BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Cập nhật mới nhất ngày 15/09/2023

Bạn muốn học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng để phục vụ cho công việc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Khám phá ngay hơn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cùng VUS qua bài viết sau đây nhé!

Tổng quan về chuyên ngành Điều dưỡng

Điều dưỡng tiếng Anh là gì?

tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Ngành Điều dưỡng trong tiếng Anh gọi là Nursing, từ này cũng có nghĩa là Y tá. Đây là một lĩnh vực trong ngành y học, chịu trách nhiệm chăm sóc và giúp đỡ các bệnh nhân, người già, trẻ em hoặc những người cần chăm sóc đặc biệt khác. Người điều dưỡng thường làm việc trong các bệnh viện, phòng khám, trung tâm chăm sóc dưỡng lão, nhà dưỡng lão, hoặc tại nhà của bệnh nhân.

Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng?

Nâng cao khả năng giao tiếp

Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế trong lĩnh vực y tế và điều dưỡng. Việc nắm vững tiếng Anh giúp bạn có khả năng giao tiếp hiệu quả với các bác sĩ, y tá và bệnh nhân trên toàn cầu.

Tiếp cận tài liệu và nghiên cứu tiếng Anh

Bạn có thể đọc hiểu hiểu tài liệu học thuật, sách giáo khoa cũng như giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng. Việc học tiếng Anh giúp bạn dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ hơn về những kiến thức mới nhất trong lĩnh vực này.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Thăng tiến nghề nghiệp

Nền tảng tiếng Anh tốt sẽ giúp bạn học tốt môn chuyên ngành, lấy các chứng chỉ tiếng Anh Điều dưỡng hay hướng đến làm việc trong môi trường quốc tế. Bạn có thể trao đổi và làm việc với các chuyên gia y tế quốc tế, tăng cơ hội mở rộng kiến thức và phát triển sự nghiệp.

tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng

Các từ vựng thông dụng 

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Nursing diagnosis
ˈnɜːrsɪŋ ˌdaɪəɡˈnoʊsɪsChẩn đoán điều dưỡng
2
Sanatorium
ˌsænəˈtoʊriəmNhà điều dưỡng
3
Nursing process
ˈnɜːrsɪŋ ˌprɒsɛsQuy trình điều dưỡng
4
Nurse
nɜrsY tá
5
Waiting room
ˈweɪtɪŋ ruːmPhòng chờ
6
Painful
ˈpeɪnflĐau (tính từ)
7
Blood pressure
blʌd ˈprɛʃərHuyết áp
8
Blood sample
blʌd ˈsæmplMẫu máu
9
Patient
ˈpeɪʃəntBệnh nhân
10
Abortion
əˈbɔrʃənNạo thai
11
Appointment
əˈpɔɪntməntCuộc hẹn
12
Vaccination
ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃənTiêm chủng vắc-xin
13
Surgeon
ˈsɜrdʒənBác sĩ phẫu thuật
14
Pill
pɪlThuốc con nhộng
15
Well
wɛlKhỏe
16
Ill
ɪlỐm
17
Medicine
ˈmɛdɪsənThuốc
18
Injection
ɪnˈdʒɛkʃənMũi tiêm
19
Medical insurance
ˈmɛdɪkəl ɪnˈʃʊrənsBảo hiểm y tế
20
Ward
wɔrdPhòng bệnh
21
Operating theatre
ˈɒpəˌreɪtɪŋ ˈθɪətərPhòng mổ
22
Doctor
ˈdɑktərBác sĩ
23
Contraception
ˌkɒntrəˈsɛpʃənSự tránh thai
24
Urine sample
ˈjʊrɪn ˈsæmplMẫu nước tiểu
25
Unwell
ʌnˈwɛlKhông khỏe
26
Pregnancy
ˈprɛgnənsiThai kỳ
27
Tablet
ˈtæblətThuốc viên
28
Pathology
pəˈθɑlədʒiBệnh lý
29
Hospital
ˈhɑːspɪtlBệnh viện
30
Midwife
ˈmɪdwaɪfBà đỡ
31
Bandage
ˈbændɪdʒBăng
32
To feel the pulse
tuː fiːl ðə pʌlsBắt mạch
33
First-aid
ˌfɜːrst eɪdSơ cứu
34
Acute disease
əˈkjut dɪˈziːzBệnh cấp tính
35
diagnosis
daɪəɡˈnoʊsɪsChẩn đoán
36
X-ray
ˈeksˌreɪChiếu điện
37
Therapeutics
θəˈræpjuːtɪksTrị liệu
38
Prescription
prɪˈskrɪpʃənĐơn thuốc
39
Dermatology
ˌdɜːrməˈtɑːlədʒiKhoa da
40
Surgery
ˈsɜːrdʒəriNgoại khoa, phẫu thuật

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng về các loại bệnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Diphtheria
dɪfˈθɪriəBệnh bạch hầu
2
Poliomyelitis
ˌpoʊlioʊmaɪˈlaɪtɪsBệnh bại liệt trẻ em
3
Diabetes
ˌdaɪəˈbiːtiːzBệnh đái đường
4
Stomachache
ˈstʌməˌkeɪkBệnh đau dạ dày
5
Arthralgia
ɑrˈθrældʒəBệnh đau khớp (xương)
6
Sore eyes 
sɔr aɪz Bệnh đau mắt
7
Trachoma
trəˈkoʊməBệnh đau mắt hột
8
Appendicitis
əˌpɛndəˈsaɪtɪsBệnh đau ruột thừa
9
Heart-disease
hɑrt-dɪˈziːzBệnh đau tim
10
Cirrhosis
sɪˈroʊsɪsXơ gan
11
Smallpox
smɔl bɒksBệnh đậu mùa
12
Epilepsy
ˈɛpɪˌlɛpsiBệnh động kinh
13
Cataract
ˈkætəˌræktBệnh đục nhân mắt
14
Chancre
ˈʃæŋkərBệnh giang mai
15
Asthma
ˈæzməBệnh hen (suyễn)
16
Cough
kɔf, ˈwʊpɪŋ kɔfBệnh ho
17
Venereal disease
vəˈnɪriəl dɪˈziːzBệnh hoa liễu
18
Dysentery
dɪsənˈtɛriBệnh kiết lỵ
19
Tuberculosis
tuˌbɜrkyəˈloʊsɪs, ˈθaɪsɪsBệnh lao (phổi)
20
Blennorrhagia
ˌblɛnəˈreɪdʒiəBệnh lậu
21
Paralysis
pəˈræləsɪsBệnh liệt
22
Chronic disease
ˈkrɒnɪk dɪˈziːzBệnh mạn tính
23
Skin disease
skɪn dɪˈziːzBệnh ngoài da 
24
Hysteria
hɪsˈtɪriəChứng cuồng loạn
25
Infarction 
ˈɪnfɑrkʃən Nhồi máu cơ tim
26
Beriberi
bɛrɪˈbɛriBệnh phù thũng
27
AIDS
eɪdzBệnh Sida
28
Malaria, paludism
məˈlɛriə, pəˈljuːdɪzəmBệnh sốt rét
29
Dengue fever
ˈdɛŋɡeɪ ˈfiːvərBệnh sốt xuất huyết
30
Measles
ˈmizəlzBệnh sởi
31
Hepatitis
ɑrˈθraɪtɪsBệnh viêm gan
32
Constipation
kɒnstɪˈpeɪʃənBệnh táo bón
33
Mental disease
ˈmɛntl dɪˌziːzBệnh Tâm thần
34
Rheumatism
ˈruːməˌtɪzəmBệnh thấp khớp
35
Anemia
əˈniːmiəBệnh thiếu máu
36
Chicken-pox
ˈʧɪkɪnˌpɒksBệnh thuỷ đậu
37
Typhoid 
ˈtaɪfɔɪdBệnh thương hàn
38
Syphilis
ˈsɪfəlɪsBệnh tim
39
Scrofula
ˈskrɒfjʊləBệnh lao hạch
40
Hemorrhoid
ˈhɛməˌrɔɪdBệnh trĩ
41
Cancer
ˈkænsərBệnh ung thư
42
Tetanus
ˈtɛtənəsBệnh uốn ván
43
Meningitis
məˈnɪndʒaɪtɪsBệnh màng não
44
Encephalitis
ˌɛnˌsɛfəˈlaɪtɪsBệnh viêm não
45
Bronchitis
brɒŋˈkaɪtɪsBệnh viêm phế quản
46
Pneumonia
nuˈmoʊniəBệnh viêm phổi
47
Enteritis
ˌɛntəˈraɪtɪsBệnh viêm ruột
48
Carditis
ˈkɑrdaɪtɪsBệnh viêm tim
49
Psychiatry
saɪˈkaɪətriBệnh học tâm thần

Từ vựng về các triệu chứng bệnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
A feeling of nausea
ə ˈfiːlɪŋ əv ˈnɔːziəBuồn nôn và ói mửa
2
Giddyap
ˈɡɪdiChóng mặt
3
Allergy
ˈælərdʒiDị ứng
4
Dull ache
dʌl eɪkĐau âm ỉ
5
Acute pain
əˈkjuːt peɪnĐau buốt
6
Sore throat
sɔr θroʊtĐau họng
7
Toothache
ˈtuθeɪkĐau răng
8
Earache
ˈɪrˌeɪkĐau tai
9
Fatigue
fəˈtiɡMệt mỏi
10
Insomnia
ɪnˈsɒmniəMất ngủ
11
Poisoning
ˈpɔɪzənɪŋNgộ độc

Một số từ vựng về dụng cụ y tế

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Sticking plaster
ˈstɪkɪŋ ˈplæstərBăng cá nhân
2
Surgical mask
ˈsɜrdʒɪkəl mæskKhẩu trang y tế
3
Blood pressure monitor
blʌd ˈprɛʃər ˈmɑnətərMáy đo huyết áp
4
First aid kit
fɜrst eɪd kɪtTúi sơ cứu thương
5
Thermometer
θərˈmɑmətərNhiệt kế
6
Scales
skeɪlzCái cân
7
Pregnancy testing kit
ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪtDụng cụ thử thai
8
Eye chart
aɪ ʧɑrtBảng kiểm tra mắt
9
Cotton wool
ˈkɑtn wʊlBông gòn
10
Oxygen mask
ˈɑksɪdʒən mæskMặt nạ oxy
11
Stethoscope
ˈstɛθəˌskoʊpỐng nghe 
tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Cách học từ vựng chuyên ngành Điều dưỡng

tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Khi bắt đầu học Anh văn chuyên ngành Điều dưỡng khó tránh khỏi một số khó khăn, nhưng nếu bạn có phương pháp học hiệu quả và việc rèn luyện thường xuyên, chắc chắn quá trình học tiếng Anh của bạn sẽ tiến bộ. Dưới đây là một số cách để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng:

  • Đọc hiểu các từ vựng chuyên ngành: Tạo danh sách các từ vựng liên quan đến điều dưỡng như bệnh, triệu chứng, phương pháp chữa trị, dụng cụ y tế, và quy trình điều dưỡng. Học các từ vựng này và làm bài tập để ghi nhớ chúng.
  • Học các thuật ngữ y tế: Hiểu các thuật ngữ chuyên ngành điều dưỡng như nhóm máu, chỉ số Apgar (dùng để đánh giá sức khỏe của trẻ sơ sinh), các loại dị ứng, và các bệnh truyền nhiễm phổ biến.
  • Đọc tài liệu tiếng Anh: Tìm tài liệu y học, sách, và bài báo viết bằng tiếng Anh để hiểu các khái niệm và quy trình y tế. Đọc đều đặn và dùng từ điển y khoa nếu cần.
  • Học từ các tài liệu học thuật: Tìm các tài liệu học thuật, sách giáo khoa, và tài liệu liên quan đến điều dưỡng để nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu.
  • Nghe và luyện nghe: Nghe các video, bài giảng hoặc podcast liên quan đến điều dưỡng để làm quen với giọng điệu và cách diễn đạt trong chuyên ngành.

VUS – Lựa chọn hàng đầu cho hệ thống Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam

tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Địa chỉ tin cậy được nhiều gia đình Việt lựa chọn để học Anh ngữ

  • VUS là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được vinh danh với danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong suốt 3 năm liên tiếp.
  • Là đối tác chiến lược của nhiều Nhà xuất bản giáo dục toàn cầu như· National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment, Macmillan Education,…
  • VUS sở hữu đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc, đáng tin cậy với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
  • VUS đã thiết lập kỷ lục với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên toàn quốc, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… tổng cộng lên đến 180.918 học viên.

Khóa học iTalk giúp nâng cao kỹ năng tiếng Anh, tự tin giao tiếp

Rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cực kỳ quan trọng khi các bạn muốn theo đuổi và làm việc trong lĩnh vực Y tế. Bạn nên cân nhắc học tiếng Anh giao tiếp ngay từ bây giờ để có thể giao tiếp tốt hơn và dễ dàng thăng tiến trong sự nghiệp.

iTalk tập trung vào cách học đơn giản, giúp người đi làm và sinh viên bận rộn có thể dễ dàng ghi nhớ kiến thức và chủ động làm chủ quá trình học thông qua phương pháp 3Ps:

  • Presentation: Giáo viên sử dụng tài liệu học tập trực quan và giải thích chi tiết các từ vựng mới cùng ngữ cảnh sử dụng thực tế. Qua giai đoạn này, học viên được tiếp cận kiến thức một cách cụ thể và dễ hiểu.
  • Practice: Học viên tham gia nhập vai theo nhân vật hội thoại và thực hành giao tiếp với tốc độ phản xạ tự nhiên. Qua hoạt động này, học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp và ứng dụng kiến thức một cách hiệu quả.
  • Production: Học viên được khuyến khích ứng dụng hiệu quả kiến thức vào thực tiễn. Thông qua việc áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế, học viên củng cố và làm chủ kiến thức một cách chắc chắn.

Với phương pháp 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được tiếp cận kiến thức qua các hoạt động thu nạp, luyện tập và củng cố kiến thức một cách khoa học và chặt chẽ.

  • Trước buổi học: Học viên được yêu cầu xem trước tài liệu buổi học trực tuyến, học từ vựng và cụm từ cần nhớ và thực hành phát âm cùng công nghệ trí tuệ nhân tạo.
  • Trong lớp học: Tiếp thu kiến thức qua các bài thực hành nghe và tham gia nhập vai các tình huống hội thoại hàng ngày.
  • Sau buổi học: Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp tương tác cao và tham gia các bài kiểm tra ngắn nhằm hệ thống hóa kiến thức.

Khóa học iTalk tận dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo học viên có được phát âm chuẩn và chất lượng nhờ vào hệ thống hỗ trợ tích hợp Integrated Tech Support.

  • Luyện phát âm với công nghệ nhận diện giọng nói bằng trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ của các giáo viên VUS.
  • Cổng thông tin học tập nâng cao trải nghiệm khách hàng, theo dõi tiến trình học tập và luyện từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng.
  • Bạn có thể luyện tập 24/7 bất cứ ở đâu, bất cứ lúc nào.
tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Trên đây là những thông tin về tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng mà VUS muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ sung thêm vốn tiếng Anh giúp bạn phát triển hơn nữa trong tương lai. Chúc các bạn học tập thật tốt!

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger