BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Cập nhật mới nhất ngày 02/11/2023

Đã bao giờ bạn tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực chưa? Hôm nay, VUS sẽ giới thiệu và gợi ý đến các bạn các từ vựng về ẩm thực bằng tiếng Anh nhé.

Tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Các loại rau, củ, quả

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Asparagus
əˈspærəɡəsMăng tây
2
Bean sprouts
bin spraʊtsGiá đỗ
3
Beetroot
ˈbitˌrutCủ dền
4
Bell pepper
bɛl ˈpɛpərỚt chuông
5
Betel leaves
ˈbitəl lidsLá Lốt
6
Bitter herb
ˈbɪtər hɜrbRau đắng
7
Bok choy
bɑk ʧɔɪCải thìa
8
Broccoli
ˈbrɑkəliSúp lơ xanh
9
Cabbage
ˈkæbɪdʒCải bắp
10
Carrot
ˈkærətCà rốt
11
Cassava
kəˈsævəKhoai mì (sắn)
12
Cauliflower
ˈkɔlɪˌflaʊərBông cải trắng
13
Celery
ˈsɛləriCần tây
14
Chilli
ˈʧɪliỚt cay
15
Chives
ʧaɪvzHẹ
16
Coriander
ˌkɔrɪˈændərRau mùi
17
Corn
kɔrnNgô
18
Cucumber
ˈkjuːˌkʌmbərDưa leo
19
Eggplant
ˈɛɡˌplæntCà tím
20
Fennel
ˈfɛnəlThì là
21
Garlic
ˈɡærlɪkTỏi
22
Ginger
ˈʤɪnʤərGừng
23
Green bean
ɡrin binĐậu que
24
Heartleaf
ˈhɑrtli:fRau diếp cá
25
Jicama
ʤɪˈkɑməCủ đậu
26
Knotgrass
nɑtɡræsRau răm
27
Kohlrabi
ˈkoʊlrəbiSu hào
28
Leek
li:kTỏi tây
29
Lettuce
ˈlɛtɪsXà lách
30
Loofah
ˈluːfəMướp
31
Lotus roots
ˈloʊtəs ru:tsCủ sen
32
Malabar spinach
ˈmæləˌbɑr ˈspɪnɪʧRau mồng tơi
33
Okra
ˈoʊkrəĐậu bắp
34
Perilla leaf
pəˈrɪlə lifLá tía tô
35
Potato
pəˈteɪtoʊKhoai tây
36
Radish
ˈrædɪʃCủ cải
37
Spinach
ˈspɪnɪʧRau chân vịt/Cải bó xôi
38
Spring Onion/Green Onion/Scallion
sprɪŋ ˈʌnjən/ɡrin ˈʌnjən/sˈkæljənHành lá
39
Sweet potato
swiːt pəˈteɪtoʊKhoai lang
40
Taro
ˈtɛroʊKhoai môn
41
Tomato
təˈmeɪtoʊCà chua
42
Turmeric
ˈtɜrmərɪkNghệ
43
Yard-Long bean
jɑrd-lɔŋ binĐậu đũa
tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Trái cây

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Apple
ˈæplTáo
2
Apricot
ˈæprɪˌkɑt
3
Banana
bəˈnænəChuối
4
Blueberry
ˈbluˌbɛriViệt quất
5
Cantaloupe
ˈkæntəˌloʊpDưa lưới
6
Cherry
ˈʧɛriCherry
7
Clementine
ˈklɛmənˌtaɪnQuýt
8
Dates
deɪtsChà là
9
Durian
ˈdʊriənSầu riêng
10
Fruit
fruːtTrái cây nói chung
11
Gac Fruit/ Cochinchin Gourd
ɡækˌfruːt/ ˌkoʊʧɪnˌʧɪn ɡʊrdGấc
12
Grapefruit
ˈɡreɪpˌfruːtBưởi
13
Grapes
greɪpsNho
14
Guava
ˈɡwɑːvəỔi
15
Jackfruit
ˈʤækˌfruːtMít
16
Jujube
ˈʤuːˌʤuːbTáo tàu
17
Kumquat
ˈkʌmˌkwɑtQuất (Tắc)
18
Lemon
ˈlɛmənChanh vàng
19
Lime
laɪmChanh xanh
20
Longan
ˈlɔŋənNhãn
21
Loquat
ˈloʊkwɑtSơn trà
22
Lychee
ˈliːʧiVải
23
Mandarin
ˌmændəˈriːnCam ngọt
24
Mango
ˈmæŋɡoʊXoài
25
Mangosteen
ˈmæŋɡəˌstiːnMăng cụt
26
Mulberry
ˈmʌlbəriDâu tằm
27
Orange
ˈɔrɪndʒCam
28
Peach
piːʧĐào
29
Pear
pɛr
30
Plum
plʌmMận
31
Pomegranate
ˈpɒmˌɡrænətLựu
32
Pomelo
ˈpɒməloʊBưởi ngọt
33
Rambutan
ræmˈbuːtənChôm chôm
34
Raspberry
ˈræzˌbɛriPhúc bồn tử/ Mâm xôi đỏ
35
Sapodilla
ˌsæpəˈdɪləSa pô chê/Hồng xiêm
36
Star Apple
stɑr ˈæplVú sữa
37
Strawberry
ˈstrɔˌbɛriDâu tây
38
Watermelon
ˈwɔtərˌmɛlənDưa hấu
39
Winter Melon
ˈwɪntər ˈmɛlənBí đao
tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Trong văn hóa Việt Nam, ẩm thực là một phần rất quan trọng, không chỉ đóng vai trò trong việc nuôi sống cơ thể mà còn kết nối mật thiết với lối sống và truyền thống dân tộc. Các món ăn chính là biểu tượng của lịch sử và văn hoá đặc trưng của Việt Nam.

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Baby Clam Rice
ˈbeɪbi klæm raɪsCơm hến
2
Beef Rice Noodles
bif raɪs ˈnu:dəlzBún bò
3
Beef Stew with Baguette
bif stu: wɪð bæˈɡɛtBánh mì bò kho
4
Braised Fish in Clay Pot
breɪzd fɪʃ ɪn kleɪ pɑtCá kho tộ
5
Broken Rice
ˈbroʊkən raɪsCơm Tấm
6
Classic Vietnamese Sausage
ˈklæsɪk ˌviˌɛtnəˈmi:z ˈsɔsɪdʒChả Lụa
7
Crab Vermicelli Soup
kræb vərˌmɪsəˌli supBún riêu cua
8
Curry with Baguette
ˈkʌri wɪð bæˈɡɛtBánh mì cà ri
9
Fish Cake Noodle Soup
fɪʃ keɪk ˈnu:dl supBún chả cá
10
Glass Noodles
ɡlæs ˈnu:dəlzHủ Tiếu
11
Grilled Beef Wrapped in Betel Leaf
ɡrɪld bif ræpt ɪn ˈbi:tl lifBò nướng lá lốt
12
Grilled Chicken Vermicelli
ɡrɪld ˈʧɪkən vərˌmɪsəˌliBún chả giò
13
Grilled Fish
ɡrɪld fɪʃChả cá
14
Grilled Pork with Rice Vermicelli
ɡrɪld pɔrk wɪð raɪs vərˌmɪsəˌliBún thịt nướng
15
Half-hatched Duck Eggs
hæf-hæʧt dʌk ɛɡzHột Vịt lộn
16
Hot Pot
hɑt pɑtLẩu
17
Kebab Rice Noodles
kɪˈbæb raɪs ˈnu:dəlzBún chả
18
Layered Pandan Cake
ˈleɪərd ˈpændən keɪkBánh da lợn
19
Lotus Delight Salad
ˈloʊtəs dɪˈlaɪt ˈsælədGỏi ngó sen tôm thịt
20
Mini Steamed Rice Pancakes
Mini Sti:md raɪs ˈpæŋkeɪksBánh bèo
21
Moon Cake
mun keɪkBánh Trung Thu
22
Offal Congee
ˈɔfəl kɑnˈɡiCháo Lòng
23
Paper Rice
ˈpeɪpə raɪsBánh tráng
24
Pickled Eggplants
ˈpɪkəld ˈɛɡ ˌplæntsCà muối
25
Plain Congee
pleɪn kɑnˈɡiCháo
26
Quang Noodles
kwɑŋ nu:dəlzMì Quảng
27
Rice Dumpling Cake
raɪs ˈdʌmplɪŋ keɪkBánh bột lọc
28
Round Sticky Rice Cake
raʊnd ˈstɪki raɪs keɪkBánh dày
29
Stuffed sticky rice cake
stʌft ˈstɪki raɪs keɪkBánh chưng
30
Salad Rolls
ˈsæləd roʊlzGỏi Cuốn
31
Salted Vegetables
ˈsɔltɪd ˈvɛdʒtəblzDưa muối
32
Shrimp Sauce
ʃrɪmp sɔsMắm Ruốc
33
Sizzling Crepes/Pancake
ˈsɪzlɪŋ ˈkri:ps/ˈpænkeɪkBánh xèo
34
Snail Noodle Soup
sneɪl ˈnu:dl supBún ốc
35
Soya Cheese
ˈsoʊjə ʧi:zChao
36
Soya Noodles with Chicken
ˈsɔɪə nu:dəlz wɪð ˈʧɪkənMiến gà
37
Steamed Meat Buns
Sti:md mi:t bʌnzBánh bao
38
Steamed Rice Rolls
Sti:md raɪs roʊlzBánh cuốn
39
Steamed Rice Sheets
Sti:md raɪs ʃi:tsBánh ướt
40
Steamed Rice Vermicelli
Sti:md raɪs vərˌmɪsəˌliBánh hỏi
41
Sticky Rice
ˈstɪki raɪsXôi
42
Stuffed Sticky Rice Balls
stʌft ˈstɪki raɪs bɔlzBánh trôi nước
43
Sweet Corn Porridge
swi:t kɔrn ˈpɔrɪdʒChè bắp
44
Soup/Pudding/Drink”]Sweet Dessert
Soup/Pudding/Drink
swi:t dɪˈzɜrt sup/ˈpʌdɪŋ/drɪŋkChè
45
Tamarind Fish Soup
ˈtæmərɪnd fɪʃ supCanh chua
46
Vermicelli Noodles
vərˌmɪsəˌli ˈnu:dəlzBún mắm
47
Vietnamese Hand-cut Rice Noodles
viˌɛtnəˈmi:z ˈhænd-kʌt raɪs ˈnu:dəlzBánh canh
48
Vietnamese Sausage in the South
ˌviˌɛtnəˈmi:z ˈsɔsɪdʒ ɪn ðə saʊθChả
49
Young Rice Cake
jʌŋ raɪs keɪkBánh cốm

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trong nhà bếp

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Blender
ˈblɛndəMáy xay sinh tố
2
Bottle opener
ˈbɒtl ˈəʊpnəCái mở nắp chai
3
Broiler
ˈbrɔɪləVỉ sắt để nướng thịt
4
Cabinet
ˈkæbɪnɪtTủ đựng
5
Chopping board
ˈʧɒpɪŋ bɔːrdThớt
6
Coffee maker
ˈkɒfi ˈmeɪkəMáy pha cafe
7
Colander
ˈkʌlɪndəCái rổ
8
Corer
ˈkɔ:rəĐồ lấy lõi hoa quả
9
Corkscrew
ˈkɔ:kskru:Cái mở chai rượu
10
Dishwasher
ˈdiʃˌwɒʃəMáy rửa bát
11
Freezer
ˈfriːzəTủ đá
12
Frying pan
ˈfraɪɪŋ pænChảo rán
13
Garlic press
ˈɡɑrlik prɛsMáy xay tỏi
14
Grater
ˈɡreɪtəCái nạo
15
Grill
ɡrɪlVỉ nướng
16
Juicer
ˈʤuːsəMáy ép hoa quả
17
Kettle
ˈkɛtlẤm đun nước
18
Kitchen foil
ˈkɪʧɪn fɔɪlGiấy bạc gói thức ăn
19
Kitchen scales
ˈkɪʧɪn skeɪlzCân thực phẩm
20
Microwave
ˈmaɪkroʊˌweɪvLò vi sóng
21
Mixer
ˈmɪksəMáy trộn
22
Oven
ˈʌvnLò nướng
23
Oven cloth
ˈʌvn klɒθKhăn lót lò
24
Oven gloves
ˈʌvn ɡlʌvzGăng tay dùng cho lò sưởi
25
Pot
pɔtNồi to
26
Pressure
ˈprɛʃərNồi áp suất
27
Rice cooker
raɪs ˈkʊkəNồi cơm điện
28
Rolling pin
ˈroʊlɪŋ pɪnCái cán bột
29
Scouring pad
ˈskaʊərɪŋ pædMiếng rửa bát
30
Sink
sɪŋkBồn rửa
31
Soup spoon
suːp spuːnThìa ăn súp
32
Spoon
spunThìa
33
Steamer
ˈstiːməNồi hấp
34
Stove
stouvBếp nấu
35
Tablespoon
ˈteɪblspuːnThìa to
36
Tea towel
tiː ˈtaʊəlKhăn lau chén
37
Toaster
ˈtoʊstərMáy nướng bánh mỳ
38
Tray
treiCái khay, mâm
39
Washing-up liquid
ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪdNước rửa bát
40
Wooden spoon
ˈwʊdn spuːnThìa gỗ
tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Các loại gia vị

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Chilli sauce
ˈtʃɪli sɔsTương ớt
2
Cooking oil
ˈkʊkɪŋ ɔɪlDầu ăn
3
Curry powder
ˈkʌri ˈpaʊdəBột cà ri
4
Fish sauce
fɪʃ sɔsNước mắm
5
Mayonnaise
meɪəˈneɪzXốt mai-ô-ne
6
MSG (Monosodium Glutamate)
mɒnəʊ,ˌsoʊdiəmˈɡluːtəmeɪtBột ngọt
7
Mustard
ˈmʌstədMù tạt
8
Olive oil
ˈɒlɪv ɔɪlDầu ô liu
9
Pasta sauce
ˈpæstə sɔsNước sốt cà chua cho mì Ý
10
Pepper
ˈpepərHạt tiêu
11
Salad dressing
ˈsæləd ˈdrɛsɪŋNước sốt salad (nhiều loại)
12
Salsa
ˈsælsəNước xốt chua cay (theo phong cách Mexico)
13
Salt
sɔltMuối
14
Shrimp paste
ʃrɪmp ˈpeɪstiMắm tôm
15
Soy sauce
sɔɪ sɔsNước tương
16
Spices
spaɪsɪzGia vị
17
Sugar
ˈʃʊɡərĐường
18
Vinegar
ˈvɪnɪɡərGiấm
tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Mô tả hương vị món ăn

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Bland
blændCó vị nhạt
2
Delicious
dɪˈlɪʃəsNgon miệng
3
Hot
hɒtNóng
4
Poor
pʊrChất lượng kém
5
Sickly
ˈsɪkliTanh
6
Sour
saʊərChua, ôi
7
Spicy
ˈspaɪsiCay
8
Tasty
ˈteɪstiNgon, có hương vị
tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về cách sơ chế và chế biến món ăn

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Add
ædThêm, thêm một gia vị, nguyên liệu vào
2
Air-fry
ˈɛr-fraɪChiên, rán (không dùng dầu mỡ)
3
Bake
beɪkBỏ lò, đút lò, nướng
4
Barbecue
ˈbɑːrˌbɪkjuːDùng vỉ nướng và than nướng (thịt)
5
Beat
biːtTrộn nhanh và liên tục, đánh (trứng)
6
Blanch
blæntʃChần, trụng sơ qua
7
Blend
blendXay (bằng máy xay)
8
Boil
bɔɪlĐun sôi (nước) và luộc (nguyên liệu khác)
9
Bone
boʊnLọc xương
10
Break
breɪkBẻ, đập vỡ nguyên liệu
11
Carve
kɑːrvThái lát thịt
12
Chop
ʧɑpCắt nhỏ
13
Combine
kəmˈbaɪnTrộn
14
Crush
krʌʃBăm nhỏ, nghiền, giã (hành, tỏi)
15
Cut
kʌtCắt, thái
16
Defrost
diːˈfrɔstRã đông
17
Dice
daɪsCắt hạt lựu
18
Drain
dreɪnLàm ráo nước
19
Fry
fraɪChiên, rán (dùng dầu mỡ)
20
Grate
greɪtBào
21
Grease
ɡriːsDùng dầu, mỡ hoặc bơ để trộn cùng
22
Grill
ɡrɪlNướng
23
Juice
ʤuːsVắt lấy nước
24
Knead
niːdNhào (bột)
25
Marinate
ˈmærɪˌneɪtƯớp (trong dung dịch)
26
Mash
mæʃNghiền
27
Measure
ˈmɛʒərCân đo lượng nguyên liệu
28
Melt
mɛltLàm chảy, làm tan
29
Microwave
ˈmaɪ.krəˌweɪvDùng lò vi sóng
30
Mince
mɪnsXay hoặc băm nhỏ (thịt)
31
Mix
mɪksTrộn, pha
32
Peel
piːlLột vỏ, gọt vỏ
33
Pour
pɔrĐổ, rót, chan
34
Roast
roʊstQuay (thịt)
35
Roll
roʊlCuộn, cuốn
36
Sauté
ˈsoʊteɪXào qua, áp chảo
37
Skim
skɪmHớt, vớt bọt
38
Slice
slaɪsCắt lát
39
Smash
smæʃĐập dập
40
Soak
soʊkNgâm
41
Spread
sprɛdPhết
42
Squeeze
skwiːzVắt
43
Steam
stimHấp cách thủy, hơi nước
44
Stew
stuːHầm
45
Stir
stɜrĐảo, khuấy (đồ ăn trong chảo)
46
Stir fry
stɜːr fraɪXào, đảo qua
47
Wash
wɒʃRửa
48
Whisk
wɪskĐánh (trứng)
tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Khóa học iTalk – giao tiếp tiếng Anh chuẩn quốc tế cho người bận rộn

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản iTalk tuân theo khung chuẩn Cambridge, được chia thành các cấp độ dựa trên khung tham chiếu năng lực Anh ngữ Cambridge. 

Khóa học tiếng Anh giao tiếp chuẩn quốc tế iTalk dành cho:

  • Người đi làm bận rộn, khó sắp xếp lịch học.
  • Có kế hoạch định cư hoặc du lịch nước ngoài.
  • Mất gốc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu.
  • Nâng trình cấp tốc để thích ứng với các tập đoàn đa quốc gia.

Tại sao nên chọn chương trình iTalk của VUS?

Học tập một cách chủ động

Với iTalk, bạn có khả năng lựa chọn chủ đề học và khung giờ học theo ý muốn, bất kể ở đâu.

Trước buổi học

  • Xem lại tài liệu và nắm vững từ vựng, cấu trúc câu liên quan đến buổi học.
  • Thực hành đàm thoại, sử dụng thư viện mẫu có sẵn.

Trong buổi học

  • Luyện tập phát âm từ vựng với sự hỗ trợ của công nghệ AI.
  • Tham gia thực hành đàm thoại và chơi trò đóng vai.

Sau buổi học

  • Hoàn tất một bài kiểm tra ngắn để đánh giá kiến thức đã học.

365+ chủ đề siêu ứng dụng

365 chủ đề học siêu ứng dụng bao gồm một loạt các chủ đề và tài liệu học đa dạng bao gồm: Công sở, giao tiếp hàng ngày, meeting, email, du lịch, phỏng vấn xin việc, tiếng Anh marketing, tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực,…

Lộ trình học tập thăng tiến rõ ràng 

Lộ trình học tập được thiết kế sao cho người học có thể dễ dàng bắt đầu mà không bị áp lực, thúc đẩy sự tự tin và sự yêu thích học tập. 

Khoá học được chia làm 4 level (Mỗi level gồm 60 bài học).

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4.

iTalk giúp người học ghi nhớ kiến thức một cách hiệu quả và chủ động bằng cách áp dụng phương pháp 3Ps:

  • Presentation: Giáo viên trình bày tài liệu học tập một cách trực quan và hướng dẫn cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.
  • Practice: Học viên sẽ tham gia vào các hoạt động thực hành, nhập vai theo những tình huống giao tiếp hàng ngày, phát triển khả năng phản xạ tự nhiên trong giao tiếp.
  • Production: Học viên áp dụng kiến thức đã học vào thực tế, đảm bảo sự hiệu quả trong việc sử dụng kiến thức mới.

Hành trình kiến tạo tương lai của Anh Văn Hội Việt Mỹ

Gần 30 năm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo Anh ngữ, VUS đã đạt được nhiều thành tích đáng tự hào:

  • Nhận được sự tin tưởng của 2.700.000 gia đình Việt Nam với hơn 280.000 lượt đăng ký mỗi năm.
  • Là hệ thống giáo dục duy nhất tại Việt Nam có 100% cơ sở đạt tiêu chuẩn toàn cầu trong 6 năm liên tiếp.
  • Đội ngũ 2700+ giáo viên được kết hợp nhằm tối ưu hiệu quả giảng dạy bao gồm giáo viên bản xứ rèn luyện các chủ đề giao tiếp, hướng dẫn chuẩn hóa kỹ năng phát âm và giáo viên Việt Nam củng cố ngữ pháp cho học viên.
  • Đến nay, hệ thống đã phát triển rộng khắp với gần 80 cơ sở toàn quốc tại khắp các tỉnh, thành phố lớn: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu,…
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 183.118 học viên.
tiếng anh chuyên ngành ẩm thực
250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực với nội dung hết sức thân thuộc và gần gũi với cuộc sống. Hy vọng bạn sẽ có thêm kiến thức bổ ích cho quá trình học tập và giao tiếp tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger