BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Cập nhật mới nhất ngày 26/11/2023

Ngành công nghiệp thời trang đang phát triển nhanh chóng và là phần quan trọng của nền kinh tế toàn cầu. Việc học tiếng Anh chuyên ngành thời trang cũng trở thành yếu tố tiên quyết nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực này. Cùng VUS điểm qua danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về thời trang trong bài viết sau nhé!

Khái quát về chuyên ngành thời trang

Công nghiệp thời trang, hay ngành công nghiệp thời trang, liên quan đến việc thiết kế, sản xuất và phân phối các sản phẩm như trang phục và phụ kiện. Theo thời gian, thời trang và làm đẹp ngày càng trở nên đa dạng, thường được định hình bởi sự sáng tạo và tầm ảnh hưởng của các nhà thiết kế và các cá nhân có ảnh hưởng trong lĩnh vực này.

Ngành công nghiệp thời trang bao gồm các lĩnh vực sau:

  • Thiết kế thời trang: Lĩnh vực này liên quan đến nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo trong việc thiết kế trang phục, phụ kiện và trang sức. Thiết kế thời trang đáp ứng nhu cầu của xã hội và có hai mục tiêu chính là trình diễn nghệ thuật và ứng dụng thực tế.
  • May thời trang: Lĩnh vực này tập trung vào việc sản xuất các sản phẩm thời trang chất lượng cao, đẹp mắt, theo đuổi xu hướng thị trường. Nó khác với công nghiệp may đại trà khi chú trọng hơn đến chi tiết, thẩm mỹ và sáng tạo của sản phẩm.
  • Công nghệ may: Sử dụng công nghệ hiện đại để sản xuất các sản phẩm trang phục và phụ kiện thời trang đa dạng. Hoạt động trong ngành công nghệ may chủ yếu dựa trên quy trình sản xuất tự động và không chú trọng quá nhiều đến chi tiết.
tiếng anh chuyên ngành thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quần áo

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Anorak
/ˈænəræk/Áo khoác có mũ
2
Bathrobe
/ˈbɑːθrəʊbb/Áo choàng tắm
3
Belt
/bɛlt/Thắt lưng
4
Blazer
/ˈbleɪzə/Áo khoác nam dạng vest
5
Blouse
/blaʊz/Áo sơ mi nữ
6
Bow tie
/baʊ taɪ/Nơ thắt cổ áo nam
7
Boxer shorts
/ˈbɒksə ʃɔːts/Quần đùi
8
Bra
/brɑ/Áo lót nữ
9
Cardigan
/ˈkɑːdɪgən/Áo len cài đằng trước
10
Dinner jacket
/ˈdɪnə ˈʤækɪt/Com lê đi dự tiệc
11
Dress
/drɛs/Váy liền
12
Dressing gown
/ˈdrɛsɪŋ gaʊn/Áo choàng tắm
13
Gloves
/glʌvz/Găng tay
14
Jacket
/ˈʤækɪt/Áo khoác ngắn
15
Jeans
/ʤiːnz/Quần bò
16
Jumper
/ˈʤʌmpə/Áo len
17
Knickers
/ˈnɪkəz/Quần lót nữ
18
Leather jacket
/ˈlɛðə ˈʤækɪt/​Áo khoác da
19
Mini skirt
/ˈmɪnɪskɜːt:/Váy ngắn
20
Nightie
/ˈnaɪti/Váy ngủ
21
Overalls
/ˈəʊvərɔːlz/Quần yếm
22
Overcoat
/ˈəʊvəkəʊt/Áo măng tô
23
Pants
/pænts/Quần Âu
24
Pullover
/ˈpʊlˌəʊvə/Áo len chui đầu
25
Pyjamas
/pəˈʤɑːməz/Bộ đồ ngủ
26
Raincoat
/ˈreɪnkəʊt/Áo mưa
27
Scarf
/skɑːf:/Khăn
28
Shirt
/ʃɜːt/​Áo sơ mi
29
Shorts
/ʃɔːts/Quần soóc
30
Skirt
/skɜːt/Chân váy
31
Socks
/sɒks/Tất
32
Stockings
/ˈstɒkɪŋz/Tất dài
33
Suit
/sjuːt/Bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
34
Sweater
/ˈswɛtə/Áo len
35
Swimming costume
/ˈswɪmɪŋ ˈkɒstjuːm/Quần áo bơi
36
T-shirt
/ˈtiːʃɜːt/Áo phông
37
Thong
/θɒŋ/Quần lót dây
38
Tie
/taɪ/Cà vạt
39
Tights
/taɪts/Quần tất
40
Top
/tɒp/Áo
41
Trousers (a pair of trousers)
/ˈtraʊzəz/Quần dài

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang – Các loại mũ

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Balaclava
/ˌbæləˈklɑːvə/Mũ trùm đầu và cổ
2
Baseball cap
/ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/Nón lưỡi trai
3
Beret
/ˈbɛreɪ/Mũ nồi
4
Boater
/ˈbəʊtə/Mũ chèo thuyền
5
Bowler
/ˈbəʊlə/Mũ quả dưa
6
Bucket hat
/ˈbʌkɪt hæt/Mũ tai bèo
7
Cowboy hat
/ˈkaʊbɔɪ hæt/Mũ cao bồi
8
Deerstalker hat
/ˈdɪəˌstɔːkə/Mũ thợ săn
9
Flat cap
/flæt ˈkæp/Mũ lưỡi trai
10
Hard hat
/hɑːd hæt/Mũ bảo hộ
11
Hat
/hæt/
12
Helmet
/ˈhɛlmɪt/Mũ bảo hiểm
13
Mortar board
/ˈmɔːtə bɔːd/Mũ tốt nghiệp
14
Stingy brim
/ˈstɪnʤi ˈbrɪm/Vành mũ
15
Top hat
/tɒp hæt/Mũ chóp cao
16
Earmuffs
/’iəmʌfs/Mũ len che cho tai khỏi rét

Các loại giày dép trong tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Ankle strap
/ˈæŋkl stræp/Giày cao gót quai mảnh vắt ngang
2
Ballerina flat
/ˌbæləˈriːnə flæt/Giày đế bằng kiểu múa ba lê
3
Bondage boot
/ˈbɒndɪʤ buːt/Bốt cao gót cao cổ
4
Boots
/buːts/Bốt
5
Chelsea boot
/ˈʧɛlsi buːt/Bốt cổ thấp đến mắt cá chân
6
Chunky heel
/ˈʧʌŋki hiːl/Giày, dép đế thô
7
Clog
/klɒg/Guốc
8
Insole
/ˈɪnsəʊ/Đế trong
9
Knee high boot
/niː haɪ buːt/Bốt cao gót
10
Lining
/ˈlaɪnɪŋ/Lớp lót bên trong giày
11
Loafer
/ˈləʊfə/Giày lười
12
Mary jane
/ˈmeəri ʤeɪn/Giày bít mũi có quai bắt ngang
13
Open toe
/ˈəʊpən təʊ/Giày cao gót hở mũi
14
Peep toe
/piːp təʊ/Giày hở mũi
15
Sandals
/ˈsændlz/Dép xăng-đan
16
Slip on
/slɪp ɒn/Giày lười thể thao
17
Slippers
/ˈslɪpəz/Dép đi trong nhà
18
Sneaker
/ˈsniːkə/Giày thể thao
19
Stilettos
/stɪˈlɛtəʊz/Giày gót nhọn
20
Thigh high boot
/θaɪ haɪ buːt/Bốt cao quá gối
21
Timberland boot
/ˈtɪmbəlænd buːt/Bốt da cao cổ buộc dây
22
Trainers
/ˈtreɪnəz/Giày thể thao
23
Ugg boot
/ʌg buːt/Bốt lông cừu
24
Wedge
/wɛʤ/Dép đế xuồng
25
Wedge boot
/wɛʤ buːt/Giày đế xuồng
26
Wellington boot
/ˈwɛlɪŋtən buːt/Bốt không thấm nước, ủng
27
Wellingtons
/ˈwɛlɪŋtənz/Ủng cao su
28
Shoes
/ʃu:/Giày

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang về các loại phụ kiện

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
91
Bracelet
/’breislit/Vòng tay
92
Comb
/koum/Lược thẳng
93
Earrings
/ˈɪərɪŋ/Khuyên tai
94
Engagement ring
/in’geidʤmənt riɳ/Nhẫn đính hôn
95
Glasses
/ˈɡlɑːsɪz/Kính
96
Gloves
/glʌv/Găng tay
97
Hair tie
/heə tai/Dây buộc tóc
98
Hairbrush
/’heəbrʌʃ/Lược chùm
99
Handbag
/’hændbæg/Túi
100
Handkerchief
/’hæɳkətʃif/Khăn tay
101
Lipstick
/’lipstik/Son môi
102
Mirror
/’mirə/Gương
103
Mittens
/’mitn/Găng tay hở ngón
104
Necklace
/’neklis/Vòng cổ
105
Piercing
/’piəsiɳ/Khuyên
106
Purse
/pə:s/
107
Socks
/sɔk/Tất (vớ)
108
Sunglasses
/ˈsʌnɡlɑːsɪz/Kính râm
109
Tie
/tai/Cà vạt
110
Umbrella
/ʌm’brelə/Ô/dù
111
Walking stick
/’wɔ:kiɳ stick/Gậy đi bộ
112
Wallet
/’wɔlit/Ví nam
113
Watch
/wɔtʃ/Đồng hồ
114
Wedding ring
/’wedi riɳ/Nhẫn cưới
tiếng anh chuyên ngành thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về may mặc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Armhole panel
/ˈɑːmhəʊl ˈpænl/Nẹp vòng nách
2
Armhole depth
/ˈɑːmhəʊl dɛpθ/Hạ nách
3
Armhole seam
/ˈɑːmhəʊl siːm/Đường ráp vòng nách
4
Around double-piped pocket
/əˈraʊnd ˈdʌbl-paɪpt ˈpɒkɪt/Quanh túi viền đôi
5
Assort color
/əˈsɔːt ˈkʌlə/Phối màu
6
At waist height
/æt weɪst haɪt/Ở độ cao của eo
7
Automatic pocket welt sewing machine
/ˌɔːtəˈmætɪk ˈpɒkɪt wɛlt ˈsəʊɪŋ məˈʃiːn/Máy may túi tự động
8
Automatic serge
/ˌɔːtəˈmætɪk sɜːʤ/Máy vừa may vừa xén tự động
9
Automatic sewing machine
/ˌɔːtəˈmætɪk ˈsəʊɪŋ məˈʃiːn/Máy may tự động
10
Back body
/bæk ˈbɒdi/Thân sau
11
Back collar height
/bæk ˈkɒlə haɪt/Độ cao cổ sau
12
Back neck insert
/bæk nɛk ˈɪnsət/Nẹp cổ sau
13
Backside collar
/ˌbækˈsaɪd ˈkɒlə/Vòng cổ thân sau
14
Belt loops above dart
/bɛlt luːps əˈbʌv dɑːt/Dây khuy qua ly
15
Bind-stitching machine
/baɪnd-ˈstɪʧɪŋ məˈʃiːn/Máy vắt lai quần
16
Binder machine
/ˈbaɪndə məˈʃiːn/Máy viền
17
Bottom hole placket
/ˈbɒtəm həʊl ˈplækɪt/Nẹp khuy
18
Bound seam
/baʊnd siːm/Đường viền
19
Button distance
/ˈbʌtn ˈdɪstəns/Khoảng cách nút
20
Color matching
/ˈkʌlə ˈmæʧɪŋ/Đồng màu
21
Color shading complete set
/ˈkʌlə ˈʃeɪdɪŋ kəmˈpliːt sɛt/Phối bộ khác nhau
22
Color shading
/ˈkʌlə ˈʃeɪdɪŋ/Khác màu
23
Cut against nap direction
/kʌt əˈgɛnst næp dɪˈrɛkʃən/Cắt ngược chiều tuyết
24
Cut with nap direction
/kʌt wɪð næp dɪˈrɛkʃən/Cắt cùng chiều tuyết
25
Decorative tape
/ˈdɛkərətɪv teɪp/Dây thêu trang trí
26
Double chains stitched
/ˈdʌbl ʧeɪnz stɪʧt/Mũi đôi

Một số từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Chic
/ʃi:k/Sang trọng
2
Classic
/’klæsik/Cổ điển
3
Dramatic
/drə’mætik/Ấn tượng
4
Exotic
/eg’zɔtik/Cầu kỳ
5
Flamboyant
/flæm’bɔiənt/Rực rỡ
6
Gamine
/’ɡæmɪn/Trẻ thơ, tinh nghịch
7
Glamorous
/’glæmərəs/Quyến rũ
8
Natural
/’nætʃrəl/Tự nhiên, thoải mái
9
Preppy
/prepi/Nữ sinh
10
Punk
/pʌɳk/Nổi loạn
11
Romantic
/rə’mæntik/Lãng mạn
12
Sexy
/’seksi/Gợi cảm
13
Sophisticated
/sə’fistikeitid/Tinh tế
14
Sporty
/’spɔ:ti/Khỏe khoắn, thể thao
15
Traditional
/trə’diʃənl/Truyền thống
16
Trendy
/’trɛndi/Thời thượng
tiếng anh chuyên ngành thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang

Tiếp đón khi khách vào cửa tiệm

  • Are you looking for anything particular? (Bạn có đang tìm kiếm gì đó đặc biệt không?)
  • Sorry, we don’t have any of these left in stock (Rất xin lỗi, chúng tôi không còn mẫu này nữa)
  • What size do you wear? (Bạn mặc cỡ nào ạ?)
  • Do you need any help at all? (Bạn cần giúp đỡ gì không ạ?)
  • May i help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
  • Just a moment, please? (Bạn vui lòng chờ một lát)
  • Please choose yourself (Cứ chọn thoải mái nhé)

Khi khách muốn thử quần áo

  • It fits you perfectly (Bộ này rất vừa với bạn)
  • Changing room is over there (Phòng thử đồ của chúng tôi ở phía kia)
  • I will keep it for you (Chúng tôi sẽ giữ nó cho bạn)
  • Please try it on (Bạn mặc thử xem thế nào)
  • How does it fit? (Cái này có vừa với bạn không?)

Mẫu câu dành cho khách hàng

  • I would like to buy…. (Tôi đang muốn mua…)
  • I am looking for…. (Tôi đang tìm…)
  • Do you have this in back/white… color? (Bạn có món này màu đen/trắng,… không?)
  • Give me a smaller/bigger one. (Làm ơn cho tôi cỡ nhỏ hơn/lớn hơn)
  • Any other shirt? ( Bạn có chiếc áo sơ mi nào khác không?)
  • Please show me some other color (Lấy giúp tôi cái màu khác được không?)
  • What’s the material of this one? (Chất liệu của cái này là gì vậy?)
tiếng anh chuyên ngành thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Học tốt tiếng Anh chuyên ngành thời trang với khóa học iTalk

Khóa học iTalk – Giao tiếp tiếng Anh cho người bận rộn tại Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS được thiết kế với giáo trình tích hợp 365+ chủ đề giao tiếp phổ biến từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống và tự tin trong các tình huống giao tiếp.

Phương pháp học tiếng Anh tiếp cận cho người lớn bận rộn

Khóa học iTalk tập trung vào 4 giá trị cốt lõi, đáp ứng và giải quyết những khó khăn mà người đi làm thường gặp phải.

  • FIT (Phù hợp): Hệ thống đo lường 10/60 giúp kiểm tra kiến thức sau mỗi 10 chủ đề và đánh giá tổng quát sau 60 chủ đề. Phương pháp học 3PS (Presentation – Practice – Production) và tiến trình tinh giản 10-90-10 giúp người học tự quản lý quá trình ôn luyện trước, trong và sau mỗi buổi học.
  • FLEXIBILITY (Linh hoạt): Chương trình linh hoạt với lịch học, tùy chọn học trực tuyến hoặc trực tiếp, đảm bảo tiến trình học liên tục. Học viên có thể sắp xếp thời gian học sao cho tối ưu và hiệu quả, kết hợp công việc, học tập cũng như cuộc sống cá nhân.
  • FLUENCY & ACCURACY (Lưu loát và chuẩn xác): Học viên được cải thiện khả năng giao tiếp toàn diện với sự hỗ trợ từ giáo viên bản ngữ, học phát âm chuẩn và cải thiện ngữ âm, ngữ điệu, kỹ năng phản xạ, cấu trúc ngữ pháp,…
  • INTEGRATED TECH SUPPORT (Công nghệ tích hợp): Học viên sử dụng công nghệ AI Voice Recognition và luyện tập với giọng đọc chuẩn từ giáo viên VUS.
tiếng anh chuyên ngành thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Đa dạng với hơn 365 chủ đề thực tế

Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề giao tiếp thông dụng và phổ biến trong tiếng Anh, chia thành từng bộ 60 chủ đề cho từng trình độ:

  • Level 1 – Mới bắt đầu: 60 chủ đề.
  • Level 2 – Dưới trung cấp: 60 chủ đề.
  • Level 3 – Trình độ trung cấp: 60 chủ đề.
  • Level 4 – Trình độ trên trung cấp: 60 chủ đề cuối cùng.

VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam

  • Là hệ thống duy nhất đạt chuẩn chất lượng NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
  • Được vinh danh là Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – hạng mức Vàng ở Việt Nam và Đông Nam Á
  • Thiết lập kỷ lục tại Việt Nam với hơn 183.118 học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… và nhiều khóa học khác.
  • Được tin chọn bởi hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam.
  • Có đội ngũ hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng xuất sắc, 100% các giáo viên đều có chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc các chứng chỉ tương đương TEFL.
  • Hợp tác chiến lược với các Nhà xuất bản giáo dục danh tiếng toàn cầu như Macmillan Education, Cambridge University Press and Assessment, Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning,…
  • Hệ thống Anh ngữ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng NEAS ở toàn bộ các cơ sở, bao gồm hơn 78 trung tâm trên khắp cả nước.
tiếng anh chuyên ngành thời trang
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất

Qua bài viết trên, VUS đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang phổ biến, hy vọng giúp ích bạn trong quá trình học và làm việc trong tương lai. Chúc các bạn học tập thật tốt!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger