BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Bí quyết học tiếng Anh 5 Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh

blog

Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh

Cập nhật mới nhất ngày 29/08/2023

Tính từ ghép là điểm ngữ pháp quen thuộc với người học tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu và sử dụng thành thạo loại từ này. Hãy cùng VUS khám phá ngay bài trong viết sau về cấu trúc của tính từ ghép và cách ứng dụng vào bài tập!

Tính từ ghép trong tiếng Anh là gì?

Tính từ ghép (Compound Adjectives) là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ để tạo ra một tính từ mới có ý nghĩa riêng. Tính từ ghép thường được sử dụng để mô tả chi tiết hơn về một đối tượng, tình trạng hoặc đặc điểm. 

Tính từ ghép là một phần quan trọng của ngôn ngữ, giúp vốn từ trở nên phong phú và màu sắc hơn, từ đó mang đến sự rõ ràng và hấp dẫn cho thông điệp cần truyền tải.

Ví dụ: 

  • Hardworking: chăm chỉ
  • Well-educated: được giáo dục tốt
  • High-tech: công nghệ cao.

Cách dạng tính từ ghép trong tiếng Anh

tính từ ghép
Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh

Danh từ + Tính từ

STTTính từ ghép (Danh từ + Tính từ)Dịch nghĩa
1accident-pronedễ bị tai nạn
2brand-newnhãn hiệu mới
3world-famousnổi tiếng thế giới
4world-widetrên toàn thế giới
5top-mostcao nhất
6snow-whitetrắng như tuyết
7ice-coldlạnh như đá, cực lạnh
8sea-sicksay sóng
9home-sicknhớ nhà
10air-sicksay máy bay

Số + Danh từ đếm được số ít

STTTính từ ghép(Số + Danh từ đếm được số ít)Dịch nghĩa
1a two-bedroom apartmentmột căn hộ có 2 phòng ngủ
2a 5-year-old girlmột bé gái 3 tuổi
3a 3-day tripmột chuyến đi 3 ngày
4a 10-storey buildingmột tòa nhà 10 tầng
5a 30-page documenttài liệu 30 trang
6a one-way streetđường một chiều
7a five-minute breakgiải lao 5 phút

Danh từ + V-ing

STTTính từ ghép(Danh từ + V-ing)Dịch nghĩa
1face-savinggiữ thể diện
2hair-raisingdựng tóc gáy
3heart breakingxúc động
4money-makinglàm ra tiền
5nerve-wrackingcăng thẳng thần kinh
6record-breakingphá kỉ lục
7top-rankingxếp hàng đầu

Danh từ + quá khứ phân từ

STTTính từ ghép(Danh từ + quá khứ phân từ)Dịch nghĩa
1air-conditionedcó điều hòa
2home-madetự làm, tự sản xuất
3mass-producedđại trà, phổ thông
4panic-strickenHoảng loạn
5silver-platedmạ bạc
6tongue-tiedlíu lưỡi, làm thinh
7wind-blowngió thổi

Danh từ + danh từ đuôi ed

STTTính từ ghépDanh từ + danh từ đuôi edDịch nghĩa
1heart-shapedhình trái tim
2lion-heartedcó trái tim gan dạ
3olive-skinnedcó làn da nâu, màu oliu
sunburnedbị cháy nắng
5waterloggedbị ngấm nước
6mud-cakedbị bám đầy bùn
7rain-soakedbị ướt đẫm

Tính từ + Danh từ

STTTính từ ghép(Tính từ + Danh từ)Dịch nghĩa
1all-startoàn là ngôi sao
2deep-seadưới biển sâu
3full-lengthtoàn thân
4half-pricegiảm nửa giá, giảm 50%
5long-rangetầm xa
6present-dayngày nay, hiện tại, hiện nay
7red-carpetthảm đỏ, long trọng
8second-handcũ, đã được sử dụng

Tính từ + V-ing

STTTính từ ghép(Tính từ + V-ing)Dịch nghĩa
1sweet-smellingmùi ngọt
2peacekeepinggiữ gìn hòa bình
3long-lastinglâu dài
4good-lookingđẹp trai, ưa nhìn
5far-reachingtiến triển xa
6easy-goingdễ tính

Tính từ + Quá khứ phân từ

STTTính từ ghép(Tính từ + Quá khứ phân từ)Dịch nghĩa
1newly-bornsơ sinh
2so-calledđược gọi là, xem như là
3well-builtcó dáng người to khoẻ, đô con
4well-dressedmặc đẹp
5well-educatedđược giáo dục tốt
6well-knownnổi tiếng

Tính từ + Danh từ đuôi ed

STTTình từ ghép(Tính từ + Quá khứ phân từ)Dịch nghĩa
1strong-mindedcó ý chí, kiên định
2slow-wittedchậm hiểu
3right-angledvuông góc
4one-eyedmột mắt, chột
5low-spiritedbuồn chán
6kind-heartedhiền lành, tốt bụng
7grey-hairedtóc bạc, tuổi già
8good-temperedthuần hậu

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

Các tính từ ghép bất quy tắc

tính từ ghép
Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh
STTTính từ ghép bất quy tắcDịch nghĩa
1all-outhết sức, kiệt quệ
2audio-visualthính thị giác
3burnt-upbị thiêu rụi
4cast-offbị vứt bỏ, bị bỏ rơi
5cross-countrybăng đồng, việt dã
6dead-aheadthẳng phía đằng trước
7free and easythoải mái, dễ chịu
8hard-uphết sạch tiền, cạn tiền
9hit and misslúc trúng lúc trượt
10hit or missngẫu nhiên
11off-beatkhông bình thường
12stuck-uptự phụ, kiêu kì, chảnh
13touch and gokhông chắc chắn
14well-offkhá giả
15worn-outbị ăn mòn, kiệt sức

Bài tập về tính từ ghép trong tiếng Anh

tính từ ghép
Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. She gets ___ whenever she travels by plane.

A. Home-sick

B. Air-sick

C. Accident-prone

D. Snow-white

2. The company just released a ___ smartphone model.

A. World-famous

B. Air-sick

C. Sea-sick

D. Brand-new

3. The building’s observation deck offers the ___view of the city.

A. Top-most

B. World-wide

C. A four-bedroom

D. A 20-page

4. He’s known for his ___ driving habits.

A. a 15-storey

B. a one-way

C. accident-prone

D. a 3-year-old

5. I can’t believe we’re on a ___ road in this unfamiliar city.

A. a 15-storey

B. a one-way

C. a 20-page

D. a 5-minute

6. The theme park is ___ for its thrilling roller coasters.

A. world-wide

B. lightening-fast

C. snow-white

D. a four-bedroom

7. She felt ___ after the long flight.

A. home-sick

B. accident-prone

C. snow-white

D. a one-way

8. The ___ document contained important information.

A. Top-most

B. Sea-sick

C. Home-sick

D. Top secret

9. We went on a ___ journey through the mountains.

A. World-famous

B. A five-minute

C. A 15-storey

D. A 2-day

10. The princess in the fairy tale was described as ___.

A. Brand-new

B. Snow-white

C. Top-most

D. A three-year-old

Đáp án:

Câu12345678910
Đáp ánBDACBAADDB

Bài tập 2: Điền tính từ ghép vào chỗ trống

1. This painting is from the nineteenth century. It is a _______ painting.

2. This hat was made by hand. This is a _______ hat.

3. This book has broken the record for most albums sold in one year. This is a _______ book.

4. This sport activity consumes a lot of time. This is a _______ sport activity.

5. This gameshow lasts for two months. It is a _______gameshow.

Đáp án

Câu12345
Đáp án19th-centuryhandmaderecord-breakingtime-consumingtwo-month

Cùng VUS hội nhập toàn cầu bằng nền tảng Anh ngữ vững chắc

Người học tiếng Anh sẽ thường tập trung vào việc nâng cao 4 kỹ năng Listening – Speaking – Reading – Writing nhưng lại bỏ lỡ một kiến thức quan trọng, đó chính là ngữ pháp. Ngữ pháp chính là nền tảng để bạn có phát triển Anh ngữ toàn diện. Do đó, bạn cần hiểu rõ và sử dụng nhuần nhuyễn tính từ ghép nói riêng và tất cả các cấu trúc khác trong tiếng Anh nói chung. 

Hiểu được vấn đề trên, VUS mang đến các khóa tiếng Anh học dành cho mọi lứa tuổi, mọi trình độ, mọi nhu cầu trong cuộc sống. Bạn không chỉ được củng cố tất cả các điểm ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao; mà còn được phát triển tiếng Anh toàn diện để đạt được mục tiêu trong tương lai.

Tham khảo các khóa học tại VUS:

  • Khóa học tiếng Anh THCS – Young Leaders (11 – 15 tuổi) nhằm bồi dưỡng và phát huy tiềm năng lãnh đạo cho học sinh cấp THCS với khả năng Anh ngữ vững chắc.
  • Luyện thi chuyên sâu, mở rộng kiến thức thực tế, cải thiện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, bứt phá band điểm IELTS thần tốc cùng IELTS ExpressIELTS Expert
  • Khả năng Anh ngữ vững chắc, mang đến cơ hội mới trong quá trình chinh phục mục tiêu và tiếp bước thành công cùng khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk.
  • Khơi dậy niềm đam mê, yêu thích học Anh ngữ, củng cố lại nền tảng ngoại ngữ vững chắc từ con số 0 với khóa học tiếng Anh cho người mất gốc English Hub.

VUS tự hào là đối tác của các tổ chức hàng đầu thế giới: Oxford University Press, National Geographic Learning, Macmillan Education, Cambridge University Press & Assessment,… Bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng giảng dạy và đào tạo với bộ giáo trình uy tín, độc quyền dành riêng cho học viên tại VUS:

  • Time Zones (3rd) – National Geography: Khơi mở thế giới quan
  • Oxford Discover Futures – Oxford University Press – Khơi mở kỹ năng sống
  • Giáo trình American Language Hub – Macmillan Education
  • 4 cuốn sách MINDSET For IELTS Cambridge English 

Ngoài ra, các khóa học còn mang đến phương pháp học, bí kíp luyện thi, tích hợp với công nghệ AI, hệ sinh thái học tập, hệ thống luyện thi, hình thức thi thử như thi thật (Computer – Based Test),… hiện đại và toàn năng, để học viên có thể chủ động luyện tập và củng cố kiến thức sau mỗi buổi học.

tính từ ghép
Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh

VUS – Môi trường giáo dục học tập chuẩn quốc tế hàng đầu Việt Nam

Tính đến thời điểm hiện tại, VUS luôn không ngừng nâng cấp chất lượng về mọi mặt để đem đến một môi trường học tập và quy trình giảng dạy đạt chuẩn quốc tế. Hơn 70 cơ sở có mặt trên toàn quốc trên 18 tỉnh/thành phố lớn trên toàn quốc: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh, Cần Thơ, Nha Trang, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum… và 100% cơ sở đạt chứng nhận bới NEAS. 

Ngoài ra, hơn 2.700.000 gia đình Việt đã đặt lòng tin vào VUS. Cụ thể, kỷ lục hơn 180.000 học viên sở hữu chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… khi theo học tại VUS.

  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng chuyên môn giỏi với hơn 2.700 thầy, cô với tỷ lệ 100% sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác của các NXB uy tín toàn cầu như British Council, National Geographic Learning, Oxford University Press, Macmillan Education,
  • Đối tác chiến lược hạng mức PLATINUM của Hội đồng Anh (British Council).
Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh

Qua bài viết về tính từ ghép, hy vọng các bạn đã tích lũy thêm cho mình một điểm ngữ pháp quan trọng cho chặng đường học tiếng Anh. Theo dõi các bài viết khác liên quan đến tiếng Anh tại website của VUS ngay nhé!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger