Jog
v/dʒɒg/chạy bộ
25
Read
n/ri:d/đọc
26
Play volleyball
v/plei ˈvɑːliˌbɑːl/chơi bóng chuyền
27
Play badminton
v/plei ‘bædmintən/chơi cầu lông
28
Play computer game
v/plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/chơi trò chơi trên máytính
29
Play tennis
v/plei tenis/chơi quần vợt
30
Play chess
v/plei t∫es/chơi cờ
31
Play football
v/plei ‘fʊtbɔ:l/chơi bóng đá
32
Listen to music
v/’lisn tu: ‘mju:zik/nghe nhạc

Unit 14 – What happened in the story?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Story
n/stɔ:ri/câu chuyện
2
watermelon
n/wɔ:tə’melən/quả dưa hấu
3
Delicious
adj/di’li∫əs/ngon
4
Happen
v/hæpən/xảy ra
5
Island
n/ailənd/hòn đảo
6
Order
v/ɔ:də/ra lệnh
7
Far away
prep./fɑ:ə’wei/xa xôi
8
Seed
n/si:d/hạt giống
9
Grow
v/grou/trồng, gieo trồng
10
Exchange
v/iks’t∫eindʒ/trao đổi
11
Lucky
n/’lʌki/may mắn
12
In the end
prep./in ði end/cuối cùng
13
Hear about
v/hə:d ə’baut/nghe về
14
Go back
v/gou bæk/trở lại
15
First
deter/fə:st/đầu tiên
16
Then
deter/ðen/sau đó
17
Next
deter/nekst/kế tiếp
18
Princess
n/prin’ses/công chúa
19
Prince
n/prins/hoàng tử
20
Ago (in the past)
adv/ə’gou/cách đây (trong quá khứ)
21
Castle
n/kɑ:sl/lâu đài
22
Magic
n/mædʒik/phép thuật
23
Surprise
n/sə’praiz/ngạc nhiên
24
Happy
adj/hæpi/vui mừng, hạnh phúc
25
Ever after
prep./evə ɑ:ftə/kể từ đó
26
Marry
v/mæri/kết hôn
27
Meet
v/mi:t/gặp gỡ
28
Star fruit
n/sta: fru:t/quả khế
29
Golden
adj/gouldən/bằng vàng
30
Greedy
adj/gri:di/tham lam
31
Character
n/kæriktə/nhân vật
32
Roof
n/ru:f/mái nhà
33
Piece
n/pi:s/mảnh, miếng, mẩu
34
Meat
n/mi:t/thịt
35
Pick up
v/pik ʌp/nhặt, lượn
36
Folk tales
n/fouk teili:z/truyện dân gian
37
Honest
adj/ɔnist/thật thà
38
Wise
adj/waiz/khôn ngoan
39
Stupid
adj/stju:pid/ngốc nghếch

Unit 15 – What would you like to be in the future?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Future
n/fju:t∫ə/tương lai
2
Pilot
n/pailət/phi công
3
Doctor
n/dɔktə/bác sĩ
4
Teacher
n/ti:t∫ə/giáo viên
5
Architect
n/ɑ:kitekt/kiến trúc sư
6
Engineer
n/endʒi’niə/kĩ sư
7
Writer
n/raitə/nhà văn
8
Accountant
n/ə’kauntənt/nhân viên kế toán
9
Business person
n/biznis pə:sn/doanh nhân
10
Nurse
n/nə:s/y tá
11
Artist
n/ɑ:tist/họa sĩ
12
Musician
n/mju:’zi∫n/nhạc công
13
Singer
n/siηə/ca sĩ
14
Farmer
n/fɑ:mə/nông dân
15
Dancer
n/dɑ:nsə/vũ công
16
Fly
v/flai/bay
17
Of course
idiom/əv kɔ:s/dĩ nhiên
18
Scared
adj/li:v/sợ hãi
19
Leave
v/grou ʌp/rời bỏ, rời
20
Grow up
v/luk ɑ:ftə/trưởng thành
21
Look after
v/pei∫nt/chăm sóc
22
Patient
n/di’zain/bệnh nhân
23
Design
v/bildiη/thiết kế
24
Building
n/kɔmik stɔ:ri/tòa nhà
25
Comic story
n/fɑ:m/truyện tranh
26
Farm
n/kʌntrisaid/trang trại
27
Countryside
n/spies/vùng quê
28
Space
n/speis’∫ip/không gian
29
Spaceship
n/æstrənɔ:t/phi thuyền
30
Astronaut
n/plænit/phi hành gia
31
Planet
n/im’pɔ:tənt/hành tinh
32
Important
adj/dri:m/quan trọng
33
Dream
n/tru:/mơ ước
34
True
adj/dʒɔb/thực sự, đúng
35
Job
n/draɪv/công việc
36
Drive
v/ɡrəʊ/điều khiển, lái
37
Grow
v(v) /ɡrəʊ/trồng

Unit 16 – Where’s the post office?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Place
n/pleis/địa điểm
2
Post office
n/poust ɔfis/bưu điện
3
Bus stop
n/bʌs stɔp/trạm xe bus
4
Pharmacy
n/fɑ:məsi/hiệu thuốc
5
Cinema
n/sinimə/rạp chiếu phim
6
Museum
n/mju:’ziəm/Bảo tàng
7
Park
n/pɑ:kə/công viên
8
Zoo
n/zu:/Sở thú
9
Theatre
n/θiətə/rạp hát
10
Restaurant
n/restrɔnt/nhà hàng
11
Supermarket
n/su:pəmɑ:kit/siêu thị
12
Next to
prep./nekst tu:/bên cạnh
13
Behind
prep./bi’hand/đằng sau
14
In front of
prep./in frʌnt əv/ở phía trước
15
Opposite
prep./ɔpəzit/đối diện
16
Between
prep./bi’twi:n/ở giữa
17
On the corner
prep./ɔn ðə kɔ:nə/ở góc
18
Go straight
v/gou streit/đi thẳng
19
Ahead
adv/ə’hed/về phía trước
20
Turn left
v/tə:n left/rẽ trái
21
Turn right
v/tə:n rait/rẽ phải
22
At the end
adv/æt ðə end/ở cuối cùng
23
Near
prep./niə /ở gần
24
Take a coach
v/teik ə kout∫/đón xe ô tô khách
25
Take a boat
v/teik ə bout/đi tàu
26
Go by plane
v/gou bai plein/đi bằng máy bay
27
Giving directions
v/giviη di’rek∫n/chỉ đường
28
Fence
n/fens/hàng rào

Unit 17 – What would you like to eat?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Restaurant
n/ˈrest(ə)rɒnt/nhà hàng
2
A bowl of
n/ə bəʊl əv/một bát (gì đó)
3
Noodle
n/ˈnuːd(ə)l/
4
Water
n/ˈwɔːtə(r)/nước
5
A glass of
n/ə glɑ:s əv/một ly (gì đó)
6
Apple juice
n/ˈæp(ə)l dʒuːs/nước táo
7
Fish
n/fɪʃ/
8
A packet of
n/ə ˈpækɪt əv/một gói (gì đó)
9
Biscuit
n/ˈbɪskɪt/bánh quy
10
A bar of
n/ə bɑ: əv/một thanh (gì đó)
11
A carton of
n/ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/một hộp (gì đó)
12
Lemonade
n/ˌleməˈneɪd/nước chanh
13
Nowadays
adv/ˈnaʊəˌdeɪz/ngày nay
14
Sandwich
n/ˈsæn(d)wɪdʒ/bánh săng uých
15
Healthy food
n/ˈhelθi fuːd/đồ ăn tốt cho sức khỏe
16
Meal
n/miːl/bữa ăn
17
Canteen
n/kænˈtiːn/căng tin
18
Fresh
adj/freʃ/tươi
19
Egg
n/eg/trứng
20
Sausage
n/ˈsɒsɪdʒ/xúc xích
21
Butter
n/ˈbʌtə(r)/
22
Bottle
n/ˈbɒt(ə)l/chai
23
Banana
n/bəˈnɑːnə/quả chuối
24
Diet
n/ˈdaɪət/chế độ ăn kiêng
25
Vegetable
n/ˈvedʒtəb(ə)l/rau
26
Vitamin
n/ˈvɪtəmɪn/chất dinh dưỡng (vitamin)
27
Sugar
n/ˈʃʊɡə(r)/đường
28
Salt
n/sɔːlt/muối
29
Fat
adj/fæt/béo
30
Habit
n/ˈhæbɪt/thói quen
31
Rice
n/raɪs/gạo, cơm
32
Meat
n/miːt/thịt
Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Unit 18 – What will the weather be like tomorrow?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Weather
n/ˈweðə(r)/thời tiết
2
Forecast
n/ˈfɔː(r)kɑːst/dự báo
3
Hot
adj/hɒt/nóng
4
Cold
adj/kəʊld/lạnh
5
Windy
adj/ˈwɪndi/có gió
6
Sunny
adj/ˈsʌni/có nắng
7
Cloudy
adj/ˈklaʊdi/có mây
8
Stormy
adj/ˈstɔː(r)mi/có bão
9
Cool
adj/kuːl/mát mẻ
10
Rainy
adj/ˈreɪni/có mưa
11
Warm
adj/wɔː(r)m/ấm áp
12
Snowy
adj/ˈsnəʊi/có tuyết
13
Tomorrow
n/təˈmɒrəʊ/ngày mai
14
Temperature
n/ˈtemprɪtʃə(r)/nhiệt độ
15
Popcorn
n/ˈpɒpˌkɔː(r)n/bắp rang
16
Foggy
adj/ˈfɒɡi/có sương mù
17
Spring
n/sprɪŋ/mùa xuân
18
Summer
n/ˈsʌmə(r)/mùa hè
19
Autumn
n/ˈɔːtəm/mùa thu
20
Winter
n/ˈwɪntə(r)/mùa đông
21
Plant
n/plɑːnt/cây cối
22
Flower
n/ˈflaʊə(r)/hoa
23
Flower
n/ˈkʌntri/đất nước
24
Flower
n/ˈsiːz(ə)n/mùa
25
North
n/nɔː(r)θ/phía bắc
26
South
n/saʊθ/phía nam
27
Month
n/mʌnθ/tháng
28
Dry
adj/draɪ/khô ráo
29
Wet
adj/wet/ẩm ướt
30
Wind
n/ˈwɪnd/gió
31
Will
modal/wɪl/sẽ
32
Snow
n/ˈsnəʊ/tuyết
33
Rain
n/ˈreɪn/mưa, cơn mưa

Unit 19 – Which place would you like to visit?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Visit
n/v/ˈvɪzɪt/đi thăm, chuyến đi
2
Pagoda
n/pəˈɡəʊdə/thăm ngôi chùa
3
Park
n/pɑː(r)k/công viên
4
Temple
n/ˈtemp(ə)l/đền
5
Theatre
n/ˈθɪətə(r)/rạp hát
6
Bridge
n/brɪdʒ/cây cầu
7
City
n/ˈsɪti/thành phố
8
Village
n/ˈvɪlɪdʒ/ngôi làng
9
Town
n/taʊn/thị trấn
10
Museum
n/mjuːˈziːəm/viện bảo tàng
11
Centre
n/ˈsentə(r)/trung tâm
12
Somewhere
n/ˈsʌmweə(r)/nơi nào đó
13
Zoo
n/zuː/sở thú
14
Lake
n/leɪk/hồ nưóc
15
Enjoy
v/ɪnˈdʒɔɪ/thưởng thức, thích thú
16
Expect
v/ɪkˈspekt/mong đợi
17
Exciting
adj/ɪkˈsaɪtɪŋ/náo nhiệt
18
Interesting
adj/ˈɪntrəstɪŋ/thú vị
19
Attractive
adj/əˈtræktɪv/cuốn hút
20
In the middle of
prep./ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ở giữa
21
Weekend
n/ˌwiːkˈend/ngày cuối tuần
22
Delicious
adj/dɪˈlɪʃəs/ngon
23
People
n/ˈpiːp(ə)l/người dân
24
History
n/ˈhɪst(ə)ri/lịch sử
25
Statue
n/ˈstætʃuː/bức tượng
26
Yard
n/jɑː(r)d/cái sân
27
Holiday
n/ˈhɒlɪdeɪ/kì nghỉ
28
Place
n/pleɪs/địa điểm

Unit 20 – Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

STTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
1
Address
n/əˈdres/địa chỉ
2
Lane
n/leɪn/ngõ
3
Road
n/rəʊd/đường (trong làng)
4
Street
n/strɪkt/đường (trong thành phố)
5
Flat
n/flæt/căn hộ
6
City
n/ˈsɪti/thành phố
7
Village
n/ˈvɪlɪdʒ/ngôi làng
8
Country
n/ˈkʌntri/đất nước
9
Tower
n/ˈtaʊə(r)/tòa tháp
10
Mountain
n/ˈmaʊntɪn/ngọn núi
11
District
n/ˈdɪstrɪkt/huyện, quận
12
Province
n/ˈprɒvɪns/tỉnh
13
Hometown
n/həʊm taʊn/quê hương
14
Where
conj/weə(r)/ở đâu
15
From
prep./frɒm/đến từ
16
Pupil
n/ˈpjuːp(ə)l/học sinh
17
Live
v/lɪv/sống
18
Busy
adj/ˈbɪzi/bận rộn
19
Far
adj/fɑː(r)/xa xôi
20
Quiet
adj/ˈkwaɪət/yên tĩnh
21
Crowded
adj/ˈkraʊdɪd/đông đúc
22
Large
adj/lɑː(r)dʒ/rộng
23
Small
adj/smɔːl/nhỏ, hẹp
24
Pretty
adj/ˈprɪti/xinh xắn
25
Beautiful
adj/ˈbjuːtəf(ə)l/đẹp

Bên trên là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5, tuy nhiên, để học tốt môn tiếng Anh thì chỉ từ vựng thôi vẫn chưa đủ. Cùng tham khảo những cách giúp bé đạt điểm cao tại trường qua phần tiếp theo.

Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho trẻ tự tin khơi mở tương lai tươi sáng tại: Tiếng Anh cho trẻ em

Những ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 trọng tâm bé cần nắm

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 sẽ có độ khó cao nhất ở cấp học tiểu học. Các chủ đề sẽ được trải dài nhiều chủ đề cuộc sống, học sinh sẽ đi sâu với những miêu tả chi tiết các khía cạnh bằng tiếng Anh để trình bày những chủ đề này.

Dưới đây là các ngữ pháp quan trọng cho học sinh lớp 5 mà các em cần nắm:

STTMục đíchCấu trúcVí dụ
1Đại từ nhân xưngI, You, He, She, We, They, It
He sees you
2Đại từ sở hữuMine, Yours, Ours, His, Hers, Ours, Theirs, Its
That pencil is hers
3Tính từ sở hữuMy, Your, Our, His, Her, Our, Their, Its
That is her pencil
4Mạo từ“A” + các từ còn lại
“An” + nguyên âm U – E – O – A – I
“The” + sự vật/tập thể được xác định
A pencil
An apple
The table/The poor
5Giới từ chỉ thời gian“In” + buổi, năm
“At” + thời gian
“On” + thứ, ngày
“Befor”: trước
“After”: sau
In 2023
At 10 o’clock
On Friday
Before Saturday
After Thursday
6Giới từ chỉ vị trí“In”: bên trong
“On”: trên”At”: tại
“Beside”: bên cạnh
“Under”: bên dưới
“Among”: trong (1 số lượng lớn/tập thể)
“Between”: ở giữa
In my bag
On the table
At school
Beside my laptop
Under the floor
Among pencils
Between Danny and Dong
Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Cách học tiếng Anh hiệu quả để bé đạt điểm cao

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh lớp 5 thì để bé đạt được kết quả cao tại trường và học tốt môn tiếng Anh thì bố mẹ cần chú ý những điều sau:

Từ vựng là yếu tố cốt lõi

Từ vựng là nền tảng của mọi loại ngôn ngữ, thế nên hãy giúp bé học thật chắc các từ vựng thông dụng ở những chủ đề cơ bản và mở rộng kho tàng từ vựng của riêng con qua nhiều chủ đề chuyên sâu hơn.

  • Học cách viết chính tả từ vựng.
  • Cách phát âm chuẩn IPA.
  • Cách dùng và các dạng của từ như danh từ, tính từ, động từ (quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành),…

Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp

Để có thể nghe – nói – đọc – viết được tiếng Anh thì bé phải nắm được các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Các thì tiếng Anh bé cần nắm như:

  • Thì hiện tại đơn (Present Simple).
  • Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).
  • Thì tương lai đơn (Simple Future Tense).

Lồng ghép tiếng Anh với cuộc sống

Hãy tạo cơ hội và môi trường cho con được sử dụng tiếng Anh mỗi ngày. Việc sử dụng tiếng Anh và biến nó thành hoạt động hàng ngày sẽ giúp bé cải thiện khả năng phản xạ ngôn ngữ. Phương pháp này sẽ giúp bé có nền tảng tiếng Anh cấp 1 tốt và đạt được điểm cao tại lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Phát triển vững vàng 4 kỹ năng

Tiếng Anh lớp 5 và cấp tiểu học là bước đệm để bé tiến lên những cấp học cao hơn. Vì thế, khi con còn nhỏ phụ huynh nên rèn luyện và bồi dưỡng đồng đều 4 kỹ năng là nghe – nói – đọc – viết. Hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh lớp 5 cần học vào những bài học kỹ năng, bé sẽ vừa nắm được bài học trên lớp và phát triển kỹ năng hiệu quả.

SuperKids – Con tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc

Đồng hành cùng hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam trên chặng đường khơi mở khả năng Anh ngữ cho con trẻ, VUS mang đến khóa học chất lượng – hiệu quả – đáp ứng nhu cầu của các học viên.

SuperKids là khóa học dành riêng cho học sinh tiểu học (từ 6 – 11 tuổi) với giáo trình chuẩn quốc tế được thiết kế riêng cho học viên VUS bởi nhà xuất bản giáo dục uy tín National Geographic Learning. Học viên được xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc, con tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày và sẵn sàng chinh phục các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như Starters, Movers, Flyers.

Khơi mở trải nghiệm học và chơi đầy hứng khởi

Trẻ được trang bị đầy đủ kiến thức về tiếng Anh, bao gồm cả từ vựng tiếng Anh lớp 5, bé có thể đạt điểm cao tại trường học một cách dễ dàng. Hơn cả một lớp học Anh ngữ, với SuperKids, trẻ được khơi mở những trải nghiệm học và chơi đầy hứng khởi.

  • Vietnam English Championship: Cuộc thi tìm kiếm Nhà vô địch tiếng Anh toàn quốc.
  • Lễ Vinh danh và Phát chứng chỉ Cambridge: Giây phút cảm động và đầy tự hào của nhiều phụ huynh, học sinh tại VUS.

Qua đó, trẻ được phát triển cả trí tuệ và các kỹ năng cần thiết trong thời đại mới như Phản biện – Hợp tác – Giao tiếp – Sáng tạo – Sử dụng công nghệ. Con tỏa sáng trở thành thế hệ trẻ lãnh đạo, đầy tài năng và tự tin hội nhập toàn cầu.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Phương pháp dạy khoa học kết hợp ứng dụng học tập toàn diện 4.0

Con vui thích và đầy hứng khởi tìm hiểu kiến thức với phương pháp học chủ động.

  • Khơi mở: Gợi sự tò mò và để con tự suy nghĩ về những câu hỏi đầy khơi gợi.
  • Tìm hiểu: Trẻ sẽ tự tìm những câu trả lời bằng các hình ảnh, bài đọc, video, âm nhạc… sống động.
  • Luyện tập: Củng cố bài học và rèn luyện kỹ năng thông qua các hoạt động vừa học vừa vui.
  • Sáng tạo: Con được áp dụng bài học và vận dụng ngôn ngữ trong các dự án học tập các nhân và cùng bạn bè.

Nhằm tối ưu hóa trải nghiệm học tập cho các bé, VUS kết hợp những phương pháp giảng dạy khoa học và công nghệ dạy học tiên tiến nhất. Ứng dụng học tập toàn diện V-HUB khiến bé mê mẩn ôn luyện tiếng Anh.

  • Bài tập ôn luyện qua hình thức tương tác thú vị trước và sau khi học.
  • Luyện phát âm chuẩn cùng công nghệ AI.
  • Cổng thông tin giúp phụ huynh đồng hành cùng con trên hành trình học tập.

Hệ thống hơn 70 cơ sở tại nhiều tỉnh thành, với 100% cơ sở đạt chuẩn chất lượng được chứng nhận bởi NEAS liên tiếp 6 năm liền. Hệ thống Anh ngữ VUS đem đến trải nghiệm học tập đạt chuẩn quốc tế cho nhiều trẻ em khắp toàn quốc. Anh Văn Hội Việt Mỹ luôn không ngừng vươn lên và phát triển để giúp khơi mở tương lai tươi sáng cho thế hệ trẻ:

  • Hơn 2.700 giáo viên được tuyển dụng gắt gao và 100% giáo viên có bằng dạy học tiếng Anh quốc tế như TESOL, CELTA, TEFL,…
  • 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
  • VUS là đối tác của những đơn vị giáo dục uy tín quốc tế như Oxford University Press, Cambridge University Press & Assessment, National Geographic Learning… để thiết kế những giáo trình đáp ứng được nhu cầu học viên.

VUS cũng nâng bước cho nhiều bạn trẻ đạt được nhiều chứng chỉ danh giá như Starters, Movers, Flyers, KET, IELTS, TOEIC,… Với hơn 180.918 em, Anh Văn Hội Việt Mỹ đạt kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt được chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Thông qua tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 5, phụ huynh và các em học sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho năm học mới. Đồng thời, để đạt điểm tốt môn Anh văn tại trường, bé cần được cung cấp nhiều kiến thức hơn là từ vựng. Với khóa học SuperKids, con được học trong môi trường 100% tiếng Anh, trẻ sẽ được khơi mở khả năng học tập chuẩn toàn cầu và tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc.

Có thể bố mẹ quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger