BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Cập nhật mới nhất ngày 13/12/2023

Từ vựng về trường học là chủ đề vô cùng gần gũi đối với mỗi chúng ta. Trong bài viết hôm nay, VUS sẽ đem đến cho bạn danh sách 165 từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học cùng một số mẫu câu giao tiếp.

Từ vựng về trường học – Phân loại trường học

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Academy
/əˈkæd.ə.mi/Học viện
2
College
/ˈkɒl.ɪdʒ/Cao đẳng
3
High school
/ˈhaɪ ˌskuːl/Phổ thông trung học
4
International school
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl /Trường quốc tế
5
Kindergarten
/ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/Trường mẫu giáo
6
Nursery school
/ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/Trường mầm non
7
Primary school
/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/Tiểu học
8
Private school
/ˈpraɪ.vət skuːl /Trường tư
9
Public school
/ˈpʌb.lɪk skuːl /Trường công
10
Secondary school
/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/Phổ thông cơ sở
11
University
/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/Trường đại học
Từ vựng về trường học
Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Từ vựng về trường học – Các phòng, thiết bị và cơ sở vật chất

Các phòng trong trường học

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Office of Academic Affairs
/ɔfəs ʌv ˌækəˈdɛmɪk əˈfɛrz//Phòng giáo vụ
2
Auditorium
/ˌɔː.dɪˈtɔː.ri.əm/Giảng đường
3
Cafeteria
/ˌkæf.ɪˈtɪər.i.ə/Nhà ăn tự phục vụ
4
Campus
/ˈkæmpəs/Khuôn viên trường
5
Canteen
/kænˈtiːn/Căng tin / Nhà ăn
6
Class
/kla:s/Lớp
7
Classroom
/’klasrum/Phòng học
8
Clerical department
/ˈklɛrɪkəl dɪˈpɑrtmənt/Phòng văn thư
9
Computer room
/kəmˈpjuːtər ruːm/Phòng máy tính
10
Dormitory
/’dɔːmɪtəri/Ký túc xá
11
Gymnasium
/dʒɪmˈneɪ.zi.əm/Phòng thể chất
12
Hall
/hɔːl/Hội trường
13
Laboratory
/ləˈbɒrətəri/Phòng thí nghiệm
14
Library
/ˈlaɪˌbrɛri/Thư viện
15
Medical room
/ˈmed.ɪ.kəl ruːm/Phòng y tế
16
Parking space
/ˈpɑːrkɪŋ speɪs/Chỗ để xe
17
Principal’s office
/ˌprɪn.sɪ.pəlz ˈɔː.fɪs/Văn phòng hiệu trưởng
18
Schoolyard
/ˈskuːljɑːrd/Sân trường
19
Security section
/sɪˈkjʊərəti ˈsɛkʃən/Phòng bảo vệ
20
Sick room
/sɪk ruːm/Phòng y tế
21
Staffroom
/ˈstæfruːm/Phòng giáo viên
22
Supervisor room
/ˈsuːpərvaɪzər ruːm/Phòng giám thị
23
The Principal’s office
/ðə ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/Văn phòng hiệu trưởng
24
The toilet
/ðə ˈtɔɪlɪt/Nhà vệ sinh
25
The Youth Union room
/ðə juːθ ˈjuːniən ruːm/Phòng đoàn trường
26
Traditional room
/trəˈdɪʃənəl ruːm/Phòng truyền thống
Từ vựng về trường học
Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Thiết bị, cơ sở vật chất

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Air conditioner
/eər kənˈdɪʃ.ənər/Điều hòa nhiệt độ
2
Bench
/bentʃ/Ghế dài
3
Board
/ˈbɔːd/Bảng viết
4
Book
/bʊk/Sách
5
Ceiling fan
/ˈsiː.lɪŋ fæn/Quạt trần
6
Chair
/tʃer/Ghế
7
Chalk
/tʃɔːk/Phấn
8
Desk
/desk/Bàn
9
Key
/kiː/Chìa khóa
10
Lock
/lɒk/Ổ khóa
11
Locker
/ˈlɒkər/Tủ đựng đồ
12
Plug
/plʌg/Phích cắm
13
Switch
/swɪtʃ/Công tắc

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng về trường học – Dụng cụ học tập

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Ballpoint pen
/ˈbɔːlˌpɔɪnt pɛn/Bút bi
2
Binder clip
/ˈbaɪndər klɪp/Kẹp bướm
3
Blackboard
/ˈblækˌbɔːrd/Bảng đen
4
Calculator
/ˈkæl.kjuˌleɪ.tər/Máy tính cầm tay
5
Coloured pencil
/ˈkʌl.ərd ˈpɛnsl/Bút chì màu
6
Correction pen
/kəˈrek.ʃən pɛn/Bút xóa
7
Crayon
/kreɪˈɑn/Sáp màu
8
Eraser
/ɪˈreɪ.sər/Tẩy chì
9
Exercise book
/ˈɛksərˌsaɪz bʊk/Vở bài tập
10
Folder
/ˈfoʊldər/Bìa kẹp tài liệu
11
Fountain pen
/ˈfaʊn.tən pɛn/Bút mực
12
Globe
/ɡloʊb/Quả địa cầu
13
Glue
/gluː/Keo dán giấy
14
Lanyard
/ˈlænjərd/Dây đeo thẻ
15
Magnifying glass
/ˈmæɡ.nɪ.faɪɪŋ ɡlæs/Kính lúp
16
Map
/mæp/Bản đồ
17
Marker
/ˈmɑrkər/Bút đánh dấu, bút viết bảng
18
Name tag
/neɪm tæg/Nhãn vở
19
Notebook
/ˈnoʊtˌbʊk/Vở ghi
20
Paint
/peɪnt/Màu vẽ
21
Paper clips
/ˈpeɪpər klɪps/Kẹp giấy
22
Pencil
/ˈpɛnsəl/Bút chì
23
Pencil case
/ˈpɛnsl keɪs/Hộp bút
24
Pencil sharpener
/ˈpɛnsl ˈʃɑːrpənər/Gọt bút chì
25
Projector
/prəˈdʒɛk.tər/Máy chiếu
26
Protractor
/proʊˈtræk.tər/Thước đo góc
27
Push pin
/pʊʃ pɪn/Đinh ghim
28
Ruler
/ˈruː.lər/Thước kẻ
29
School bag
/skuːl bæɡ/Balo
30
Scissors
/ˈsɪzərz/Kéo
31
Set square
/sɛt skwɛr/Thước đo vuông góc
32
Staple
/ˈsteɪpl/Ghim/ kẹp giấy
33
Stapler
/ˈsteɪplər/Cái dập ghim
34
Sticky notes
/ˈstɪki noʊts/Giấy nhớ
35
Swivel chair
/ˈswɪvəl tʃer/Ghế xoay
36
Tape
/teɪp/Băng dính
37
Tape dispenser
/teɪp dɪsˈpɛnsər/Dụng cụ gỡ băng dính
38
Test paper
/tɛst ˈpeɪpər/Giấy kiểm tra
39
Textbook
/ˈtɛkstˌbʊk/Sách giáo khoa
40
Waste basket
/weɪst ˈbæskɪt/Thùng rác
Từ vựng về trường học
Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Từ vựng về trường học – Cấp bậc và chức vụ

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Class Monitor
/klæs ˈmɒn.ɪ.tər/Lớp trưởng
2
Final Year Student
/ˈfaɪnl jɪr ˈstuː.dənt/Sinh viên năm cuối
3
Form Teacher
/fɔːm ˈtiː.tʃər/Giáo viên chủ nhiệm
4
Freshman
/ˈfrɛʃ.mən/Sinh viên năm nhất
5
Janitor
/ˈdʒæn.ɪ.tər/Lao công
6
Lecturer
/ˈlek.tʃər/Giảng viên
7
Master Student
/ˈmæs.tər ˈstuː.dənt/Sinh viên cao học
8
PhD Student
/ˌpiː eɪtʃ ˈdiː ˈstuː.dənt/Nghiên cứu sinh bằng tiến sĩ
9
Principal
/ˈprɪn.sə.pəl/Hiệu trưởng
10
Pupil
/ˈpjuːpl/Học sinh
11
Researcher
/rɪˈsɜːrtʃər/Nghiên cứu sinh
12
School Security Guard
/skuːl sɪˈkjʊr.ə.ti ɡɑːrd/Bảo vệ trường học
13
Secretary
/ˈsɛk.rəˌtɛri/Bí thư
14
Sophomore
/ˈsɑː.fə.mɔːr/Sinh viên năm hai
15
Student
/ˈstuː.dənt/Sinh viên
16
Teacher
/ˈtiː.tʃər/Giáo viên
17
Teaching Assistant
/ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/Trợ giảng
18
Third-Year Student
/θɜːrd-ˈjɪr ˈstuː.dənt/Sinh viên năm ba
19
Tutor
/ˈtuː.tər/Gia sư
20
Vice Principal
/vaɪs ˈprɪn.sə.pəl/Hiệu phó
21
Vice-Monitor
/vaɪs ˈmoʊn.ɪ.tər/Lớp phó
Từ vựng về trường học
Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Từ vựng chủ đề trường học – Các hoạt động tại trường

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Answer
/ˈænsər/Trả lời
2
Argue
/ˈɑːrɡjuː/Tranh luận
3
Ask
/æsk/Hỏi
4
Chat
/ʧæt/Nói chuyện
5
Clean the board
/kliːn ðə bɔrd/Xóa bảng
6
Close the book
/kloʊz ðə bʊk/Gấp sách lại
7
Come in
/kʌm ɪn/Đi vào
8
Copy
/ˈkɒpi/Chép
9
Discuss
/dɪˈskʌs/Thảo luận
10
Do exercises
/duː ˈɛksərsaɪz/Làm bài tập
11
Do the assignment
/duː ðə əˈsaɪnmənt/Làm bài luận
12
Finish the task
/ˈfɪnɪʃ ðə tæsk/Hoàn thành bài tập
13
Go out
/ɡoʊ aʊt/Đi ra
14
Go to class
/ɡoʊ tuː klæs/Đến lớp
15
Go to the board
/ɡoʊ tuː ðə bɔrd/Lên bảng
16
Greet teacher
/ɡriːt ˈtiːʧər/Chào giáo viên
17
Hand in
/hænd ɪn/Nộp bài
18
Learn
/lɜrn/Học
19
Listen and repeat
/ˈlɪsən ənd rɪˈpiːt/Nghe và nhắc lại
20
Listen to the radio
/ˈlɪsən tuː ðə ˈreɪdioʊ/Nghe đài
21
Listen to the teacher
/ˈlɪsən tuː ðə ˈtiːʧər/Nghe giảng
22
Look at the board
/lʊk ət ðə bɔrd/Nhìn lên bảng
23
Open the book
/oʊpən ðə bʊk/Mở sách
24
Pay attention
/peɪ əˈtɛnʃən/Chú ý
25
Practice
/ˈpræk.tɪs/Luyện tập
26
Prepare
/prɪˈpɛr/Chuẩn bị
27
Present
/prɪˈzɛnt/Thuyết trình
28
Put your pen down
/pʊt jʊr pɛn daʊn/Đặt bút xuống
29
Raise sb’s hand
/reɪz sbz hænd/Giơ tay
30
Read
/riːd/Đọc
31
Relax
/rɪˈlæks/Thư giãn
32
Repeat
/rɪˈpiːt/Nhắc lại
33
Review
/rɪˈvjuː/Ôn tập
34
Sit down
/sɪt daʊn/Ngồi xuống
35
Speak
/spiːk/Nói
36
Stand up
/stænd ʌp/Đứng lên
37
Submit
/səbˈmɪt/Nộp bài
38
Take a break
/teɪk ə breɪk/Giải lao
39
Take note
/teɪk noʊt/Viết ghi chú
40
Take the roll call
/teɪk ðə roʊl kɔl/Điểm danh
41
Talk
/tɔːk/Nói chuyện
42
To be absent
/tu bɪ ˈæbsənt/Vắng mặt
43
Work in a group
/wɜrk ɪn ə ɡruːp/Làm việc theo nhóm
44
Work in pairs
/wɜrk ɪn peərz/Làm việc theo cặp
45
Write
/raɪt/Viết
46
Write on the board
/raɪt ɒn ðə bɔrd/Viết lên bảng

Từ vựng tiếng Anh về trường học – Các môn học

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Archaeology
/ˌɑːrkiˈɒlədʒi/Khảo cổ học
2
Architecture
/ˈɑːkɪtektʃər/Kiến trúc
3
Astronomy
/əˈstrɒnəmi/Thiên văn học
4
Biology
/baɪˈɒlədʒi/Sinh học
5
Chemistry
/ˈkemɪstri/Hóa học
6
Economics
/ˌiːkəˈnɒmɪks/Kinh tế học
7
Engineering
/ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/Kỹ thuật
8
English
/ˈɪŋɡlɪʃ/Tiếng Anh
9
Geography
/dʒiˈɒɡrəfi/Địa lý
10
Geology
/dʒiˈɒlədʒi/Địa chất học
11
History
/ˈhɪs.təri/Lịch sử
12
Linguistics
/lɪŋˈɡwɪstɪks/Ngôn ngữ học
13
Literature
/ˈlɪtərətʃər/Văn học
14
Math
/mæθ/Toán học
15
Medicine
/ˈmedɪsɪn/Y học
16
Music
/ˈmjuːzɪk/Âm nhạc
17
Physics
/ˈfɪzɪks/Vật lý
18
Psychology
/saɪˈkɑːlədʒi/Tâm lý học
19
Science
/ˈsaɪəns/Khoa học
20
Sociology
/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/Xã hội học

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ở trường học

STTMẫu câuNghĩa tiếng Việt
1
Can I borrow a pen/pencil from you?
Tôi có thể mượn bút/ bút chì của bạn không?
2
Could you please repeat that?
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
3
Did you do anything interesting over the weekend?
Bạn có làm gì thú vị vào cuối tuần rồi không?
4
Do you want to work on this project together?
Bạn muốn làm dự án này cùng với tôi không?
5
Have you started the assignment yet?
Bạn đã bắt đầu làm bài tập chưa?
6
I heard the deadline for the project got moved up. Are you okay with that?
Tôi nghe nói hạn chót của dự án bị đẩy lên sớm hơn. Bạn có ổn không?
7
I missed the last lecture. Could you fill me in on what I missed?
Tôi đã bỏ lỡ bài giảng cuối cùng. Bạn có thể giúp tôi hiểu về phần đó được không?
8
I really appreciate your notes. They were a big help.
Tôi thực sự đánh giá cao những ghi chú của bạn. Chúng đã giúp đỡ rất nhiều.
9
I’m having trouble understanding this concept. Can you help me?
Tôi gặp khó khăn trong việc hiểu khái niệm này. Bạn có thể giúp tôi không?
10
I’m really worried about the upcoming exam. I haven’t had much time to prepare.
Tôi thật sự lo lắng về kì thi sắp tới. Tôi chưa có nhiều thời gian để chuẩn bị.
11
Let’s meet at the library at 3 PM to study.
Hãy gặp nhau tại thư viện lúc 3 giờ chiều để học nhé!
12
Thanks for helping me with my assignment.
Cảm ơn bạn đã giúp tôi với bài tập.
13
What do you think about the professor’s teaching style?
Bạn nghĩ gì về cách giảng dạy của giáo viên?
14
What page are we on in the textbook?
Chúng ta đang ở trang bao nhiêu của giáo trình?
15
What time do we have class tomorrow?
Buổi học ngày mai lúc mấy giờ vậy?
Từ vựng về trường học
Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

iTalk – Sự lựa chọn hàng đầu giúp bạn cải thiện tiếng Anh giao tiếp

Với chất lượng đào tạo chuẩn quốc tế của VUS, cách tiếp cận thú vị và linh hoạt trong lịch học, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk hứa hẹn mang lại cho bạn trải nghiệm học tập độc đáo và lộ trình phát triển cá nhân phù hợp. Dù bạn là doanh nhân, chuyên gia trong lĩnh vực kỹ thuật, y tế, quản lý khách sạn hay đơn giản là bạn có cuộc sống bận rộn, khóa học iTalk cũng sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng về trường học
Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Lộ trình học được thiết kế toàn diện từ cơ bản đến nâng cao gồm 4 cấp độ (Level) khác nhau, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề (topics):

  • Level 1 – A1+ (Elementary): Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp.
  • Level 2 – A2 (Pre-Intermediate): Ứng dụng được các cấu trúc câu thường gặp, mô tả lại câu chuyện, lên kế hoạch,…
  • Level 3 – B1 (Intermediate): Giao tiếp một cách linh hoạt và hiệu quả trong các ngữ cảnh thực tế.
  • Level 4 – B1+ (Intermediate Plus): Học viên có thể tham gia vào các thảo luận chuyên môn, hiểu và phân tích vấn đề.

Khóa học iTalk giúp bạn xây dựng khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách tự tin, lưu loát và chuẩn xác. Dưới đây là 3 đặc điểm nổi bật của khóa học:

  • Fit (Phương pháp hiệu quả cho người lớn): Kết hợp các phương pháp dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Việc kiểm tra, đánh giá tổng quát sau mỗi chủ đề cũng giúp các bạn nhớ lâu hơn.
  • Flexibility (Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học): Với 365+ chủ đề học đa dạng kết hợp với lịch học linh hoạt, các bạn có thể tự xếp lịch, tùy chọn học online/offline phù hợp với công việc – học tập – cuộc sống cá nhân.
  • Integrated Tech Support (Tích hợp công nghệ): Luyện phát âm với công nghệ AI giúp học viên chuẩn hóa phát âm, từ đó thêm tự tin trong giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp các chức năng ôn luyện, dễ dàng truy cập mọi lúc mọi nơi không giới hạn.

Khóa học còn áp dụng phương pháp học 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được tiếp cận kiến thức qua các hoạt động luyện tập và củng cố kiến thức một cách khoa học.

  • Trước buổi học: Học viên xem trước tài liệu buổi học trực tuyến, học từ vựng và cụm từ cần nhớ, thực hành phát âm cùng công nghệ trí tuệ nhân tạo.
  • Trong lớp học: Tiếp thu kiến thức qua các bài thực hành nghe và tham gia nhập vai các tình huống hội thoại hàng ngày.
  • Sau buổi học: Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp. Sau đó tham gia các bài kiểm tra ngắn nhằm hệ thống hóa kiến thức.

VUS – Xây dựng nền tảng tiếng Anh chất lượng cho tương lai

  • Thiết lập kỷ lục tại Việt Nam với hơn 183.118 học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Hơn 2.700.000 gia đình tại Việt Nam tin chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ có gần 80 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam, 100% đạt chuẩn chất lượng quốc tế NEAS.
  • Đội ngũ 2700+ giáo viên và trợ giảng tận tâm, giàu kinh nghiệm, 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế (TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL)
  • Hệ thống đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) 6 năm liên tiếp.
  • Đối tác chiến lược của các tổ chức và nhà xuất bản giáo dục hàng đầu trên thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
Từ vựng về trường học
Tổng hợp 165 từ vựng về trường học theo chủ đề bạn cần biết

Hy vọng các từ vựng về trường học mà VUS chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn dễ dàng giao tiếp trong trường học. Đừng quên theo dõi VUS để nhận thêm nhiều bài học hay mỗi ngày nhé.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger