BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Cập nhật mới nhất ngày 26/11/2023

Làm thế nào để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh? Để trả lời cho câu hỏi trên, việc đầu tiên cũng như quan trọng nhất là bạn cần trau dồi thêm vốn từ vựng. Sau đây, VUS xin chia sẻ đến bạn tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh cơ bản, thông dụng nhất.

Ngành Quản trị Kinh doanh tiếng Anh là gì? 

Tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh được gọi là Business Administration. Quản trị kinh doanh là một lĩnh vực tổng hợp bao gồm nhiều bộ môn cơ bản về quản trị và hoạt động kinh doanh. Nói một cách khác, khi bạn theo đuổi ngành này, bạn sẽ được trang bị lượng kiến thức toàn diện về các lĩnh vực kinh tế như tài chính, kế toán, quản lý nhân sự, cũng như các chiến lược kinh doanh và marketing.

tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực kinh tế

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Absolute advantage
/ˈæbsəluːt ədˈvæntɪdʒ/Lợi thế tuyệt đối
2
Bankruptcy
/ˈbæŋkrəptsi/Phá sản
3
Bear market
/bɛr ˈmɑrkɪt/Thị trường giảm sút
4
Beneficiary
/ˌbɛˈnɪˌfɪʃəri/Người thụ hưởng
5
Blue chip
/bluː ʧɪp/Cổ phiếu Blue chip
6
Bonds
/bɒndz/Trái phiếu
7
Bull market
/bʊl ˈmɑrkɪt/Thị trường tăng tích cực
8
Business cycle
/ˈbɪznɪs ˈsaɪkl/Chu kì doanh nghiệp
9
Commodities
/kəˈmɒdətiz/Hàng hóa
10
Comparative advantage
/ˌkəmˈpærətɪv ədˈvæntɪdʒ/Lợi thế cạnh tranh
11
Complementary goods
/ˌkɒmplɪˈmɛntəri ɡʊdz/Hàng hóa bổ sung
12
Dividends
/ˈdɪvɪˌdɛndz/Cổ tức
13
Division of labour
/dɪˈvɪʒən əv ˈleɪbər/Phân công lao động
14
Economic blockade
/ˌiːkəˈnɒmɪk ˌblɒˈkeɪd/Bao vây kinh tế
15
Embargo
/ɪmˈbɑːɡəʊ/Cấm vận
16
Emerging markets
/ɪˈmɜːrdʒɪŋ ˈmɑːrkɪts/Thị trường mới nổi
17
Fiduciary
/fɪˈduʃieri/Người được ủy thác
18
Financial markets
/faɪˈnænʃəl ˈmɑːrkɪts/Thị trường tài chính
19
Fiscal policy
/ˈfɪskəl ˈpɒlɪsi/Chính sách tài khóa
20
Growth rate
/ɡrəʊθ reɪt/Tỉ lệ tăng trưởng
21
Guarantor
/ˌɡærənˈtɔːr/Bảo kê, bảo vệ
22
Inelastic
/ɪˌnɛlæsˈtɪk/Không dao động/ co dãn
23
Inflation
/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát
24
Intermediate goods
/ˌɪntəˈmiːdiət ɡʊdz/Hàng hóa trung gian
25
Law of demand
/lɔː əv dɪˈmænd/Luật cung
26
Law of supply
/lɔː əv səˈplaɪ/Luật cầu
27
Liabilities
/ˌlaɪəˈbɪlətiz/Trách nhiệm pháp lý
28
Macroeconomic
/ˌmækroʊɪkəˈnɑːmɪk/Kinh tế vĩ mô
29
Marginal utility
/ˈmɑːdʒɪnl juːˈtɪləti/Lợi ích cận biên
30
Microeconomic
/ˌmaɪkroʊɪkəˈnɑːmɪk/Kinh tế vi mô
31
Monetarism
/ˈmɒnɪˌtɛrɪzəm/Chủ nghĩa tiền tệ
32
Monopoly
/məˈnɒpəli/Độc quyền
33
Needs
/niːdz/Nhu cầu
34
Opportunity goods
/ˌɑːpərˈtuːnəti ɡʊdz/Hàng hóa cơ hội
35
Product life cycle
/ˈprɒdʌkt laɪf ˈsaɪkl/Chu kỳ sản phẩm
36
Proxy
/ˈprɒksi/Đại lý ủy quyền hợp pháp
37
Risk tolerance
/rɪsk ˈtɒlərəns/Khả năng chấp nhận rủi ro
38
Shareholder
/ˈʃerˌhoʊldər/Người góp cổ phần, cổ đông
39
Shortage
/ˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/Thiếu hụt
40
Speculation
/ˌspɛkjʊˈleɪʃən/Đầu cơ
41
Substitute goods
/ˈsʌbstɪˌtut ɡʊdz/Hàng hóa thay thế
42
Utility
/juːˈtɪləti/Lợi ích
43
Variance
/ˈveriəns/Phương sai

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về tài chính

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Alternative minimum tax
/ɔːlˈtɜːrnətɪv ˈmɪnɪməm tæks/Thuế tối thiểu thay thế
2
Amortization
/əˌmɔːrtɪˈzeɪʃn/Khấu hao tài sản cố định vô hình
3
Annual Percentage Rate
/ˈænjuəl pərˈsɛntɪdʒ reɪt/Lãi suất bình quân năm
4
Annual Percentage Yield
/ˈænjuəl pərˈsɛntɪdʒ jiːld/Tỷ suất thu nhập năm
5
Annuity
/əˈnuːəti/Trái phiếu đồng niên
6
Appreciation
/əˌpriːʃiˈeɪʃn/Sự gia tăng giá trị
7
Arrears
/əˈrɪrz/Nợ còn khất lại
8
Ask price
/æsk praɪs/Khảo giá
9
Asset
/ˈæsɛt/Tài sản
10
Asset allocation
/ˈæsɛt ˌæləˈkeɪʃn/Phân bổ tài sản
11
Balance sheet
/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán
12
Bid price
/bɪd praɪs/Giá mua vào
13
Cash flow
/kæʃ floʊ/Dòng tiền
14
Closing date
/ˈkloʊzɪŋ deɪt/Đóng phiên
15
Collateral
/kəˈlætərəl/Tài sản đảm bảo/thế chấp
16
Commission
/kəˈmɪʃən/Hoa hồng
17
Compound interest
/ˈkɑːmˌpaʊnd ˈɪntrəst/Lãi kép
18
Cryptocurrency
/ˌkrɪptoʊˈkɜrənsi/Tiền tệ
19
Deadweight loss
/ˈdɛdˌweɪt lɒs/Điểm lỗ vốn
20
Default
/dɪˈfɔlt/Không đủ để chi trả
21
Deflation
/dɪˈfleɪʃən/Giảm phát
22
Depreciation
/dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/Khấu hao
23
Down payment
/daʊn ˈpeɪmənt/Tiền trả trước/ đặt cọc
24
Employee stock options
/ɪmˈplɔɪiː ˈstɑk ˈɒpʃənz/Quyền chọn mua cổ phiếu
25
Equilibrium
/ˌiːkwɪˈlɪbriəm/Điểm hòa vốn
26
Equity
/ˈɛkwəti/Cổ phần
27
Escrow
/ˈɛskroʊ/Tài khoản treo
28
Exchange-traded fund
/ɪksˈʧeɪndʒˌtreɪdɪd ˈfʌnd/Quỹ đầu tư tập thể/ủy thác
29
Exemption
/ɪɡˈzɛmpʃən/Miễn thuế
30
Expense ratio
/ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ/Tỷ lệ chi phí
31
Exposure
/ɪkˈspoʊʒər/Mức rủi ro
32
Gross income
/ɡroʊs ˈɪnˌkʌm/Tổng mức thu nhập
33
Interest rates
/ˈɪntrəst reɪts/Lãi suất
34
Liability
/ˌlaɪəˈbɪləti/Khoản nợ, trách nhiệm
35
Liquidity
/lɪˈkwɪdəti/Thoái vốn, thanh khoản
36
Loan consolidation
/loʊn kənˌsɑːlɪˈdeɪʃən/Hợp nhất nợ
37
Management fees
/ˈmænɪdʒmənt fiːz/Phí quản lý
38
Margin
/ˈmɑːrdʒɪn/Biên
39
Mortgage
/ˈmɔːrɡɪdʒ/Thế chấp tài sản
40
Mutual fund
/ˈmjuːtʃuəl fʌnd/Quỹ chung
41
Net income
/nɛt ˈɪnˌkʌm/Thu nhập ròng
42
Oligopoly
/ˌɑːlɪˈɡɑːpəli/Độc quyền
43
Opportunity cost
/ˌɑːpərˈtuːnəti kɒst/Chi phí cơ hội
44
Preferential duties
/ˌprɛfəˈrɛnʃəl ˈduːtiz/Thuế ưu đãi
45
Price discrimination
/praɪs dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/Phân biệt giá
46
Private loans
/ˈpraɪvət loʊnz/Nợ cá nhân
47
Prospectus
/ˌprɑːˈspɛktəs/Bản cáo bạch
48
Return on investment
/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất hoàn vốn
49
Revenue
/ˈrɛvənuː/Doanh thu
50
Revolving credit
/rɪˈvɒlvɪŋ ˈkrɛdɪt/Tín dụng quay vòng
51
Robo-adviser
/ˈroʊboʊ ədˈvaɪzər/Tư vấn tài chính tự động
52
Short selling
/ʃɔrt ˈsɛlɪŋ/Bán khống
53
Stock
/stɑːk/Cổ phiếu
54
Subsidized loan
/ˈsʌbsəˌdaɪzd loʊn/Nợ được tài trợ
55
Surplus
/ˈsɜːrpləs/Thặng dư, số dư
56
Target-date fund
/ˈtɑrɡɪt-deɪt fʌnd/Quỹ ngày mục tiêu
57
Tax credit
/tæks ˈkrɛdɪt/Tín dụng thuế
58
Tax deduction
/tæks dɪˈdʌkʃən/Tiền lãi được khấu trừ thuế
59
Tax-deferred
/tæks-dɪˈfɜrd/Thuế thu nhập hoàn lãi
60
Time-value of money
/taɪm ˈvæljuː ʌv ˈmʌni/Giá trị tiền tệ theo thời gian
61
Total cost
/ˈtoʊtl kɒst/Tổng chi phí
tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng Anh văn chuyên ngành Quản trị kinh doanh về lĩnh vực Marketing

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Brand acceptability
/brænd əkˌsɛptəˈbɪləti/Chấp nhận nhãn hiệu
2
Brand awareness
/brænd əˈwɛr.nəs/Nhận diện thương hiệu
3
Brand preference
/brænd ˈprɛfərəns/Nhãn hiệu ưa thích
4
Brand mark
/brænd mɑrk/Dấu hiệu/dấu ấn của nhãn hiệu
5
Brand loyalty
/brænd ˈlɔɪəlti/Trung thành nhãn hiệu
6
Brand name
/brænd neɪm/Nhãn hiệu/tên hiệu
7
Brand equity
/brænd ˈɛkwəti/Giá trị nhãn hiệu
8
Customer
/ˈkʌstəmər/Khách hàng
9
Break-even analysis
/breɪkˈivən əˈnæləsɪs/Phân tích hoà vốn
10
Captive-product pricing
/ˈkæptɪv-ˈprɒdəkt ˈpraɪsɪŋ/Định giá sản phẩm bắt buộc
11
Channels
/ˈʧænəlz/Kênh (phân phối)
12
Direct marketing
/daɪˈrɛkt ˈmɑrkɪtɪŋ/Tiếp thị trực tiếp
13
Discount
/ˈdɪskaʊnt/Giảm giá
14
Discriminatory pricing
/dɪˈskrɪməˌneɪtəri ˈpraɪsɪŋ/Định giá phân biệt
15
Distribution channel
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænl/Kênh phân phối
16
Door-to-door sales
/ˌdɔr-tu-duːr seɪlz/Bán hàng tận nhà
17
Loss-leader pricing
/lɔs-ˈliːdər ˈpraɪsɪŋ/Định giá lỗ để kéo khách
18
Exclusive distribution
/ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phối độc quyền
19
Geographical pricing
/ˌdʒiːəˈɡræfɪkəl ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo vị trí địa lý
20
Going-rate pricing
/ˌɡoʊɪŋ-reɪt ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo giá thị trường
21
Influencer
/ˌɪnˈfluənsər/Người có sức ảnh hưởng
22
Intensive distribution
/ɪnˈtɛnsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phối đại trà
23
Internal record system
/ɪnˈtɜːrnəl ˈrɛkərd ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin nội bộ
24
Laggard
/ˈlæɡərd/Nhóm (khách hàng) lạc hậu
25
Market coverage
/ˈmɑːrkɪt ˈkʌvərɪdʒ/Mức độ che phủ thị trường
26
Marketing
/ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị
27
Marketing channel
/ˈmɑːrkətɪŋ ˈʧænl/Kênh tiếp thị
28
Marketing concept
/ˈmɑːrkətɪŋ ˈkənˌsɛpt/Quan điểm tiếp thị
29
Marketing decision support system
/ˈmɑːrkətɪŋ dɪˈsɪʒən səˈpɔːrt ˈsɪstəm/Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
30
Marketing information system
/ˈmɑːrkətɪŋ ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin tiếp thị
31
Marketing intelligence
/ˈmɑːrkətɪŋ ɪnˈtɛlɪdʒəns/Tình báo tiếp thị
32
Marketing mix
/ˈmɑːrkətɪŋ mɪks/Tiếp thị hỗn hợp
33
Marketing research
/ˈmɑːrkətɪŋ rɪˈsɜːrtʃ/Nghiên cứu tiếp thị
34
Markup pricing
/ˈmɑːrkʌp ˈpraɪsɪŋ/Định giá cộng lời vào chi phí
35
Mass-customization marketing
/mæs ˌkʌstəmaɪˈzeɪʃən ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
36
Mass-marketing
/mæs ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị đại trà
37
Middle majority
/ˈmɪdl məˈʤɒrɪti/Nhóm (khách hàng) số đông
38
Modified rebuy
/ˈmɒdɪfaɪd riˈbaɪ/Mua lại có thay đổi
39
Price elasticity
/praɪs ˌɪləˈstɪsɪti/Độ co giãn của cầu theo giá
40
Product-building pricing
/ˈprɑːdʌkt-ˈbɪldɪŋ ˈpraɪsɪŋ/Định giá trọn gói
41
Product-form pricing
/ˈprɑːdʌkt-fɔːrm ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo hình thức sản phẩm
42
Production concept
/prəˈdʌkʃən ˈkənˌsɛpt/Khái niệm sản xuất
43
Product-line pricing
/ˈprɑːdʌkt-laɪn ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo họ sản phẩm
44
Product-variety marketing
/ˈprɑːdʌkt-ˈværəti ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
45
Promotion
/prəˈmoʊʃən/Khuyến mãi
46
Promotion pricing
/prəˈmoʊʃən ˈpraɪsɪŋ/Đánh giá khuyến mãi
47
Public Relation
/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃən/Quan hệ cộng đồng
48
Pull Strategy
/pʊl ˈstrætədʒi/Chiến lược (tiếp thị) kéo
49
Purchase decision
/ˈpɜːrʧəs dɪˈsɪʒən/Quyết định mua
50
Purchaser
/ˈpɜːrʧəsər/Người mua (trong hành vi mua)
51
Push Strategy
/pʊʃ ˈstrætədʒi/Chiến lược tiếp thị đẩy
52
Relationship marketing
/rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị dựa trên quan hệ
53
Research and Development (R&D)
/rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
54
Retailer
/ˈriːteɪlər/Nhà bán lẻ
55
Sales concept
/seɪlz ˈkənˌsɛpt/Quan điểm trọng bán hàng
56
Sales information system
/seɪlz ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin bán hàng
57
Sales promotion
/seɪlz prəˈmoʊʃən/Khuyến mãi giảm giá
58
Sealed-bid auction
/siːld-bɪd ˈɔːkʃən/Đấu giá kín
59
Seasonal discount
/ˈsiːznəl ˈdɪskaʊnt/Giảm giá theo mùa
60
Target market
/ˈtɑːrɡɪt ˈmɑːrkɪt/Thị trường mục tiêu
61
Target marketing
/ˈtɑːrɡɪt ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị mục tiêu
62
Straight rebuy
/streɪt ˈriːbaɪ/Mua lại trực tiếp
63
Trade cycle
/treɪd ˈsaɪkl/Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
64
Timing pricing
/ˈtaɪmɪŋ ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo thời điểm mua
65
Trademark
/ˈtreɪdmɑːrk/Nhãn hiệu đăng ký
66
Value pricing
/ˈvæljuː ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo giá trị
67
Vertical conflict
/ˈvɜːrtɪkəl ˈkɒnflɪkt/Mâu thuẫn hàng dọc
68
Wholesaler
/ˈhoʊlˌseɪlər/Nhà bán sỉ

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ viết tắt và thuật ngữ chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ viết tắtViết đầy đủPhiên âmDịch nghĩa
AWB
Airway Bill
/ˈɛrˌweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
B2B
Business to Business
/ˈbɪznəs tu ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công ty
B2C
Business to Consumer
/ˈbɪznəs tu ˈkənˈsuːmə(r)/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng
BL
Bill of Lading
/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
CEO
Chief Executive Officer
/ʧiːf ɪkˈsɛkjuːtɪv ˈɒfɪsə(r)/Giám đốc điều hành
CFO
Chief Finance Officer
/ʧiːf ˈfaɪnæns ˈɒfɪsə(r)/Giám đốc tài chính
CMO
Chief Marketing Officer
/ʧiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɒfɪsə(r)/Giám đốc Marketing
CRM
Customer Relationship Management
/ˈkʌstəmə(r) rɪˈleɪʃnʃɪp ˈmænɪdʒmənt/Quản lý quan hệ khách hàng
EXP
Export
/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩu
HR
Human Resource
/ˈhjuːmən riːˈsɔːs/Nguồn nhân lực
IR
Interest Rate
/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
LC
Letter of Credit
/ˈlɛtər əv ˈkrɛdɪt/Thư tín dụng
M&A
Mergers and Acquisitions
/ˈmɜːrdʒəz ənd ˌækˌwɪzɪˈʃənz/Sáp nhập và mua lại
NDA
Non-disclosure Agreement
/nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
P&L
Profit and Loss
/ˌprɒfɪt ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗ
R&D
Research and Development
/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
ROI
Return on Investment
/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất hoàn vốn
SCM
Supply Chain Management
/səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/Quản lý chuỗi cung ứng
tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Các bằng cấp học thuật của ngành Quản trị kinh doanh

Bachelor of Business Administration (BBA) – Cử nhân Quản trị Kinh doanh

Đây là bằng cử nhân về chuyên ngành quản lý kinh doanh, hướng đến việc duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh của các tổ chức. Bằng BBA giúp nâng cao chất lượng nhân lực cho lĩnh vực quản trị kinh doanh, đáp ứng hiệu quả cho nhu cầu công việc trong ngành này.

Master of Business Administration (MBA) – Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

MBA là chương trình ứng dụng và định hướng nghiên cứu cho sinh viên nhằm bổ sung kiến thức lĩnh vực quản trị doanh nghiệp, đồng thời phát triển kỹ năng và nâng cao trình độ chuyên môn trong quản trị kinh doanh.

Doctor of Business Administration (DBA) – Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh

Trong thời đại toàn cầu hóa kinh tế, chương trình Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (DBA) đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức đa dạng và đáng giá về quản lý kinh doanh, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho cả các tổ chức chính phủ và ngành công nghiệp.

PhD in Management – Tiến sĩ Quản lý

Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học thuật cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý. Chương trình này được thiết kế để cung cấp kiến thức sâu rộng về nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực hoạt động kinh doanh khác nhau, tạo điều kiện cho học viên phát triển khả năng tư duy độc lập thông qua việc nghiên cứu và sáng tạo tài liệu nghiên cứu.

Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh?

Việc học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh vô cùng hữu ích nếu bạn đang theo đuổi sự nghiệp liên quan đến lĩnh vực này. Không chỉ mở ra cơ hội quốc tế mà tiếng Anh tốt còn tạo điều kiện thuận lợi cho bạn làm việc trong các tập đoàn đa quốc gia. 

Khi bạn hiểu và sử dụng được các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, bạn có khả năng giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường làm việc hoặc học tập liên quan đến Quản trị kinh doanh. Bạn có thể nắm bắt ý nghĩa của thông tin một cách chính xác và truyền đạt ý kiến của mình một cách rõ ràng.

Ngoài ra, các từ vựng chuyên ngành giúp bạn hiểu sâu hơn về lĩnh vực Quản trị kinh doanh, bao gồm các khái niệm quan trọng, nguyên tắc và thực tiễn.

tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Nâng cao tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh với khóa học iTalk

Để giúp người đi làm học tiếng Anh giao tiếp một cách thuận lợi và tiết kiệm thời gian nhất, VUS đã phát triển iTalk – khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người có lịch trình bận rộn.

iTalk tập trung vào việc thiết kế giáo trình và lộ trình học hiệu quả, cam kết đảm bảo 100% kỹ năng giao tiếp lưu loát cho những người có lịch trình bận rộn nhờ vào:

Học tập chủ động (Inquiry-based learning) 

Phương pháp học được xây dựng dựa trên 3 bước đơn giản giúp bạn tiếp cận kiến thức bền vững chuẩn toàn cầu:

  • Presentation (Trình bày)
  • Practice (Thực hành)
  • Produce (Áp dụng)

Phương pháp học 10-90-10 đơn giản hóa các buổi học:

  • 10 phút (Trước buổi học): Học viên tự học trước buổi học, tập trung vào việc luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với sự hỗ trợ của trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
  • 90 phút (Trong buổi học): Tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động Anh ngữ thực tế với sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học tập trực tuyến độc quyền dành cho học viên VUS.
  • 10 phút (Sau buổi học): Học viên tổng hợp kiến thức bằng cách luyện tập từ vựng và giao tiếp cùng trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn nhằm củng cố kiến thức.
tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk được xây dựng rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng cao

Chương trình học iTalk được chia thành 4 Level chính, mỗi Level bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:

  • 60 chủ đề đầu tiên: Level A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 chủ đề thứ 2: Level A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 chủ đề thứ 3: Level B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 chủ đề cuối cùng: Level B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Đồng hành cùng bạn trên bước đường chinh phục đỉnh cao Anh ngữ

  • Hơn 2.700.000 gia đình tại Việt Nam tin chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS tại 80 cơ sở trong nước.
  • Thiết lập kỷ lục tại Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS) nhiều nhất toàn quốc – 183.118 học viên.
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2,700 thành viên. 1100% đều sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc TEFL tương đương, đảm bảo chất lượng giảng dạy.
  • VUS là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất tại Việt Nam đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
  • Tự hào là đối tác chiến lược của các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment (đạt hạng mức Vàng), National Geographic Learning, Macmillan Education và nhiều tổ chức khác.
tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Có thể thấy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh vô cùng đa dạng và phong phú. Vì vậy, bạn cần luyện tập thường xuyên để có thể nắm vững và vận dụng tốt tiếng Anh trong lĩnh vực này. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về bộ từ vựng các chuyên ngành khác, theo dõi VUS bạn nhé!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger