BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 12 màu sắc tiếng Anh cơ bản và bảng màu mở rộng thường gặp

blog

12 màu sắc tiếng Anh cơ bản và bảng màu mở rộng thường gặp

Cập nhật mới nhất ngày 19/09/2023

Màu sắc là một trong những chủ đề thông dụng và được học khá sớm khi tiếp cận một ngoại ngữ bất kỳ. Tham khảo ngay các từ vựng về màu sắc tiếng Anh, bảng màu và các thành ngữ thú vị liên quan. Hãy cùng VUS tìm hiểu cụ thể qua bài viết bên dưới nhé!

12 Màu sắc bằng tiếng Anh cơ bản

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
White
/waɪt/Màu trắng
2
Gray
/greɪ/Màu xám
3
Black
/blæk/Màu đen
4
Blue
/bluː/Màu xanh biển
5
Green
griːn/Màu xanh lá cây
6
Yellow
/ˈjel. əʊ/Màu vàng
7
Orange
/ˈɒr. ɪndʒ/Màu cam
8
Red
/red/Màu đỏ
9
Pink
/pɪŋk/Màu hồng
10
Purple
/ˈpɜːpl/Màu tím
11
Brown
/braʊn/Màu nâu
12
Silver
/ˈsɪlvə/Màu bạc

Nhóm từ vựng về các sắc tố màu sắc tiếng Anh nâng cao

Nhóm màu xanh

Navy

/ˈneɪ.vi/

Xanh Navi

Avocado

/ævə´ka:dou/

Màu xanh đậm

Chlorophyll

/ ‘klɔrəfili /

Xanh diệp lục

Light green

/lait griːn /

Màu xanh lá cây nhạt

Dark green

/dɑ:k griːn/

Màu xanh lá cây đậm

Bright green

/brait griːn/

Màu xanh lá cây tươi

Apple green

/’æpl gri:n/

Xanh táo

Leek – green

/li:k gri:n/

Xanh hành lá

Turquoise

/ˈtɜː.kwɔɪz/

Màu lam

Light Blue

/lait bluː/

Màu xanh da trời nhạt

Dark blue

/dɑ:k bluː/

Màu xanh da trời đậm

Nhóm màu đỏ

Bright red

/brait red /

Màu đỏ sáng

Plum

/ plʌm/

Màu đỏ mận

Wine

/wain/

Đỏ màu rượu vang

Reddish

/’redi∫/

Đỏ nhạt

Rosy

/’rəʊzi/

Đỏ hoa hồng

Cherry

/’t∫eri/

Màu đỏ anh đào

Nhóm màu vàng

Tangerine

tændʒə’ri:n/

Màu quýt

Waxen

/´wæksən/

Vàng cam

Melon

/´melən/

Màu quả dưa vàng

Pale yellow

/peil ˈjel.əʊ/

Vàng nhạt 

Nhóm màu tím

Eggplant

/ˈɛgˌplænt/

Màu cà tím

Grape

/ greɪp/

Màu tím thẫm

Orchid

/’ɔ:kid/

Màu tím nhạt

Công thức tạo bảng màu tiếng Anh với 12 màu cơ bản

màu sắc tiếng anh
12 màu sắc tiếng Anh cơ bản và bảng màu mở rộng thường gặp
  • Red + blue = purple
  • Yellow + blue = green
  • Red + Yellow = orange
  • Red + green = brown
  • Orange + blue = brown

Cách sử dụng câu có chứa màu sắc trong tiếng Anh

Câu hỏi

  • What color is it? (Đây là màu gì?)

It’s (color).  (Nó màu …)

  • What color is/are your + (things)? (Cái … của bạn màu gì?)

My (things) is/are (color). (Cái … của tôi màu … )

  • Is it (color)? (Nó màu … phải không?)

Yes, it is. It’s (color). (Đúng vậy, nó màu … )

No it isn’t. It’s (color). (Không phải, nó màu … )

Câu khẳng định

  • Công thức: N + is/are + color. 

Ví dụ:

That car is yellow. (Chiếc xe hơi đó màu vàng.)

  • Công thức: There + is/are + color + N.

Ví dụ:

There are black cats under the table. (Có những chú mèo đen nằm ở dưới gầm bàn.)

Câu phủ định

  • Công thức: N + is/are not + color. 

Ví dụ:

Balls on the ground are not red. (Những quả bóng trên mặt đất không phải màu đỏ)

  • Công thức: There + is/are not + color + N.

Ví dụ:

There are not purple books on the desk. (Không có những cuốn sách màu tím ở trên bàn học)

Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản liên quan đến các màu trong tiếng Anh

Câu hỏi:

  • What color is this? 
  • What is your favorite color?
  • Why do you like blue?

Câu trả lời:

  • This is blue/red/yellow
  • My favorite color is blue.
  • I like blue because it symbolizes the peace. How about you? (Tôi thích màu xanh biển vì nó tượng trưng cho sự hòa bình. Còn bạn thì sao?)

Trau dồi và nâng cao kỹ năng tiếng Anh vượt trội mỗi ngày tại: Mẹo học tiếng Anh

Các thành ngữ về màu trong tiếng Anh

STTThành ngữDịch nghĩa
1
white as a ghost
trắng bệch, nhợt nhạt
2
great white hope
mong muốn được thành công
3
white lie
lời nói dối vô hại
4
whitewash
sự thanh minh/sự minh oan
5
in black and white
rất rõ ràng
6
a white-collar worker
nhân viên văn phòng
7
white feather 
người yếu tim
8
have a green thumb
có tay làm vườn/trồng trọt tốt
9
green around the gills
ốm yếu/xanh như tàu lá chuối
10
give someone get the green light
bật đèn xanh
11
green with envy
tái đi vì ghen
12
be green
còn non nớt
13
green politics
chính trị xanh/chính trị sinh thái
14
catch someone red-handed
bắt tại trận
15
red-letter day
một ngày quan trọng
16
be as red as a beetroot
đỏ như gấc vì ngượng
17
be in the red
nợ ngân hàng/mắc nợ
18
the red carpet
(thảm đỏ) đón chào nồng hậu
19
like a red rag to a bull
có khả năng làm ai đó nổi giận
20
in the red (a bank account)
khi tài khoản bị âm
21
see red
cảm thấy rất giận
22
black and blue
bị bầm tím
23
blue blood
dòng giống hoàng tộc
24
a blue-collar worker
lao động chân tay
25
a boit from the blue
sét đánh ngang tai
26
feeling blue
cảm giác không vui
27
till one is blue in the face
cho đến khi kiệt sức
28
go/turn grey
bạc đầu
29
grey matter
chất xám
30
in the pink
có sức khỏe tốt
31
pink slip
giấy thôi việc
32
tickled pink
cảm thấy hài lòng với gì đó
33
born to purple
sinh ra ngậm thìa vàng
34
true colors
bản chất thật của ai đó
35
a black day
ngày đen tối
36
a blacklist
sổ đen
37
in the black
dư dả
38
a black mark
một vết đen, vết nhơ
39
black market
thương mại bất hợp pháp
40
black economy
kiểu kinh doanh chui

Nâng cao khả năng Anh ngữ vượt trội cùng VUS

Việc học bất kỳ ngoại ngữ nào cũng vậy, từ vựng của các chủ đề đóng vai trò thiết yếu trong việc nâng cao 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết một cách nhanh chóng. Chủ đề về màu sắc tiếng Anh là một đề tài quen thuộc, được học và tiếp xúc ngay từ khi còn nhỏ. Do đó, người học cần nắm vững các từ vựng để tăng vốn từ hiệu quả.

VUS mang đến các khóa học Anh ngữ đa sắc màu phù hợp với mọi đối tượng, độ tuổi, nhu cầu và mục đích khác nhau. Cụ thể:

  • Young LeadersTiếng Anh THCS (dành cho đối tượng từ 11 – 15 tuổi) nhằm bồi dưỡng và phát huy tiềm năng lãnh đạo cho học sinh cấp THCS với khả năng Anh ngữ vững chắc.
  • Luyện thi chuyên sâu, mở rộng kiến thức thực tế, cải thiện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, bứt phá band điểm IELTS thần tốc cùng IELTS ExpressIELTS Expert
  • Tự tin chinh phục mục tiêu, mở rộng cơ hội thăng tiến và gặt hái thành công cho người bận rộn cùng khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk.
  • Khơi dậy niềm đam mê, yêu thích học Ngoại ngữ và xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc từ con số 0 với khóa học tiếng Anh cho người mất gốc English Hub.

Các khóa học trên đều được thiết kế với nội dung học phong phú, sinh động, thực tiễn và liên quan trực tiếp đến đời sống. Với hơn 365 đa dạng về đa lĩnh vực (môi trường, văn hóa, con người, giáo dục, khoa học, du lịch, công việc,…), học viên vừa được mở rộng và trau dồi vốn hiểu biết, vừa nâng cao vốn từ vựng để cải thiện các kỹ năng Anh ngữ vượt trội.

Khám phá kho Vocab Builder với hơn 12 triệu từ vựng. Tích hợp cùng AI hiện đại, giúp chỉnh sửa và cải thiện phát âm chuẩn như người bản xứ. Thực hành làm bài Quiz nhanh, thú vị giúp củng cố từ vựng sau mỗi buổi học. Từ đó giúp nhớ lâu và ứng dụng vốn từ vựng đã học vào trong quá trình sử dụng tiếng Anh một cách nhuần nhuyễn. 

Đối tác của các NXB, tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, Macmillan Education, British Council, National Geographic Learning,… nên VUS sở hữu các giáo trình uy tín, chính thống mang đến cho học viên tài liệu học chuẩn quốc tế. 

  • Time zones (3rd) – National Geographic: Khơi mở thế giới quan
  • Oxford Discover Futures – Oxford University Press – Khơi mở kỹ năng sống
  • 4 cuốn sách MINDSET for IELTS Cambridge English 
  • Giáo trình American Language Hub – Macmillan Education
màu sắc tiếng anh
12 màu sắc tiếng Anh cơ bản và bảng màu mở rộng thường gặp

VUS – Nơi niềm tin Anh ngữ trọn vẹn

Việc xây dựng và phát triển chuỗi hệ thống giáo dục với hơn 70 cơ sở, giờ đây VUS đã mặt tại hơn 18 tỉnh/thành phố lớn khắp cả nước trong gần 30 năm. 100% cơ sở đạt chứng nhận của NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) – Tổ chức độc lập hàng đầu về đánh giá chất lượng giảng dạy và đào tạo chuẩn quốc tế trong 6 năm liên tiếp.

  • Hơn 180.918 học viên đạt chứng chỉ quốc tế như: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… Đây là con số kỷ lục tại Việt Nam.
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt chọn VUS là môi trường học tập và phát triển kỹ năng vượt trội.
  • Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy với 2.700 thầy, cô và 100% sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược hạng PLATINUM của Hội đồng Anh.
màu sắc tiếng anh
12 màu sắc tiếng Anh cơ bản và bảng màu mở rộng thường gặp

Qua bài viết về màu sắc tiếng Anh, hy vọng mang đến cho bạn đọc những kiến thức bổ ích và “bỏ túi” thêm những từ vựng về màu sắc thú vị. Theo dõi website của VUS để tham khảo các bài viết liên quan khác nhé!

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger