BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến

Cập nhật mới nhất ngày 19/06/2023

Sử dụng tiếng Anh văn phòng giao tiếp là kỹ năng bắt buộc khi làm việc tại các môi trường doanh nghiệp nước ngoài. Việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh sẽ giúp bạn có nhiều hơn cơ hội và thuận lợi thăng tiến trong công việc, cũng như tăng kết nối mối quan hệ giữa đồng nghiệp người nước ngoài. Để giúp các bạn cải thiện hơn kỹ năng này, VUS xin chia sẻ  danh sách 105+ từ vựng và mẫu câu chủ đề tiếng Anh văn phòng trong bài viết sau.

Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Chế độ nhân sự

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Working hours
/ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/Giờ làm việc
2
Wages
/ˈweɪʤəz/Lương tuần
3
Final day
/ˈfaɪ.nəl deɪ/Ngày làm việc cuối cùng
4
Travel expenses
/ˈtrævəl ɪkˈspɛnsəz/Chi phí đi lại
5
Training scheme
/ˈtreɪnɪŋ skim/Kế hoạch tập huấn
6
Sick pay
/sɪk peɪ/Tiền lương ngày ốm
7
Sick leave
/sɪk liv/Nghỉ ốm
8
Security
/sɪˈkjʊrəti/An ninh
9
Salary increase
/ˈsæləri ˈɪnˌkris/Tăng lương
10
Salary
/ˈsæləri/Lương
11
Resign (v)
/rɪˈzaɪn/Từ chức
12
Promotion
/prəˈmoʊʃən/Thăng chức
13
Pension plan
/ˈpɛnʃən plæn/Kế hoạch lương hưu
14
Maternity leave
/məˈtɜrnɪti liv/Nghỉ thai sản
15
Leaving date
/ˈlivɪŋ deɪt/Ngày nghỉ việc
16
Holiday pay
/ˈhɑləˌdeɪ peɪ/Tiền lương nghỉ phép
17
Holiday entitlement
/ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt/Chế độ ngày nghỉ được hưởng
18
Health insurance
hɛlθ ɪnˈʃʊrənsBảo hiểm y tế
19
Health and safety
/hɛlθ ænd ˈseɪfti/Sức khỏe và sự an toàn
20
Agreement
/əˈgrimənt/Sự đồng thuận

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Dụng cụ làm việc 

Tiếng Anh văn phòng
105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Calculator
/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/Máy tính
2
Carbon paper
/ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/Giấy than
3
Clipboard
/ˈklɪp.bɔːrd/Bìa kẹp hồ sơ
4
Correction pen
/kəˈrek.ʃən pen/Viết xóa
5
Envelop
/ɪnˈvel.əp/Bao thư
6
Eraser
/ɪˈreɪ.sɚ/Cục tẩy
7
File cabinet
/ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/Tủ đựng tài liệu
8
Notebook
/ˈnoʊt.bʊk/Cuốn tập
9
Paper clip
/ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/Đồ kẹp giấy
10
Paper cutter
/’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/Máy cắt giấy
11
Pen
/pen/Bút bi
12
Pencil
/ˈpen.səl/Bút chì
13
Pencil sharpener
/ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/Gọt bút chì
14
Rubber stamp
/ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/Con dấu
15
Ruler
/ˈruː.lɚ/Cây thước
16
Scissor
/ˈsɪz.ɚ/Cây kéo
17
Stapler
/ˈsteɪ.plɚ/Đồ bấm ghi
18
Stick note
/ˈstɪk.i noʊt/Giấy ghi chú
19
Whiteboard
/ˈwaɪt.bɔːrd/Bảng trắng
20
Projector
/prəˈdʒek.tɚ/Máy chiếu

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng – Thảo luận cuộc họp

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Calculator
/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/Máy tính
2
Carbon paper
/ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/Giấy than
3
Clipboard
/ˈklɪp.bɔːrd/Bìa kẹp hồ sơ
4
Correction pen
/kəˈrek.ʃən pen/Viết xóa
5
Envelop
/ɪnˈvel.əp/Bao thư
6
Eraser
/ɪˈreɪ.sɚ/Cục tẩy
7
File cabinet
/ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/Tủ đựng tài liệu
8
Notebook
/ˈnoʊt.bʊk/Cuốn tập
9
Paper clip
/ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/Đồ kẹp giấy
10
Paper cutter
/’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/Máy cắt giấy
11
Pen
/pen/Bút bi
12
Pencil
/ˈpen.səl/Bút chì
13
Pencil sharpener
/ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/Gọt bút chì
14
Rubber stamp
/ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/Con dấu
15
Ruler
/ˈruː.lɚ/Cây thước
16
Scissor
/ˈsɪz.ɚ/Cây kéo
17
Stapler
/ˈsteɪ.plɚ/Đồ bấm ghi
18
Stick note
/ˈstɪk.i noʊt/Giấy ghi chú
19
Whiteboard
/ˈwaɪt.bɔːrd/Bảng trắng
20
Projector
/prəˈdʒek.tɚ/Máy chiếu
Tiếng Anh văn phòng
105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến

Cụm từ vựng tiếng Anh văn phòng phổ biến

STTTừ vựngDịch nghĩa
1
to attend a meeting
Tham dự cuộc họp
2
to bank some money
Chuyển tiền từ ngân hàng
3
to be in debt / to get into debt
Rơi vào nợ nần
4
to cash a cheque
Đổi tiền mặt
5
to fill out a form
Điền thông tin vào giấy tờ
6
to form a partnership
Hợp tác
7
to give a speech
Thuyết trình
8
to give an order
Ra lệnh
9
to hold a meeting
Sắp xếp cuộc họp
10
to issue/give a warning
Cảnh báo
11
to make a deal
Giao dịch
12
to make a profit
Kiếm được lãi
13
to make a promise
Giữ lời hứa
14
to make/ to be redundant
Sa thải/Bị sa thải
15
to place an order
Đặt đơn
16
to take a pay cut
Bị trừ lương
17
to take an order
Nghe lệnh
18
to take charge of a meeting
Làm chủ cuộc họp
19
to turn a corner
Có sự tiến triển

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng gặp mặt đối tác

STTMẫu câuDịch nghĩa
1
Can you introduce yourself before we start?
Bạn có thể giới thiệu bản thân trước khi chúng ta bắt đầu không?
2
Do you have an appointment with him in advance?
Bạn có hẹn trước với anh ấy không?
3
Excuse me, when can we start the meeting?
Xin lỗi, khi nào chúng ta có thể bắt đầu cuộc họp?
4
Hi. I’m a Product Development Executive.
Xin chào. Tôi là chuyên viên phát triển sản phẩm.
5
How are you today? Shall we take a tour around our office?
Bạn hôm nay thế nào? Chúng ta sẽ đi tham quan văn phòng của chúng tôi chứ?
6
I am in charge of the Direct Marketing strategies in HCM City.
Tôi phụ trách các chiến lược Tiếp thị Trực tiếp tại Thành phố Hồ Chí Minh.
7
Are you an expert in public relations?
Cô có phải là một chuyên gia trong lĩnh vực quan hệ công chúng không?
8
I’ve been working here for 3 years. How about you?.
Tôi đã làm việc ở đây được 3 năm. Còn bạn thì sao?
9
I’m honored to meet you
Thật vinh hạnh được gặp anh.
10
I’d like to create a business partnership with your organization
Tôi muốn thiết lập mối quan hệ đối tác kinh doanh với doanh nghiệp bạn
11
I’ve been looking forward to meeting you
Tôi rất mong chờ được gặp anh.
12
It was nice of me to come and meet you.
Anh thật tốt bụng khi đã đến gặp tôi.
13
It’s great to work with you from now on.
Thật tuyệt đi được làm việc cùng bạn từ hôm nay.
14
Let me introduce you my team here
Hãy để tôi giới thiệu nhóm của tôi.
15
Let’s get to the main focus of this meeting, shall we?
Chúng ta hãy đi vào trọng tâm chính của cuộc họp này nhé?
16
Nice to meet you. I’ve been informed of your visit
Rất hân hạnh được gặp anh. Tôi đã được báo trước anh sẽ đến tham quan công ty.
17
You can get in touch with me via this email address
Bạn có thể liên lạc với tôi qua địa chỉ email này
18
We’re having some problems that need discussing with you
Chúng tôi đang có một số vấn đề cần trao đổi với bạn
19
You are welcomed to visit our company
Chào mừng anh đến thăm công ty chúng tôi.

Tiếng Anh văn phòng
105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng xin nghỉ phép

STTMẫu câuDịch nghĩa
1
Can I ask you for a day off this Tuesday because of my personal matter?
Tôi có thể xin phép ông nghỉ ngày thứ ba này vì lý do cá nhân không?
2
Excuse me. May I ask for tomorrow morning off?
Xin lỗi, tôi có thể xin nghỉ sáng mai được không?
3
I am writing this letter to let you know that I’m in need of two day of sick leave
Tôi viết thư này để thông báo cho anh biết rằng tôi cần nghỉ ốm hai ngày.
4
I am writing to request your approval for 3 days leave for family matter
Tôi viết thư này để mong ông chấp thuận cho phép tôi nghỉ 3 ngày vì việc gia đình.
5
I got an afternoon off and went to the hospital
Tôi đã xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.
6
I need 3 days of sick leave.
Tôi cần nghỉ ốm 3 ngày.
7
I want to take a day off to go to the hospital
Tôi muốn xin nghỉ một ngày để đến bệnh viện
8
I want to take a day off to see a doctor.
Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.
9
I’m sorry, I think I need a day off tomorrow because I’m sick now.
Tôi xin lỗi, tôi nghĩ rằng tôi cần nghỉ vào ngày mai vì bây giờ tôi bị ốm
10
If you need it urgently, you can contact me via phone.
Nếu anh cần gấp, anh có thể liên hệ với tôi qua điện thoại. 
11
If you need more days off, please send an email for me
Nếu bạn cần thêm ngày nghỉ, xin vui lòng gửi email cho tôi.
12
Okay. Have you arranged your work tomorrow?
Ok. Bạn đã sắp xếp công việc ngày mai chưa?
13
Wouldn’t it be possible for me to take a day off this Friday?
Tôi có thể nghỉ ngày thứ Sáu tuần này không?
14
Is it okay for me to take the day off this Monday?
Thứ Hai này tôi xin nghỉ một ngày được chứ?

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng bàn luận công việc 

STTMẫu câuDịch nghĩa
1
I’d would like to thank you all for coming today
Tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến ngày hôm nay.
2
If you need help, just let the team know
Nếu bạn cần trợ giúp, chỉ cần cho nhóm biết.
3
How about adding another step of covering the cost?
Tại sao chúng ta không thêm một bước nữa để trang trải chi phí?
4
Who can be in charge of this campaign?
Ai có thể phụ trách chiến dịch này?
5
I think we need further discussion on this point
Tôi nghĩ rằng ta cần thảo luận thêm về điểm này.
6
How is your project going?
Dự án của bạn đến đâu rồi?
7
Do you have any ideas for the next marketing campaign?
Bạn có ý tưởng nào cho chiến dịch tiếp thị tiếp theo không?
8
We’re here today to discuss the new launching product
Hôm nay chúng ta ở đây để thảo luận về sản phẩm mới ra mắt.
9
Today, we would like to discuss the problem we’re facing with you
Hôm nay, chúng tôi muốn thảo luận về vấn đề chúng tôi đang gặp phải với bạn.
10
The purpose of the meeting is to find as many ideas as possible
Mục đích của cuộc họp là tìm ra càng nhiều ý tưởng càng tốt.
11
Today, we would like to give you the report on the performance of our team last month
Hôm nay, chúng tôi gửi đến anh bản báo cáo kết quả hoạt động của nhóm trong tháng vừa qua.
12
As we’ve agreed on the phone, we’re going to have a discussion about your visit next week
Như đã thảo luận qua điện thoại, chúng ta sẽ bàn về chuyến thăm của bạn vào tuần tới.
13
Would you like to add something, Mrs Kate?
Bà có muốn góp thêm ý nào không, bà Kate?
14
I think we’ve covered everything. Thanks for your time and contributions
Tôi nghĩ mọi thứ đã xong rồi. Cảm ơn thời gian và sự đóng góp của mọi người.
15
Do you have any questions before we close the meeting?
Bạn có câu hỏi nào trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không?

Học tiếng Anh văn phòng cùng 365+ chủ đề với chương trình iTalk

Tiếng Anh văn phòng
105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến

Học giao tiếp tiếng Anh văn phòng hiệu quả theo 365+ chủ đề ứng dụng

iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề từ công việc, học tập, gia đình,… đến các chủ đề chuyên sâu hơn như công nghệ, kinh doanh,… 

Người bận rộn có thể trang bị bộ kỹ năng Anh ngữ toàn diện, cùng lộ trình học tập bài bản, dễ dàng theo dõi quá trình tiến bộ của bản thân.  

Với chương trình học tiếng Anh giao tiếp ứng dụng dành cho người bận rộn iTalk, học viên dễ dàng hoàn thiện hệ thống từ vựng, phát âm và ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cho công việc, học tập và đời sống hàng ngày.

  • Fit (Chuyên biệt): Tối ưu hóa hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực.
  • Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa khi lựa chọn khung giờ, phương thức và nội dung đàm thoại ứng dụng cao.
  • Fluency and Accuracy (Giao tiếp lưu loát và chuẩn xác): Chú trọng phát âm, hệ thống vốn từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp cùng đội ngũ giảng viên đạt chuẩn giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA,…
  • Integrated Tech Support (Trợ giúp đắc lực từ công nghệ): Lộ trình học cá nhân hóa với sự trợ giúp đắc lực từ đa nền tảng công nghệ tích hợp – AI, iTalk Web, Self Practice,…
  • Chuẩn hóa phát âm Anh ngữ: Luyện kỹ năng Listening thường xuyên với trợ thủ công nghệ AI (Voice Recognition). Học viên nhận được hướng dẫn từ chính giọng bản ngữ của giáo viên VUS, được phân tích và phản hồi cụ thể từng âm tiết từ cơ bản đến nâng cao. 
  • Học sâu – Nhớ lâu – Luyện ngay: Hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến iTalk Web không giới hạn thời gian luyện tập. Chức năng ôn luyện dễ dàng truy cập sau một lần đăng nhập, giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
  • Tự tin thể hiện: Học viên không sợ phát âm sai nhờ thực hành cùng trợ lý AI, tối đa thời gian ôn luyện kỹ năng Speaking, tự tin tham gia các cuộc hội thoại giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp lẫn đời thường. 

Lộ trình học tiếng Anh văn phòng đầu ra 4 chặng tinh giản

Lộ trình học Anh ngữ tại iTalk được chia thành 4 level: 

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4.

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS – Môi trường học tập uy tín và đạt chuẩn quốc tế NEAS

  • Hệ thống trung tâm tiếng Anh duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.   
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
  • Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG. 
  • 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
Tiếng Anh văn phòng
105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến

Hy vọng với bài viết trên của VUS, các bạn đã học thêm các câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng  dễ dàng để tự tin áp dụng tại nơi công sở. Hãy luyện tập phát âm cũng như trau dồi thêm từ vựng để nâng cao kỹ năng giao tiếp hàng ngày bạn nhé.

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger