BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Cập nhật mới nhất ngày 20/11/2023

Trong môi trường làm việc đa quốc gia và đa văn hóa ngày nay, việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Trong đó, từ vựng đóng một vai trò quan trọng vì nó giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy trình, luật pháp, và thậm chí cả văn hóa làm việc trong ngành này. Hãy cùng VUS điểm qua 200 từ vựng chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng nhất nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự là một phần quan trọng trong sự nghiệp của những ai đang làm việc trong lĩnh vực quản lý con người. Việc nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Anh liên quan đến nhân sự không chỉ giúp tạo ra cơ hội nghề nghiệp mà còn giúp tăng khả năng làm việc hiệu quả.

Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Human Resources department
/ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/Bộ phận Hành chính nhân sự
2
Personnel
/ˌpɜːsəˈnɛl/Nhân sự / Bộ phận nhân sự
3
Department / Room / Division
/dɪˈpɑːtmənt / ruːm / dɪˈvɪʒən/Bộ phận
4
Head of the department
/hɛd ɒv ðə dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng
5
Director
/dɪˈrɛktə/Giám đốc / trưởng bộ phận
6
Staff / Employee
/stɑːf / ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên văn phòng
7
Personnel officer
/ˌpɜːsəˈnɛl ˈɒfɪsə/Cán bộ nhân viên
8
Intern
/ˈɪntɜːn/Thực tập sinh
9
Trainee
/treɪˈniː/Nhân viên tập sự
10
Executive
/ɪgˈzɛkjʊtɪv/Chuyên viên
11
Graduate
/ˈgrædjʊət/Sinh viên mới ra trường
12
Career employee
/kəˈrɪər ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên biên chế
13
Daily worker
/ˈdeɪli ˈwɜːkə/Công nhân làm theo công nhật
14
Contractual employee
/kənˈtræktjʊəl ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên hợp đồng
15
Former employee
/ˈfɔːmər ˌɛmplɔɪˈiː/Cựu nhân viên
16
Colleague / Peers
/ˈkɒliːg / pɪəz/Đồng nghiệp
17
Leader
/ˈliːdə/Lãnh đạo

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự về tiền lương

tiếng anh chuyên ngành hành chính nhân sự
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
100 percent premium payment
/100 pəˈsɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/Trả lương 100%
2
Adjust pay rate
/əˈʤʌst peɪ reɪt/Điều chỉnh mức lương
3
Annual adjustment
/ˈænjʊəl əˈʤʌstmənt/Điều chỉnh hàng năm
4
Compensation
/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Lương bổng
5
Going rate / Wage / Prevailing rate
/ˈgəʊɪŋ reɪt / weɪʤ/ prɪˈveɪlɪŋ reɪt/Mức lương hiện hành
6
Gross salary
/grəʊs ˈsæləri/Lương gộp (chưa trừ thuế)
7
Incentive payment
/ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/Tiền thưởng khích lệ
8
Income
/ˈɪnkʌm/Thu nhập
9
Individual incentive payment
/ˌɪndɪˈvɪdjʊəl ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/Trả lương theo cá nhân
10
Job pricing
/ʤɒb ˈpraɪsɪŋ/Ấn định mức trả lương
11
Net salary
/net ˈsæləri/Lương thực nhận
12
Pay
/peɪ/Trả lương
13
Pay grades
/peɪ greɪdz/Ngạch / hạng lương
14
Pay ranges
/peɪ ˈreɪnʤɪz/Bậc lương
15
Pay rate
/peɪ reɪt/Mức lương
16
Pay scale
/peɪ skeɪl/Thang lương
17
Pay-slip
/peɪ-slɪp/Phiếu lương
18
Payday
/ˈpeɪdeɪ/Ngày phát lương
19
Payroll / Pay sheet
/ˈpeɪrəʊl / peɪ ʃiːt/Bảng lương
20
Pension
/ˈpɛnʃən/Lương hưu
21
Piecework payment
/ˈpiːswɜːk ˈpeɪmənt/Trả lương khoán sản phẩm
22
Salary advances
/ˈsæləri ədˈvɑːnsɪz/Lương tạm ứng
23
Starting salary
/ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/Lương khởi điểm
24
Time payment
/taɪm ˈpeɪmənt/Trả lương theo thời gian

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự về chế độ phúc lợi

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Allowances
/əˈlaʊənsɪz/Trợ cấp
2
Annual leave
/ˈænjʊəl liːv/Nghỉ phép thường niên
3
Apprenticeship training
/əˈprɛntɪʃɪp ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo học nghề
4
Award / Reward 
/ əˈwɔːd / rɪˈwɔːd / Thưởng, tiền thưởng
5
Benefits
/ˈbɛnɪfɪts/Phúc lợi
6
Collective agreement
/ kɒˈlɛktɪv əˈgriːmənt/Thỏa ước lao động tập thể
7
Commission
/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng
8
Compensation equity
/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən ˈɛkwɪti/Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
9
Cost of living
/kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/Chi phí sinh hoạt
10
Death in service compensation
/dɛθ ɪn ˈsɜːvɪs ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Bồi thường tử tuất
11
Early retirement
/ˈɜːli rɪˈtaɪəmənt/Về hưu non
12
Education assistance
/ ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən əˈsɪstəns/Trợ cấp giáo dục
13
Family benefits
/ˈfæmɪli ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp gia đình
14
Hazard pay
/ˈhæzəd peɪ/Tiền trợ cấp nguy hiểm
15
Holiday leave
/ˈhɒlədeɪ liːv/Nghỉ lễ có hưởng lương
16
Labor agreement
/ˈleɪbər əˈgriːmənt/Hợp đồng lao động
17
Layoff
/ˈleɪˈɒf/Người sử dụng lao động đình chỉ hoặc buộc thôi việc một người lao động (tạm thời hoặc vĩnh viễn)
18
Leave / Leave of absence
/liːv / liːv ɒv ˈæbsəns/Nghỉ phép
19
Life insurance
/laɪf ɪnˈʃʊərəns/Bảo hiểm nhân thọ
20
Maternity leave
/ məˈtɜːnɪti liːv/Nghỉ chế độ thai sản
21
Medical benefits
/ ˈmɛdɪkəl ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp y tế
22
Moving expenses
/ ˈmuːvɪŋ ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí đi lại
23
Outstanding staff
/aʊtˈstændɪŋ stɑːf/Nhân viên xuất sắc
24
Paid absences
/peɪd ˈæbsənsɪz/Khoản vắng mặt vẫn có lương
25
Paid leave
/peɪd liːv/Nghỉ phép có lương
26
Physical examination
/ˈfɪzɪkəl ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/Khám sức khỏe
27
Premium pay
/ˈpriːmiəm peɪ/Tiền làm thêm giờ/Tiền trợ cấp độc hại
28
Promotion
/prəˈməʊʃən/Thăng chức
29
Retire
/rɪˈtaɪə/Nghỉ hưu
30
Services and benefits
/ˈsɜːvɪsɪz ænd ˈbɛnɪfɪts/Dịch vụ và phúc lợi
31
Social assistance
/ˈsəʊʃəl əˈsɪstəns/Trợ cấp xã hội
32
Social security
/ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/An sinh xã hội
33
Travel benefits
/ˈtrævl ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp đi đường
34
Unemployment benefits
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪts/Trợ cấp thất nghiệp
35
Worker’s compensation
/ˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Đền bù ốm đau hay tai nạn giao thông

Từ vựng về hồ sơ và phỏng vấn xin việc

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Ability
/əˈbɪlɪti/Khả năng
2
Adaptive
/əˈdæptɪv/Thích nghi
3
Application form
/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/Mẫu đơn ứng tuyển xin việc
4
Assessment of employee potential
/əˈsɛsmənt ɒv ˌɛmplɔɪˈiː pəʊˈtɛnʃəl/Đánh giá tiềm năng nhân viên
5
Board interview / Panel interview
/bɔːd ˈɪntəvjuː / ˈpænl ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn hội đồng
6
Candidate
/ˈkændɪˌdeɪt/Ứng viên
7
Career planning and development
/kəˈrɪə ˈplænɪŋ ænd dɪˈvɛləpmənt/Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
8
Cover letter
/ˈkʌvə ˈlɛtə/Thư xin việc
9
Criminal record
/ˈkrɪmɪnl ˈrɛkɔːd/Lý lịch tư pháp
10
Diploma
/dɪˈpləʊmə/Bằng cấp
11
Entrepreneurial
/ɒntrəprəˈnɜːrɪəl/Năng động, sáng tạo
12
Evolution of application / Review of application
/ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / rɪˈvjuː ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/Xét đơn ứng tuyển
13
Expertise
/ˌɛkspɜːˈtiːz/Chuyên môn
14
Group interview
/gruːp ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn nhóm
15
Internship
/ˈɪntɜːnʃɪp/Thời gian thực tập
16
Interview
/ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn
17
Job
/ʤɒb/Công việc
18
Job description
/ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/Bản mô tả công việc
19
Job specification
/ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
20
Job title
/ʤɒb ˈtaɪtl/Chức danh công việc
21
Key job
/kiː ʤɒb/Công việc chủ yếu
22
Knowledge
/ˈnɒlɪʤ/Kiến thức
23
Labor contract
/ˈleɪbə ˈkɒntrækt/Hợp đồng lao động
24
Labor law
/ˈleɪbə lɔː/Luật lao động
25
Medical certificate
/ˈmɛdɪkəl səˈtɪfɪkɪt/Giấy khám sức khỏe
26
Offer letter
/ˈɒfə ˈlɛtə/Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
27
One-on-one interview
/wʌn-ɒn-wʌn ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn cá nhân
28
Preliminary interview / Initial Screening interview
/prɪˈlɪmɪnəri ˈɪntəvjuː / ɪˈnɪʃəl ˈskriːnɪŋ ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn sơ bộ
29
Probation period
/prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/Thời gian thử việc
30
Psychological tests
/ˌsaɪkəˈlɒʤɪkəl tɛsts/Trắc nghiệm tâm lý
31
Recruitment
/rɪˈkruːtmənt/Sự tuyển dụng
32
Résumé / Curriculum vitae (C.V)
/ɑːésʌmé / kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/Sơ yếu lý lịch
33
Senior
/ˈsiːnjə/Người có kinh nghiệm
34
Seniority
/ˌsiːnɪˈɒrɪti/Thâm niên
35
Soft skills
/sɒft skɪlz/Kỹ năng mềm
36
Task / Duty
/tɑːsk /ˈdjuːti/Nhiệm vụ, phận sự
37
Work environment
/wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/Môi trường làm việc
tiếng anh chuyên ngành hành chính nhân sự
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự khác

STTThuật ngữPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Aggrieved employee
/əˈgriːvd ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên bị ngược đãi
2
Behavioral norms
/bɪˈheɪvjərəl nɔːmz/Các chuẩn mực hành vi
3
Budget
/ˈbʌʤɪt/Quỹ, ngân quỹ
4
Coaching
/ˈkəʊʧɪŋ/Huấn luyện
5
Conflict
/ˈkɒnflɪkt/Mâu thuẫn
6
Corporate culture
/ˈkɔːpərət ˈkʌlʧə/Văn hóa công ty
7
Corporate philosophy
/ˈkɔːpərət fɪˈlɒsəfi/Triết lý công ty
8
Cost of living
/kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/Chi phí sinh hoạt
9
Demotion
/dɪˈməʊ.ʃən/Giáng chức
10
Development
/dɪˈvɛləpmənt/Sự phát triển
11
Discipline
/ˈdɪsɪplɪn/Kỷ luật
12
Employee manual / Handbook
/ˌɛmplɔɪˈiː ˈmænjʊəl / ˈhændbʊk/Cẩm nang nhân viên
13
Headhunt
/ˈhed.hʌnt/Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)
14
Human resource development
/ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/Phát triển nguồn nhân lực
15
Internal equity
/ɪnˈtɜːnl ˈɛkwɪti/Bình đẳng nội bộ
16
Job advertisement
/ʤɒb ədˈvɜːtɪsmənt/Thông báo tuyển dụng
17
Job rotation
/ʤɒb rəʊˈteɪʃən/Luân phiên công tác
18
Night work
/naɪt wɜːk/Làm việc ban đêm
19
Off the job training
/ ɒf ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo ngoài nơi làm việc
20
On the job training
/ ɒn ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo tại chỗ
21
Overtime
/ˈəʊvətaɪm/Làm thêm giờ
22
Performance review
/pəˈfɔːməns rɪˈvjuː /Đánh giá năng lực
23
Person-hours / Man-hours
/ˈpɜːsn-ˈaʊəz / ˈmænˈaʊəz/Giờ công lao động của 1 người
24
Punishment
/ˈpʌnɪʃmənt/Phạt
25
Recruitment agency
/rɪˈkruːtmənt ˈeɪʤənsi/Công ty tuyển dụng
26
Recruitment fair
/rɪˈkruːtmənt feə/Hội chợ việc làm
27
Resignation
/ˌrɛzɪgˈneɪʃən/Xin thôi việc
28
Risk tolerance
/rɪsk ˈtɒlərəns/Chấp nhận rủi ro
29
Self appraisal
/sɛlf əˈpreɪzəl/Tự đánh giá
30
Self-actualization needs
/sɛlf-ˌækʧʊəlaɪˈzeɪʃ(ə)n niːd/Nhu cầu thể hiện bản thân
31
Shift
/ʃɪft/Ca / kíp
32
Specific environment
/spɪˈsɪfɪk ɪnˈvaɪərənmənt/Môi trường đặc thù
33
Standard
/ˈstændəd/Tiêu chuẩn
34
Strategic planning
/strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/Hoạch định chiến lược
35
Stress of work
/strɛs ɒv wɜːk/Căng thẳng công việc
36
Supervisory style
/ˈsuːpəˈvaɪzəri staɪl/Phong cách quản lý
37
Taboo
/təˈbuː/Điều cấm kỵ
38
Training
/ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo
39
Transfer
/ˈtrænsfə(ː)/Thuyên chuyển nhân viên
40
Unemployed
/ˌʌnɪmˈplɔɪd/Thất nghiệp
41
Violation of company rules
/ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv ˈkʌmpəni ruːlz/Vi phạm điều lệ công ty
42
Violation of law
/ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv lɔː/Vi phạm luật
43
Working hours
/ˈwɜːkɪŋ ˈaʊəz/Giờ làm việc
44
Written reminder
/ˈrɪtn rɪˈmaɪndə/Nhắc nhở bằng văn bản
45
Wrongful behavior
/ˈrɒŋfʊl bɪˈheɪvjə/Hành vi sai trái
tiếng anh chuyên ngành hành chính nhân sự
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Một số mẫu câu giao tiếp trong lĩnh vực hành chính nhân sự

  • As a human resources manager, I’m currently reviewing our recruitment strategies to attract diverse talent to the company. (Là một quản lý nhân sự, tôi đang xem xét các chiến lược tuyển dụng để thu hút nhiều nhân tài đến công ty)
  • How do you approach conflict resolution in the workplace as an HR professional? (Bạn tiếp cận vấn đề giải quyết xung đột trong nơi làm việc như thế nào trong vai trò nhân sự?)
  • What methods do you use to assess employee performance and productivity within your HR role? (Bạn sử dụng phương pháp nào để đánh giá hiệu suất và năng suất của nhân viên trong vai trò nhân sự của mình?)
  • In the HR department, we’re implementing new training programs to foster professional development among our staff. (Trong bộ phận nhân sự, chúng tôi đang triển khai các chương trình đào tạo mới để khuyến khích phát triển chuyên môn cho nhân viên)
  • What strategies have you found effective in maintaining employee engagement and boosting morale in the workplace? (Bạn đã tìm ra những chiến lược nào hiệu quả trong việc duy trì sự hứng thú của nhân viên và nâng cao tinh thần làm việc trong nơi làm việc không?)

Khóa học iTalk – Chinh phục tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành nhân sự

tiếng anh chuyên ngành hành chính nhân sự
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Bạn là người bận rộn, các công việc và học tập trong cuộc sống hàng ngày đã khiến bạn mệt mỏi, bạn cần một môi trường và phương pháp học phù hợp mà vẫn phải linh hoạt về thời gian?

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk tại VUS chính là những gì bạn cần. Với iTalk, bạn được chuẩn hóa phát âm tiếng Anh thông qua việc thường xuyên luyện tập cùng với hỗ trợ của công nghệ AI (Voice Recognition). Điều này giúp loại bỏ nhiều rào cản ẩn sâu bên trong, xây dựng sự tự tin trong việc giao tiếp tiếng Anh, đồng thời học tốt tiếng Anh chuyên ngành hành chính nhân sự nói riêng và tiếng Anh chuyên ngành nói chung.

4 giá trị chuyên biệt của khóa học iTalk

  • Fit (Chuyên biệt): Tối ưu hóa hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực.
  • Flexibility (Linh hoạt): Tự do lựa chọn khung giờ, phương thức và nội dung của từng chủ đề giao tiếp tiếng Anh, bao gồm cả cơ bản và đàm thoại ứng dụng cao.
  • Fluency and Accuracy (Giao tiếp lưu loát và chuẩn xác): Tập trung vào việc phát âm đúng, xây dựng vốn từ vựng, cấu trúc câu và ngữ pháp, với sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên đạt chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA,…
  • Integrated Tech Support (Trợ giúp đắc lực từ công nghệ): Lộ trình học cá nhân hóa được tích hợp với sự hỗ trợ đắc lực từ nhiều nền tảng công nghệ, bao gồm AI, iTalk Dashboard Website, Self Practice,…

Học tiếng Anh theo hơn 365+ chủ đề đa dạng

iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề từ các lĩnh vực gần gũi trong cuộc sống như công việc, học tập, gia đình đến các chủ đề chuyên sâu như công nghệ, kinh doanh,,…

Trang bị bộ kỹ năng tiếng Anh toàn diện và theo dõi tiến bộ của mình thông qua lộ trình học tập chuẩn Cambridge.

Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao

Quá trình học tập được chia thành 4 cấp độ:

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Thành thạo giao tiếp không khó, đã có VUS lo

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt đã lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Đạt kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên cả nước, bao gồm các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,,… lên đến 183.118 học viên.
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2.700 thành viên xuất sắc, với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu các chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Gần 80 cơ sở có mặt trên khắp các tỉnh và thành phố lớn trên cả nước, đáp ứng chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS trong 6 năm liên tiếp.
  • Tự hào là đối tác chiến lược với các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, Macmillan Education,…
tiếng anh chuyên ngành hành chính nhân sự
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính nhân sự thông dụng nhất. Hy vọng danh sách từ vựng bên trên sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và cải thiện hơn nữa tiếng Anh giao tiếp trong tương lai.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger