BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Bí quyết học tiếng Anh 5 Trọn bộ bài tập tobe hiện tại đơn cơ bản đến nâng cao có đáp án

blog

Trọn bộ bài tập tobe hiện tại đơn cơ bản đến nâng cao có đáp án

Cập nhật mới nhất ngày 14/01/2024

Bài tập tobe hiện tại đơn giúp người học củng cố lại điểm ngữ pháp về loại Thì (Tense) thông dụng này. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của VUS và cùng thực hành qua việc giải bài tập ngay sau đây.

Lý thuyết về động từ tobe hiện tại đơn

Khẳng định: 

  • Công thức: S + am/is/are + N/ Adj
  • Ví dụ: I am a student. (Tôi là một học sinh)

Phủ định:

  • Công thức: S + am/is/are + not + N/ Adj
  • Ví dụ: He isn’t a musician. (Anh ấy không phải là một nhạc sĩ)

Nghi vấn:

  • Dạng câu hỏi Yes/No (Yes/No questions)
    • Am/is/are + S + N/Adj?
    • Yes, S + am/is/are. / No, S + am/is/are + not.
      • Ví dụ: “Are you ready?” – “Yes, I am.” / “No, I’m not”.
  • Dạng câu hỏi có từ để hỏi (Wh-questions)
    • WH-word + am/is/are + S (+ not) +…?
    • S + am/is/are (+ not) +….
      • Ví dụ:
        • Where are you? (Bạn đang ở đâu?) 
        • Why is she angry? (Tại sao cô ấy lại tức giận?)
bài tập tobe hiện tại đơn
Trọn bộ bài tập tobe hiện tại đơn cơ bản đến nâng cao có đáp án

Các dạng bài tập tobe hiện tại đơn có đáp án

Dưới đây là một số bài tập thì hiện tại đơn với tobe mà VUS cung cấp. Hãy cùng luyện tập để nắm vững điểm ngữ pháp này nhé!

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. A- Hello, what ______ your name?

A) is 

B) are 

C) am 

D) be

2. ______ name is John. And my ______ is Johnson.

A) Your / surname 

B) My / surname

C) I / surname 

D) I / name

3. My name is Lisa. ______ Lisa Peterson.

A) My am 

B) I is 

C) I am 

D) I

4. ______ name is Apple. ______ Ann Apple.

A) His / She 

B) His / He’s 

C) Her / She’s 

D) His / His

5. “Where ______ John from?” “______ from the US.”

A) is / He’s 

B) is / His 

C) am / He’s 

D) is / She’s

6. ______ are you from? Japan.

A) What 

B) Who 

C) Where 

D) When

7. Where ______ you ______ ?

A) is / from 

B) are / in 

C) are / is 

D) are / from

8. ______ from Spain. I’m Rodriguez .

A) I’m 

B) He’s 

C) You’re 

D) She’s

9. Pierre is a French boy. ______ from ______ .

A) He’s / France 

B) His’s / French

C) His / France 

D) He / France

10. Lisa and Max are Americans. ______ from U.S.A.

A) There 

B) Their 

C) They’re 

D) Their’re

11. “What ____ their _____?”

“Alexander and Philip.”

A) are/name 

B) is / name 

C) is / names 

D) are / names

12. I ______ 22 years old, but Andrew ______ 20.

A) am / am  

B) are / am 

C) am / is 

D) are / are

13. Mark______ 19, but Brian and Denis ______ 26 and 28.

A) is / are 

B) are / is 

C) are / are 

D) am / are

14. “What ______ this?”

“It’s ______ umbrella.”

A) are / a 

B) is / a 

C) is / an 

D) its / an

15. Toyotas ______ Japanese ______ .

A) is a / car 

B) is / car 

C) are / cars 

D) is / cars

16. “Where ______ she from?”

“She ______ from Japan.”

A) are / is

B) is / is 

C) is / am 

D) are / are

17. They ______ Lisa and Max. They ______ from the USA.

A) is / is 

B) are / is 

C) are / are 

D) is / is

Đáp án:

1234567891011121314151617
ABCCACDAACDCACCBC

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất

1. “_____ her name Eliza?”

“No, _____ .”

A) What / it isn’t 

B) Is / she isn’t

C) Is / it is not 

D) Is / it isn’t

2. Is your surname Anderson?

A) Yes, you are. 

B) Yes, it is.

C) Yes, I am. 

D) Yes, my is.

3. 

“Is she American?”

“No, _____ .”

A) hers isn’t 

B) she isn’t 

C) she is not 

D) she her isn’t

4. 

“____ their names Jack & Benny?”

“Yes, _____ .”

A) Are / they are 

B) Aren’t / there are

C) Am / their 

D) Is / they’re

5. 

“Is your dog 2 years old?”

“Yes, _____ .”

A) it’s 

B) dog is 

C) it is 

D) its

6. 

“Is your elder brother married?”

“No, _____ .”

A) brother isn’t 

B) he isn’t

C) he is not 

D) she isn’t

7. 

“Are you from Senegal?”

“No, _____ .”

A) I’m not 

B) I amn’t 

C) I are not 

D) I not

8. “_____ Martha English?”

“Yes, she _____ .”

A) Is / isn’t 

B) Are / is 

C) Is / is 

D) Are / is

9. “_____ her surname Smith?”

“No, it _____ .”

A) What / isn’t 

B) Is / is 

C) Is / isn’t 

D) Are / isn’t

10. “Are you a student?”

“Yes, I _____ .”

A) am 

B) have 

C) is 

D) ‘m not

11. “_____ you from Barcelona?”

“No, I’m not.”

A) Is 

B) Are 

C) Do 

D) Where

12. “_____ you married?”

“No, I _____ .”

A) Aren’t / am 

B) Are / am

C) Is / am not 

D) Are / ’m not

13. My teacher’s name _____ John.

A) are

B) is 

C) am 

D) not

14. Marcus and Carlos _____ my brothers.

A) is 

B) am 

C) are 

D) be

15. My mother and father _____ at work.

A) is 

B) am 

C) are 

D) *

16. It _____ Monday today.

A) is 

B) am 

C) are 

D) *

17. 

“_____ is his job?”

“He _____ a policeman.”

A) Which / is 

B) What / are 

C) What / is 

D) Where / is

18. He _____ from Argentina. He is _____ Mexico.

A) is / from 

B) isn’t / from 

C) isn’t / in 

D) aren’t / in

19. “Are you married?”

“No, _____ .”

A) I am not 

B) I’m not 

C) I amn’t 

D) I m not

20. Brazil ____ in Asia. ____ in South America.

A) is / It isn’t 

B) is / It’s 

C) is / Is 

D) isn’t / It’s

21. We _____ in a Russian class.

We _____ in an English class.

A) are / are 

B) are / not 

C) aren’t / are 

D) are / am

22. “_____ your teachers married?”

“Yes, _____ .”

A) Is / he is 

B) Is / he’s 

C) Is / she is 

D) Are / they are

23. “Is it hot today?”

“No, _____ .”

A) it isn’t 

B) it is not 

C) it’s not 

D) it not

24. “Are _____ your parents?”

“Yes, _____ .”

A) they-their are 

B) their-they are

C) they-they are 

D) they-they

25. Eliza _____ from Greece. _____ from Poland.

A) is / Is 

B) isn’t / She’s 

C) is / Isn’t 

D) is / Is not

26. “How old is your brother?”

“_____ 29.”

A) They are 

B) I am 

C) It is 

D) He is

27. “How old _____ Mr. & Mrs. White?”

“_____ 50 and 48.”

A) is / They 

B) are / They’re

C) are / They 

D) */ They are

28. “How old ___, Andrew?”

“_____ 21 years old.”

A) are you / I’m 

B) is he / He’s

C) is / He is 

D) are / I

29. “_____ you now?”

“I’m at the school.”

A) Where’s 

B) Where’re are

C) Where’re 

D) Where

30. “Where _____ now?”

“In her office.”

A) is he 

B) is she 

C) is it 

D) is

Đáp án:

123456789101112131415
DBBACBACCABDBCC
161718192021222324252627282930
ACBBDCDACBDBACB

Cùng VUS chinh phục Anh ngữ, vươn tới thành công ngay hôm nay

Để học tốt tiếng Anh ở cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, trước tiên cần xây dựng nền tảng ngữ pháp vững chắc. Bài tập tobe hiện tại đơn sẽ giúp người học hiểu sâu hơn về loại Thì này và dễ dàng phân biệt với các Thì khác trong tiếng Anh. Việc chỉ thuần học lý thuyết mà không ứng dụng vào thực hành, luyện tập giải bài tập thì rất khó để học tốt ngoại ngữ. Do đó, VUS mang đến các khóa học với mục đích phát triển khả năng Anh ngữ vượt trội:

  • Khóa học tiếng Anh THCS – Young Leaders (11 – 15 tuổi) nhằm bồi dưỡng và phát huy tiềm năng lãnh đạo cho học sinh cấp THCS với khả năng Anh ngữ vững chắc.
  • Luyện thi chuyên sâu, mở rộng kiến thức thực tế, cải thiện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, bứt phá band điểm IELTS thần tốc cùng IELTS ExpressIELTS Expert
  • Tự tin vào khả năng tiếng Anh và tiếp bước thành công cùng khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk.
  • Khơi dậy niềm đam mê, yêu thích học Anh ngữ, củng cố lại nền tảng Anh ngữ vững chắc với khóa học tiếng Anh cho người mất gốc English Hub.

Mỗi khóa học được ứng dụng từng phương pháp dạy và học phù hợp với từng học viên, nhu cầu, mục tiêu cải thiện tiếng Anh khác nhau. Cụ thể, phương pháp học Inquiry-Based learning và Social Tech-Based Learning (kết hợp giữa việc dẫn dắt khai phá với công nghệ qua các bước: Nội dung – Kỹ năng – Công nghệ 4.0); phương pháp học 10 – 90 – 10 (Ứng dụng vào Trước – Trong – Sau buổi học); phương pháp học chủ động,… Tất cả các phương pháp trên đều mang tính ứng dụng thực tế cao, vừa rèn luyện khả năng Anh ngữ vừa trau dồi các kỹ năng mềm cần thiết khác.

Trong mỗi buổi học, mỗi học viên sẽ được hướng dẫn tận tình về nội dung bài vở, nắm rõ kiến thức một cách sâu sát bởi giáo viên. Sau buổi học sẽ được luyện tập và củng cố kiến thức cùng các giáo viên dạy kèm. Thầy, cô sẽ đưa ra nhận xét, lời khuyên cho từng học viên để cải thiện và tiến bộ trong những buổi học tiếp theo. Tính đến nay, VUS có hơn 3.000 giáo viên và giảng viên và 100% sở hữu chứng chỉ giảng dạy Ngoại ngữ như TESOL, CELTA hoặc TEFL.

  • Hơn 80 cơ sở trên khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam với 18 tỉnh/thành phố lớn và 100% cơ sở đạt chứng nhận NEAS – Tổ chức độc lập hàng đầu về đánh giá chất lượng giảng dạy trên toàn thế giới.
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt chọn VUS là môi trường học tập và phát triển toàn diện cho thế hệ trẻ Việt Nam.
  • Hơn 185.111 học viên theo học tại VUS đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Đối tác của các NXB uy tín toàn cầu: Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning, Macmillan Education,…
  • Đối tác chiến lược hạng mức PLATINUM của British Council.
bài tập tobe hiện tại đơn
Trọn bộ bài tập tobe hiện tại đơn cơ bản đến nâng cao có đáp án

Qua bài tập tobe hiện tại đơn, VUS hy vọng bạn có thể nắm vững điểm ngữ pháp này và ứng dụng vào thực tế một cách nhuần nhuyễn. Hãy thường xuyên luyện tập thông qua việc giải bài tập để hoàn thiện kỹ năng tiếng Anh nhanh chóng nhé!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger