Tiếng Anh giao tiếp
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất
Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng sẽ giúp bạn có công việc với mức lương cao hơn trong ngành này. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không cùng VUS học ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xây dựng qua bài viết sau.
Table of Contents
Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì?
Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”. Lĩnh vực này liên quan đến các bản thiết kế, quá trình khảo sát, giám sát và thi công dựa theo yêu cầu để tạo nên các cơ sở hạ tầng, công trình xây dựng dân dụng hoặc với quy mô công nghiệp.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng phổ biến
Tiếng Anh ngành xây dựng – Từ vựng về công trình nhà cửa nói chung
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Apartment | /əˈpɑːtmənt/ | Chung cư |
2 | Attic | /ˈætɪk/ | Gác xép |
3 | Balcony | /ˈbælkəni/ | Ban công |
4 | Bathroom | /ˈbɑːθru(ː)m/ | Phòng tắm |
5 | Bedroom | /ˈbɛdru(ː)m/ | Phòng ngủ |
6 | Brick wall | /brik wɔ:l/ | Tường gạch |
7 | Building site | /’bildiɳ sait/ | Công trường xây dựng |
8 | Carcass | /’kɑ:kəs/ | Sườn nhà |
9 | Ceiling | /ˈsiːlɪŋ/ | Trần nhà |
10 | Chimney | /’tʃimni/ | Ống khói (lò sưởi) |
11 | Concrete | /’kɔnkri:t/ | Bê tông |
12 | Condominium | /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/ | Chung cư cao cấp |
13 | Cottage | /ˈkɒtɪʤ/ | Nhà ở nông thôn |
14 | Detached house | /dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà riêng lẻ, không chung tường |
15 | Dining room | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | Phòng ăn |
16 | Downstairs | /ˌdaʊnˈsteəz/ | Tầng dưới, tầng trệt |
17 | First floor | /fə:st floor/ | Lầu một |
18 | Floor | /floor/ | Tầng |
19 | Ground floor | /graund floor/ | Tầng trệt |
20 | Hallway | /ˈhɔːlweɪ/ | Hành lang |
21 | Kitchen | /ˈkɪʧɪn/ | Nhà bếp |
22 | Living room | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách |
23 | Penthouse | /ˈpɛnthaʊs/ | Căn hộ áp mái |
24 | Plank platform | /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | Sàn lát ván |
25 | Porch | /pɔ:tʃ/ | Mái hiên |
26 | Residence | /ˈrɛzɪdəns/ | Nhà ở, dinh thự |
27 | Semi-detached house | /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà ghép đôi |
28 | Shutter | /’ʃʌtə/ | Cửa chớp |
29 | Stair | /steə/ | Cầu thang |
30 | Terraced house | /ˈtɛrəst haʊs/ | Nhà trong 1 dãy |
31 | Upper floor | /’ p floor/ | Tầng trên |
32 | Wall | /wɔ:l/ | Tường nhà |
33 | Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
34 | Yard | /jɑːd/ | Sân vườn |
Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng – Các công việc trong ngành
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Carpenter | /’kɑ:pintə/ | Thợ mộc sàn nhà |
2 | Construction engineer | /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ | Kỹ sư xây dựng |
3 | Contractor | /kən’træktə/ | Nhà thầu |
4 | Electrical engineer | /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư điện |
5 | Mason (Bricklayer) | /’meisn/ = /’brik,leiə/ | Thợ hồ (Thợ xây bằng gạch) |
6 | Mate | /meit/ | Thợ phụ |
7 | Mechanical engineer | /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư cơ khí |
8 | Owner | /’ounə/ | Chủ nhà, chủ đầu tư |
9 | Plasterer | /’plɑ:stərə/ | Thợ trát |
10 | Plumber | /’plʌmə/ | Thợ ống nước |
11 | Resident architect | /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/ | Kiến trúc sư thường trú |
12 | Site engineer | /sait ,enʤi’niə/ | Kỹ sư công trường |
13 | Soil engineer | /sɔil ,enʤi’niə/ | Kỹ sư địa chất |
14 | Structural engineer | /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư kết cấu |
15 | Supervisor | /’sju:pəvaizə/ | Giám sát |
16 | Water works engineer | /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ | Kỹ sư cấp thoát nước |
17 | Welder | /weld/ | Thợ hàn |
Từ vựng tiếng Anh Xây dựng về các dụng cụ, máy móc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Aerial ladder | /’eəriəl ‘lædə/ | Thang cứu hộ |
2 | Agitator | /’ædʤiteitə/ | Máy trộn |
3 | Agitator Shaker | /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/ | Máy khuấy |
4 | AHU – Air Handling Unit | /eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/ | Thiết bị xử lý khí trung tâm |
5 | Automatic fire door | /,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/ | Cửa tự động phòng cháy |
6 | Beam | /bi:m/ | Dầm, xà |
7 | Bolt | /boult/ | Bu lông |
8 | Builder’s hoist | /’bildəs hɔist/ | Máy nâng dùng trong xây dựng |
9 | Chisel | /’tʃizl/ | Các đục |
10 | Concrete mixer | /’kɔnkri:t ‘miksə/ | Máy trộn bê tông |
11 | Crane | /krein/ | Cần cẩu |
12 | Crane beam | /krein bi:m/ | Dầm cần trục |
13 | Crane girder | /krein ‘gə:də/ | Giá cần trục; giàn cần trục |
14 | Deck bridge | /dek bridʤ/ | Cầu có đường xe chạy trên |
15 | Deck girder | /dek ‘gə:də/ | Giàn cầu |
16 | Drill | /dril/ | Máy khoan |
17 | Guard board | /gɑ:d bɔ:d/ | Tấm chắn, tấm bảo vệ |
18 | Hammer | /’hæmə/ | Búa |
19 | Nail | /neil/ | Cái đinh |
20 | Nut | /nʌt/ | Con ốc |
21 | Pickaxe | /’pikæks/ | Búa có đầu nhọn |
22 | Piler | /pail/ | Máy đóng cọc |
23 | Pincers | /’pinsəz/ | Cái kìm |
24 | Saw | /sɔ:/ | Cái cưa |
25 | Screwdriver | /’skru:,draivə/ | Tua vít |
26 | Spade | /speid/ | Cái xẻng |
27 | Tape | /teip/ | Thước cuộn |
28 | Vice | /vais/ | Mỏ cặp |
29 | Wheelbarrow | /wi:l ‘bærou/ | Xe cút kít, xe rùa |
30 | Wrench | /rentʃ/ | Cái cờ lê |
Từ vựng về vật liệu Xây dựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Acid-resisting concrete | /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/ | Bê tông chịu axit |
2 | Activator | /ˈæktɪveɪtr/ | Chất hoạt hóa |
3 | Active carbon | /’æktiv ‘kɑ:bən/ | Than hoạt tính |
4 | Alkali | /’ælkəlai/ | Kiềm |
5 | Alloy steel | /’ælɔi sti:l/ | Thép hợp kim |
6 | Alluvial soil | /ə’lu:vjəl sɔil/ | Đất phù sa, bồi tích |
7 | Alluvion | /ə’lu:vjən/ | Đất phù sa |
8 | Aluminum | /ə’ljuminəm/ | Nhôm |
9 | Arenaceous | /,æri’neiʃəs/ | Cát pha |
10 | Argillaceous | /,ɑ:dʤi’leiʃəs/ | Sét, đất pha sét |
11 | Armored concrete | /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/ | Bê tông cốt thép |
12 | Ashlar | /’æʃlə/ | Đá khối |
13 | Automatic relay | /,ɔ:tə’mætik ri’lei/ | Công tắc điện tự động rơ le |
14 | Automobile crane | /’ɔ:təməbi:l krein/ | Cần cẩu đặt trên ô tô |
15 | Auxiliary bridge | /ɔ:g’ziljəri bridʤ/ | Cầu phụ, cầu tạm thời |
16 | Bag of cement | /bæg ɔv siment/ | Bao xi măng |
17 | Brick | /brik/ | Gạch |
18 | Brick wall | /brik wɔ:l/ | Tường gạch |
19 | Chuting concrete | /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/ | Bê tông lỏng |
20 | Cobble | /’kɔbl/ | Than cục |
21 | Commercial concrete | /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/ | Bê tông trộn sẵn |
22 | Concrete | /’kɔnkri:t/ | Xi măng |
23 | Concrete aggregate | /’kɔnkri:t ‘ægrigit/ | Cốt liệu bê tông (cát và sỏi) |
24 | Corrosive agent | /kə’rousiv ‘eidʤənt/ | Chất xâm thực |
25 | Dense concrete | /dens ‘kɔnkri:t/ | Bê tông nặng |
26 | Density of material | /’densiti ɔv mə’tiəriəl/ | Tỷ trọng của vật liệu |
27 | Dry sand | /drai sænd/ | Cát khô |
28 | Duct | /’dʌki/ | Ống chứa cốt thép dự ứng lực |
29 | Dust sand | /dʌst sænd/ | Cát bột |
30 | Gravel | /’grævəl/ | Sỏi |
31 | Iron | /’aiən/ | Sắt |
32 | Mud | /mʌd/ | Bùn |
33 | Rock | /rɔk/ | Đá viên |
34 | Rubble | /’pebl/ | Đá, vữa vụn |
35 | Soil | /sɔil/ | Đất |
36 | Stainless steel | /’steinlis sti:l/ | Thép không rỉ |
37 | Steel | /sti:l/ | Thép |
38 | Stone | /stoun/ | Đá tảng |
39 | Wood | /wud/ | Gỗ |
Một số thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Angle bar | /ˈæŋgl bɑː/ | Thép góc |
2 | Angle brace | /ˈæŋgl breɪs/ | Thanh giằng góc ở giàn giáo |
3 | Apex load | /ˈeɪpɛks ləʊd/ | Tải trọng ở nút (giàn) |
4 | Architectural concrete | /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/ | Bê tông trang trí |
5 | Area of reinforcement | /ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ | Diện tích cốt thép |
6 | Armoured concrete | /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/ | Bê tông cốt thép |
7 | Average load | /ˈævərɪʤ ləʊd/ | Tải trọng trung bình |
8 | Axial load | /ˈæksɪəl ləʊd/ | Tải trọng hướng trục |
9 | Axle load | /ˈæksl ləʊd/ | Tải trọng lên trục |
10 | Bag | /bæg/ | Bao tải (để dưỡng hộ bê tông) |
11 | Balance beam | /ˈbæləns biːm/ | Đòn cân; đòn thăng bằng |
12 | Balancing load | /ˈbælənsɪŋ ləʊd/ | Tải trọng cân bằng |
13 | Ballast concrete | /ˈbæləst ˈkɒnkriːt/ | Bê tông đá dăm |
14 | Bar | /bɑː/ | Thanh cốt thép |
15 | Basic load | /ˈbeɪsɪk ləʊd/ | Tải trọng cơ bản |
16 | Braced member | /breɪst ˈmɛmbə/ | Thanh giằng ngang |
17 | Bracing beam | /ˈbreɪsɪŋ biːm/ | Dầm tăng cứng |
18 | Brake beam | /breɪk biːm/ | Đòn hãm; cần hãm |
19 | Brake load | /breɪk ləʊd/ | Tải trọng hãm |
20 | Breaking load | /ˈbreɪkɪŋ ləʊd/ | Tải trọng phá hủy |
21 | Concrete surface treatement | /ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/ | Xử lý bề mặt bê tông |
22 | Concrete thermal treatement | /ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/ | Xử lý nhiệt cho bê tông |
23 | Constant along the span | /ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/ | Không thay đổi dọc nhịp |
24 | Constant load | /ˈkɒnstənt ləʊd/ | Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh |
25 | Controlling beam | /kənˈtrəʊlɪŋ biːm/ | Tia điều khiển |
26 | Conventional elasticity limit | /kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/ | Giới hạn đàn hồi qui ước |
27 | Conventional value | /kənˈvɛnʃənl ˈvælju/ | Trị số quy ước |
28 | Convergent beam | /kənˈvɜːʤənt biːm/ | Chùm hội tụ |
29 | Coordinate | /kəʊˈɔːdnɪt/ | Tọa độ |
30 | Copper clad steel | /ˈkɒpə klæd stiːl/ | Thép mạ đồng |
31 | Corner connector | /ˈkɔːnə kəˈnɛktə/ | Neo kiểu thép góc |
32 | Corroded reinforcement | /kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ | Cốt thép đã bị rỉ |
33 | Deck bridge | /dɛk brɪʤ/ | Cầu có đường xe chạy trên |
34 | Deck panel | /dɛk ˈpænl/ | Khối bản mặt cầu đúc sẵn |
35 | Decompression limit state | /diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/ | Trạng thái giới hạn mất nén |
36 | Deep foundation | /diːp faʊnˈdeɪʃən/ | Móng sâu |
37 | Definitive evaluation | /dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/ | Giá trị quyết toán |
38 | Deflection | /dɪˈflɛkʃən/ | Độ võng |
39 | Deflection calculation | /dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/ | Tính toán độ võng |
40 | Deformation calculation | /ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/ | Tính toán biến dạng |
41 | Early strength concrete | /ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/ | Bê tông hóa cứng nhanh |
42 | Eccentric load | /ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/ | Tải trọng lệch tâm |
43 | Effective depth at the section | /ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/ | Chiều cao có hiệu |
44 | Gunned concrete | /gʌnd ˈkɒnkriːt/ | Bê tông phun |
45 | Gusset plate | /ˈgʌsɪt pleɪt/ | Bản nốt, bản tiết điểm |
46 | Gust load | /gʌst ləʊd/ | Tải trọng khi gió giật |
47 | Gypsum concrete | /ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/ | Bê tông thạch cao |
48 | Half-beam | /hɑːf- biːm/ | Dầm nửa |
49 | Half-lattice girder | /hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/ | Giàn nửa mắt cáo |
50 | Hanging beam | /ˈhæŋɪŋ biːm/ | Dầm treo |
51 | Radial load | /ˈreɪdiəl ləʊd/ | Tải trọng hướng kính |
52 | Radio beam (-frequency) | /ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/ | Chùm tần số vô tuyến điện |
53 | Railing load | /ˈreɪlɪŋ ləʊd/ | Tải trọng lan can |
54 | Railing | /ˈreɪlɪŋ/ | Lan can trên cầu |
55 | Rammed concrete | /ræmd ˈkɒnkriːt/ | Bê tông đầm |
56 | Rated load | /ˈreɪtɪd ləʊd/ | Tải trọng danh nghĩa |
57 | Spring beam | /sprɪŋ biːm/ | Dầm đàn hồi |
58 | Square hollow section | /skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/ | Thép hình vuông rỗng |
59 | Stack of bricks | /stæk ɒv brɪks/ | Đống gạch, chồng gạch |
60 | Stamped concrete | /stæmpt ˈkɒnkriːt/ | Bê tông đầm |
61 | Standard brick | /ˈstændəd brɪk/ | Gạch tiêu chuẩn |
62 | Web girder | /wɛb ˈgɜːdə/ | Giàn lưới thép, dầm đặc |
63 | Web reinforcement | /wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ | Cốt thép trong sườn dầm |
64 | Welded plate girder | /ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/ | Dầm bản thép hàn |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng
STT | Mẫu Câu | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | What is the project timeline for this construction? | Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu? |
2 | Can you provide the construction plans and blueprints? | Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không? |
3 | Is there any specific material requirement for this job? | Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không? |
4 | What are the safety measures in place at the construction site? | Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng? |
5 | Could you please explain the budget allocation for this project? | Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không? |
6 | Are there any environmental regulations we need to adhere to? | Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không? |
7 | How often are progress reports expected during construction? | Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng? |
8 | Could you clarify the roles and responsibilities of each team member? | Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không? |
9 | What permits and licenses are required for this construction project? | Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này? |
10 | Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues? | Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không? |
VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam
Hệ thống đào tạo Anh ngữ uy tín, chất lượng
- Đối tác chiến lược của các NXB giáo dục toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment,…
- Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2.700 thầy cô giàu kinh nghiệm, 100% đều có chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
- Thiết lập kỷ lục với hơn 183.118 học viên đạt các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
- Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo Anh ngữ, được tin chọn bởi 2.7 triệu gia đình tại Việt Nam và thu hút hơn 280.000 lượt đăng ký mỗi năm.
- Hệ thống phát triển mạnh mẽ và có mặt tại hơn 78 cơ sở, trải dài khắp các tỉnh thành trong cả nước, bao gồm Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Tây Ninh, Vĩnh Long,…
- Tự hào là đối tác Platinum – hạng mức CAO NHẤT của British Council.
- Được công nhận là “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” từ Tạp chí quốc tế HR Asia.
Khóa học iTalk – Cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh
Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng vô cùng quan trọng với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. Việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình thăng tiến sự nghiệp. Khóa học iTalk giúp bạn học tập hiệu quả thông qua phương pháp 10 – 90 – 10:
- Before Class (10 phút): Học viên xem trước tài liệu, học từ vựng và luyện tập phát âm cùng AI qua ứng dụng iTalk Web.
- In Class (90 phút): Tiếp thu bài mới từ giáo viên, thực hành vận dụng vào ngữ cảnh và tình huống hội thoại.
- After Class (10 phút): Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập qua các bài đàm thoại tương tác và kiểm tra ngắn hạn để hệ thống hóa kiến thức.
Khóa học iTalk sử dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện phát âm nhờ sự hỗ trợ của trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ từ các giáo viên VUS. Hệ thống cổng thông tin học tập giúp bạn theo dõi tiến trình học tập, luyện tập từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng 24/7, bất kể bạn ở đâu và bất kỳ lúc nào.
Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề đa dạng, từ công việc, học tập, gia đình… đến các lĩnh vực chuyên sâu như tài chính, kiến trúc, xây dựng,…
Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, chia thành 4 cấp độ (Mỗi cấp độ bao gồm 60 bài học)
- 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Cấp độ 1
- 60 bài tiếp theo: A1 (Pre-Intermediate) – Cấp độ 2
- 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Cấp độ 3
- 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Cấp độ 4
Sau mỗi 60 bài học, học viên sẽ được củng cố kiến thức thông qua các bài kiểm tra để xác định trình độ và chuẩn bị cho các cấp độ tiếp theo.
Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng bên trên, các bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu hỗ trợ trong công việc và học tập. Chúc các bạn học thật tốt!
Bài viết liên quan
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục
đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.