Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đi làm bận rộn và khó sắp xếp được lịch học, bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài hoặc muốn nâng trình để thích nghi môi trường công ty đa quốc gia, tất cả điều này iTalk VUS sẽ giúp bạn giải quyết trong một nốt nhạc.

Tổng hợp 101 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở phổ biến

101+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở phổ biến

(tiếng anh giao tiếp công sở) Tổng hợp 101 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở phổ biến

Nắm vững các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở phổ biến là một việc quan trọng giúp bạn tự tin làm chủ các cuộc hội thoại quan trọng trong công việc. Để giúp bạn ôn tập dễ dàng, VUS xin chia sẻ đến bạn các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở thông dụng nhất ở nơi làm việc trong bài sau.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở hỏi thăm đồng nghiệp 

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 Come join eating with us. You’re from the IT team, right? Đến ăn với chúng tôi nhé. Bạn ở đội IT phải không?
2 Could you help me to use the company software? Bạn có thể giúp tôi sử dụng phần mềm của công ty không?
3 Do you have a minute? Bạn có rảnh không?
4 Has your day been busy so far? Hôm nay bạn có bận rộn không?
5 How’s your morning been going? Buổi sáng của bạn thế nào?
6 I appreciate the experience you have. Tôi đánh giá cao về kinh nghiệm của bạn.
7 Should we get started with the training? Chúng ta có nên bắt đầu với buổi đào tạo không?
8 Sorry I’m late. How long have you been here? Xin lỗi tôi tới trễ. Bạn đến bao lâu rồi?
9 Sorry. I have to go back to the office. See you later Xin lỗi bạn. Tôi phải quay lại văn phòng rồi. Hẹn gặp lại.
10 Thanks for telling me about your new project. It sounds exciting Cảm ơn đã cho tôi biết về dự án mới của bạn. Nghe có vẻ thú vị đó.
11 This is my first day only. Are there any formalities I have to know? Đây là ngày đi làm đầu tiên của tôi. Có thủ tục nào mà tôi phải nắm không?
12 What are you currently working on? Bạn hiện đang làm công việc gì?
13 What is the working atmosphere like? Môi trường làm việc ở đây như thế nào?
14 Would you mind telling me about your experience working on this project? Bạn có phiền nếu kể cho tôi về kinh nghiệm của bạn khi làm việc trong dự án này không?
15 . You have recently joined the company, right?”]You must be [name]. You have recently joined the company, right? Bạn chắc là [tên]. Bạn mới vào công ty gần đây thôi, phải không?

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở giao tiếp với khách hàng

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 We’ve spoken on the phone but it’s so nice to finally meet you Chúng tôi đã nói chuyện qua điện thoại nhưng thật vui vì cuối cùng cũng được gặp bạn
2 Good evening, is there anything I can help? Xin chào buổi tối, tôi có thể giúp gì không?
3 Good morning Sir/Madam. What can I do for you? Xin chào. Tôi có thể hỗ trợ gì cho bạn?
4 Hello. How may I help you? Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
5 I realize that this situation is difficult, but let’s try and find a solution Tôi nhận thấy rằng tình huống này thật khó khăn, nhưng chúng ta hãy thử và tìm ra giải pháp
6 I’m sorry, your project is having this problem. Thật xin lỗi, dự án của bạn hiện đang có vấn đề.
7 I’m sorry, but this area is for staff only Tôi xin lỗi, nhưng khu vực này chỉ dành cho nhân viên.
8 Let’s see if there is anything we can do to help the situation Hãy xem liệu chúng ta có thể làm gì để giải quyết tình huống này.
9 I’m sorry. This model has been sold out. How about this one? Rất tiếc, mẫu này đã được bán hết. Còn sản phẩm này thì sao?
10 Would you be happy for me to put you on hold for a minute or two, while I quickly retrieve your details? Bạn có thể giữ máy trong 1 hoặc 2 phút, trong khi tôi truy xuất nhanh các thông tin chi tiết cho bạn được không?
11 Let me know if you need any help Cho tôi biết nếu bạn cần giúp gì nhé.
12 Let me show you some of what we have. Để tôi giới thiệu tới bạn một vài những dịch vụ/sản phẩm của chúng tôi.
13 I will be sure to pass on what you have told me to our managerial team Tôi chắc chắn sẽ chuyển những gì bạn đã nói cho đội ngũ quản lý của chúng tôi
14 Thanks for contacting, and if you have any additional questions, please call us Cảm ơn bạn đã liên hệ và nếu bạn có thêm bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng gọi cho chúng tôi.
15 Please make sure to ask clarifying questions if you’re not sure Vui lòng đảm bảo đặt câu hỏi làm rõ nếu bạn không chắc mình hiểu.
16 I’ve asked for your confirmation on this one, so you’ll need to sign for it Tôi đã yêu cầu về sự xác nhận của bạn về điều này trước đây, nên bạn cần phải ký duyệt nó
17 But I’m afraid we don’t have plans to add that functionality Nhưng tôi e rằng chúng tôi không có kế hoạch thêm chức năng đó
18 We appreciate you taking the time to let us know what you’re looking for Chúng tôi đánh giá cao việc bạn dành thời gian để cho chúng tôi biết những gì bạn đang tìm kiếm
19 I’m happy to place the order for you right now Tôi rất vui khi nhận được yêu cầu của bạn lúc này
20 Do you have any other options? Bạn còn sự lựa chọn nào khác không?

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở làm việc nhóm

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 Are you able to meet the deadline? Bạn có thể đáp ứng thời hạn này không?
2 Do you think you can do it at the end of the week? Bạn có nghĩ rằng mình hoàn thành nó vào cuối tuần không?
3 Do you think you’re a good team player? Bạn có nghĩ rằng bạn là một người làm việc nhóm tốt không?
4 Have you made progress in any of your parts? Bạn có cập nhập gì trong các phần mà bạn chịu trách nhiệm chưa?
5 I’ll help you fill in the report this week Tôi sẽ giúp bạn điền vào báo cáo tuần này
6 I’d like to have regular updates on the project Tôi muốn có thông tin cập nhật thường xuyên về dự án
7 It’s great to have you on board today Thật tuyệt khi có bạn gia nhập hôm nay
8 Shall we join the meeting with the sales team? Chúng ta sẽ tham gia cuộc họp với đội ngũ bán hàng chứ?
9 Sorry, can you just run through that again? Xin lỗi, bạn có thể nói lại phần đó được không?
10 There are a few more tasks that need completing, aren’t they? Có một vài nhiệm vụ cần phải hoàn thành, phải không?
11 We can stay on track easily with this project Chúng ta có thể dễ dàng đi đúng hướng với dự án này
12 We will have a work review at the end of the year Chúng ta sẽ có một buổi đánh giá công việc vào cuối năm.
13 Would you proofread this social content plan for me? Bạn có thể kiểm tra lại kế hoạch nội dung mạng xã hội này cho tôi không?
14 When was the last time you worked with a team? Lần cuối cùng bạn làm việc với một nhóm là khi nào?
15 How will you handle this situation? Bạn sẽ xử lý tình huống này như thế nào?

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở trong cuộc họp

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 Any thoughts before we close the meeting? Có ai ý kiến gì trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không?
2 Are there any factors we are not thinking about? Có yếu tố nào chúng ta chưa nghĩ đến không?
3 Are there any objections to what I covered? Có ai phản đối không?
4 Can we come back to that point later? Chúng ta có thể quay lại vấn đề đó sau được không?
5 Can you run that by me one more time? Bạn có thể nhắc lại một lần nữa không?
6 Could you repeat the point about… again, please? Bạn có thể lặp lại quan điểm về… một lần nữa được không?
7 Have you considered different methods? Bạn đã xét đến các cách khác nhau nào chưa?
8 I’ll cover up all the main points in the morning meeting Tôi sẽ trình bày tất cả những điểm chính trong cuộc họp buổi sáng nay.
9 It’s a deal. Thỏa thuận vậy nhé.
10 Let’s meet up this Friday afternoon, shall we? Chúng ta hãy gặp nhau vào chiều thứ Sáu này nhé?
11 Our team will have an important meeting with the CEO next week Nhóm tôi sẽ có một cuộc họp quan trọng với Giám đốc điều hành vào tuần tới.
12 Shall we set up another meeting? Chúng ta sẽ thiết lập một cuộc họp khác chứ?
13 So do you think this is the correct way to proceed? Thế bạn có nghĩ rằng đây là cách tốt để tiếp tục không?
14 That’s actually a great point. Quan điểm này thật sự hay đấy.
15 These are the highest quality samples of our new products. Đây là những mẫu có chất lượng cao nhất từ các sản phẩm mới của chúng tôi.
16 We are going to need all people’s input on the problem. Chúng tôi sẽ cần ý kiến đóng góp của mọi người về vấn đề này.
17 We can go on with discussion in detail another day. Chúng ta có thể tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào hôm khác.
18 We hope our speech clear your mind about the problem. Chúng tôi hy vọng bài phát biểu giúp bạn hiểu rõ về vấn đề này
19 We hope you can participate with us in the PR campaign. Chúng tôi hy vọng bạn có thể tham gia với chúng tôi trong chiến dịch truyền thông này.
20 Why don’t we return to the main agenda of today’s meeting. Hãy trở lại vấn đề chính của cuộc họp ngày hôm nay

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở lắng nghe ý kiến mới

STT Mẫu câu Dịch nghĩa
1 Could you talk about the main idea in your presentation? Bạn có thể nói chi tiết hơn về ý chính trong bài thuyết trình không?
2 Does that answer all your questions? Điều đó đã trả lời các câu hỏi của bạn chưa?
3 Excuse me. Can I ask what you mean about….? Xin lỗi. Tôi có thể hỏi ý của bạn về….?
4 I have some questions I would like to ask. Tôi có một vài câu hỏi muốn đặt ra cho anh.
5 I will have 15 minutes for discussion and questions. Tôi sẽ có 15 phút cho việc thảo luận và đưa ra các câu hỏi.
6 I would like to listen to your thoughts about the speech. Tôi muốn lắng nghe những suy nghĩ của bạn về bài phát biểu.
7 Right now I would like to open it up for questions. Ngay bây giờ tôi sẽ dành thời gian để lắng nghe và trả lời câu hỏi của các bạn.
8 Thank you all for coming and listening to my presentation. Cảm ơn tất cả các bạn đã đến và lắng nghe bài thuyết trình của tôi.
9 That concludes the formal part of my presentation. Tôi đã hoàn thành phần cơ bản trong bài thuyết trình của mình.
10 What would you do if you’re in charge of this project? Bạn sẽ làm gì nếu bạn phụ trách dự án này?
11 How do you solve the root of the problem? Bạn giải quyết gốc rễ của vấn đề như thế nào?
12 What do you think about our approach to the campaign? Bạn nghĩ sao về cách tiếp cận chiến dịch của chúng tôi?
13 I agree with what you are saying Tôi đồng ý với những gì bạn đang nói.
14 I disagree with what you are saying Tôi không đồng ý với những gì bạn đang nói.

Học giao tiếp tiếng Anh công sở cùng khóa học iTalk tại VUS

Với chương trình học iTalk – Giao tiếp tiếng Anh công sở cho người bận rộn, VUS Anh Văn Hội Việt Mỹ đã thiết kế giáo trình dạy tiếng Anh giao tiếp cho người lớn tích hợp 365+ chủ đề giao tiếp thông dụng từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống, gia tăng vốn từ và làm chủ các tình huống giao tiếp hiệu quả.

Học tiếng Anh giao tiếp công sở phù hợp với người bận rộn

Chương trình học ứng dụng tiếng Anh giao tiếp công sở  iTalk giúp người đi làm bận rộn giải quyết các khó khăn về mặt thời gian và lộ trình học thường thấy, từ đó kiên trì hơn trên hành trình học giao tiếp tiếng Anh.

  • FIT (Phù hợp): iTalk có hệ thống đo lường 10/60 – ôn tập kiến thức qua các bài kiểm tra ngắn sau 10 chủ đề và kiểm tra tổng quát sau 60 chủ đề. 3PS (Presentation – Practice – Production) và phương pháp tinh giản 10-90-10 giúp người học tối ưu thời gian xuyên suốt buổi học. 
  • FLEXIBILITY (Linh hoạt): Người bận rộn cân bằng các tiến trình học hiệu quả, dễ dàng ưu tiên cho các hoạt động cá nhân – gia đình hay công việc khác thông qua tính linh hoạt khi chọn phương thức, thời gian học Online/Offline phù hợp.
  • FLUENCY & ACCURACY (Lưu loát và chuẩn xác): Chuẩn hóa phát âm cùng giáo viên bản ngữ VUS. Ngoài ra, khóa học iTalk còn tập trung vào các học phần ngữ pháp, mẫu câu, ngữ âm cũng như âm điệu, giúp bạn có được kỹ năng phản xạ và phát âm chuẩn chỉnh như người bản xứ. 
  • INTEGRATED TECH SUPPORT (Công nghệ tích hợp): Người bận rộn dễ dàng luyện tập phát âm cùng công nghệ AI Voice Recognition, nhận phân tích và phản hồi âm tiết cụ thể.

Lộ trình học giao tiếp công sở tiếng Anh bài bản 

Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp công sở từ cơ bản đến nâng cao giúp học viên VUS dễ dàng bắt đầu, xác định mục tiêu dài hạn và lên kế hoạch học phục vụ cho công việc và học tập cá nhân.

  • A1+ (Elementary) – Level 1: 60 chủ đề.
  • A2 (Pre-Intermediate) – Level 2: 60 chủ đề.
  • B1 (Intermediate) – Level 3: 60 chủ đề.
  • B1+ (Intermediate Plus) – Level 4: 60 chủ đề.

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS – Trung tâm đi đầu về chất lượng giảng dạy Anh ngữ

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS trong năm 2023.
  • Hợp tác chuyên môn cùng các NXB hàng đầu thế giới như Macmillan Education, National Geographic Learning, British Council, Oxford University Press. 
  • Trung tâm với kỷ lục Việt Nam về với số lượng học viên sở hữu chứng chỉ Anh ngữ quốc tế: IELTS, PET, KET, Flyers,… nhiều nhất trên toàn quốc: 180.918 học viên.
  • Đội ngũ 2.700+ giảng viên, trợ giảng lớn nhất Việt Nam với tỉ lệ 100% các giáo viên đều sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc TEFL.
  • Đơn duy nhất tại Việt Nam và Đông Nam Á đạt danh hiệu “Gold Preparation Center” 3 năm liền bởi Cambridge University Press and Assessment (Hội đồng khảo thí và đại học Cambridge).
  • Hơn 77.000 học viên VUS tài năng cùng 280.000 lượt đăng ký trung bình mỗi năm.

Tiếng Anh giao tiếp công sở  thực sự quan trọng cho sự thăng tiến trong sự nghiệp và công việc cho các bạn. Với các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở trên, VUS hy vọng các bạn hãy luyện tập thật nhiều và áp dụng ngay vào các tình huống trong công việc để không quên bài nhé.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward