BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Luyện Thi Chứng Chỉ

Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Cập nhật mới nhất ngày 25/06/2023

Để ăn trọn điểm phần bài đầu tiên của kỹ năng viết IELTS, bạn cần trang bị cho mình lượng từ vựng Writing task 1 phong phú để bài làm được trình bày một cách tổng quan và đầy đủ nhất. Vì vậy, trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ bộ từ vựng Writing task 1 giúp bạn ăn điểm dễ dàng kỹ năng IELTS Writing nhé. 

Chiến lược sử dụng từ vựng IELTS Writing task 1

Từ vựng Writing task 1 là một trong những yếu tố quan trọng giúp bài làm của bạn thêm phong phú và chứng minh năng lực thông qua cách sử dụng chúng, từ đó đạt điểm cao. Để sử dụng đúng các từ vựng Writing task 1, bạn nên lưu ý: 

  • Chọn lọc từ đồng nghĩa và sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.
  • Sử dụng nhiều từ vựng Writing task 1 ít phổ biến hơn. 
  • Không nên lặp lại một từ nhiều hơn hai lần. 
  • Học các cụm từ thông dụng đi kèm để bài viết mạch lạc hơn. 

Tổng hợp các từ vựng trong Writing task 1 trọng điểm 

Từ vựng Writing task 1
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Từ vựng Writing task 1 – Tính từ miêu tả tốc độ thay đổi

Từ vựng tăng trưởng với tốc độ nhanh

Tính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ
Rapid
/ˈræp.ɪd/Nhanh
Rapidly
Remarkable
/rɪˈmɑːr.kə.bəl/Rõ rệt
Remarkably
Sharp
/ʃɑːrp/Đột ngột
Sharply
Significant
/sɪɡˈnɪf.ə.kənt/Đáng kể
Significantly
Substantial
/səbˈstæn.ʃəl/Nhiều
Substantially
Tremendous
/trɪˈmen.dəs/Lớn 
Tremendously

Từ vựng tăng trưởng đột biến 

Tính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ
Considerable
/kənˈsɪd.ɚ.ə.bəl/Lớn lao 
Considerably
Dramatic
/drəˈmæt̬.ɪk/Đột biến
Dramatically
Enormous
/əˈnɔːr.məs/Khổng lồ
Enormously

Từ vựng tăng trưởng với tốc độ ổn định/chậm rãi

Tính từPhiên âmDịch nghĩaTrạng từ
Gradual
/ˈɡrædʒ.u.əl/Chậm rãi
Gradually
Minimal
/ˈmɪn.ə.məl/Tối thiểu
Minimally
Moderate
/ˈmɑː.dɚ.ət/Ổn định
Moderately
Noticeable
/ˈnoʊ.t̬ɪ.sə.bəl/Có thể nhận thấy
Noticeably
Progressive
/prəˈɡres.ɪv/Có tiến triển 
Progressively
Slight
/slaɪt/Nhẹ 
Slightly
Slow
/sloʊ/Chậm
Slowly
Steady
/ˈsted.i/Chậm rãi
Steadily
Constant
/ˈkɑːn.stənt/Không đổi
Constantly
Từ vựng Writing task 1
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Từ vựng Writing Task 1 – Tổng hợp giới từ

Giới từ (Prepositions) Chức năngVí dụ 
At
At + Con số cụ thể 
The world population is expected to grow rapidly in 2050, at 75%. 
By 
Phần trăm tăng/giảm từ A-B 
The number of teachers in my school decreased by 39 after one year.
With 
With + Phần trăm 
With more than 50% of the savings left, he can survive next month without having to work. 
To
Thay đổi đến mức nào
During the covid 19 pandemic, the employment rate dropped dramatically to 43%.

Các động từ mô tả thông dụng –  Từ vựng Writing task 1  

Động từPhiên âmDịch nghĩa
Present
/ˈprez.ənt/Trình bày
Illustrate
/ˈɪl.ə.streɪt/Minh họa
Display
/dɪˈspleɪ/Trưng bày
Provide
/prəˈvaɪd/Cung cấp
Describe
/dɪˈskraɪb/Miêu tả
Express
/ɪkˈspres/Thể hiện
Compare
/kəmˈper/So sánh
Show
/ʃoʊ/Trưng bày
Give information on
/ɡɪv ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən ɑːn/Cung cấp thông tin về
Give data on
/ɡɪv deɪ.t̬ə ɑːn/Cung cấp dữ liệu về
Indicate
/ˈɪn.də.keɪt/Cho biết
Summarize
/ˈsʌm.ə.raɪz/Tóm gọn
Demonstrate
/ˈdem.ən.streɪt/Trình bày
Show data about
/ʃoʊ deɪ.t̬ə əˈbaʊt/Trình bày dữ liệu về
Từ vựng Writing task 1
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Từ vựng Writing task 1 – Mô tả tỷ lệ 

Tỉ lệ phần trăm chính xácTỉ lệ phần trăm xấp xỉ Tỷ trọng
5% =
A small fraction.
10% =
A tenth.
15% =
Less than a fifth.
20% =
A fifth.
25% =
Exactly a quarter.
33% =
One-third
50% =
A half
75% =
Three quarters.
3% =
A tiny fraction.
23% =
Almost a quarter.
27% =
Roughly one quarter.
35% =
Over a third.
48% =
Around a half.
55% =
Just over a half.
72% =
Nearly three quarters.
82% =
More than three-quarters.
2% =
A tiny portion, a very small proportion.
7% =
An insignificant proportion.
17% =
A small portion.
71% =
A large proportion.
78% =
A significant proportion.
91% =
A very large proportion. 

Từ vựng Writing task 1 chỉ tính xấp xỉ

STTTừ/cụm từDịch nghĩa
1
A large number of
Số lượng nhiều
2
A little less than.
Ít hơn một chút
3
A little more than
Một ít hơn
4
Account for/Take up (v)
Chiếm (Phần trăm)
5
Almost
Gần với
6
Approximately
Xấp xỉ
7
Around
Xung quanh
8
Just about
Chỉ về
9
Just around
Chỉ quanh quanh đó
10
Just below
Chỉ dưới đây
11
Just over
Chỉ hơn
12
Just under
Chỉ ở dưới
13
More or less
Nhiều hoặc ít hơn
14
Nearly (Adv)
Gần như
15
Over a quarter of
Hơn một phần tư
16
Percentages/ The percentage of
Số phần trăm về
17
Proportions/ The proportion of
Tỷ lệ về
18
Roughly (Adj)
Đại khái

Chinh phục chứng chỉ quốc tế, mở rộng cơ hội, tiếp bước thành công cùng kho tài liệu và bài tập đa dạng tại: Luyện thi chứng chỉ

Từ vựng cho Writing task 1 – Các từ mô tả biểu đồ

STTTừ/Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
1
Replace
/rɪˈpleɪs/Thay thế
2
Convert
/kənˈvɝːt/Biến đổi
3
Erratic value
/ɪˈræt̬.ɪk ˈvæl.juː/Giá trị bất thường
4
High value
/haɪ ˈvæl.juː/Giá trị cao nhất
5
Low value
/loʊ ˈvæl.juː/Giá trị thấp nhất
6
Major trend
/ˈmeɪ.dʒɚ trend/Các xu hướng chính
7
Majority
/məˈdʒɔː.rə.t̬i/Phần lớn nhất (Biểu đồ tròn)
8
Minority
/maɪˈnɔːr.ə.t̬i/Phần nhỏ nhất (Biểu đồ tròn)
9
Modernize
/ˈmɑː.dɚ.naɪz/Làm hiện đại hóa
10
Notable exception
/ˈnoʊ.t̬ə.bəl ɪkˈsep.ʃən/Những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý
11
Redevelop
/ˌriː.dɪˈvel.əp/Phát triển lại
12
Renovate
/ˈren.ə.veɪt/Cải tiến
13
Unchanging data
/ʌnˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˈdeɪ.t̬ə/Các số liệu không đổi
14
Volatile data
/ˈvɑː.lə.t̬əl ˈdeɪ.t̬əCác số liệu biến động

Truy cập kho thư viện và đề thi IELTS chuẩn Cambridge tại Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS

Từ vựng Writing task 1
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Đề thi và 400 bài tập Online độc quyền đạt chuẩn Cambridge 

Không chỉ tập trung vào công nghệ tối ưu tiến trình học, VUS còn xây dựng bộ học liệu chất lượng và khổng lồ, mang đến cho học viên nhiều lựa chọn đạt chuẩn khi luyện thi IELTS

  • Ngân hàng đề thi (Test Bank): Nhiều nguồn học liệu đảm bảo uy tín, tạo cơ hội ôn tập kỹ và đúng trọng tâm cùng NXB Cambridge hàng đầu.
  • Computer-based test – Thi thử dưới áp lực thật: Mỗi học viên trước khi xếp lớp đều được trải qua một buổi thi thử đánh giá trực tuyến hoàn toàn miễn phí với cấu trúc, kiến thức và thời gian giống như bài thi thật. 
  • Gần 500 bài tập luyện đề Online: Truy cập và ôn luyện mọi lúc với bộ tài liệu 400 bài tập Online từ NXB Cambridge và hơn 106 bài tập IELTS mở rộng do VUS chính thức biên soạn. 
  • Luyện thi IELTS vui nhộn với đa dạng mọi hình thức: Chương trình bao gồm các hình thức làm bài hiệu quả như Writing samples, Expert’s Sharing, Podcast, hay Video,…

Quy trình học hiệu quả cùng các ứng dụng công nghệ cao 

Quy trình học chi tiết cùng trợ lý ảo cá nhân AI Voice Recognition (Trí tuệ nhân tạo nhận diện giọng nói sẽ giúp học viên rèn luyện toàn diện các kỹ năng khó như phát âm, từ vựng IELTS Writing task 1 và kỹ năng Nói như thi thật: 

  • Chấm điểm và nhận xét từng âm tiết, từ vựng dựa theo thang điểm chính thức tại kỳ thi IELTS. 
  • Học viên so sánh và đối chiếu với giọng chuẩn bản ngữ từ giáo viên VUS so với bản thân, biết được các điểm cần khắc phục ngay tức thời. 
  • Học viên ôn và luyện tập tăng cường 24/7 mọi lúc mọi nơi. 

Song song cùng trí tuệ nhân tạo AI, VUS cũng tích hợp và thiết riêng ứng dụng hỗ trợ học tập ứng dụng học tập độc quyền V-HUB

Đây sẽ là ứng dụng được làm riêng cho các học viên VUS, là người bạn sát cánh bên các bạn, nhắc nhở và tiến hành hệ thống kiến thức thành các bài kiểm tra ngắn và tổng quát thú vị, nâng cao khả năng ghi nhớ kiến thức xuyên suốt quá trình. 

Để giúp học viên làm chủ 2 kỹ năng khó nhất IELTS Writing và Speaking, VUS đã xây dựng riêng quy trình ôn luyện – nhận xét/chấm điểm – củng cố chuyên sâu cùng các chuyên gia IELTS tại Anh Văn Hội Việt Mỹ.  

Cùng ứng dụng học tập V-HUB, học viên được kèm cặp và chữa lỗi 24/7 từ các thầy cô bản xứ, song song với việc luyện tập chuẩn theo cấu trúc đề thi mới nhất thông qua 10 hội thảo quốc tế hàng năm. 

Chọn chất lượng và uy tín quốc tế khi học IELTS tại VUS

  • Anh Văn Hội Việt Mỹ là đối tác đăng ký thi IELTS hạng mức Platinum hạng mức cao nhất khi hợp tác cùng Hội Đồng Anh (British Council).
  • Đơn vị giữ vững kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên sở hữu nhiều chứng chỉ Anh ngữ quốc tế, trong đó có cả IELTS, nhiều nhất trên toàn quốc – 180.918 em học viên. 
  • Đội ngũ chuyên gia IELTS – Thầy Steven Happel hiện là quản lý chuyên môn cấp cao tại VUS, và cũng là 1 trong 2 huấn luyện viên IELTS duy nhất tại Việt Nam của British Council. Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng của VUS đều trải qua các vòng đào tạo và huấn luyện bài bản. Trong đó, 100% giáo viên đều đạt tiêu chuẩn chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc TEFL. 
  • Là hệ thống trung tâm vững vàng danh hiệu “Gold Preparation Center” theo sự tin tưởng từ Nhà xuất bản và Hội đồng Khảo thí Đại học Cambridge.
  • Là đối tác chuyên môn nhiều năm, và cho ra mắt các giáo trình 100% bản quyền và bản địa hóa cùng các NXB danh tiếng toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press hay Macmillan Education,…
  • 2.700.000 gia đình Việt gửi gắm niềm tin về chất lượng, chương trình giảng dạy và đào tạo trên cả nước. 
Từ vựng Writing task 1
Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Trên đây là danh sách các từ vựng Writing task 1 giúp bạn tối ưu được điểm số ở bài thi khó này. VUS hy vọng bạn có thể ứng dụng ngay vào bài làm của mình và ôn tập nhiều lần để không bao giờ bị quên kiến thức nữa nhé. 

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger