BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Cập nhật mới nhất ngày 20/11/2023

Ngành Ô tô đã và đang có những bước tiến vượt bậc trong những năm gần đây. Việc học tiếng Anh chuyên ngành Ô tô là điều vô cùng cần thiết nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực này. Hãy khám phá ngay bộ từ vựng Anh văn chuyên ngành Ô tô cùng VUS trong bài viết dưới đây bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô bạn cần nhớ

Từ vựng tiếng Anh về các loại Ô tô

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Car
/kɑ:/Ô tô nói chung
2
Van
/væn/Xe tải nhỏ
3
Cab
/kæb/Taxi
4
Tram
/træm/Xe điện
5
Minicab
/’minikæb/Taxi đặt qua tổng đài
6
Caravan
/’kærəvæn/Xe nhà di động
7
Universal
/ju:ni’və:sl/Loại xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài và gắn liền với khoang hành lý
8
Cabriolet
/kæbriou’lei/Xe 2 cửa mui trần
9
Pick-up
Xe bán tải
10
Sedan
/si’dæn/Xe hơi 4 chỗ ngồi, 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
11
Roadster
/’roudstə/Dòng xe hai cửa, mui trần, có 2 chỗ ngồi
12
Concept Car
/’kɔnsept kɑ:/Các mẫu xe trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất, chưa chính thức bán ra thị trường
13
Minivan
/’mini væn/Dòng xe có ca-bin kéo dài và không có cốp sau, có thể có từ 6 – 8 chỗ ngồi
tiếng anh chuyên ngành công nghệ ô tô
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Từ vựng về máy móc và động cơ Ô tô

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Air filter
/ɛr ˈfɪltər/Bộ lọc không khí
2
Alternator
/ˈɔltəˌneɪtər/Máy phát điện ô tô
3
Axle
/ˈæksəl/Trục xe
4
Ball joint
/bɔl ʤɔɪnt/Khớp nối cầu
5
Battery
/ˈbætəri/Ắc quy, bình điện
6
Brake pads
/breɪk pædz/Bố thắng
7
Brake rotor
/breɪk ˈroʊtər/Đĩa phanh
8
Brake system
/breɪk ˈsɪstəm/Hệ thống phanh
9
Camshaft
/ˈkæmˌʃæft/Trục cam
10
Carburetor
/ˈkɑrbəˌreɪtər/Bộ chế hòa khí hay bình xăng con
11
Catalytic converter
/kəˈtælɪtɪk kənˈvɜrtər/Bộ lọc khí thải trên xe ô tô
12
Clutch
/klʌʧ/Bộ ly hợp ô tô
13
Cooling system
/ˈkuːlɪŋ ˈsɪstəm/Hệ thống làm mát
14
Crankcase breather
/ˈkræŋkˌkeɪs ˈbriðər/Hệ thống thông khí hộp trục khuỷu
15
Crankshaft
/ˈkræŋkˌʃæft/Trục khuỷu động cơ đốt trong
16
Distributor
/dɪˈstrɪbjʊtər/Bộ chia điện
17
Drive shaft
/draɪv ʃæft/Trục lái / trục truyền động
18
ECU (Engine Control Unit)
/iːsiːˈjuː/Bộ tổ hợp vi mạch điện tử
19
Engine
/ˈɛndʒɪn/Động cơ
20
Engine block
/ˈɛndʒɪn blɑk/Thân máy hoặc lốc máy
21
Exhaust manifold
/ɪgˈzɔst ˈmænɪˌfoʊld/Cổ góp ống xả
22
Exhaust system
/ɪgˈzɔst ˈsɪstəm/Hệ thống xả
23
Fan belt
/fæn bɛlt/Dây đai kéo quạt
24
Flywheel
/ˈflaɪˌwil/Bánh đà
25
Fuel injector
/fjuːəl ˈɪnʤɛktər/Hệ thống phun xăng điện tử
26
Fuel pump
/fjuːəl pʌmp/Bơm xăng
27
Fuel rail
/fjuːəl reɪl/Đường ống dẫn nhiên liệu đến kim phun
28
Fuel tank
/fjuːəl tæŋk/Bình nhiên liệu
29
Ignition coil
/ɪgˈnɪʃən kɔɪl/Bobin đánh lửa
30
Ignition system
/ɪgˈnɪʃən ˈsɪstəm/Hệ thống đánh lửa
31
Intake manifold
/ˈɪnteɪk ˈmænɪˌfoʊld/Ống nạp
32
Intercooler
/ˈɪntərˌkuːlər/Thiết bị làm mát khí nạp
33
Motor
/ˈmoʊtər/Mô tơ
34
Muffler
/ˈmʌflər/Bộ giảm thanh
35
OBD (On-Board Diagnostics) system
/oʊbiːˈdiː/Hệ thống chẩn đoán trên xe
36
Oil filter
/ɔɪl ˈfɪltər/Lọc dầu động cơ
37
Oil pump
/ɔɪl pʌmp/Bơm dầu
38
Piston
/ˈpɪstən/Pít tông
39
Power steering pump
/ˈpaʊər ˈstɪrɪŋ pʌmp/Bơm trợ lực lái
40
Powertrain
/ˈpaʊərˌtreɪn/Hệ thống truyền động
41
Radiator core
/ˈreɪdiˌeɪtər kɔr/Két nước ô tô
42
Serpentine belt
/sɜːrˈpɛntaɪn bɛlt/Đai truyền động
43
Shock absorber
/ʃɑːk əbˈzɜːrbər/Bộ giảm chấn
44
Solenoid valve
/ˈsoʊlənɔɪd veɪv/Van điện từ
45
Spark plug
/spɑːrk plʌɡ/Bugi ô tô
46
Strut bar/ Sway bar
/strʌt bɑːr/Thanh cân bằng
47
Suspension system
/səˈspɛnʃən ˈsɪstəm/Hệ thống treo
48
Throttle body
/ˈθrɑːtl ˈbɑːdi/Khung van bướm – bộ điều khiển điện tử
49
Tie rod
/taɪ rɑd/Rô tuyn ô tô
50
Timing belt
/ˈtaɪmɪŋ bɛlt/Dây cam
51
Timing chain
/ˈtaɪmɪŋ ʧeɪn/Dây xích truyền động trục cam
52
Traction control system
/ˈtrækʃən kənˈtroʊl ˈsɪstəm/Hệ thống kiểm soát lực kéo
53
Turbocharger
/ˈtɜːrboʊˌʧɑːrdʒər/Bộ tăng áp động cơ
54
Water pump
/ˈwɔtər pʌmp/Bơm nước
55
A/C Condensers
/eɪ/siː kənˈdɛnsəz/Dàn nóng
56
AC System
/eɪ-siː ˈsɪstɪm/Hệ thống điều hòa
57
Adaptive Cruise Control
/əˈdæptɪv kruːz kənˈtrəʊl/Hệ thống kiểm soát hành trình
58
Alternator
/ˈɔːltəneɪtə/Máy phát điện
59
Auto Sensors
/ˈɔːtəʊ ˈsɛnsəz/Các cảm biến trên xe
60
Brakes
/breɪks/Phanh
61
Braking System
/ˈbreɪkɪŋ ˈsɪstɪm/Hệ thống phanh
62
Bumpers
/ˈbʌmpəz/Cản trước
63
Camera System
/ˈkæmərə ˈsɪstɪm/Hệ thống camera
64
Charge Pipe
/ʧɑːʤ paɪp/Ống nạp
65
Closing Velocity Sensor
/ˈkləʊzɪŋ vɪˈlɒsɪti ˈsɛnsə/Cảm biến
66
Cylinder Head
/ˈsɪlɪndə hɛd/Nắp xi lanh
67
Down Pipe
/daʊn paɪp/Ống xả
68
Electrical System
/ɪˈlɛktrɪkəl ˈsɪstɪm/Hệ thống điện
69
Electronic Brake System
/ɪlɛkˈtrɒnɪk breɪk ˈsɪstɪm/Hệ thống phanh điện tử
70
Engine Components
/ˈɛnʤɪn kəmˈpəʊnənts/Linh kiện trong động cơ
71
Exhaust System
/ɪgˈzɔːst ˈsɪstɪm/Hệ thống khí thải
72
Fuel Pressure Regulator
/fjʊəl ˈprɛʃə ˈrɛgjʊleɪtə/Van điều áp nhiên liệu ô tô
73
Fuel Rail
/fjʊəl reɪl/Ống dẫn nhiên liệu
74
Fuel Supply System
/fjʊəl səˈplaɪ ˈsɪstɪmm/Hệ thống cung cấp nhiên liệu
75
Gateway Data Transmitter
/ˈgeɪtweɪ ˈdeɪtə trænzˈmɪtə/Hộp trung tâm
76
Grilles
/grɪlz/Lưới tản nhiệt, lưới thông gió
77
Ignition System
/ɪgˈnɪʃən ˈsɪstɪm/Hệ thống đánh lửa
78
Intake Manifold
/ˈɪnteɪk ˈmænɪfəʊld/ldCổ góp hút, ống góp hút
79
Intake Pipe
/ˈɪnteɪk paɪp/Đường ống nạp
80
Lubrication System
/ˌluːbrɪˈkeɪʃən ˈsɪstɪm/Hệ thống bôi trơn
81
Oil Drain Plug
/ɔɪl dreɪn plʌg/Ốc xả nhớt
82
Pistons
/ˈpɪstənz/Pit tông
83
Pulley
/ˈpʊli/Ròng rọc
84
Radiator Supports
/ˈreɪdɪeɪtə səˈpɔːts/Lưới tản nhiệt
85
Radiators
/ˈreɪdɪeɪtəz/Két nước
86
Reversible Seat Belt Pretensioner
/rɪˈvɜːsəbl siːt bɛlt prɪˈtɛnʃənə/Bộ căng dây đai
87
Seat Control Unit
/siːt kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/Bộ điều khiển ghế ngồi
88
Sensor Cluster
/ˈsɛnsə ˈklʌstə/Cảm biến ly hợp
89
Side Satellites
/saɪd ˈsætəlaɪts/Cảm biến va chạm thân xe
90
Starting System
/ˈstɑːtɪŋ ˈsɪstɪm/Hệ thống khởi động
91
Steering System
/ˈstɪərɪŋ ˈsɪstɪm/Hệ thống lái
92
Step Bumpers
/stɛp ˈbʌmpəz/Cản sau
93
Suspension System
/səsˈpɛnʃən ˈsɪstɪm/Hệ thống treo
94
Transmission System
/trænzˈmɪʃən ˈsɪstɪm/Hệ thống hộp số
95
Valve Cover
/vælv ˈkʌvə/Nắp van, nắp xupap
96
Valve Spring
/vælv sprɪŋ/Lò xo van
97
Valves
/vælvz/Van
98
Water Pump
/ˈwɔːtə pʌmp/Bơm nước

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô – Nội thất xe

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Fuel gauge
/fjuːl ɡeɪdʒ/Đồng hồ mức nhiên liệu
2
Gas tank
/ɡæs tæŋk/Bình xăng
3
Gear lever/ gear shift
/ɡɪr ˈlɛvər/ /ɡɪr ʃɪft/Cần sang số
4
Glove compartment/ Glove box
/ɡlʌv kəmˈpɑrtmənt/ /ɡlʌv bɒks/Ngăn chứa đồ
5
GPS
/dʒiː piː ɛs/Định vị toàn cầu
6
Headliner
/ˈhɛdˌlaɪnər/Trần xe
7
Headrest
/ˈhɛdrɛst/Tựa đầu
8
Heater
/ˈhitər/Máy sưởi
9
Horn
/hɔrn/Còi
10
Ignition
/ɪɡˈnɪʃən/Ổ khóa

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô – Ngoại thất xe

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Rearview camera
/rɪrˈvjuː ˈkæmərə/Camera lùi
2
Roof
/ruːf/Mui xe, nóc xe
3
Roof racks
/ruːf ræks/Giá nóc xe
4
Roof rails
/ruːf reɪlz/Thanh đỡ mui xe
5
Roof spoiler
/ruːf ˈspɔɪlər/Cánh gió
6
Side mirror
/saɪd ˈmɪrər/Gương chiếu hậu
7
Side panel
/saɪd ˈpænəl/Ốp bên
8
Side skirt
/saɪd skɜːrt/Váy bên
9
Skid plates
/skɪd pleɪts/Bọc gầm
10
Spoiler
/ˈspɔɪlər/Cánh lướt gió
11
Step bumper
/stɛp ˈbʌmpər/Cản sau
12
Stop light
/stɒp laɪt/Đèn thắng khi xe dừng
13
Sunroof
/ˈsʌnruːf/Cửa sổ trời
14
Tailgate trunk lid
/ˈteɪlˌɡeɪt trʌŋk lɪd/Cửa cốp sau
15
Taillights
/ˈteɪlˌlaɪts/Đèn sau
16
Tires
/ˈtaɪərz/Lốp xe
17
Trunk light
/trʌŋk laɪt/Đèn soi cốp xe
18
Turn signals
/tɜrn ˈsɪɡnəlz/Hệ thống đèn xi nhan
19
Headlights
/ˈhɛdlaɪts/Đèn pha của ôtô, đèn đầu xe
20
Mirrors
/ˈmɪrəz/Gương chiếu hậu
21
Tail Lights
/teɪl laɪts/Đèn sau
tiếng anh chuyên ngành công nghệ ô tô
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Từ viết tắt và thuật ngữ chuyên ngành Ô tô

STTTừ viết tắtTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
1VVT
Variable Valve Timing
Hệ thống điều khiển van biến thiên
2TPMS
Tire Pressure Monitoring System
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
3TCM
Transmission Control Module
Hộp điều khiển hộp số
4RPM
Revolutions Per Minute
Đồng hồ vòng tua
5PDC
Park Distance Control
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
6OHC
Overhead Camshaft
Cơ cấu phối khí trục cam trên đỉnh
7OBD
On-Board Diagnostics
Hệ thống chẩn đoán lỗi
8MAF
Mass Air Flow
Cảm biến đo lưu lượng khí nạp
9LSD
Limited Slip Differential
Bộ vi sai hạn chế trượt
10HUD
Heads-Up Display
Hệ thống hiển thị trên kính chắn gió
11GPS
Global Positioning System
Hệ thống định vị toàn cầu
12ESC
Electronic Stability Control
Hệ thống cân bằng điện tử
13EPS
Electronic Power Steering
Hệ thống lái trợ lực điện
14ECU
Engine Control Unit
Bộ tổ hợp vi mạch điện tử
15EBD
Electronic Brake force Distribution
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
16DTC
Diagnostic Trouble Code
Mã sự cố chẩn đoán
17AWD
All-Wheel Drive
Dẫn động tất cả các bánh
18ASR
Anti-Slip Regulation
Hệ thống chống trơn trượt
19AC
Air Conditioning
Hệ thống điều hòa không khí
20ABS
Anti-lock Brake System
Hệ thống chống bó phanh
tiếng anh chuyên ngành công nghệ ô tô
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Đánh bay nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với khóa học iTalk

Tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản iTalk thế hệ mới tại Anh Văn Hội Việt Mỹ, bạn sẽ được:

  • Linh hoạt trong việc quản lý quá trình học tập. Bạn có thể tham gia các lớp học online hay offline tùy theo lịch học và làm việc của bạn.
  • Có được sự cân bằng giữa việc học, công việc và cuộc sống cá nhân.
  • Nâng cao động lực học bằng cách tập trung vào các chủ đề bạn yêu thích và thực hành chúng ngay trên lớp.

Lộ trình được thiết kế toàn diện, dành riêng cho người bận rộn

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản iTalk tuân theo khung chuẩn Cambridge, được chia thành các cấp độ dựa trên khung tham chiếu năng lực Anh ngữ Cambridge. Mỗi cấp độ đều bao gồm 60 chủ đề khác nhau, và sau mỗi chuỗi 60 chủ đề, học viên sẽ tham gia vào các bài kiểm tra ngắn (Assessment) để đánh giá kiến thức.

  • Cấp độ 1 (Level 1): Học viên sẽ phát triển khả năng hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản, có thể tự tin giới thiệu bản thân, mô tả các hoạt động, sở thích, thực đơn ẩm thực, ngoại hình, tính cách và tình trạng sức khỏe của mình và người xung quanh.
  • Cấp độ 2 (Level 2): Học viên tiến xa hơn bằng cách hiểu và áp dụng các cấu trúc câu thường gặp trong việc mua sắm, học tập và làm việc. Có khả năng mô tả, kể lại câu chuyện và tình huống trong cuộc sống hàng ngày.
  • Cấp độ 3 (Level 3): Cấp độ này đòi hỏi học viên hiểu sâu hơn và biểu đạt một cách rõ ràng, linh hoạt trong các tình huống hàng ngày. Họ có khả năng mô tả kinh nghiệm, sự kiện và trình bày ý kiến trong cuộc phỏng vấn và các cuộc đàm phán chuyên môn.
  • Cấp độ 4 (Level 4): Học viên tham gia vào các cuộc thảo luận về các vấn đề chuyên môn quen thuộc, biểu đạt quan điểm một cách rõ ràng thông qua lập luận và giải thích liên quan.

Tổng cộng, khóa học gồm 240 bài học, được chia thành 4 cấp độ, bắt đầu từ cấp độ Elementary (A1+) ở 60 bài đầu tiên và tiến đến cấp độ Intermediate Plus (B1+) ở 60 bài cuối cùng.

tiếng anh chuyên ngành công nghệ ô tô
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Các giá trị đặc biệt mà khóa học iTalk mang lại cho học viên

Hiệu quả Tối ưu hóa (FIT): Quá trình học tập được tinh giản để tiết kiệm thời gian và năng lượng.

Tính linh hoạt (Flexibility): Lựa chọn học offline tại trung tâm hoặc trực tuyến tại nhà.

Hỗ trợ công nghệ tích hợp (Integrated Tech Support): Sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để cải thiện phát âm.

VUS và hành trình khơi mở tương lai tươi sáng

Thông qua chương trình đào tạo giáo dục đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế NEAS, Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS hướng đến việc truyền đạt thông điệp “Khơi mở tương lai tươi sáng” đến từng học viên.

  • Hơn 26 năm hoạt động tích cực trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh và giáo dục đào tạo.
  • Kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế IELTS, PTE… với 183,118 học viên.
  • Đội ngũ hơn 2,700 giáo viên và trợ giảng có năng lực sư phạm cao, mang đến trải nghiệm học tập toàn diện.
  • Hợp tác chiến lược với các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning,…
  • 100% giáo viên tại VUS đạt chứng chỉ chất lượng quốc tế TESOL, CELTA, hoặc tương đương TELF.
  • VUS có gần 80 cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS toàn cầu.
  • Luôn cập nhật xu hướng thi quốc tế thông qua các hội thảo quốc tế hàng năm với sự đóng góp của các chuyên gia đầu ngành từ Oxford University Press, Cambridge.
  • VUS là đối tác chiến lược hạng mức Platinum của British Council (Hội Đồng Anh).
tiếng anh chuyên ngành công nghệ ô tô
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Vậy là VUS đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô thông dụng một cách chi tiết và được phân loại rõ ràng. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger