BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Cập nhật mới nhất ngày 18/01/2024

Khi nhắc đến từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B, bạn đã nghĩ được bao nhiêu từ rồi? Trong bài viết sau, VUS sẽ đem đến cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B thông dụng để bạn lên kế hoạch học tập từ bây giờ!

Lợi ích của việc học tiếng Anh theo chủ đề 

Rất nhiều bạn sau khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đều thấy phương pháp này mang lại hiệu quả hơn những phương pháp thông thường khác. 

  • Luyện tập phản xạ tốt hơn: Trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh, từ vựng đóng vai trò rất quan trọng. Khi có vốn từ vựng tốt, bạn sẽ giao tiếp và phản xạ nhanh hơn. Đặc biệt là khi phải giao tiếp về một chủ đề nhất định, với vốn từ vựng phong phú, bạn có thể tự tin thể hiện hết khả năng của mình và không sợ “cạn” vốn từ.
  • Hình dung ra nghĩa của từ nhanh hơn: Khi các từ vựng có sự liên quan đến nhau và cùng hướng tới một chủ đề nhất định, bạn sẽ thấy chúng dễ hiểu và đoán nghĩa nhanh hơn. Ví dụ như khi đọc một câu chuyện, xem một bộ phim,… dựa trên ngữ cảnh cụ thể sẽ giúp chúng ta hình dung nghĩa của từ và nhớ từ vựng một cách dễ dàng.
  • Giúp bạn học và tiếp thu nhanh hơn: Các giáo trình và tài liệu của Cambridge và Oxford đều khuyến khích lựa chọn cách học từ vựng theo chủ đề. Phương pháp này giúp người học tiếp thu nhanh hơn.
  • Ghi nhớ từ lâu hơn: Khi bạn học từ vựng theo chủ đề, mọi thứ sẽ có sự liên kết với nhau, có hình ảnh, có âm thanh,…, khiến bạn ghi nhớ lâu hơn.
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ b
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B – Chủ đề con người 

Từ vựng là danh từ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Boy/bɔɪ/Con trai
2Boyfriend/ˈbɔɪ.frend/Bạn trai
3Body/ˈbɑː.di/Cơ thể
4Blood/blʌd/Máu
5Bone/boʊn/Xương
6Boss/bɑːs/Ông chủ
7Brain/breɪn/Đầu óc, bộ não
8Beard/bɪrd/Bộ râu
9Back/bæk/Lưng
10Belly/ˈbel.i/Bụng, dạ dày
11Bile/baɪl/Mật
12Breast/brest/Ngực
14Brawn/brɑːn/Bắp thịt, cơ bắp
15Bronchus/ˈbrɑːŋ.kəs/Phế quản
16Brow/braʊ/Trán, lông mày
17Buttocks/ˈbʌtəks/Mông
18Bracelet/ˈbreɪ.slət/Vòng đeo tay
19Bangle/ˈbæŋ.ɡəl/Vòng đeo tay, chân
20Bra/brɑː/Áo ngực
21Belt/belt/Thắt lưng
22Blouse/blaʊs/Áo kiểu của nữ
23Bikini/bəˈkiː.ni/Đồ tắm
24Blazer/ˈbleɪ.zɚ/Áo khoác 
25Boot/buːt/Chiếc ủng
26Beauty/ˈbjuː.t̬i/Vẻ đẹp
27Belief/bɪˈliːf/Lòng tin
28Breath/breθ/Hơi thở
29Bruise/bruːz/Vết thâm tím
30Brother/ˈbrʌð.ɚ/Anh, em trai
31Baby/ˈbeɪ.bi/Em bé
32Blonde/blɑːnd/Cô gái có tóc vàng
33Bachelor/ˈbætʃ.əl.ɚ/Cử nhân
34Biography/baɪˈɑː.ɡrə.fi/Tiểu sử
35Blogger/ˈblɑː.ɡɚ/Người viết blog
36Baker/ˈbeɪ.kɚ/Thợ làm bánh
37Babysitter/ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɚ/Người trông trẻ
38Botanist/ˈbɑː.t̬ən.ɪst/Nhà thực vật học
39Barber/ˈbɑːr.bɚ/Thợ cắt tóc
40Buyer/ˈbaɪ.ɚ/Người mua
41Billionaire/ˌbɪl.jəˈner/Tỷ phú
42Bride/braɪd/Cô dâu
43Bridegroom/ˈbraɪd.ɡruːm/Chú rể
44Bridesmaid/ˈbraɪdz.meɪd/Phù dâu
45Boxer/ˈbɑːk.sɚ/Võ sĩ quyền anh
46Batsman/ˈbæt.smən/Vận động viên bóng chày
47Butcher/ˈbʊtʃ.ɚ/Người bán thịt
48Banker/ˈbæŋ.kɚ/Chủ ngân hàng
49Bully/ˈbʊl.i/Đầu gấu trường học
50Bumpkin/ˈbʌmp.kɪn/Người nhà quê
51Burglar/ˈbɝː.ɡlɚ/Kẻ trộm
52Bandit/ˈbæn.dɪt/Kẻ cướp, côn đồ
53Baddie/ˈbæd.i/Nhân vật phản diện
54Bestie/ˈbes.ti/Bạn thân
55Butler/ˈbʌt.lɚ/Quản gia
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ b
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Từ vựng là động từ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Ban/bæn/Ngăn, cấm
2Bargain/ˈbɑːr.ɡɪn/Mặc cả
3Bask/bæsk/Tắm nắng
4Become/bɪˈkʌm/Trở thành
5Begrudge/bɪˈɡrʌdʒ/Ghen tị
6Beat/biːt/Đánh bại
7Beg/beɡ/Cầu xin, van nài
8Beseech/bɪˈsiːtʃ/Cầu xin
9Begin/bɪˈɡɪn/Bắt đầu
10Behave/bɪˈheɪv/Cư xử
11Belong/bɪˈlɑːŋ/Thuộc về
12Betray/bɪˈtreɪ/Phản bội
13Bind/baɪnd/Trói, buộc
14Bring/brɪŋ/Mang lại
15Blame/bleɪm/Đổ lỗi
16Bleed/bliːd/Chảy máu
17Blink/blɪŋk/Chớp mắt
18Blush/blʌʃ/Đỏ mặt
19Board/bɔːrd/Lên tàu, xe
20Boast/boʊst/Khoe khoang
21Bother/ˈbɑː.ðɚ/Làm phiền
22Borrow/ˈbɑːr.oʊ/Mượn
23Bow down to/baʊ/Cúi chào (bày tỏ sự kính trọng)
24Bounce/baʊns/Nảy lên
25Breathe/briːð/Thở
26Buffet/bəˈfeɪ/Đấm, đẩy
27Bungle/ˈbʌŋ.ɡəl/Làm ẩu, vụng về
28Burgle/ˈbɝː.ɡəl/Ăn trộm
29Burp/bɝːp/
30Bury/ˈber.i/Chôn cất
31Buy/baɪ/Mua 

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng là tính từ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Bad/bæd/Tệ, xấu
2Basic/ˈbeɪ.sɪk/Đơn giản
3Barbarian/bɑːrˈber.i.ən/Man rợ
4Brag/bræɡ/Khoe khoang
5Bald/bɑːld/Hói
6Batty/ˈbæt̬.i/Điên
7Bland/blænd/Dịu dàng
8Blind/blaɪnd/
9Brainy/ˈbreɪ.ni/Thông minh
10Brave/breɪv/Dũng cảm
11Beloved/bɪˈlʌv.ɪd/Được yêu quý
12Benign/bɪˈnaɪn/Nhân từ
13Best/best/Tốt nhất, đẹp nhất
14Brazen/ˈbreɪ.zən/Trơ tráo
15Bluff/blʌf/Bịp bợm, lừa gạt
16Boast/boʊst/Khoe khoang
17Bold/boʊld/Táo bạo, nổi bật
18Boring/ˈbɔː.rɪŋ/Chán
19Bridal/ˈbraɪ.dəl/Thuộc về cô dâu
20Brill/brɪl/Tuyệt vời, rất tốt
21Brilliant/ˈbrɪl.jənt/Rất thông minh
22Brutal/ˈbruː.t̬əl/Dã man
23Bulge/bʌldʒ/Bị phồng, bị sưng
24Busy/ˈbɪz.i/Bận rộn
25Bustle/ˈbʌs.əl/Hối hả
26Baffle/ˈbæf.əl/Bối rối

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B – Chủ đề môi trường và động vật 

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Baboon/bəˈbuːn/Khỉ đầu chó
2Bacteria/bækˈtɪr.i.ə/Vi khuẩn
3Bait/beɪt/Mồi
4Balsa/ˈbɑːl.sə/Cây gỗ bấc
5Balsam/ˈbɑːl.səm/Nhựa thơm
6Bamboo/bæmˈbuː/Cây tre
7Banana/bəˈnæn.ə/Quả chuối
8Banyan/ˈbæn.jæn/Cây đa
9Barley/ˈbɑːr.li/Lúa mạch
10Barnacle/ˈbɑːr.nə.kəl/Con hà (hàu) biển
11Basalt/ˈbæs.ɑːlt/Đá bazan
12Basil/ˈbeɪ.zəl/Cây húng quế
13Bay/beɪ/Vịnh biển
14Beach/biːtʃ/Bãi biển
15Bead/biːd/Hạt
16Beak/biːk/Mỏ chim
17Bean/biːn/Hạt đậu
18Bear/ber/Con gấu
19Beast/biːst/Quái vật
20Beaver/ˈbiː.vɚ/Con hải ly
21Bedbug/ˈbed.bʌɡ/Con rệp (giường)
22Bee/biː/Con ong
23Beech/biːtʃ/Cây sồi
24Beeswax/ˈbiːz.wæks/Sáp ong
25Beet/biːt/Củ cải đường
26Beetle/ˈbiː.t̬əl/Bọ cánh cứng
27Beetroot/ˈbiːt.ruːt/Củ dền
28Begonia/bəˈɡoʊ.ni.ə/Cây thu hải đường
29Berry/ˈber.i/Quả mọng
30Billow/ˈbɪl.oʊ/Cơn sóng lớn
31Biodiversity/ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/Sự đa dạng sinh học
32Biology/baɪˈɑː.lə.dʒi/Sinh học
33Biped/ˈbaɪ.ped/Động vật hai chân
34Birch/bɝːtʃ/Cây bạch dương
35Bird/bɝːd/Con chim
36Bison/ˈbaɪ.sən/Bò rừng
37Blackberry/ˈblæk.ber.i/Mâm xôi đen
38Blackbird/ˈblæk.bɝːd/Chim sáo
39Blizzard/ˈblɪz.ɚd/Trận bão tuyết
40Blob/blɑːb/Giọt nước
41Blossom/ˈblɑː.səm/Bông hoa
42Blueberry/ˈbluːˌber.i/Việt quất
43Boa/ˈboʊ.ə/Trăn Nam Mỹ
44Boar/bɔːr/Lợn rừng
45Bog/bɑːɡ/Đầm lầy
46Bole/boʊl/Thân cây
47Bolt/boʊlt/Tia sét
48Bonsai/ˌbɑːnˈsaɪ/Cây cảnh
49Botanic garden/bəˌtæn.ɪk ˈɡɑːr.dən/Vườn bách thảo
50Bough/baʊ/Cành cây
51Boulder/ˈboʊl.dɚ/Tảng đá
52Bouquet/boʊˈkeɪ/Bó hoa
53Breeze/briːz/Cơn gió nhẹ
54Brine/braɪn/Nước muối
55Brinjal/ˈbrɪn.dʒəl/Cà tím
56Brink/brɪŋk/Bờ vực
57Bristle/ˈbrɪs.əl/Lông ngắn và cứng
58Broccoli/ˈbrɑː.kəl.i/Bông cải xanh
59Brood/bruːd/Đoàn, bầy, lũ
60Brook/brʊk/Con suối nhỏ
61Bubble/ˈbʌb.əl/Bong bóng
62Buck/bʌk/Con hươu, nai, thỏ… đực
63Bud/bʌd/Nụ, chồi
64Buffalo/ˈbʌf.ə.loʊ/Con trâu
65Bug/bʌɡ/Con bọ
66Bull/bʊl/Bò đực, con đực
67Bulldog/ˈbʊl.dɑːɡ/Chó Bull
68Bulrush/ˈbʊl.rʌʃ/Cây bồ hoàng
69Bunch/bʌntʃ/Buồng, chùm
70Bundle/ˈbʌn.dəl/Bó (củi)
71Bunker/ˈbʌŋ.kɚ/Hố cát (chơi gôn)
72Bunny/ˈbʌn.i/Con thỏ
73Burrow/ˈbɝː.oʊ/Cái hang
74Bush/bʊʃ/Bụi rậm
75Butterfly/ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/Con bướm
76Buzzard/ˈbʌz.ɚd/Chim ó
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ b
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B – Chủ đề đồ vật và đời sống

Từ vựng về danh từ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Backyard/ˌbækˈjɑːrd/Sân sau
2Balcony/ˈbæl.kə.ni/Ban công
3Banister/ˈbæn.ə.stɚ/Lan can
4Basement/ˈbeɪs.mənt/Tầng hầm
5Bathtub/ˈbæθ.tʌb/Bồn tắm
6Bathroom/ˈbæθ.ruːm/Phòng tắm
7Bathrobe/ˈbæθ.roʊb/Áo choàng tắm
8Bedroom/ˈbed.ruːm/Phòng ngủ
9Bedcover/ˈbedˌkəvər/Ga trải giường
10Building/ˈbɪl.dɪŋ/Tòa nhà
11Bungalow/ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/Nhà gỗ
12Block/blɑːk/Khối, tảng
13Bed/bed/Giường ngủ
14Blanket/ˈblæŋ.kɪt/Mền, chăn
15Basket/ˈbæs.kət/Rổ, giỏ
16Baggage/ˈbæɡ.ɪdʒ/Hành lý
17Bat/bæt/Gậy bóng chày, vợt
18Banjo/ˈbæn.dʒoʊ/Đàn banjo
19Battery/ˈbæt̬.ɚ.i/Pin
20Bell/bel/Chuông
21Bench/bentʃ/Ghế dài
22Bill/bɪl/Hóa đơn
23Bookshelf/ˈbʊk.ʃelf/Tủ sách
24Brochure/broʊˈʃʊr/Sách quảng cáo nhỏ
25Bowl/boʊl/Tô, chén
26Bobbin/ˈbɑː.bɪn/Ống chỉ
27Board/bɔːrd/Tấm bảng, tấm ván
28Bicycle/ˈbaɪ.sə.kəl/Xe đạp
29Box/bɑːks/Thùng, hộp
30Bin/bɪn/Thùng
31Barrel/ˈber.əl/Thùng
32Book/bʊk/Cuốn sách
33Bottle/ˈbɑː.t̬əl/Chai, lọ
34Ball/bɑːl/Quả bóng
35Balloon/bəˈluːn/Bóng bay
36Bag/bæɡ/Cặp xách
37Buckle/ˈbʌk.əl/Cái khóa, cái móc
38Brick/brɪk/Gạch
39Bale/beɪl/Kiện hàng
40Barrage/bəˈrɑːʒ/Đập ngăn nước
41Barrier/ˈber.i.ɚ/Hàng rào
42Bugle/ˈbjuː.ɡəl/Kèn (quân sự)
43Bridle/ˈbraɪ.dəl/Dây cương ngựa
44Brim/brɪm/Miệng (chén), vành (mũ)
45Button/ˈbʌt̬.ən/Cái khuy, nút áo
46Brolly/ˈbrɑː.li/Cái dù
47Brooch/broʊtʃ/Trâm cài áo
48Bronze medal/ˌbrɑːnz ˈmed.əl/Huy chương đồng
49Badge/bædʒ/Huy hiệu
50Broom/bruːm/Cái chổi
51Brush/brʌʃ/Bàn chải
52Bulb/bʌlb/Bóng đèn
53Buoy/ˈbuː.i/Cái phao
54Bureau/ˈbjʊr.oʊ/Bàn giấy
55Baguette/bæɡˈet/Bánh mì dài
56Baking powder/ˈbeɪ.kɪŋ ˌpaʊ.dɚ/Bột nở
57Biscuit/ˈbɪs.kɪt/Bánh quy
58Bagel/ˈbeɪ.ɡəl/Bánh vòng
59Bread/bred/Bánh mì
60Breadcrumbs/ˈbredkrʌmz/Vụn bánh mì
61Brownie/ˈbraʊ.ni/Bánh socola
62Bun/bʌn/Bánh ngọt tròn, nhỏ
63Burger/ˈbɝː.ɡɚ/Bánh burger
64Butter/ˈbʌt̬.ɚ/
65Bacon/ˈbeɪ.kən/Thịt heo xông khói
66Beef/biːf/Thịt bò
67Breakfast/ˈbrek.fəst/Bữa sáng
68Beer/bɪr/Bia
69Bourbon/ˈbɝː.bən/Rượu whisky ngô
70Beverage/ˈbev.ɚ.ɪdʒ/Thức uống
71Bomb/bɑːm/Quả bom
72Brand/brænd/Thương hiệu, nhãn mác
73Brief/briːf/Bản tóm tắt
74Billboard/ˈbɪl.bɔːrd/Bảng quảng cáo
75Budget/ˈbʌdʒ.ɪt/Ngân sách
76Baseball/ˈbeɪs.bɑːl/Môn bóng chày
77Ballet/bælˈeɪ/Múa ba lê
78Badminton/ˈbæd.mɪn.tən/Môn cầu lông
79Basketball/ˈbæs.kət.bɑːl/Môn bóng rổ
80Bowling/ˈboʊ.lɪŋ/Trò chơi bowling
81Boxing/ˈbɑːk.sɪŋ/Môn quyền anh
82Bungee jump/ˈbʌn.dʒi ˌdʒʌmp/Nhảy bungee
83Boat/boʊt/Chiếc thuyền
84Bus/bʌs/Xe buýt
85Barge/bɑːrdʒ/Xà lan
86Barrow/ˈber.oʊ/Xe cút kít, xe ba gác
87Beacon/ˈbiː.kən/Đèn báo hiệu
88Branch/bræntʃ/Chi nhánh
89Bar/bɑːr/Quán bar, quầy bar
90Bank/bæŋk/Ngân hàng
91Bakery/ˈbeɪ.kɚ.i/Tiệm bánh
92Barn/bɑːrn/Kho thóc, kho chứa
93Belfry/ˈbel.fri/Tháp chuông
94Booth/buːθ/Buồng
95Boutique/buːˈtiːk/Tiệm bán quần áo
96Brewery/ˈbrʊr.i/Nhà máy bia, rượu
97Bridge/brɪdʒ/Cây cầu
98Bulldozer/ˈbʊlˌdoʊ.zɚ/Xe ủi đất

Từ vựng về động từ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Boil/bɔɪl/Đun sôi, luộc
2Bake/beɪk/Nướng
3Braise/breɪz/Kho, om (thịt)
4Breach/briːtʃ/Chọc thủng, vi phạm
5Break/breɪk/Chia ra, đập vỡ
6Brew/bruː/Ủ (bia), pha (trà)
7Broaden/ˈbrɑː.dən/Mở rộng
8Build/bɪld/Xây dựng
9Bulldoze/ˈbʊl.doʊz/Ủi (đất)
10Bump/bʌmp/Đụng mạnh
11Burn/bɝːn/Đốt cháy
12Burst/bɝːst/Nổ tung

Từ vựng về tính từ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Bitter/ˈbɪt̬.ɚ/Đắng, cay đắng
2Big/bɪɡ/To, lớn
3Boisterous/ˈbɔɪ.stɚ.əs/Huyên náo
4Brisk/brɪsk/Sôi động, nhanh nhẹn
5Bleak/bliːk/Lạnh lẽo, ảm đạm
6Brittle/ˈbrɪt̬.əl/Dễ vỡ, giòn
7Broad/brɑːd/Rộng lớn
8Black/blæk/Màu đen
9Blue/bluː/Màu xanh dương
10Brown/braʊn/Màu nâu
11Beige/beɪʒ/Màu be

Giới từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B chỉ vị trí

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Behind/bɪˈhaɪnd/Phía sau
2Below/ˈbel.oʊ/Ở dưới thấp hơn
3Beside/bɪˈsaɪd/Bên cạnh
4Beneath/bɪˈniːθ/Ở bên dưới
5Bottom/ˈbɑː.t̬əm/Dưới đáy
6Between/bɪˈtwiːn/Ở giữa
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ b
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Tự tin giao tiếp tiếng Anh với sự hỗ trợ tận tâm từ VUS

Khóa học iTalk tại Anh Văn Hội Việt Mỹ không chỉ giúp học viên nâng cao tiếng Anh chuyên ngành mà còn cải thiện giao tiếp tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả thông qua hơn 365 chủ đề đa dạng với nhiều lĩnh vực. Thông quan khóa học, học viên có thể nắm vững từ vựng và kỹ năng cần thiết để giao tiếp một cách lưu loát.

Inquiry-based learning (Học tập chủ động) 

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học bao gồm: Từ vựng, cụm từ mới, cách phân tích các ngữ cảnh thực tế phổ biến,…
  • Practice: Học viên thực hành đóng vai và tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
  • Production: Học viên tự tin ứng dụng kiến thức vừa học vào công việc và đời sống giao tiếp hàng ngày.

4 giá trị đặc biệt dành riêng cho người bận rộn

  • Fit (Thiết kế linh hoạt cho người bận rộn): Phương pháp đào tạo 3Ps giúp rút ngắn thời gian tiếp thu kiến thức.
  • Flexibility (Tùy chọn linh hoạt): Học viên có thể lựa chọn chủ đề, phương thức và thời gian học tập phù hợp với mình.
  • Integrated Tech Support (Hỗ trợ công nghệ tích hợp): Khoá học tích hợp công nghệ AI, trợ thủ học tập iTalk Web và cập nhật xu hướng theo thời đại công nghệ số.
  • Fluency and Accuracy (Sự lưu loát và chính xác): Học viên được hỗ trợ bởi đội ngũ giáo viên bản xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tiếp cận kiến thức đa dạng về từ vựng, ngữ pháp cũng như rèn luyện phát âm và khả năng phản xạ.

Phương pháp học toàn diện: 10 – 90 – 10

10’ Trước buổi học

Trước khi buổi học bắt đầu, học viên chuẩn bị tài liệu học cho buổi học, bao gồm các bài giảng, bài đọc và các tài liệu liên quan khác để chuẩn bị cho phần học tập sắp tới. Làm một số bài tập nhỏ liên quan đến từ vựng để củng cố và chuẩn bị cho phần thực hành trong buổi học hay điểm lại các cấu trúc ngữ pháp.

90’ Trong buổi học

Trong thời gian 90 phút của buổi học, chương trình được chia thành các phần học tập cụ thể để tối ưu hóa quá trình học.

10’ Sau buổi học

Học viên được ôn luyện cùng AI qua ứng dụng iTalk Web và tham gia kiểm tra để củng cố kiến thức.

từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ b
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS – Bảo chứng cho sự thành công

Suốt 6 năm liền, VUS được công nhận đạt chuẩn NEAS – Tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất. Thành công này là minh chứng cho sự cam kết của VUS trong hành trình mang tới chất lượng giáo dục tốt nhất cho học viên.

  • VUS tự hào đồng hành cùng 2.700.000 gia đình Việt Nam trong hành trình mở ra tương lai tươi sáng cho các học viên.
  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy, VUS hiểu rõ nhu cầu và thói quen học tập của người Việt Nam, từ đó tạo ra những chương trình giảng dạy chuẩn quốc tế, tối ưu hóa cho nhu cầu của học viên Việt Nam.
  • Số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế lên đến con số kỷ lục 185.107 em.
  • Với hơn 80 trung tâm, VUS đã có mặt tại 22 tỉnh và thành phố lớn trên toàn quốc, mang đến cơ hội học tập tiếng Anh chất lượng cho mọi người.
  • Đội ngũ giáo viên đông đảo, chất lượng với hơn 3,000 giáo viên bản xứ, giáo viên Việt Nam cùng đội ngũ trợ giảng giàu kinh nghiệm. Tất cả giáo viên đều sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ theo các tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc TEFL.
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ b
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bạn cần nhớ

Học từ vựng là bước đầu chuẩn bị cho hành trình học tiếng Anh sắp tới. Hy vọng bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B bên trên sẽ giúp ích cho việc nâng cao vốn từ vựng của bạn.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger