Tiếng Anh cơ bản
Khám phá các phương pháp học từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu. Blog cung cấp tài liệu học tập dễ hiểu và bài tập thực hành giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày.

Chia sẻ bài viết

160+ tên các loài hoa tiếng Anh và từ vựng liên quan nên biết

160+ tên các loài hoa tiếng Anh và từ vựng liên quan nên biết

Bạn có bao giờ tự hỏi: hoa tiếng Anh được gọi thế nào? Việc biết tên các loài hoa bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn làm giàu thêm vốn từ vựng hàng ngày.

Mỗi loài hoa đều mang trong mình một câu chuyện, một ý nghĩa riêng. Khi gọi đúng tên, bạn sẽ thấy việc học tiếng Anh trở nên gần gũi và thú vị hơn rất nhiều.

Ví dụ, "hoa cúc" trong tiếng Anh có nhiều tên khác nhau tùy giống, hay "hoa hồng" không chỉ là rose mà còn có vô số cách miêu tả theo màu sắc và đặc điểm.

Để giúp bạn học dễ dàng hơn, bài viết này sẽ mang đến:

  • 160+ tên các loài hoa tiếng Anh phổ biến và dễ áp dụng trong giao tiếp.
  • Từ vựng liên quan đến cấu tạo, màu sắc, hương thơm và vẻ đẹp của hoa.
  • Mẹo ghi nhớ đơn giản để học nhanh – nhớ lâu, tự tin sử dụng trong tình huống thực tế.

Hoa trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Việt, “hoa” là hình ảnh quen thuộc gắn liền với thiên nhiên và đời sống tinh thần. Vậy hoa tiếng Anh là gì? Câu trả lời đơn giản: đó là flower.

Tuy nhiên, flower không chỉ dừng lại ở nghĩa “bông hoa”. Từ này còn được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác, ví dụ: flower arrangement (cắm hoa), flower season (mùa hoa nở) hay wildflower (hoa dại).

Ngoài flower, bạn cũng có thể gặp bloom hoặc blossom. Hai từ này thường diễn tả quá trình hoa nở rộ, mang sắc thái giàu hình ảnh và cảm xúc hơn.

Việc hiểu rõ các cách dùng này giúp bạn không chỉ biết gọi tên loài hoa, mà còn miêu tả được sự sống động và vẻ đẹp của thiên nhiên trong tiếng Anh.

Hoa trong tiếng Anh là gì?
Hoa trong tiếng Anh là gì?

160+ tên các loài tiếng Anh kèm từ vựng về: Tên gọi – Cấu tạo – Hương sắc

Khi học từ vựng về hoa bằng tiếng Anh, bạn không chỉ cần biết tên gọi mà còn nên mở rộng sang những đặc điểm như cấu tạo, màu sắc, mùi hương và cả ý nghĩa ẩn sau mỗi loài hoa.

Dưới đây là bộ từ vựng chi tiết, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng trong giao tiếp.

Trọn bộ 101+ tên các loài hoa tiếng Anh

Đầu tiên, hãy cùng khám phá danh sách những loài hoa phổ biến nhất trong tiếng Anh. Đây là nền tảng để bạn có thể nhận diện và gọi tên chính xác mỗi khi bắt gặp.

STT

Tên tiếng Anh

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

1

Rose

/roʊz/

Hoa hồng

She received a red rose on Valentine’s Day.

2

Lotus

/ˈloʊ.təs/

Hoa sen

The lotus is a symbol of purity in many cultures.

3

Lily

/ˈlɪl.i/

Hoa ly

White lilies are often used in wedding bouquets.

4

Daisy

/ˈdeɪ.zi/

Hoa cúc dại

A daisy chain is fun to make in the summer.

5

Sunflower

/ˈsʌnˌflaʊ.ər/

Hoa hướng dương

Sunflowers turn toward the sun during the day.

6

Orchid

/ˈɔːr.kɪd/

Hoa lan

Orchids are popular houseplants.

7

Tulip

/ˈtuː.lɪp/

Hoa tulip

Tulips bloom in spring.

8

Lavender

/ˈlæv.ən.dər/

Hoa oải hương

Lavender oil is used for relaxation.

9

Carnation

/kɑːrˈneɪ.ʃən/

Hoa cẩm chướng

Pink carnations symbolize gratitude.

10

Jasmine

/ˈdʒæz.mɪn/

Hoa nhài

Jasmine tea has a pleasant fragrance.

11

Chrysanthemum

/krɪˈsæn.θə.məm/

Hoa cúc

Chrysanthemums are popular in Asia.

12

Marigold

/ˈmær.ɪˌɡoʊld/

Hoa vạn thọ

Marigolds are often used in festivals.

13

Hibiscus

/hɪˈbɪs.kəs/

Hoa dâm bụt

Hibiscus tea is refreshing and healthy.

14

Peony

/ˈpiː.əni/

Hoa mẫu đơn

Peonies are known for their large blossoms.

15

Camellia

/kəˈmiː.li.ə/

Hoa trà

Camellias bloom in winter.

16

Forget-me-not

/fəˈɡet.mi.nɑːt/

Hoa lưu ly

Forget-me-nots symbolize remembrance.

17

Violet

/ˈvaɪə.lət/

Hoa violet, hoa tím

Violets bloom in early spring.

18

Bluebell

/ˈbluː.bel/

Hoa chuông xanh

Bluebells carpet the woods in April.

19

Dahlia

/ˈdɑːl.jə/

Hoa thược dược

Dahlias come in many bright colors.

20

Magnolia

/mæɡˈnoʊ.li.ə/

Hoa mộc lan

Magnolia trees bloom in spring.

21

Poppy

/ˈpɒp.i/

Hoa anh túc

Poppies are symbols of remembrance.

22

Daffodil

/ˈdæf.ə.dɪl/

Hoa thủy tiên

Daffodils mark the beginning of spring.

23

Aster

/ˈæs.tər/

Hoa cúc sao

Asters bloom in late summer.

24

Begonia

/bɪˈɡoʊ.njə/

Hoa thu hải đường

Begonias grow well in shade.

25

Hydrangea

/haɪˈdreɪn.dʒə/

Hoa cẩm tú cầu

Hydrangeas change color based on soil pH.

26

Anemone

/əˈnem.ə.ni/

Hoa hải quỳ

Anemones close their petals at night.

27

Snapdragon

/ˈsnæpˌdræɡ.ən/

Hoa mõm chó

Snapdragons are fun for children to play with.

28

Petunia

/pəˈtuː.ni.ə/

Hoa dạ yến thảo

Petunias are common in gardens.

29

Zinnia

/ˈzɪn.i.ə/

Hoa cúc zinnia

Zinnias attract butterflies.

30

Periwinkle

/ˈper.iˌwɪŋ.kəl/

Hoa dừa cạn

Periwinkles are used as ground cover.

31

Gardenia

/ɡɑːrˈdiː.ni.ə/

Hoa dành dành

Gardenias have a sweet fragrance.

32

Wisteria

/wɪˈstɪr.i.ə/

Hoa tử đằng

Wisteria vines produce purple flowers.

33

Freesia

/ˈfriː.ʒə/

Hoa lan Nam Phi

Freesias are fragrant spring flowers.

34

Cosmos

/ˈkɑːz.moʊs/

Hoa cánh bướm

Cosmos flowers are easy to grow.

35

Cactus flower

/ˈkæk.təs ˌflaʊ.ər/

Hoa xương rồng

Cactus flowers bloom rarely.

36

Morning glory

/ˈmɔːr.nɪŋ ˌɡlɔːr.i/

Hoa bìm bìm

Morning glories open in the morning.

37

Calla lily

/ˈkæl.ə ˌlɪl.i/

Hoa rum

Calla lilies symbolize purity.

38

Foxglove

/ˈfɑːks.ɡlʌv/

Hoa mao địa hoàng

Foxgloves are tall and bell-shaped.

39

Clover

/ˈkloʊ.vər/

Hoa cỏ ba lá

A four-leaf clover brings luck.

40

Buttercup

/ˈbʌt̬.ɚ.kʌp/

Hoa mao lương

Buttercups are bright yellow.

41

Heather

/ˈheð.ər/

Hoa thạch thảo

Heather grows in Scottish highlands.

42

Edelweiss

/ˈeɪ.dəl.waɪs/

Hoa nhung tuyết

Edelweiss grows in the Alps.

43

Oleander

/ˈoʊ.liːˌæn.dɚ/

Hoa trúc đào

Oleanders are beautiful but poisonous.

44

Ixora

/ɪkˈsɔːr.ə/

Hoa mẫu đơn đỏ, trang

Ixora blooms in clusters.

45

Impatiens

/ɪmˈpeɪ.ʃənz/

Hoa bóng nước

Impatiens thrive in shady gardens.

46

Bougainvillea

/ˌboʊ.ɡənˈvɪl.i.ə/

Hoa giấy

Bougainvillea brightens fences with color.

47

Pansy

/ˈpæn.zi/

Hoa pansy

Pansies have a face-like pattern.

48

Snowdrop

/ˈsnoʊ.drɑːp/

Hoa giọt tuyết

Snowdrops bloom in late winter.

49

Crocus

/ˈkroʊ.kəs/

Hoa nghệ tây (crocus)

Crocuses are among the first spring flowers.

50

Geranium

/dʒəˈreɪ.ni.əm/

Hoa phong lữ

Geraniums are used in essential oils.

51

Amaryllis

/ˌæm.əˈrɪl.ɪs/

Hoa loa kèn đỏ

Amaryllis blooms in winter.

52

Gladiolus

/ˌɡlæd.iˈoʊ.ləs/

Hoa lay ơn

Gladiolus stems are tall and striking.

53

Anthurium

/ænˈθʊr.i.əm/

Hoa hồng môn

Anthuriums are popular indoor plants.

54

Protea

/ˈproʊ.ti.ə/

Hoa thảo đường

Proteas are native to South Africa.

55

Bird of paradise

/ˌbɝːd əv ˈper.ə.daɪs/

Hoa thiên điểu

Bird of paradise looks like a bird.

56

King protea

/kɪŋ ˈproʊ.ti.ə/

Hoa thảo đường hoàng đế

The king protea is South Africa’s national flower.

57

Scabiosa

/ˌskeɪ.biˈoʊ.sə/

Hoa kim châm

Scabiosa attracts bees and butterflies.

58

Yarrow

/ˈjer.oʊ/

Hoa nghê tân

Yarrow has small white flowers.

59

Tuberose

/ˈtuː.bəˌroʊz/

Hoa huệ

Tuberose has a strong fragrance.

60

Stock

/stɑːk/

Hoa hoàng anh

Stock flowers bloom in spring.

61

Sweet pea

/ˌswiːt ˈpiː/

Hoa đậu thơm

Sweet peas have a delicate scent.

62

Chrysanthemum indicum

/krɪˈsæn.θə.məm ˈɪn.dɪ.kəm/

Hoa cúc chỉ thiên

This variety of chrysanthemum is common in Asia.

63

Nigella

/naɪˈdʒel.ə/

Hoa thì là đen

Nigella is also called “love-in-a-mist.”

64

Lupine

/ˈluː.paɪn/

Hoa lupin/đậu lupin

Lupines grow tall in clusters.

65

Hellebore

/ˈhel.ə.bɔːr/

Hoa nhục đầu thảo

Hellebores bloom in winter.

66

Fuchsia

/ˈfjuː.ʃə/

Hoa fuchsia (hoa lồng đèn)

Fuchsias hang like tiny lanterns.

67

Queen Anne’s lace

/ˌkwiːn ˌænz ˈleɪs/

Hoa dại cà rốt

Queen Anne’s lace looks like lace.

68

Coreopsis

/ˌkɔːr.iˈɑːp.sɪs/

Hoa cúc ngọc

Coreopsis blooms brightly in summer.

69

Veronica

/vəˈrɑː.nɪ.kə/

Hoa thủy cự

Veronica adds color to gardens.

70

Celosia

/sɪˈloʊ.ʒə/

Hoa mào gà

Celosia looks like flames.

71

Stephanotis

/ˌstef.əˈnoʊ.tɪs/

Hoa trạch thiên

Stephanotis is used in wedding bouquets.

72

Statice

/ˈstæt.ɪs/

Hoa cánh đồng (hoa lưu ly biển)

Statice is popular in dried flower arrangements.

73

Allium

/ˈæl.i.əm/

Hoa tỏi kiểng

Allium has globe-shaped flowers.

74

Agapanthus

/ˌæɡ.əˈpæn.θəs/

Hoa loa kèn sông Nile

Agapanthus blooms in summer.

75

Alstroemeria

/ˌæl.stroʊˈmɪr.i.ə/

Hoa lily Peru

Alstroemeria is long-lasting in vases.

76

Bellflower

/ˈbelˌflaʊ.ɚ/

Hoa chuông

Bellflowers are shaped like bells.

77

Camomile

/ˈkæm.ə.maɪl/

Hoa cúc la mã

Camomile tea is calming.

78

Columbine

/ˈkɑːl.əm.baɪn/

Hoa nhạn môn

Columbines have unique shapes.

79

Cyclamen

/ˈsɪk.lə.mən/

Hoa anh thảo

Cyclamen blooms in winter.

80

Goldenrod

/ˈɡoʊl.dən.rɑːd/

Hoa cúc vàng

Goldenrods attract pollinators.

81

Hollyhock

/ˈhɑː.li.hɑːk/

Hoa thục quỳ

Hollyhocks are tall garden flowers.

82

Lantana

/lænˈteɪ.nə/

Hoa ngũ sắc

Lantanas have multicolored blooms.

83

Nasturtium

/nəˈstɜːr.ʃəm/

Hoa sen cạn

Nasturtiums are edible flowers.

84

Rue

/ruː/

Hoa cửu lý hương

Rue has small yellow flowers.

85

Saffron crocus

/ˈsæf.rən ˈkroʊ.kəs/

Hoa nghệ tây

Saffron crocus produces valuable spice.

86

Thistle

/ˈθɪs.əl/

Hoa kế

Thistle is the symbol of Scotland.

87

Trumpet creeper

/ˈtrʌm.pət ˌkriː.pɚ/

Hoa đăng tiêu

Trumpet creeper vines grow quickly.

88

Waxflower

/ˈwæksˌflaʊ.ɚ/

Hoa sáp

Waxflowers are long-lasting cut flowers.

89

Ylang-ylang

/ˈiː.læŋ ˌiː.læŋ/

Hoa ngọc lan tây

Ylang-ylang is used in perfumes.

90

Arrowhead

/ˈær.oʊ.hed/

Cây thiên thanh

Arrowhead grows in wetlands.

91

Bachelor’s button

/ˈbætʃ.lɚz ˌbʌt̬.ən/

Hoa thanh cúc

Bachelor’s buttons are bright blue.

92

Balloon flower

/bəˈluːn ˌflaʊ.ɚ/

Hoa cát cánh

Balloon flowers puff before opening.

93

Bouvardia

/buːˈvɑːr.di.ə/

Hoa nhài đỏ

Bouvardias are small and tubular.

94

Calendula

/kəˈlen.djə.lə/

Hoa cúc vạn thọ tây

Calendulas are used in herbal remedies.

95

Dianthus

/daɪˈæn.θəs/

Hoa cẩm chướng hồng

Dianthus flowers are pink and fragrant.

96

Eustoma (Lisianthus)

/juːˈstoʊ.mə/

Hoa cát tường

Eustomas are popular for gifts.

97

Gaillardia

/ɡeɪˈlɑːr.di.ə/

Hoa bướm Ấn Độ

Gaillardias are bright and hardy.

98

Gypsophila

/dʒɪpˈsɒf.ɪ.lə/

Hoa baby

Gypsophila is also called baby’s breath.

99

Nerine

/nəˈriːn/

Hoa huệ hồng

Nerines bloom in autumn.

100

Penstemon

/ˈpen.stə.mən/

Hoa son môi

Penstemons attract hummingbirds.

101

Phlox

/flɑːks/

Hoa phlox

Phlox grows in clusters of color.

102

Salvia

/ˈsæl.vi.ə/

Hoa xô thơm

Salvias are great for pollinators.

Từ vựng về các bộ phận của hoa bằng tiếng Anh

Sau khi nắm được tên các loài hoa, bước tiếp theo là tìm hiểu về các bộ phận cấu tạo của hoa. Điều này không chỉ giúp bạn tăng vốn từ mà còn hữu ích khi miêu tả chi tiết hoặc đọc các tài liệu khoa học.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ câu

1

Petal

/ˈpetl/

Cánh hoa

The rose has soft pink petals.

2

Sepal

/ˈsiːpl/

Lá đài

The green sepals protect the flower bud before it opens.

3

Stamen

/ˈsteɪmən/

Nhị hoa

The stamen produces pollen for reproduction.

4

Pistil

/ˈpɪstɪl/

Nhụy hoa

The pistil is the female part of the flower.

5

Anther

/ˈænθər/

Bao phấn

Bees collect pollen from the anther.

6

Filament

/ˈfɪləmənt/

Chỉ nhị

Each filament supports an anther.

7

Style

/staɪl/

Vòi nhụy

The pollen travels down the style to reach the ovary.

8

Stigma

/ˈstɪɡmə/

Đầu nhụy

The stigma is sticky to catch pollen.

9

Ovary

/ˈəʊvəri/

Bầu nhụy

The ovary contains the ovules.

10

Ovule

/ˈɒvjuːl/

Noãn

Each ovule can develop into a seed.

11

Receptacle

/rɪˈsɛptəkl/

Đế hoa

The receptacle supports all parts of the flower.

12

Pedicel

/ˈpɛdɪsəl/

Cuống hoa (cuống phụ)

The pedicel connects the flower to the stem.

13

Bract

/brækt/

Lá bắc

The bright red bracts of poinsettias are often mistaken for petals.

Từ vựng diễn tả sắc hương của hoa tiếng Anh 

Ngoài cấu tạo, hoa còn gây ấn tượng mạnh bởi sắc màu và hương thơm. Cùng điểm qua những tính từ và cụm từ tiếng Anh thường dùng để miêu tả sự rực rỡ, tinh tế và cuốn hút của hoa.

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm IPA

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

1

Fragrant

/ˈfreɪɡrənt/

Thơm ngát

The garden is full of fragrant roses.

2

Blooming

/ˈbluːmɪŋ/

Nở rộ

The cherry trees are blooming beautifully.

3

Vibrant

/ˈvaɪbrənt/

Rực rỡ, tràn đầy sức sống

She picked a bouquet of vibrant flowers.

4

Colorful

/ˈkʌləfl/

Sặc sỡ, nhiều màu sắc

The flower market was colorful and lively.

5

Delicate

/ˈdelɪkət/

Mỏng manh, tinh tế

The delicate petals bruised easily.

6

Sweet-scented

/swiːt ˈsentɪd/

Thơm ngọt ngào

Jasmine is a sweet-scented flower.

7

Faint

/feɪnt/

Hương thoang thoảng, nhẹ

The flower gave off a faint fragrance.

8

Radiant

/ˈreɪdiənt/

Rạng rỡ, tỏa sáng

The bride held a bouquet of radiant white lilies.

9

Wilted

/ˈwɪltɪd/

Héo úa

The sunflowers looked wilted after the storm.

10

Scented

/ˈsentɪd/

Có hương thơm

She bought a bunch of scented lavender.

11

Glossy

/ˈɡlɒsi/

Bóng bẩy, láng mượt

The flower had thick, glossy leaves.

12

Velvety

/ˈvelvəti/

Mềm mịn như nhung

The velvety petals were a deep red.

13

Pale

/peɪl/

Nhạt màu

Pale pink roses are elegant and subtle.

14

Lush

/lʌʃ/

Tươi tốt, sum suê

The garden was full of lush blossoms.

15

Golden

/ˈɡəʊldən/

Vàng óng ánh

She wore a crown of golden marigolds.

160+ tên các loài tiếng Anh kèm từ vựng về: Tên gọi – Cấu tạo – Hương sắc
160+ tên các loài tiếng Anh kèm từ vựng về: Tên gọi – Cấu tạo – Hương sắc

Từ vựng diễn tả vẻ đẹp của hoa tiếng Anh 

Bên cạnh màu sắc và hương thơm, hoa còn gắn liền với vẻ đẹp trong thơ ca và đời sống. Những từ vựng này giúp bạn mở rộng cách diễn đạt, đặc biệt hữu ích trong văn viết hoặc khi muốn bày tỏ cảm xúc tinh tế.

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm IPA

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ câu sử dụng

1

Elegant

/ˈelɪɡənt/

Thanh lịch

The orchid is known for its elegant beauty.

2

Charming

/ˈtʃɑːrmɪŋ/

Duyên dáng

She arranged a charming bouquet of daisies.

3

Graceful

/ˈɡreɪsfl/

Dịu dàng, uyển chuyển

The tulip swayed in a graceful motion.

4

Exquisite

/ɪkˈskwɪzɪt/

Tinh tế

The peony has an exquisite shape and color.

5

Gorgeous

/ˈɡɔːdʒəs/

Tuyệt đẹp

She wore a gorgeous flower crown.

6

Delightful

/dɪˈlaɪtfl/

Say đắm

The scent and look of the flower were simply delightful.

7

Radiant

/ˈreɪdiənt/

Rạng rỡ, tỏa sáng

The garden looked radiant in the sunlight.

8

Enchanting

/ɪnˈtʃɑːntɪŋ/

Mê hoặc

The roses gave off an enchanting glow.

9

Striking

/ˈstraɪkɪŋ/

Nổi bật, gây ấn tượng

The striking red flowers stood out in the field.

10

Stunning

/ˈstʌnɪŋ/

Choáng ngợp, lộng lẫy

The arrangement was filled with stunning blooms.

11

Ethereal

/ɪˈθɪəriəl/

Mơ màng, huyền ảo

The white blossoms looked ethereal in the moonlight.

12

Picturesque

/ˌpɪktʃəˈresk/

Đẹp như tranh

The picturesque scene featured colorful flower beds.

13

Lively

/ˈlaɪvli/

Sống động

The lively colors brought energy to the bouquet.

14

Romantic

/rəʊˈmæntɪk/

Lãng mạn

She received a romantic bouquet of red roses.

15

Breathtaking

/ˈbreθˌteɪkɪŋ/

Đẹp đến nghẹt thở

The field of wildflowers was simply breathtaking.

16

Majestic

/məˈdʒestɪk/

Hùng vĩ, uy nghi

The majestic lotus stood tall above the pond.

17

Opulent

/ˈɑːpjələnt/

Sang trọng, lộng lẫy

The garden displayed an opulent variety of roses.

18

Alluring

/əˈlʊrɪŋ/

Quyến rũ, hấp dẫn

The alluring fragrance of jasmine filled the night air.

Top tên tiếng Anh cho nữ theo các loài hoa đẹp và ý nghĩa

Không chỉ là cái đẹp trong thiên nhiên, nhiều loài hoa còn trở thành nguồn cảm hứng đặt tên cho nữ giới. Mỗi cái tên lại ẩn chứa một thông điệp riêng, mang đến sự duyên dáng và đầy ý nghĩa.

STT

Tên tiếng Anh

Phiên âm IPA

Nghĩa tiếng Việt

Ý nghĩa

1

Rose

/rəʊz/

Hoa hồng

Biểu tượng của tình yêu, sự ngọt ngào và quyến rũ.

2

Lily

/ˈlɪli/

Hoa ly

Đại diện cho sự thuần khiết, cao quý và trong sáng.

3

Daisy

/ˈdeɪzi/

Hoa cúc

Tượng trưng cho sự ngây thơ, trong trẻo và lạc quan.

4

Jasmine

/ˈdʒæzmɪn/

Hoa nhài

Biểu tượng của sự thanh tao, dịu dàng và thu hút.

5

Violet

/ˈvaɪələt/

Hoa violet

Thể hiện sự khiêm tốn, kín đáo và dịu dàng.

6

Camellia

/kəˈmiːliə/

Hoa trà

Biểu tượng cho sự duyên dáng và vẻ đẹp kín đáo.

7

Poppy

/ˈpɒpi/

Hoa anh túc

Tượng trưng cho ký ức, sự an nhiên và hy vọng.

8

Iris

/ˈaɪrɪs/

Hoa diên vĩ

Đại diện cho lòng trung thành, trí tuệ và niềm tin.

9

Heather

/ˈhɛðər/

Hoa thạch nam

Mang ý nghĩa của sự bền bỉ, may mắn và sự bảo vệ.

10

Holly

/ˈhɒli/

Cây nhựa ruồi

Biểu tượng của sự may mắn, hạnh phúc và sự sống.

11

Azalea

/əˈzeɪliə/

Hoa đỗ quyên

Tượng trưng cho sự nữ tính, thanh lịch và quan tâm.

12

Magnolia

/mæɡˈnəʊliə/

Hoa mộc lan

Biểu tượng của phẩm giá, vẻ đẹp tinh tế và sức mạnh.

13

Marigold

/ˈmærɪɡəʊld/

Hoa vạn thọ

Tượng trưng cho đam mê, sự ấm áp và lòng trung thành.

14

Peony

/ˈpiːəni/

Hoa mẫu đơn

Đại diện cho sự thịnh vượng, vinh quang và hạnh phúc hôn nhân.

15

Dahlia

/ˈdeɪliə/

Hoa thược dược

Tượng trưng cho lòng biết ơn, sự sáng tạo và phẩm giá.

Mẹo ghi nhớ tên các loài hoa tiếng Anh hiệu quả

Mẹo ghi nhớ tên các loài hoa tiếng Anh hiệu quả
Mẹo ghi nhớ tên các loài hoa tiếng Anh hiệu quả

Học từ vựng về hoa không chỉ là nhớ “flower name” đơn thuần, mà còn là cách bạn kết nối hình ảnh, cảm xúc và ngữ cảnh với từ đó. Sau đây là một số phương pháp giúp việc học trở nên dễ dàng và thú vị hơn:

1. Học theo nhóm chủ đề để tránh rời rạc

Thay vì học từng từ riêng lẻ, bạn có thể chia hoa theo nhóm:

  • Theo màu sắc: rose (red), sunflower (yellow), violet (purple).
  • Theo ý nghĩa: lily (purity), daisy (innocence), orchid (luxury).
  • Theo mùa: tulip (spring), sunflower (summer), chrysanthemum (autumn).

Cách học theo nhóm giúp não bộ tạo nên những “sơ đồ” liên kết, nhờ đó việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn, đồng thời giảm nguy cơ nhầm lẫn giữa các loài hoa.

2. Kết hợp hình ảnh minh họa và liên tưởng cá nhân

Não bộ con người phản ứng mạnh với hình ảnh và cảm xúc. Nếu chỉ học chữ, bạn dễ quên; nhưng nếu gắn kèm hình ảnh và trải nghiệm, từ vựng sẽ “in sâu” hơn nhiều. Bạn có thể:

  • Dùng flashcard: một mặt là hình bông hoa, mặt kia là tên tiếng Anh.
  • Gắn với ký ức hoặc cảm xúc: nhớ từ rose bằng cảm giác hạnh phúc khi được tặng hoa hồng, hay từ lotus gắn với hình ảnh đặc trưng của Việt Nam.
  • Viết thêm chú thích vui nhộn hoặc tách nghĩa: sun + flower = sunflower, nhờ đó dễ ghi nhớ hơn.

Khi từ vựng gắn liền với hình ảnh thực tế và cảm xúc cá nhân, khả năng quên sẽ giảm đi đáng kể.

3. Đặt từ vựng vào ngữ cảnh và ví dụ thực tế

Việc chỉ học nghĩa tiếng Việt tương ứng (orchid = hoa lan) không đủ để dùng từ trong giao tiếp. Bạn nên đặt từ vào câu hoàn chỉnh để hiểu rõ cách sử dụng:

  • Orchids are often given as a symbol of elegance.
  • I saw a beautiful orchid in my friend’s garden yesterday.

Mỗi loài hoa, hãy thử viết ít nhất 2–3 câu ví dụ khác nhau. Thói quen này vừa giúp ghi nhớ từ, vừa luyện phản xạ tiếng Anh trong đời sống hằng ngày.

4. Biến việc học thành trò chơi hoặc hoạt động thú vị

Thay vì ngồi học một cách cứng nhắc, hãy biến quá trình này thành trò chơi:

  • Tạo matching game (nối tên hoa với hình).
  • Sử dụng ứng dụng như Quizlet, Anki, Memrise để luyện tập mỗi ngày.
  • Chơi trò “đố hoa” cùng bạn bè: một người mô tả đặc điểm, người kia đoán tên hoa bằng tiếng Anh.

Yếu tố vui nhộn giúp não tiết ra dopamine, từ đó việc học trở nên nhẹ nhàng và dễ nhớ hơn.

5. Ứng dụng vào đời sống thường ngày

Từ vựng chỉ thực sự “sống” khi bạn dùng nó thường xuyên. Vì vậy, hãy lồng ghép từ vào các hoạt động hằng ngày:

  • Khi đi chợ hoa, thử gọi tên loài hoa bằng tiếng Anh.
  • Khi tặng hoa, viết kèm lời chúc bằng tiếng Anh: Happy Birthday! Hope you love these daisies!
  • Đặt ảnh hoa kèm từ vựng làm hình nền điện thoại để “học thụ động” mỗi lần mở máy.

Việc ứng dụng thực tế giúp bạn ghi nhớ bền vững và tự tin hơn trong giao tiếp.

Học từ vựng hoa tiếng Anh sẽ không còn nhàm chán nếu bạn áp dụng đa dạng phương pháp: nhóm chủ đề, hình ảnh, liên tưởng cá nhân, ví dụ thực tế và trò chơi. 

Khi đã ghi nhớ hiệu quả, bước tiếp theo là thực hành qua các mẫu câu giao tiếp về hoa để biến kiến thức thành kỹ năng.

Các câu hỏi thường gặp về tên các loài hoa tiếng Anh 

Các câu hỏi thường gặp về tên các loài hoa tiếng Anh 
Các câu hỏi thường gặp về tên các loài hoa tiếng Anh

Làm sao để phân biệt các loài hoa có tên gần giống nhau trong tiếng Anh?

Một số loài hoa trong tiếng Anh có tên khá giống nhau, dễ gây nhầm lẫn. Chẳng hạn như daisy (hoa cúc dại) và chrysanthemum (hoa cúc đại đóa) đều thuộc “hoa cúc” nhưng là giống khác nhau. Để phân biệt, bạn nên:

  • Học kèm hình ảnh minh họa.
  • Ghi nhớ thêm các đặc điểm đặc trưng (màu sắc, hình dáng cánh, mùa nở).
  • Đặt chúng trong ngữ cảnh thực tế: “She picked daisies from the field” vs. “Chrysanthemums are popular during Tet in Vietnam.”

Khi nào nên dùng từ “flower” và khi nào dùng “blossom”?

Cả hai từ đều chỉ “hoa”, nhưng có sự khác biệt tinh tế:

  • Flower thường dùng chung cho tất cả các loài hoa.
  • Blossom lại thiên về hoa nở rộ trên cây, đặc biệt là cây ăn quả (cherry blossom = hoa anh đào).

Hãy ghi nhớ: flower là khái quát, blossom nhấn mạnh khoảnh khắc nở rộ và thường mang sắc thái thi vị hơn.

Có nên học ý nghĩa biểu tượng của hoa bằng tiếng Anh không?

Hoàn toàn nên! Ý nghĩa biểu tượng giúp bạn không chỉ nhớ tên hoa mà còn hiểu cách chúng được sử dụng trong văn hóa và giao tiếp:

  • Rose = tình yêu, sự lãng mạn.
  • Lily = sự tinh khiết, cao quý.
  • Sunflower = niềm tin và sự tích cực.

Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn viết thiệp chúc mừng, làm bài luận, hoặc giao tiếp với người nước ngoài trong những dịp đặc biệt.

Trên đây là những bí quyết giúp bạn tự học và ghi nhớ tên các loài hoa tiếng Anh hiệu quả. Tuy nhiên, chỉ biết từ vựng về hoa thôi là chưa đủ để giao tiếp tự nhiên. Bạn còn cần:

  • Từ vựng mở rộng: ngoài tên hoa, hãy học thêm từ ngữ miêu tả màu sắc, hương thơm, hình dáng, hoặc các thành ngữ gắn với hoa (e.g. "bloom where you are planted").
  • Ngữ pháp và cấu trúc câu: để đưa từ vựng vào giao tiếp, bạn cần nắm được cách dùng tính từ, so sánh, hoặc thì hiện tại đơn để miêu tả sự vật.
  • Kỹ năng thực hành: luyện nói, viết, hoặc thậm chí nghe nhạc, xem phim có nhắc đến hoa sẽ giúp bạn dùng từ vựng một cách tự nhiên hơn.

Đó cũng chính là lý do nhiều học viên đã lựa chọn đồng hành cùng VUS. Tại đây, việc học không chỉ dừng lại ở sách vở, mà còn là quá trình khám phá, trải nghiệm và từng bước xây dựng sự tự tin trong giao tiếp.

Với giáo trình quốc tế từ Cambridge và triết lý Discovery Learning, học viên được khuyến khích “học qua trải nghiệm”, biến kiến thức khô khan thành những điều gần gũi và thú vị. 

Đội ngũ hơn 2.700 giáo viên đạt chuẩn TESOL, CELTA, TEFL sẽ đồng hành, hỗ trợ bạn trên từng chặng đường – từ những buổi học đầu tiên cho đến lúc bạn tự tin chinh phục các kỳ thi quốc tế.

Các khóa học tại VUS được thiết kế đa dạng, phù hợp cho từng độ tuổi và nhu cầu:

Không chỉ dừng lại ở lớp học, VUS còn ghi dấu bằng nhiều thành tích nổi bật:

  • 5 năm liên tiếp nhận danh hiệu “Trung tâm Đào tạo Vàng” từ Cambridge.
  • Gần 21.000 học viên đạt điểm tuyệt đối trong các kỳ thi Cambridge (Starters, Movers, Flyers…).
  • 2 kỷ lục quốc gia: Số học viên đạt điểm tuyệt đối và đạt chứng chỉ quốc tế nhiều nhất Việt Nam.
  • 2.700+ giáo viên và trợ giảng giàu kinh nghiệm luyện thi thực chiến.
  • Đối tác PLATINUM của British Council, giúp học viên tiếp cận hệ thống thi chính thống.

Với nền tảng này, bạn sẽ không còn cảm giác “học một mình”. Thay vào đó, bạn được đồng hành cùng thầy cô, bạn bè và một cộng đồng học tập rộng lớn, nơi mọi nỗ lực của bạn đều được ghi nhận và khích lệ.

Muốn giỏi tiếng Anh? Hãy để VUS đồng hành cùng bạn từ những bước đi đầu tiên cho đến khi tự tin giao tiếp và chinh phục mục tiêu lớn.

Đăng ký ngay hôm nay để nhận tư vấn chi tiết, ưu đãi học phí và cơ hội thi thử tiếng Anh miễn phí.

Việc học từ vựng về hoa tiếng Anh mang đến cho bạn một cách thú vị để làm giàu vốn từ. Không chỉ là tên gọi đơn thuần, mỗi loài hoa còn gắn với những ý nghĩa tinh tế, giúp bạn diễn đạt cảm xúc và hình ảnh sinh động hơn.

Qua bài viết này, bạn đã khám phá được nhiều tên các loài hoa tiếng Anh cùng từ vựng miêu tả cấu tạo, màu sắc và hương thơm. Đây sẽ là nền tảng để bạn áp dụng trong giao tiếp hằng ngày, cũng như trong các bài viết hay phần thi Speaking.

Nếu trước đây bạn còn băn khoăn hoa tiếng Anh là gì, thì giờ đây bạn đã có thể tự tin “gọi tên” và sử dụng chúng một cách linh hoạt. Điều quan trọng là hãy luyện tập thường xuyên để biến kiến thức này thành phản xạ tự nhiên.

Follow OA VUS:
Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Cộng đồng kỷ lục
206.149+ Cộng đồng kỷ lục 206.149+ học viên 206.149+ học viên Cộng đồng kỷ lục 206.149+ học viên
học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS
Tư vấn hỗ trợ