BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Bí quyết học tiếng Anh 5 Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives): Lý thuyết và từ vựng

blog

Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives): Lý thuyết và từ vựng

Cập nhật mới nhất ngày 12/09/2023

Nhờ các tính từ miêu tả, bạn có thể mô tả những điều mà bạn đang suy nghĩ, giúp câu văn trở nên rõ ràng và ý nghĩa hơn. Bạn có thể sử dụng các tính từ này để nói về một ngày làm việc, học tập, hay một kỳ nghỉ, bộ phim,… nhằm tăng tính chân thực và giúp người nghe dễ hình dung sắc thái, thái độ, ngụ ý của người nói. Hãy cùng VUS tìm hiểu về tính từ miêu tả qua bài viết dưới đây nhé!

Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ: 

  • I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
  • The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

tính từ miêu tả
Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives): Lý thuyết và từ vựng

Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STTCác loại tính từ miêu tảVí dụ
1
Opinion (Quan điểm)
gorgeous, kind, nice, terrible,…
2
Size (Kích thước)
big, small, long, short, tall, fat,…
3
Quality (Phẩm chất)
boring, shiny, important, famous,…
4
Age (Tuổi)
old, young,…
5
Shape (Hình dạng)
oval, round, square…
6
Colour (Màu sắc)
red, blue, green, black,…
7
Origin (Xuất xứ)
Japanese, American,…
8
Material (Chất liệu)
stone, plastic, paper,…
9
Type (Loại)
electric kettle, political matters,…
10
Purpose (Mục đích)
walking stick, riding boots,…

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất

tính từ miêu tả
Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives): Lý thuyết và từ vựng

Tính từ miêu tả con người

STTTừ vựngPhát âmNghĩa của từ
1
thin
/θin/gầy
2
slim
/slim/ốm, mảnh khảnh
3
skinny 
/’skini/ốm, gầy
4
slender 
/’slendə/mảnh khảnh
5
well-built
/ˌwel ˈbɪlt/hình thể đẹp
6
muscular
/’mʌskjulə/nhiều cơ bắp
7
fat
/fæt/béo
8
overweight
/’ouvəweit/quá cân
9
obese
/ou’bi:s/béo phì
10
stocky
/’stɔki/chắc nịch
11
stout
/stout/hơi béo
12
medium built 
/’mi:djəm bild/hình thể trung bình
13
fit 
/fit/ vừa vặn
14
well-proportioned figure
/wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/cân đối
15
frail 
/freil/ yếu đuối, mỏng manh
16
plump
/plʌmp/tròn trĩnh, đầy đặn
17
tall
/tɔ:l/cao
18
tallish
/’tɔ:liʃ/hơi cao
19
short 
/ʃɔ:t/thấp, lùn
20
shortish
/’ʃɔ:tiʃ/hơi lùn
21
average height 
/’ævəridʤ hait/chiều cao trung bình
22
gorgeous
/ˈɡɔːdʒəs/đẹp
23
kind
/kaɪnd/tốt bụng, tử tế
24
careful
/ˈkeəfl/cẩn thận
25
charming
/ˈtʃɑːmɪŋ/xinh đẹp, duyên dáng
26
generous
/ˈdʒenərəs/hào phóng
27
humble
/ˈhʌmbl/khiêm tốn
28
courteous
/ˈkɜːtiəs/lịch sự
29
creative 
/kriˈeɪtɪv/sáng tạo
30
clever
/ˈklevə(r)/thông minh
31
ambitious
/æmˈbɪʃəs/tham vọng
32
calm 
/kɑːm/điềm tĩnh
33
extroverted
/ˈekstrəvɜːtɪd/hướng ngoại
34
introverted 
/ˈɪntrəvɜːtɪd/hướng nội
35
open-minded
/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/phóng khoáng, cởi mở
36
outgoing
/ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/dễ gần, thoải mái
37
emotional 
/ɪˈməʊʃənl/xúc động, nhạy cảm
38
enthusiastic
/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/hăng hái, nhiệt tình
39
merciful 
/ˈmɜːsɪfl/khoan dung, nhân từ
40
childish
/ˈtʃaɪldɪʃ/tính trẻ con

Tính từ miêu tả con vật

STTTừ vựngPhát âmNghĩa của từ
1
domesticated
/ˌkəʊld ˈblʌdɪd/được thuần hóa
2
omnivorous
/ɒmˈnɪvərəs/ăn tạp
3
cold-blooded
/ˌkəʊld ˈblʌdɪd/máu lạnh
4
slimy 
/ˈslaɪmi/trơn nhớt
5
fluff 
/ˈflʌfi/mềm bông
6
scaly
/ˈskeɪli/có vảy
7
energetic
/ˌenəˈdʒetɪk/hoạt bát
8
tiny 
/ˈtaɪni/nhỏ, tí hon
9
herbivorous
/hɜːˈbɪvərəs/ăn cỏ
10
carnivorous
/kɑːˈnɪvərəs/ăn thịt 
11
dangerous
/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm
12
ferocious
/fəˈrəʊʃəs/dữ tợn
13
loyal
/ˈlɔɪəl/trung thành
14
wild
/waɪld/hoang dã
15
intelligent
/ɪnˈtelɪdʒənt/thông minh
16
poisonous
/ˈpɔɪzənəs/có độc
17
aggressive 
/əˈɡresɪv/hung dữ
18
cute
/kjuːt/dễ thương
19
brave
/breɪv/dũng cảm
20
crafty
/ˈkrɑːfti/xảo trá

Tính từ miêu tả đồ vật

STTTừ vựngPhát âm Nghĩa của từ
1
oval
/ˈəʊ.vəl/Hình ô van
2
round
/raʊnd/hình tròn
3
square
/skweər/hình vuông
4
sphere
/sfɪər/hình cầu
5
triangle
/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/hình tam giác
6
rectangle
/ˈrek.tæŋ.ɡəl/hình chữ nhật
7
giant
/ˈdʒaɪ.ənt/khổng lồ
8
huge
/hjuːdʒ/to lớn
9
large
/lɑːdʒ/rộng, lớn
10
big
/bɪɡ/to
11
small
/smɔːl/nhỏ, bé
12
wide
/waɪd/rộng
13
deep
/diːp/sâu
14
high
/haɪ/cao
15
long
/lɒŋ/dài 
16
short
/ʃɔːt/ngắn
17
heavy
/ˈhevi/nặng
18
light
/laɪt/nhẹ
19
bronze
/brɒnz/đồng
20
colorful
/ˈkʌləfl/màu sắc
21
gold
/ɡəʊld/màu vàng
22
silver
/ˈsɪl.vər/màu bạc
23
beige
/beɪʒ/màu be
24
orange
/ˈɒrɪndʒ/màu cam
25
green
/ɡriːn/màu xanh lục
26
red
/red/màu đỏ
27
yellow
/ˈjeləʊ/vàng
28
blue
/bluː/màu xanh dương
29
ancient
/ˈeɪn.ʃənt/cổ xưa
30
old
/əʊld/
31
new
/njuː/mới
32
modern
/ˈmɒd.ən/hiện đại
33
wooden
/ˈwʊd.ən/gỗ
34
plastic
/ˈplæs.tɪk/nhựa
35
ceramic
/səˈræm.ɪk/đồ gốm

Tính từ miêu tả phong cảnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
astounding
/əˈstaʊndɪŋ/đáng kinh ngạc
2
blooming
/ˈbluːmɪŋ/nở hoa
3
breathtaking
/ˈbreθˌtekɪŋchoáng ngợp
4
captivating
/ˈkæptɪˌvetɪŋ/say đắm lòng người
5
astonishing
/əˈstɑːnɪʃɪŋ/đáng ngạc nhiên
6
bucolic
/bjuːˈkɑːlɪk/vẻ đẹp đồng quê
7
crisp
/krɪsp/khô ráo
8
breezy
/ˈbriːzi/mát mẻ, dễ chịu 
9
diversified
/daɪˈvɜːrsɪfaɪ/đa dạng
10
brisk 
/brɪsk/trong lành
11
clean
/kliːn/sạch sẽ
12
dazzling
/ˈdæzəlɪŋ/chói lóa, sững sờ
13
flawless
/ˈflɒləs/đẹp không tì vết
14
glorious
/ˈɡlɔːriəs/lộng lẫy, rực rỡ
15
enchanting
/enˈtʃæntɪŋ/làm say mê
16
flourishing
/ˈflɜːrɪʃɪŋ/nhiều hoa cỏ
17
idyllic 
/aɪˈdɪlɪk /bình dị, đồng quê
18
ethereal 
/əˈθɪriəl/Thuần khiết
19
heavenly
/ˈhevənli/đẹp như thiên đường
20
lush
/ˈləʃ/tươi tốt, xum xuê
21
majestic 
/məˈdʒestɪk/kì diệu
22
pristine
/ˈprɪstin/nguyên sơ, tươi mới
23
pleasant 
/ˈplezənt/dễ chịu
24
oppressive
/əˈpresɪv/ngột ngạt
25
sparkling
/ˈspɑːrkəlɪŋ/lấp lánh
26
incredible
/ˌɪnˈkredəbəl/đẹp phi thường
27
panoramic
/ˌpænəˈræmɪk/rộng rãi
28
superlative
/suːˈpɜːrlətɪv/xuất sắc
29
incomparable
/ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/không thể so sánh được
30
spectacular
/spekˈtækjələr/khác biệt
31
striking
/ˈstraɪkɪŋ/nổi bật
32
indescribable
/ˌɪndəˈskraɪbəbəl/không thể miêu tả được
33
romping
/ˈrɑːmpɪŋ/ồn ào
34
towering
/ˈtaʊərɪŋ/cao chót vót
35
verdant
/ˈvɝːdənt/xanh tươi, tươi tốt

Tiếng Anh không hề khó khi có VUS lo

Ngữ pháp tiếng Anh là kho kiến thức với nhiều từ loại, cấu trúc từ cơ bản đến nâng cao và tính từ miêu tả là một trong số đó. Để xây dựng một nền tảng Anh ngữ vững chắc, trước hết bạn cần nắm kỹ và hiểu sâu từng điểm ngữ pháp. Từ đó tạo tiền để phát triển 4 kỹ năng vượt trội, chinh phục mục tiêu, định hướng phát triển của bạn trong tương lai. 

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS mang đến các khóa học với chất lượng dạy và học chuẩn quốc tế dành cho mọi đối tượng, thuộc mọi trình độ khác nhau. Trước khi tham gia vào các khóa học, bạn sẽ được kiểm tra năng lực tiếng Anh thông qua bài test đầu vào để dễ dàng phân bổ lớp học phù hợp với khả năng hiện tại. 

Các khóa học tại VUS gồm:

  • Khóa học tiếng Anh THCS Young Leaders, xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc, phát huy tiềm năng lãnh đạo vượt trội cho học sinh cấp THCS.
  • Học và luyện thi chuyên sâu nhằm bứt phá band điểm, chinh phục chứng chỉ IELTS cùng IELTS ExpressIELTS Expert.
  • Khơi dậy động lực và niềm yêu thích học tiếng Anh từ con số 0 cùng khóa học dành cho người mất gốc tiếng Anh English HUB.
  • Nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp lưu loát ở mọi chủ đề, mọi tình huống dành cho người bận rộn cùng iTalk.

Học viên tại VUS sẽ được cung cấp bộ giáo trình học uy tín đến từ các đối tác, NXB hàng đầu thế giới trong lĩnh vực giáo dục như Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning, Macmillan Education,… cụ thể:

  • Time Zones (3rd) – National Geographic: Khơi mở thế giới quan
  • Oxford Discover Futures – Oxford University Press – Khơi mở kỹ năng sống
  • Giáo trình American Language Hub – Macmillan Education
  • 4 cuốn sách MINDSET for IELTS Cambridge English 

Ngoài ra, kho nội dung phong phú với nhiều chủ đề thực tế, liên quan trực tiếp đến đời sống. Từ đó không chỉ đơn thuần là cải thiện kỹ năng tiếng Anh mà còn mở rộng, trau dồi thêm kiến thức đa lĩnh vực. Kết hợp cùng quy trình học tinh gọn Trước – Trong – Sau giờ học nhằm tạo cảm giác thú vị trong xuyên suốt buổi học. Đặc biệt, thầy, cô sẽ trực tiếp hướng dẫn và kiểm tra năng lực của từng học viên sau mỗi buổi học và đưa ra nhận xét/ đánh giá chi tiết để cải thiện kỹ năng tiếng Anh hiệu quả.

VUS đã xây dựng hơn 70 trung tâm có mặt trên toàn quốc trên 18 tỉnh/thành phố lớn trải khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam. Đồng thời, 100% trung tâm đạt chứng nhận bởi NEAS – Tổ chức độc lập uy tín hàng đầu về việc đánh giá chất lượng giảng dạy và đào tạo chuẩn theo chương trình quốc tế.

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt chọn VUS là môi trường học tập và phát triển toàn diện cho thế hệ trẻ Việt Nam.
  • Hơn 180.918 học viên theo học tại VUS đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng giàu kinh nghiệm và 100% sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược hạng mức BẠCH KIM của British Council.
tính từ miêu tả
Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives): Lý thuyết và từ vựng

Tính từ miêu tả trong tiếng Anh là từ loại quan trọng trong câu, nên bạn cần nắm chắc lý thuyết cũng như trau dồi thêm nhiều từ vựng hay để làm giàu thêm vốn từ cho bản thân. Điều này có thể giúp bạn gây ấn tượng trong quá trình giao tiếp hoặc ứng dụng tốt vào các bài thi cực hiệu quả đấy nhé! Hãy theo dõi website VUS để có thể đọc thêm nhiều bài viết liên quan khác.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger