BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất

Cập nhật mới nhất ngày 17/01/2024

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo bảng chữ cái – bạn đã từng học theo cách này chưa? Hãy cùng VUS điểm lại trọn bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất qua bài viết sau.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Đồ ăn, thức uống

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Achacha/ˌɑː.tʃɑː.ˈtʃɑː/Măng cụt vàng
2Acorn squash/ˈeɪ.kɔːrn skwɑːʃ/Bí đao
3Aioli/aɪˈoʊli/Sốt tỏi
4Al dente/æl ˈdɛnteɪ/Nước mỡ hấp chín
5Almond butter/ˈæl.mənd ˈbʌt.ər/Bơ hạt hạnh nhân
6Almond milk/ˈælmənd mɪlk/Sữa hạnh nhân
7Almonds/ˈɑː.məndz/Hạnh nhân
8Anchovies/ˈæn.tʃoʊ.viz/Cá cơm
9Anchovy/ˈæn.tʃoʊ.vi/Cá cơm
10Angel hair/ˈeɪn.dʒəl hɛər/Mì tơ
11Aonori/aʊˈnɔːri/Rong biển vụn
12Apple/ˈæpl/Táo
13Apple cider/ˈæpl ˈsaɪ.dər/Nước táo lên men
14Apple pie/ˈæpl paɪ/Bánh táo
15Appletini/ˌæp.ləˈtiː.ni/Nước táo ép
16Apricot/ˈeɪ.prɪ.kɑːt/Quả mơ
17Arancini/ˌæ.rənˈtʃiː.ni/Cơm viên chiên Ý
18Arborio rice/ɑːrˈbɔːrioʊ raɪs/Gạo Arborio
19Artichoke/ˈɑːr.tɪ.tʃoʊk/Cây atiso
20Asparagus/əˈsper.ə.ɡəs/Măng tây
21Aspic/ˈæspɪk/Thạch
22Atole/əˈtoʊ.li/Đồ uống từ bột ngô
23Avocado/ˌæv.əˈkɑː.doʊ/
24Avocado toast/ˌæv.əˈkɑː.doʊ toʊst/Bánh mì nướng bơ
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ a
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Đồ vật

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Abacus/ˈæbəkəs/Bàn tính
2Air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/Máy điều hòa
3Air mattress/ɛr ˈmætrɪs/Nệm hơi
4Alarm clock/əˈlɑːrm klɑːk/Đồng hồ báo thức
5Antenna/ænˈtɛnə/Ăng-ten
6Apron/ˈeɪprən/Tạp dề
7Aquarium/əˈkwɛriəm/Bể cá
8Armchair/ˈɑːrmˌtʃɛr/Ghế bành
9Art supplies/ɑːrt səˈplaɪz/Dụng cụ hội họa
10Ashtray/ˈæʃtreɪ/Khay đựng thuốc lá
11Attache case/əˈtæʃ keɪs/Cặp tài liệu
12Automobile/ˈɔːtəmoʊˌbiːl/Xe ô tô
13Awning/ˈɔːnɪŋ/Mái hiên

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Động vật

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Aardvark/ˈɑːrd.vɑːrk/Lợn đất (động vật)
2Alligator/ˈæl.ə.ɡeɪ.t̬ər/Cá sấu
3Alpaca/ælˈpæk.ə/Lạc đà Alpaca
4American Bison/əˌmer.ɪ.kən ˈbaɪ.sən/Bò rừng Mỹ
5Anaconda/ˌæn.əˈkɑːn.də/Trăn khổng lồ
6Angelfish/ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/Cá thiên thần
7Ant/ænt/Kiến
8Anteater/ˈænt.iː.t̬ɚ/Thú ăn kiến
9Arctic Fox/ˈɑːr.tɪk fɑːks/Cáo Bắc cực
10Armadillo Lizard/ˌɑːr.məˈdɪl.oʊ ˈlɪz.ɚd/Thằn lằn lợn
11Atlantic Puffin/ətˌlæn.tɪk ˈpʌf.ɪn/Hải âu cổ rụt Đại Tây Dương
12Axolotl/ˈæk.səˌlɑːt̬əl/Kỳ giông Mexico

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Giáo dục

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Absence/ˈæbsəns/Sự vắng mặt
2Academic/ˌæk.əˈdem.ɪk/Học thuật
3Academic transcript/ˌæk.əˈdem.ɪk ˈtræns.krɪpt/Bảng điểm học tập
4Accredited/əˈkrɛdɪtɪd/Được cấp phép/ được công nhận
5Achievement/əˈtʃiːv.mənt/Thành tích
6Admission/ədˈmɪʃ.ən/Sự thừa nhận/ sự thú nhận
7Analyze/ˈæn.ə.laɪz/Phân tích
8Arithmetic/əˈrɪθ.mə.tɪk/Số học
9Art college/ɑrt ˈkɒlɪdʒ/Trường nghệ thuật
10Assessment/əˈses.mənt/Đánh giá
11Assignment/əˈsaɪn.mənt/Sự phân công
12Attendance/əˈtɛn.dəns/Sự tham gia
13Award/əˈwɔrd/Giải thưởng

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A – Thể thao

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Accelerate/əkˈsel.ə.reɪt/Tăng tốc
2Aerobic/ɛˈroʊbɪk/Thể dục nhịp điệu
3Aim/eɪm/Nhắm mục tiêu
4Alpine skiing/ˈælpaɪn ˈskiɪŋ/Trượt tuyết núi cao
5Aquatics/əˈkwætɪks/Thể thao dưới nước
6Archery/ˈɑːrtʃəri/Bắn cung
7Arena/əˈriː.nə/Sân vận động
8Arm wrestling/ɑːrm ˈrɛslɪŋ/Đấu tay đôi
9Association/əˌsoʊ.siˈeɪ.ʃən/Hiệp hội
10Athlete/ˈæθliːt/Vận động viên
11Athletic/æθˈlɛt.ɪk/Thể thao
12Athletics/æθˈlɛtɪks/Điền kinh
13Attack/əˈtæk/Tấn công
14Autocross/ˈɔːtoʊˌkrɒs/Đua xe tốc độ
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ a
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất

Tổng hợp loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Abandon/əˈbændən/Bỏ rơi
2Accomplish/əˈkɒmplɪʃ/Hoàn thành
3Accuse/əˈkjuːz/Buộc tội
4Achieve/əˈtʃiːv/Đạt được
5Act/ækt/Đóng vai
6Adapt/əˈdæpt/Thích nghi
7Add/æd/Thêm vào
8Admire/ədˈmaɪər/Ngưỡng mộ
9Admit/ədˈmɪt/Thừa nhận
10Adopt/əˈdɒpt/Nhận làm con nuôi
11Advance/ədˈvæns/Nâng cao 
12Advertise/ˈædvərˌtaɪz/Quảng cáo
13Advocate/ˈædvəkət/Biện hộ
14Affirm/əˈfɜrm/Khẳng định
15Aggravate/ˈæɡrəˌveɪt/Làm tệ hơn

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Adequate/ˈædɪkwət/Đủ
2Angry/ˈæŋɡri/Tức giận
3Amused/əˈmjuːzd/Thích thú
4Anxious/ˈæŋkʃəs/Lo lắng
5Awful/ˈɔːfəl/Tồi tệ
6Awesome/ˈɔːsəm/Tuyệt vời
7Ambitious/æmˈbɪʃəs/Có tham vọng
8Absent-minded/ˌæbsənt ˈmaɪndɪd/Tính hay quên
9Alive/əˈlaɪv/Sống tràn đầy năng lượng
10Attractive/əˈtræktɪv/Hấp dẫn
11Authentic/ɔːˈθɛntɪk/Chính hãng
12Adaptable/əˈdæptəbl̩/Dễ thích nghi
13Agile/ˈædʒaɪl/Nhanh nhẹn
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ a
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Accordingly/əˈkɔːrdɪŋli/Phù hợp, tương ứng
2Anxiously/ˈæŋkʃəsli/Lo lắng
3Afterwards/ˈæftərwərdz/Sau đó
4Almost/ˈɔːlməʊst/Gần như
5Always/ˈɔːlweɪz/Luôn luôn
6Anyway/ˈɛniˌweɪ/Dù sao đi nữa
7Already/ɔːlˈrɛdi/Đã
8Also/ˈɔːlsoʊ/Cũng
9Altogether/ˌɔːltəˈɡɛðər/Tổng cộng, toàn thể
10Again/əˈɡɛn/Lại
11Apart/əˈpɑːrt/Cách nhau
12Around/əˈraʊnd/Xung quanh

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Airport/ˈɛrˌpɔrt/Sân bay
2Article/ˈɑrtɪkl̩/Bài báo
3Access/ˈækˌsɛs/Truy cập
4Area/ˈɛr.i.ə/Khu vực
5Action/ˈæk.ʃən/Hành động
6Apartment/əˈpɑːrtmənt/Căn hộ
7Agreement/əˈɡriːmənt/Thỏa thuận
8Audience/ˈɔːdiəns/Khán giả
9Artist/ˈɑrtɪst/Nghệ sĩ
10Analysis/əˈnæləsɪs/Phân tích
11Account/əˈkaʊnt/Tài khoản
12Application/ˌæplɪˈkeɪʃən/Đơn xin việc

Hơn 365+ chủ đề tiếng Anh cùng khó học iTalk

từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ a
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất

Cuộc sống bận rộn khiến chúng ta hay bị mệt mỏi, mất năng lượng, dần mất đi sự hứng thú trong việc học tập và phát triển các kỹ năng quan trọng, đặc biệt là tiếng Anh.

Việc tự mày mò, tự học và tự sửa lỗi có thể khiến bạn cảm thấy chán nản. Dần dần các mục tiêu trở nên xa vời và khó khăn hơn.

Thấu hiểu những vấn đề đó, VUS đã thiết kế khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk – giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh một cách linh hoạt và dễ dàng.

Hơn 365 chủ đề học đa dạng và gần gũi

Với hơn 365 chủ đề trong thư viện, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk tại VUS cung cấp nhiều lựa chọn học phù hợp với mục tiêu và sở thích của từng người, bao gồm tiếng Anh chuyên ngành, giao tiếp công việc, đối thoại hàng ngày, gặp gỡ đối tác, phỏng vấn xin việc,… Đa dạng về chủ đề sẽ mang đến cho bạn sự linh hoạt và lựa chọn đáng kể trong việc lập kế hoạch học tập,  giúp bạn tập trung vào những kỹ năng và kiến thức mà bạn cần phát triển, từ đó tạo ra trải nghiệm học tập cá nhân hóa và hiệu quả.

Học tập chủ động – Inquiry-based learning

Quá trình học tập thông qua ba bước cơ bản, theo tiêu chuẩn quốc tế:

  • Presentation (Giới thiệu): Trong bước này, học viên sẽ được cung cấp tài liệu học mới, bao gồm từ vựng và cụm từ. Giáo viên sẽ tiến hành phân tích các tình huống thực tế phổ biến liên quan đến nội dung học.
  • Practice (Thực hành): Bước này đòi hỏi học viên tham gia vào việc thực hành bằng cách đóng vai và tiếp xúc với các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học. Điều này giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự tin.
  • Produce (Áp dụng): Sau khi đã thực hành, học viên sẽ tự tin hơn trong việc ứng dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Phương pháp học 10 – 90 – 10 tạo ra sự đơn giản và hiệu quả trong các buổi học:

  • 10 phút (Trước buổi học): Trước khi buổi học bắt đầu, học viên có thể xem trước tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn bằng sự hỗ trợ của trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
  • 90 phút (Trong buổi học): Buổi học kéo dài 90 phút và tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động thực tế liên quan đến Anh ngữ. Công nghệ cao được tích hợp vào buổi học với sự hỗ trợ từ iTalk Web – Môi trường học tập trực tuyến độc quyền cho học viên VUS.
  • 10 phút (Sau buổi học): Sau buổi học, học viên có thể củng cố từ vựng và kỹ năng giao tiếp bằng cách sử dụng trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại, đóng vai, và thực hiện các bài kiểm tra ngắn nhằm ghi nhớ sâu kiến thức.

Lộ trình học thăng tiến tại iTalk 

Chương trình học tại iTalk được chia thành bốn Level chính, mỗi Level gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

VUS – Học tiếng Anh một cách thú vị, hiệu quả và truyền cảm hứng

Hệ thống Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS vô cùng tự hào về những thành tựu đạt được kể từ khi thành lập và phát triển:

  • 3000+ giáo viên tại VUS đều có các chứng chỉ giảng dạy Anh ngữ theo các tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
  • Có hơn 80 cơ sở đào tạo được công nhận theo chuẩn NEAS trải rộng khắp 22 tỉnh và thành phố lớn tại Việt Nam.
  • Kỷ lục số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế như IELTS, PET,… với con số ấn tượng là 185.107 học viên.
  • Kiểm định và đánh giá chất lượng giảng dạy quốc tế hàng năm bởi tổ chức NEAS.
  • Hợp tác với nhiều tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press,
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ là bệ phóng nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
  • Là đối tác chiến lược hạng Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh. Đồng thời đạt hạng mức Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment.
từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ a
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất

Trên đây là tất tần tật từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A thông dụng nhất. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger