Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất theo từng Unit

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất 

(từ vựng tiếng anh lớp 7) Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất theo từng Unit

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 được phân thành 12 Unit khác nhau, mỗi unit đều rất gần gũi và thú vị nhằm làm tăng niềm đam mê Anh ngữ cho các bạn học sinh. Mỗi chủ đề bao gồm khoảng 20 đến 30 từ vựng mới. Để hỗ trợ việc học và ghi nhớ một cách hiệu quả, VUS đã tổng hợp danh sách những từ vựng tương ứng với 12 Unit . Hãy lưu lại và học hàng ngày bạn nhé!

Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit

Thông qua việc phân chia từ vựng theo từng Unit cụ thể sẽ giúp học sinh nắm vững ngữ cảnh sử dụng từ ngữ, từ đó tránh nhầm lẫn và sử dụng chính xác các từ vựng.

Từ vựng lớp 7 “UNIT 1: MY HOBBIES” 

Trong Unit 1, các em sẽ được học những từ vựng tiếng Anh liên quan đến sở thích cá nhân của mình. Điều này sẽ giúp các em tự giới thiệu về bản thân và bổ sung thêm một loạt từ vựng mới về các sở thích của con người.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/: dễ ợt
2 arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ cắm hoa
3 bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc
4 board game (n) /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi bàn cờ (cờ vua, cờ tỷ phú)
5 carve (v) /kɑːv/ chạm, khắc
6 carved (adj) /kɑːvd/ được chạm, khắc
7 collage (n) /’kɒlɑːʒ/ nghệ thuật cắt dán ảnh
8 eggshell (n) /eɡʃel/ vỏ trứng
9 fragile (adj) /’frædʒaɪl/ dễ vỡ
10 gardening (n) /’ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
11 horse-riding (n) /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
12 ice-skating (n) /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ trượt băng
13 making model /’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ làm mô hình
14 making pottery /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ nặn đồ gốm
15 melody /’melədi/ giai điệu
16 monopoly (n) /mə’nɒpəli/ cờ tỷ phú
17 mountain climbing (n) /’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ leo núi
18 share (v) /ʃeər/ chia sẻ
19 skating (n) /’skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh
20 strange (adj) /streɪndʒ/ lạ
21 surfing (n) /’sɜːfɪŋ/ lướt sóng
22 unique (adj) /jʊˈni:k/ độc đáo

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 2: HEALTH”

Ở Unit 2 các em sẽ được học các từ vựng liên quan đến sức khỏe. Các em có khả năng diễn đạt về trạng thái sức khỏe của bản thân và của người khác bằng tiếng Anh, từ đó giúp giao tiếp trôi chảy trong các tình huống khẩn cấp liên quan đến y tế.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 allergy (n) /’ælədʒi/ dị ứng
2 calorie(n) /’kæləri/ calo
3 compound (n) /’kɒmpaʊnd/ ghép, phức
4 concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt/ tập trung
5 cough (n) /kɒf/ ho
6 depression (n) /dɪˈpreʃən/ chán nản, buồn rầu
7 diet (adj) /’daɪət/ ăn kiêng
8 essential (n) /ɪˈsenʃəl/ cần thiết
9 expert (n) /’ekspɜːt/ chuyên gia
10 itchy (adj) /’ɪtʃi/ ngứa, gây ngứa
11 junk food (n) /dʒʌŋk fu:d/ đồ ăn nhanh, quà vặt
12 obesity (adj) /əʊˈbi:sɪti/ béo phì
13 pay attention /peɪ ə’tenʃən/ chú ý, lưu ý đến
14 put on weight (n) /pʊt ɒn weɪt/ lên cân
15 sickness (n) /’sɪknəs/ đau yếu, ốm yếu
16 spot (n) /spɒt/ mụn nhọt
17 stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh
18 sunburn (n) /’sʌnbɜːn/ cháy nắng

Từ vựng tiếng anh 7 “UNIT 3: COMMUNITY SERVICE”

Học từ vựng về hoạt động phục vụ cộng đồng giúp các em hiểu rõ hơn về ý nghĩa của việc giúp đỡ người khác và góp phần vào sự phát triển của xã hội. Các em có khả năng diễn đạt về các hoạt động phục vụ cộng đồng một cách tự tin và mạch lạc bằng tiếng Anh, giúp tăng khả năng tham gia vào cuộc trò chuyện liên quan đến việc giúp đỡ cộng đồng.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 benefit (n) /’benɪfɪt/ lợi ích
2 blanket (n) /’blæŋkɪt/ chăn
3 charitable (adj) /’tʃærɪtəbl/ từ thiện
4 clean up (n, v) /kli:n ʌp/ dọn sạch
5 community service (n) /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ dịch vụ công cộng
6 disabled people (n) /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ người tàn tật
7 donate (v) /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp
8 elderly people (n) /’eldəli ‘pi:pl/ người cao tuổi
9 graffiti /ɡrə’fi:ti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường
10 homeless people /’həʊmləs ‘pi:pl/ người vô gia cư
11 interview (n, v) /’ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
12 make a difference /meɪk ə ‘dɪfərəns/ làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
13 mentor (n) /’mentɔːr/ người hướng dẫn
14 mural (n) /’mjʊərəl/ tranh khổ lớn
15 non-profit organization (n) /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức phi lợi nhuận
16 nursing home /’nɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão
17 organization (n) /ˌɔː.gən.aɪˈzeɪ.ʃən/ tổ chức
18 service (n) /’sɜːrvɪs/ dịch vụ
19 shelter (n) /’ʃeltər/ mái ấm tình thương, nhà cứu trợ
20 sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng
21 street children (n) /stri:t ‘tʃɪldrən/ trẻ em (lang thang) đường phố
22 to be forced /tu: bi: fɔːst/ bị ép buộc
23 traffic jam (n) /”træfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông
24 tutor (n, v) /’tju:tər/ thầy dạy kèm, dạy kèm
25 volunteer (n, v) /,vɒlən’tɪər/ người tình nguyện, đi tình nguyện
26 use public transport (bus, tube,…) /juːz ˌpʌb.lɪk ˈtræn.spɔːt/ dùng các phương tiện giao thông công cộng

Từ vựng  tiếng Anh lớp 7 “UNIT 4: MUSIC AND ARTS”

Các em có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện về âm nhạc, hội họa, điện ảnh và văn hóa nghệ thuật một cách tự tin và mạch lạc, tạo cơ hội chia sẻ về những gì các em yêu thích.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 anthem (n) /’ænθəm/ quốc ca
2 atmosphere (n) /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường
3 compose (v) /kəm’pəʊz/ soạn, biên soạn
4 composer (n) /kəm’pəʊzər/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
5 control (v) /kən’trəʊl/ điều khiển
6 core subject (n) /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ môn học cơ bản
7 country music (n) /’kʌntri ‘mju:zɪk/ nhạc đồng quê
8 curriculum (n) /kə’rɪkjʊləm/ chương trình học
9 folk music (n) /fəʊk ‘mju:zɪk/ nhạc dân gian
10 non-essential (adj) /nɒn-ɪˈsenʃəl/ không cơ bản
11 opera (n) /’ɒpərə/ vở nhạc kịch
12 originate (v) /ə’rɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn
13 perform (n) /pə’fɔːm/ biểu diễn
14 performance (n) /pə’fɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn
15 photography (n) /fə’tɒɡrəfi/ nhiếp ảnh
16 puppet (n) /’pʌpɪt/ con rối
17 rural (adj) /’rʊərəl/ thuộc nông thôn, thôn quê
18 sculpture (n) /’skʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
19 support (v) /sə’pɔ:t/ nâng đỡ
20 Tic Tac Toe (n) /tɪk tæk təʊ/ trò chơi cờ ca-rô
21 water puppetry (n) /’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ múa rối nước

Từ vựng “UNIT 5: VIETNAM FOOD AND DRINK”

Học từ vựng về đồ ăn và thức uống giúp các em tự tin hơn khi đặt món ăn trong nhà hàng, giao tiếp với nhân viên dịch vụ, và tự do thể hiện sở thích ăn uống của mình. Ngoài ra còn giúp các em hiểu rõ hơn về văn hóa và ẩm thực của quốc gia.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 beat (v) /bi:t/ khuấy trộn, đánh trộn
2 beef (n) /bi:f/ thịt bò
3 bitter (adj) /’bɪtə/ đắng
4 broth (n) /brɒθ/ nước dùng
5 delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ ngon, thơm ngon
6 eel (n) /i:l/ con lươn
7 flour (n) /flaʊə/ bột
8 fold (n) /fəʊld/ gấp, gập
9 fragrant (adj) /’freɪɡrənt/ thơm, thơm phức
10 green tea (n) /,ɡri:n ‘ti:/ chè xanh
11 ham (n) /hæm/ giăm bông
12 noodles (n) /’nu:dlz/ mì, mì sợi
13 omelet (n) /’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/ trứng tráng
14 pancake (n) /’pænkeɪk/ bánh kếp
15 pepper (n) /’pepər/ hạt tiêu
16 pork (n) /pɔːk/ thịt lợn
17 pour (v) /pɔː/ rót, đổ
18 recipe (n) /’resɪpi/ công thức làm món ăn
19 salt (n) /’sɔːlt/ muối
20 salty (adj) /’sɔːlti/ mặn, có nhiều muối
21 sandwich (n) /’sænwɪdʒ/ bánh mì sandwich
22 sauce (n) /sɔːs/ nước xốt
23 sausage (n) /’sɒsɪdʒ/ xúc xích
24 serve (v) /sɜːv/ múc/ xới/ gắp ra để ăn
25 shrimp (n) /ʃrɪmp/ con tôm
26 slice (n) /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng
27 soup (n) /su:p/ súp, canh, cháo
28 sour (adj) /saʊər/ chua
29 spicy (adj) /’spaɪsi/ cay, nồng
30 spring rolls (n) /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán
31 sweet (adj) /swi:t/ ngọt
32 sweet soup (n) /swi:t su:p/ chè
33 tasty (adj) /’teɪsti/ đầy hương vị, ngon
34 tofu (n) /’təʊfu:/ đậu phụ
35 tuna (n) /’tju:nə/ cá ngừ
36 turmeric (n) /’tɜːmərɪk/ củ nghệ
37 warm (v) /wɔːm/ hâm nóng

Từ vựng “UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM”

Các em có cơ hội học về lịch sử giáo dục của Việt Nam thông qua việc tìm hiểu về trường đại học đầu tiên của nước mình, từ đó hiểu rõ hơn về sự phát triển và tiến bộ của hệ thống giáo dục.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 build (v) /bɪld/ xây dựng
2 consider (v) /kən’sɪdər/ coi như
3 consist of (v) /kən’sist əv/ bao hàm/ gồm
4 construct (v) /kən’strʌkt/ xây dựng
5 doctor’s stone tablet (n) /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ bia tiến sĩ
6 erect (v) /i´rekt/ kiến tạo
7 found (v) /faʊnd/ thành lập
8 grow (v) /grəʊ/ trồng, mọc
9 Imperial Academy (n) /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ Quốc Tử Giám
10 Khue Van Pavilion (n) /’pəvɪljən/ Khuê Văn Các
11 locate (v) /ləʊˈkeɪt/ đóng, đặt, để ở một vị trí
12 pagoda (n) /pə’ɡəʊdə/ chùa
13 recognise (v) /’rekəgnaiz/ chấp nhận, thừa nhận
14 relic (n) /’relɪk/ di tích
15 site (n) /saɪt/ địa điểm
16 statue (n) /’stætʃu:/ tượng
17 surround (v) /sә’raʊnd/ bao quanh, vây quanh
18 take care of (v) /teɪ keər əv/ trông nom, chăm sóc
19 Temple of Literature (n) /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ Văn Miếu
20 World Heritage (n) /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ Di sản thế giới

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 7: TRAFFIC”

Các em được làm quen với từ vựng liên quan đến giao thông, giúp nâng cao nhận thức về an toàn khi tham gia vào các hoạt động giao thông hàng ngày.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 cycle (v) /saɪkl/ đạp xe
2 traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe
3 park (v) /pɑ:k/ đỗ xe
4 pavement (n) /’peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ)
5 railway station (n) /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa
6 safely (adv) /’seɪflɪ/ an toàn
7 safety (n) /’seɪftɪ/ sự an toàn
8 seatbelt (n) /’si:t’belt/ dây an toàn
9 traffic rule (n) /’træfIk ru:l/ luật giao thông
10 train (n) /treɪn/ tàu hỏa
11 roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà
12 illegal (adj) /ɪ’li:gl/ bất hợp pháp
13 reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe
14 boat (n) /bəʊt/ con thuyền
15 fly (v) /flaɪ/ bay
16 helicopter (n) /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng
17 triangle (n) /’traɪæŋɡl/ hình tam giác
18 vehicle (n) /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông
19 plane (n) /pleɪn/ máy bay
20 prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm)
21 road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông
22 ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy
23 tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 8: FILMS”

Học từ vựng về điện ảnh giúp các em thể hiện ý kiến và suy nghĩ về các bộ phim một cách tự tin và mạch lạc trong các cuộc thảo luận. Các em sẽ nắm vững nhiều từ vựng mới liên quan đến phim ảnh, từ đó mở rộng vốn từ và cải thiện khả năng ngôn ngữ.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 animation (n) /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình
2 critic (n) /’krɪtɪk/ nhà phê bình
3 direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch…)
4 disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ
5 documentary (n) /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu
6 entertaining (adj) /,entə’teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý
7 gripping (adj) /’ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị
8 hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước
9 horror film (n) /’hɒrə fɪlm/ phim kinh dị
10 must-see (n) /’mʌst si:/ bộ phim cần xem
11 poster (n) /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo
12 recommend (v) /,rekə’mend/ giới thiệu, tiến cử
13 review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình
14 scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn
15 science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng
16 star (v) /stɑː/ đóng vai chính
17 survey (n) /’sɜːveɪ/ cuộc khảo sát
18 thriller (n) /’θrɪlə/ phim kinh dị, giật gân
19 violent (adj) /’vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực

Từ vựng “UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD”

Thông qua việc học từ vựng, các em có cơ hội tìm hiểu về các lễ hội truyền thống và văn hóa của các quốc gia khác nhau, từ đó mở rộng kiến thức về thế giới.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 festival (n) /’festɪvl/ lễ hội
2 fascinating (adj) /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn
3 religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo
4 celebrate (v) /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ
5 camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại
6 thanksgiving (n) /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ Tạ ơn
7 stuffing (n) /’stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà)
8 feast (n) /fi:st/ bữa tiệc
9 turkey (n) /’tə:ki/ gà tây
10 gravy (n) /’ɡreɪvi/ nước xốt
11 cranberry (n) /’kranb(ə)ri/ quả nam việt quất
12 seasonal (adj) /’si:zənl/ thuộc về mùa

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 10: SOURCES OF ENERGY”

Học từ vựng về nguồn năng lượng giúp các em tham gia vào các cuộc trò chuyện về các vấn đề liên quan đến năng lượng, bảo vệ môi trường và có ý thức hơn trong việc sử dụng các tài nguyên.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 oilfield (n) /ˈɔɪl.fiːld/ mỏ dầu
2 electrical (Adj) /iˈlek.trɪ.kəl/ thuộc về điện, có tính điện
3 nuclear power (n) /ˌnuː.kli.ɚ ˈpaʊ.ɚ/ năng lượng hạt nhân
4 public transportation (n) /ˌpʌb.lɪk træn.spɔːˈteɪ.ʃən/ giao thông công cộng
5 take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen
6 distance (n) / ‘dɪst(ə)ns / khoảng cách
7 transport (n) / trans’pɔrt / phương tiện giao thông
8 electricity (n) /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện
9 biogas (n) /’baiou,gæs/ khí sinh học
10 footprint (n) / ‘fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân
11 solar (Adj) / ‘soʊlər / (thuộc về) mặt trời
12 carbon dioxide (n) / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2
13 negative (Adj) / ‘neɡətɪv / xấu, tiêu cực
14 alternative (Adj) / ɔ:l’tə:nətiv / thay phiên, luân chuyển
15 dangerous (Adj) / ‘deindʒrəs / nguy hiểm
16 energy (n) / ‘enədʒi / năng lượng
17 hydro (n) / ‘haidrou / thuộc về nước
18 non-renewable (adj) / ,nɔn ri’nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được
19 plentiful (Adj) / ‘plentifl / phong phú, dồi dào
20 renewable (Adj) / ri’nju:əbl / phục hồi, làm mới lại
21 source (n) / sɔ:s / nguồn

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE”

Học từ vựng về du lịch trong tương lai giúp các em hiểu rõ hơn về cách công nghệ ảnh hưởng đến trải nghiệm du lịch và thay đổi cách chúng ta du lịch.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 flying car (n.phr) /ˈflaɪɪŋ kɑː/ xe bay
2 hyperloop (n) / ˈhaɪpə(r) luːp / tàu siêu tốc
3 bamboo-copter (n.phr) /bæmˈbuː-ˈkɒptə/ chong chóng tre
4 driverless car (n.phr) / ˈdraɪvləs kɑː/ xe hơi không người lái
5 spaceship (n) /ˈspeɪsʃɪp/ tàu không gian
6 fuel (n) /fju:əl/ nhiên liệu
7 eco-friendly (adj) /’i:kəu ‘frendli/ thân thiện với môi trường
8 float (v) /fləut/ nổi
9 flop (v) /flɔp/ thất bại
10 hover scooter (n) /’hɔvə ‘sku:tə/ xe trượt 2 bánh trên mặt đất
11 monowheel (n) /’mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh
12 pedal (v,n) /’pedl/ đạp, bàn đạp
13 segway (n) /’segwei/ phương tiện di chuyển bằng cách đẩy chân để bánh xe chạy trên mặt đất
14 metro (n) /’metrəʊ/ xe điện ngầm
15 skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ tàu trên không trong thành phố
16 gridlocked (adj) /’grɪdlɑːkt/ giao thông kẹt cứng
17 pollution (n) /pə’lu:ʃ(ə)n/ ô nhiễm
18 technology (n) /tek’nɒlədʒi/ kỹ thuật

Từ vựng “UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD”

Unit cuối cùng mà các bạn sẽ học là về những vấn đề lớn đang diễn ra trên toàn cầu, trong đó có vấn đề gia tăng dân số.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 affect (v) /ə’fekt/ Tác động, ảnh hưởng
2 block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc
3 cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo
4 crime (n) /kraim/ Tội ác
5 criminal (n) /’kriminəl/ Tội phạm
6 population density (n) /ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən:ˈden.sə.t̬i/ Mật độ dân số
7 diverse (adj) /dai’və:s/ Đa dạng
8 slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột
9 underdeveloped (adj) /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/ Kém phát triển
10 flea market (n) /fli:’mɑ:kit/ Chợ trời
11 hunger (n) /’hʌɳgər/ Sự đói khát
12 major (adj) /’meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn
13 malnutrition (n) /,mælnju:’triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng
14 megacity (n) /’megəsiti/ Thành phố lớn
15 overcrowded (Adj) /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc
16 poverty (n) /’pɔvəti/ Sự nghèo đói
17 slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột
18 slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột
19 famine (n) /ˈfæmɪn/ Nạn đói
20 explosion (n) /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ

Các phương pháp giúp học từ vựng tiếng anh lớp 7 hiệu quả

Có rất nhiều phương pháp để học từ vựng nhanh chóng và hiệu quả. Tuy nhiên dưới đây là các cách phổ biến được nhiều bạn học sinh áp dụng:

  • Thiết lập mục tiêu cụ thể: Xác định mục tiêu về số lượng từ vựng mà các em muốn học trong mỗi khoảng thời gian, ví dụ như học 20 từ mỗi tuần. Điều này giúp các em tập trung học tập và dễ dàng đo lường sự tiến bộ.
  • Học từ vựng thông qua ngữ cảnh: Học từ vựng trong ngữ cảnh của câu, đoạn văn giúp các em học sinh hiểu cách sử dụng từ một cách tự nhiên trong các tình huống thực tế, giúp nhớ lâu hơn.
  • Sử dụng trong giao tiếp hàng ngày: Thử sử dụng các từ vựng mới trong cuộc trò chuyện hàng ngày để ghi nhớ lâu và sử dụng một cách tự nhiên hơn.
  • Học nhóm: Học từ vựng cùng bạn bè hoặc nhóm người, tham gia vào các hoạt động như trò chơi từ vựng để tạo thêm sự hứng thú.
  • Mở rộng vốn từ vựng bằng cách học tại các trung tâm: VUS là trung tâm đào tạo Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam cung cấp các khóa học phù hợp với từng nhóm tuổi, trong đó có chương trình tiếng Anh dành cho các bạn học sinh THCS. Với các chủ đề học đa dạng, thực tiễn về thiên văn học, khảo cổ học, du lịch,.. cùng phương pháp học tập hiện đại giúp các em mở rộng từ vựng một cách tự nhiên, học sâu nhớ lâu và chuẩn hóa phát âm như người bản xứ.

Vững vàng kiến thức – Kích thích tư duy cùng khóa học Young Leaders

Nếu các bậc phụ huynh đã thử sức mở rộng vốn từ vựng cho con ngay tại nhà, thậm chí là đã phối hợp với giáo viên tại trường THCS để phát triển vốn từ ngữ cho con nhưng vẫn không đạt được hiệu quả mong đợi, thì quý phụ huynh cần tìm đến những giải pháp khác, kịp thời và tốt hơn để hỗ trợ con phát triển Anh ngữ toàn diện.

Anh ngữ thiếu niên Young Leaders (11 – 15 tuổi) tiếng Anh THCS, là khóa học dành cho các em học sinh ở những cấp lớp 6, 7, 8, 9. Đây là chương trình học được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế, không chỉ giúp các em phát triển vốn từ vựng mà còn rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, trang bị hành trang vững chắc để các em đạt điểm cao trong các kỳ thi học kỳ, kỳ thi chuyển cấp và xa hơn nữa là các kỳ thi học thuật KET, PET, IELTS.

Mục tiêu đào tạo cho học viên

  • Phát triển đồng đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho các em học sinh.
  • Giúp các em mở rộng vốn từ vựng, cải thiện phát âm và nắm vững các cấu trúc ngữ pháp ở trường THCS.
  • Phát triển bộ kỹ năng mềm cần thiết cho quá trình học tập như kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác và kỹ năng sử dụng công nghệ.
  • Sẵn sàng chinh phục các kỳ thi Cambridge KET, PET và trang bị kiến thức tiếng anh học thuật để chuẩn bị cho các lớp luyện thi IELTS về sau.
  • Khơi mở thế giới quan, mở rộng sự hiểu biết, kích thích niềm đam mê Anh ngữ đối với học viên.

Điểm mạnh của Young Leaders so với những khóa học khác

  • Kiến thức toàn cầu đa dạng và thực tiễn: Học viên được học giáo trình chuẩn quốc tế được tích hợp từ 2 quyển sách nổi tiếng Time Zone và Oxford Discover Futures. Với chủ đề học đa dạng từ thiên văn học, khảo cổ học, du lịch,… kích thích các em chủ động và đam mê học tập, mở rộng sự hiểu biết. Đặc biệt chương trình còn có thêm các chủ đề thực tiễn mang tính định hướng nghề nghiệp giúp các em nhận diện được sở thích của bản thân về những nghề nghiệp trong tương lai.
  • Kỹ năng ngôn ngữ vững chắc: Giúp các em phát triển 4 kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc, viết, sẵn sàng cho các bậc học cao hơn. Chương trình học còn trang bị cho các em tư duy làm bài thi tự tin đạt được những thang điểm cao trong các kỳ thi tại trường lớp và xây dựng nền tảng để tham gia kỳ thi IELTS.
  • Kỹ năng học tập vượt trội: Các em được tham gia các dự án học tập đa dạng và thực tiễn (thiết kế poster bảo vệ động vật quý hiếm, tạo ra những ấn phẩm nghệ thuật từ chính dấu vân tay của các em học viên,…) giúp các em tự do thể hiện quan điểm, cá tính, thỏa sức sáng tạo và tự tin trình bày ý tưởng.

Phương pháp học đặc biệt tại Young Leaders

Khác với những phương pháp mà các em học viên đã từng học trước đây, tại Young Leaders, các em sẽ được học bằng phương pháp chủ động. Phương pháp này khơi dậy sự tò mò, yêu thích khám phá cho các em học viên, giúp học sâu nhớ lâu và ứng dụng kiến thức đã tiếp thu vào thực tế một cách hiệu quả. Phương pháp học được diễn ra theo trình tự như sau: 

  • Khơi mở: Gợi sự tò mò bằng cách đặt các câu hỏi cho học viên.
  • Tìm hiểu: Học viên giải đáp sự tò mò bằng việc tìm hiểu thông tin qua đọc hiểu và quan sát.
  • Sáng tạo: Sau khi đã thu thập thông tin, các em bắt đầu đưa ra các quan điểm, ý tưởng riêng của bản thân về vấn đề.
  • Thảo luận: Chia sẻ với các bạn về ý tưởng của mình và mở rộng thêm về góc nhìn khi lắng nghe các ý tưởng của các bạn
  • Đúc kết: Trình bày các thông tin đã thu thập thông qua thuyết trình, viết

Ứng dụng học tập độc quyền V-HUB

Đây là ứng dụng học tập độc quyền chỉ dành cho các em học sinh tại VUS bao gồm cả các em đăng ký tham gia khóa học Young Leaders.

  • Ứng dụng cung cấp bài tập bám sát trước và sau buổi học giúp học viên nắm chắc kiến thức sau mỗi bài học.
  • Tích hợp công nghệ AI vào trong ứng dụng hỗ trợ các em cải thiện phát âm, chuẩn hóa phát âm như người bản xứ.
  • Cổng thông tin liên lạc giữa nhà trường và phụ huynh giúp phụ huynh theo dõi tình hình học tập của con em cũng như tiến độ làm các bài tập bắt buộc.
  • V-HUB còn là một cộng đồng kết nối giúp gắn kết các học viên lại với nhau và thúc đẩy nhau học tập.

VUS – Hệ thống đào tạo Anh ngữ hàng đầu Việt Nam

Với hơn 80 trung tâm đạt chứng nhận NEAS có mặt tại 18 tỉnh thành, là trung tâm duy nhất trong khu vực đạt hạng mức Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh và hạng mức Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment, VUS tự hào là hệ thống đào tạo Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam.

Với những thành tựu xuất sắc trong ngành giáo dục, VUS hiện là trung tâm có số lượng học viên đạt các chứng chỉ (Cambridge Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS) nhiều nhất lên đến 180.918 em và nhận được sự tin tưởng của hơn 2.700.000 gia đình trên cả nước.

Nhằm mang lại môi trường học tập chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng đầu ra cho các học viên, hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng tại VUS đảm bảo:

  • 100% giáo viên tại các cơ sở đều đạt bằng cử nhân trở lên và bằng giảng dạy tiếng Anh chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA & TEFL.
  • Phải trải qua nhiều vòng tuyển chọn và sàng lọc gắt gao về trình độ chuyên môn và kỹ năng giảng dạy.
  • Tham gia và hoàn thành khóa đào tạo chuyên môn của VUS trong vòng 98 giờ.

Bên cạnh đó, 100% quản lý chất lượng giảng dạy cũng đảm bảo có bằng thạc sỹ hoặc tiến sĩ trong đào tạo ngôn ngữ Anh.

Với tâm huyết mang đến cho các em môi trường học tập ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, VUS luôn không ngừng nỗ lực và phát triển để nâng cao chất lượng giảng dạy và đào tạo, giúp trang bị cho các học viên những hành trang vững chắc và thiết yếu, từ đó mở ra những cánh cửa hướng tới một tương lai tươi sáng hơn.

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo 12 Unit, được VUS biên soạn đầy đủ và tương thích với chương trình tiếng Anh THCS. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn học sinh có thể tích lũy thêm nhiều từ vựng mới và áp dụng hiệu quả trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Đừng quên theo dõi VUS để cập nhật nhiều chủ đề thú vị về Anh ngữ hàng ngày bạn nhé!

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Hệ thống
85 trung tâm tiếng Anh Hệ thống 85 trung tâm tiếng Anh khắp Việt Nam

khắp Việt Nam

Mạng lưới cơ sở phủ rộng khắp 25 tỉnh thành lớn tại các khu vực trung tâm, thuận tiện di chuyển.

Trung tâm VUS gần bạn (85)
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Minh Khai

    189 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Minh Khai 028 3925 9889 Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Minh Khai
  • content_copy directions

    VUS Bà Rịa - Nguyễn Tất Thành

    122A Nguyễn Tất Thành, Phường Phước Nguyên, Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.

    Bà Rịa - Nguyễn Tất Thành 025 4730 4979 Bà Rịa - Nguyễn Tất Thành
  • content_copy directions

    VUS Bình Dương - Becamex

    Tầng 2, Becamex Tower, 230 Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Bình Dương - Becamex 027 4730 5879 Bình Dương - Becamex
  • content_copy directions

    VUS Bình Dương - Bến Cát

    438 Đại Lộ Bình Dương, Mỹ Phước, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Bình Dương - Bến Cát 027 4730 5379 Bình Dương - Bến Cát
  • content_copy directions

    VUS Bình Dương - Cách Mạng Tháng 8

    78 Cách Mạng Tháng 8, Chánh Mỹ, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Bình Dương - Cách Mạng Tháng 8 027 4730 1979 Bình Dương - Cách Mạng Tháng 8
  • content_copy directions

    VUS Bình Dương - Dĩ An

    22 Đường M, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Bình Dương - Dĩ An 027 4730 4979 Bình Dương - Dĩ An
  • content_copy directions

    VUS Bình Dương - Dĩ An 2

    17 - 19 Đường Số 9, Trung Tâm Hành Chính Dĩ An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Bình Dương - Dĩ An 2 027 4730 6779 Bình Dương - Dĩ An 2
  • content_copy directions

    VUS Bình Dương - Thuận An

    23 Nguyễn Văn Tiết, Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

    Bình Dương - Thuận An 027 4730 1779 Bình Dương - Thuận An
  • content_copy directions

    VUS Buôn Ma Thuột - Phan Bội Châu

    6 Phan Bội Châu, Phường Thắng Lợi, Thành Phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.

    Buôn Ma Thuột - Phan Bội Châu 026 2730 3979 Buôn Ma Thuột - Phan Bội Châu
  • content_copy directions

    VUS Cần Thơ - Nguyễn Kim

    Số 2 Đường 30/4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ, Việt Nam.

    Cần Thơ - Nguyễn Kim 029 2730 4979 Cần Thơ - Nguyễn Kim
  • content_copy directions

    VUS Cơ sở Thanh Hóa - Trần Phú

    4B-6 Đường Trần Phú, Phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, Việt Nam.

    Cơ sở Thanh Hóa - Trần Phú 023 7730 3979 Cơ sở Thanh Hóa - Trần Phú
  • content_copy directions

    VUS Gia Lai - Phan Đình Phùng

    96 Phan Đình Phùng, PhườngTây Sơn, Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam.

    Gia Lai - Phan Đình Phùng 026 9730 4979 Gia Lai - Phan Đình Phùng
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - An Hưng

    Khu Đô Thị An Hưng, 102 Nguyễn Thanh Bình, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - An Hưng 024 7303 5679 Hà Nội - An Hưng
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - CTM

    Tầng 2 & 3, Tòa Nhà CTM, 299 Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - CTM 024 7309 6979 Hà Nội - CTM
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - Lê Văn Lương

    Tầng 3 Golden Palace, Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - Lê Văn Lương 024 7307 8979 Hà Nội - Lê Văn Lương
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - Linh Đàm

    Nhà Số 13 BT1 Bán Đảo Linh Đàm, Khu Đô Thị Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - Linh Đàm 024 7303 5779 Hà Nội - Linh Đàm
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - Nguyễn Lương Bằng

    187 Nguyễn Lương Bằng, Phường Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - Nguyễn Lương Bằng 024 7306 6979 Hà Nội - Nguyễn Lương Bằng
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - Phạm Văn Đồng

    Khu Đô Thị An Bình, 232 Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - Phạm Văn Đồng 024 7303 5579 Hà Nội - Phạm Văn Đồng
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - Times City

    Shophouse 17, Tòa Nhà Century Tower, 458 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - Times City 024 7308 6979 Hà Nội - Times City
  • content_copy directions

    VUS Hà Nội - Vinhomes Gardenia

    Shophouse B17-09, Vinhomes Gardenia, Hàm Nghi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.

    Hà Nội - Vinhomes Gardenia 024 7305 6979 Hà Nội - Vinhomes Gardenia
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - An Dương Vương

    135 An Dương Vương, Phường 8, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - An Dương Vương 028 3830 5210 Hồ Chí Minh - An Dương Vương
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Bình Long

    285 Bình Long, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Bình Long 028 7304 3579 Hồ Chí Minh - Bình Long
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Bình Minh

    706A Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Bình Minh 028 3736 7326 Hồ Chí Minh - Bình Minh
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Cộng Hòa

    105 - 107 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Cộng Hòa 028 3622 0257 Hồ Chí Minh - Cộng Hòa
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8

    94 - 96 Tỉnh lộ 8, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 028 7102 6068 Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 - 02

    222 Tỉnh Lộ 8, Thị Trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 - 02 028 7102 6168 Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 - 02
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Green River

    Tầng 2, chung cư Green River, 2252 Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Green River 028 7309 7968 Hồ Chí Minh - Green River
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Hậu Giang

    CC An Phú 2, 961 - 973/1 Hậu Giang, Phường 11, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Hậu Giang 028 3759 3727 Hồ Chí Minh - Hậu Giang
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Hòa Bình

    45B Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Hòa Bình 028 3961 1966 Hồ Chí Minh - Hòa Bình
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Huỳnh Tấn Phát

    1389 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Thuận, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Huỳnh Tấn Phát 028 7306 2568 Hồ Chí Minh - Huỳnh Tấn Phát
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Khánh Hội

    243 - 245 Khánh Hội, Phường 2, Quận 4, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Khánh Hội 028 3943 3416 Hồ Chí Minh - Khánh Hội
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Kinh Dương Vương

    73A Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Kinh Dương Vương 028 3817 2779 Hồ Chí Minh - Kinh Dương Vương
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Lê Quang Định

    367 - 369 Lê Quang Định, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Lê Quang Định 028 7309 3979 Hồ Chí Minh - Lê Quang Định
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Lê Trọng Tấn

    475D Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Lê Trọng Tấn 028 7300 7687 Hồ Chí Minh - Lê Trọng Tấn
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Lê Văn Lương

    850 Lê Văn Lương, Ấp 5, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Lê Văn Lương 028 7100 8568 Hồ Chí Minh - Lê Văn Lương
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Morning Star

    CC Morning Star, 57 Quốc Lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Morning Star 028 3551 4299 Hồ Chí Minh - Morning Star
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ

    1113 Nguyễn Ảnh Thủ, Khu Phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ 028 7300 6687 Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ 2

    2/1 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ 2 028 7309 7959 Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ 2
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Chí Thanh

    282-284 Nguyễn Chí Thanh, Phường 5, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Chí Thanh 028 3957 5636 Hồ Chí Minh - Nguyễn Chí Thanh
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Duy Trinh

    223 - 225 Nguyễn Duy Trinh, Khu Phố 1, Phường Bình Trưng Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Duy Trinh 028 7300 8682 Hồ Chí Minh - Nguyễn Duy Trinh
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Hữu Trí

    263 Nguyễn Hữu Trí, Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Hữu Trí 028 7306 0568 Hồ Chí Minh - Nguyễn Hữu Trí
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Khắc Viện

    25 Nguyễn Khắc Viện, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Khắc Viện 028 7304 8979 Hồ Chí Minh - Nguyễn Khắc Viện
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Kiệm 2

    988 Nguyễn Kiệm, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Kiệm 2 028 3894 1888 Hồ Chí Minh - Nguyễn Kiệm 2
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Oanh

    632-636 Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Oanh 028 7308 6979 Hồ Chí Minh - Nguyễn Oanh
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Thập

    73-75-77 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Thập 028 7102 5969 Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Thập
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Tăng

    55 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Tăng 028 7303 1979 Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Tăng
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Thủ

    209 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Thủ 028 3820 6742 Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Thủ
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Phạm Văn Đồng

    120-122 Đường Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thành Phố Thủ Đức, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Phạm Văn Đồng 028 7301 1168 Hồ Chí Minh - Phạm Văn Đồng
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Phan Văn Hớn

    754 Phan Văn Hớn, Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Phan Văn Hớn 028 7304 5768 Hồ Chí Minh - Phan Văn Hớn
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Phan Xích Long

    422 Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Phan Xích Long 028 3995 9828 Hồ Chí Minh - Phan Xích Long
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Quang Trung

    651-651B Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Quang Trung 028 7301 7768 Hồ Chí Minh - Quang Trung
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Tên Lửa

    104-104A Tên Lửa, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Tên Lửa 028 7309 7957 Hồ Chí Minh - Tên Lửa
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Tô Ký 2

    30/13 Tô Ký, Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Tô Ký 2 028 7309 5679 Hồ Chí Minh - Tô Ký 2
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Tô Ngọc Vân

    485 Tô Ngọc Vân, Phường Tam Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Tô Ngọc Vân 028 7300 1356 Hồ Chí Minh - Tô Ngọc Vân
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Trần Não 2

    111 Trần Não, Phường An Bình, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Trần Não 2 028 7300 0591 Hồ Chí Minh - Trần Não 2
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Trường Chinh

    187 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Trường Chinh 028 3719 2411 Hồ Chí Minh - Trường Chinh
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Út Tịch

    201/36A Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Út Tịch 028 3811 2844 Hồ Chí Minh - Út Tịch
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Võ Văn Ngân

    93-95 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Võ Văn Ngân 028 7300 0445 Hồ Chí Minh - Võ Văn Ngân
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Võ Văn Vân

    26G Võ Văn Vân, Ấp A4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Võ Văn Vân 028 7304 5779 Hồ Chí Minh - Võ Văn Vân
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh - Đỗ Xuân Hợp

    167 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh - Đỗ Xuân Hợp 028 7309 7958 Hồ Chí Minh - Đỗ Xuân Hợp
  • content_copy directions

    VUS Hồ Chí Minh – Tạ Quang Bửu

    825A-827 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Hồ Chí Minh – Tạ Quang Bửu 028 7105 3068 Hồ Chí Minh – Tạ Quang Bửu
  • content_copy directions

    VUS Huế - Đống Đa

    44 Đống Đa, Phú Nhuận, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.

    Huế - Đống Đa 023 4730 3479 Huế - Đống Đa
  • content_copy directions

    VUS Kids Tô Ký

    55 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Kids Tô Ký 028 7300 5687 Kids Tô Ký
  • content_copy directions

    VUS Kiên Giang - Ba Tháng Hai

    Trung Tâm Thương Mại Zone C, Đường 3/2 Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.

    Kiên Giang - Ba Tháng Hai 029 7730 6979 Kiên Giang - Ba Tháng Hai
  • content_copy directions

    VUS Kon Tum - Trần Phú

    674 Trần Phú, Thành Phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum, Việt Nam.

    Kon Tum - Trần Phú 026 0730 4979 Kon Tum - Trần Phú
  • content_copy directions

    VUS Lâm Đồng - Phan Đình Phùng

    208-210 Phan Đình Phùng, Phường 2, Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.

    Lâm Đồng - Phan Đình Phùng 026 3730 6979 Lâm Đồng - Phan Đình Phùng
  • content_copy directions

    VUS Long An - Mai Thị Tốt

    01 Mai Thị Tốt, Phường 2 Thành Phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam.

    Long An - Mai Thị Tốt 027 2730 6979 Long An - Mai Thị Tốt
  • content_copy directions

    VUS Nghệ An - Vinh

    Số 8 đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

    Nghệ An - Vinh 023 8730 0979 Nghệ An - Vinh
  • content_copy directions

    VUS Nha Trang - Khánh Hòa

    55 Lê Thành Phương, Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.

    Nha Trang - Khánh Hòa 025 8730 5879 Nha Trang - Khánh Hòa
  • content_copy directions

    VUS Phú Yên - Tuy Hòa

    189 - 191 Hùng Vương, Phường 5, Thành Phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam.

    Phú Yên - Tuy Hòa 025 7730 5968 Phú Yên - Tuy Hòa
  • content_copy directions

    VUS Quảng Ngãi - Phan Đình Phùng

    134 Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.

    Quảng Ngãi - Phan Đình Phùng 025 5730 6979 Quảng Ngãi - Phan Đình Phùng
  • content_copy directions

    VUS Quảng Ninh - Hạ Long

    Chung cư Lideco Hạ Long, Phường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

    Quảng Ninh - Hạ Long 020 3710 8679 Quảng Ninh - Hạ Long
  • content_copy directions

    VUS Qui Nhơn - Lê Lợi

    49 - 51 Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành Phố Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam.

    Qui Nhơn - Lê Lợi 025 6730 4979 Qui Nhơn - Lê Lợi
  • content_copy directions

    VUS Tây Ninh - Ba Mươi Tháng Tư

    410 Đường 30 Tháng 4, Phường 3, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

    Tây Ninh - Ba Mươi Tháng Tư 027 6730 4979 Tây Ninh - Ba Mươi Tháng Tư
  • content_copy directions

    VUS Tiền Giang - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    210 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, Thành Phố Mỹ Tho, Tiền Giang, Việt Nam.

    Tiền Giang - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 027 3730 6979 Tiền Giang - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
  • content_copy directions

    VUS Vĩnh Long - Phạm Thái Bường

    56/2 Phạm Thái Bường, Khóm 1, Phường 4 Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam.

    Vĩnh Long - Phạm Thái Bường 027 0730 4979 Vĩnh Long - Phạm Thái Bường
  • content_copy directions

    VUS Vũng Tàu - Trương Công Định

    498 Trương Công Định, Phường 8, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.

    Vũng Tàu - Trương Công Định 025 4730 6979 Vũng Tàu - Trương Công Định
  • content_copy directions

    VUS Đà Nẵng - Nguyễn Hữu Thọ

    222 Nguyễn Hữu Thọ, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam.

    Đà Nẵng - Nguyễn Hữu Thọ 023 6730 3879 Đà Nẵng - Nguyễn Hữu Thọ
  • content_copy directions

    VUS Đà Nẵng - Điện Biên Phủ

    233 - 235 Điện Biên Phủ, Chính Gián, Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam.

    Đà Nẵng - Điện Biên Phủ 023 6710 9649 Đà Nẵng - Điện Biên Phủ
  • content_copy directions

    VUS Đồng Nai - Gia Kiệm

    87/1E QL20, Ấp Võ Dõng 1, Xã Gia Kiệm, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Đồng Nai - Gia Kiệm 025 1730 3779 Đồng Nai - Gia Kiệm
  • content_copy directions

    VUS Đồng Nai - Long Khánh

    244 - 246 Hùng Vương, Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Đồng Nai - Long Khánh 025 1730 6879 Đồng Nai - Long Khánh
  • content_copy directions

    VUS Đồng Nai - Long Thành

    159-161-163 Lê Duẩn, Phước Hải, Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Đồng Nai - Long Thành 025 1730 1179 Đồng Nai - Long Thành
  • content_copy directions

    VUS Đồng Nai - Phan Trung

    240 Đường Phan Trung, Khu Phố 2, Phường Tân Tiến, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Đồng Nai - Phan Trung 025 1730 0188 Đồng Nai - Phan Trung
  • content_copy directions

    VUS Đồng Nai - Tân Hòa

    295-297-299-301 Quốc lộ 1A, Khu Phố 2, Phường Tân Hòa, Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Đồng Nai - Tân Hòa 025 1730 5768 Đồng Nai - Tân Hòa
  • content_copy directions

    VUS Đồng Nai - Võ Thị Sáu

    213 - 215 Võ Thị Sáu, Khu Phố 7, Phường Thống Nhất, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

    Đồng Nai - Võ Thị Sáu 025 1730 6979 Đồng Nai - Võ Thị Sáu

Đang tải...

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward