BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Cập nhật mới nhất ngày 01/11/2023

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính là cách giúp bạn phát triển, tiến xa hơn trong lĩnh vực này. Trong bài viết sau, VUS sẽ chia sẻ đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính phổ biến nhất.

Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành tài chính?

Hiểu và thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Tài chính đem lại nhiều lợi ích:

  • Hiểu rõ hơn về các khái niệm, quy trình cũng như cách hoạt động.
  • Làm việc hiệu quả hơn khi thực hiện các báo cáo tài chính, tài liệu pháp lý và hợp đồng.
  • Tham gia vào các cuộc trao đổi, thảo luận về tài chính một cách tự tin. Tăng cơ hội làm việc trong các công ty quốc tế, tập đoàn đa quốc gia – nơi tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng chính.

Tóm lại, học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp là cơ sở để bạn nâng cao khả năng giao tiếp cũng như giúp ích cho công việc sau này.

tiếng anh chuyên ngành tài chính
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính

Tiếng Anh ngành tài chính về các vị trí nghề nghiệp

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Accounting Controller
/əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/Kiểm soát viên kế toán
2
Big Business Customer Specialist
/bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
3
Cashier
/kæˈʃɪə/Thủ quỹ
4
Financial Accounting Specialist
/faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/Chuyên viên kế toán tài chính
5
Information Technology Specialist
/ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
6
Market Development Specialist
/mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/Chuyên viên phát triển thị trường
7
Marketing Officer
/ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/Chuyên viên tiếp thị
8
Marketing Staff Specialist
/ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /Chuyên viên quảng bá sản phẩm
9
Personal Customer Specialist
/ˈpɜːsənəl ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/Chuyên viên chăm sóc khách hàng
10
Product Development Specialist
/prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /Chuyên viên phát triển sản phẩm
11
Valuation Officer
/væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/Nhân viên định giá

Từ vựng về các chức danh trong ngân hàng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Assistant
/əˈsɪstənt/Trợ lý
2
Board chairman
/bɔːrd ˈʧɛəmən/Chủ tịch hội đồng quản trị
3
Board of Director
/bɔːrd əv daɪˈrɛktər/Hội đồng quản trị
4
Chief of Executive Operator
/ʧiːf əv ɪkˈsɛkjʊtɪv ˈɒpəˌreɪtə/Tổng giám đốc điều hành
5
Director
/daɪˈrɛktər/Giám đốc
6
Head
/hɛd/Trưởng phòng
7
Staff
/stæf/Nhân viên
8
Team leader
/tiːm ˈliːdər/Trưởng nhóm
tiếng anh chuyên ngành tài chính
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Từ vựng về các loại tài khoản

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Bank Account
/bæŋk əˈkaʊnt/Tài khoản ngân hàng
2
Central Bank
/ˈsɛntrəl bæŋk/Ngân hàng trung ương
3
Charge Card
/ʧɑːrdʒ kɑːrd/Thẻ thanh toán
4
Check Guarantee Card
/ʧɛk ˌɡærənˈti kɑːrd/Thẻ đảm bảo
5
Commercial Bank
/kəˈmɜːrʃəl bæŋk/Ngân hàng Thương mại
6
Credit Card
/ˈkrɛdɪt kɑːrd/Thẻ tín dụng
7
Current Account/ Checking Account
/ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ / ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/Tài khoản vãng lai
8
Debit Card
/ˈdɛbɪt kɑːrd/Thẻ ghi nợ
9
Deposit Account
/dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/Tài khoản tiền gửi
10
Fixed Account
/fɪkst əˈkaʊnt/Tài khoản có kỳ hạn
11
Internet Bank
/ˈɪntərˌnɛt bæŋk/Ngân hàng trực tuyến
12
Investment Bank
/ɪnˈvɛstmənt bæŋk/Ngân hàng đầu tư
13
Personal Account
/ˈpɜːrsənl əˈkaʊnt/Tài khoản cá nhân
14
Prepaid Card
/ˈpriːpeɪd kɑːrd/Thẻ trả trước
15
Regional Local Bank
/ˈriːdʒənl ˈloʊkl bæŋk/Ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
16
Retail Bank
/ˈriːteɪl bæŋk/Ngân hàng bán lẻ
17
Savings Account
/ˈseɪvɪŋz əˈkaʊnt/Tài khoản tiết kiệm
18
Supermarket Bank
/ˈsuːpərˌmɑːrkɪt bæŋk/Ngân hàng siêu thị
19
Visa/ Mastercard
/ˈviːzə/ / ˈmæstərkɑːrd/Thẻ visa, mastercard

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Các cụm từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành tài chính

STTTừ viết TắtTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1AGM
Annual General Meeting
/ˈænjuəl ˈdʒɛnərəl ˈmitɪŋ/Đại hội cổ đông thường niên
2AML
Anti-Money Laundering
/ˌænti ˈmʌni ˈlɔːndərɪŋ/Phòng chống rửa tiền
3APR
Annual Percentage Rate
/eɪ.piː.ɑːr/Lãi suất hàng năm
4ARM
Adjustable Rate Mortgage
/əˈdʒʌstəbl reɪt ˈmɔːrɡɪdʒ/Thế chấp có lãi suất điều chỉnh
5ATM
Automated Teller Machine
/eɪ.tiː.ɛm/Máy rút tiền tự động
6BIC
Bank Identifier Code
/bæŋk aɪˈdɛntɪfaɪər koʊd/Mã định danh ngân hàng
7CD
Certificate of Deposit
/ˌsɜːrtɪfɪkət ʌv dɪˈpɒzɪt/Chứng chỉ tiền gửi
8CDD
Customer Due Diligence
/ˈkʌstəmər duː ˈdɪlɪdʒəns/Kiểm soát khách hàng
9CFP
Certified Financial Planner
/sɜːr.tɪ.faɪd faɪˈnænʃəl ˈplænər/Chứng chỉ chuyên môn quốc tế về tài chính cá nhân
10CMO
Collateralized Mortgage Obligation
/kəˈlætərəˌlaɪzd ˈmɔːrɡɪdʒ ˌɑːblɪˈɡeɪʃən/Nghĩa vụ thế chấp có tài sản đảm bảo
11CRM
Customer Relationship Management
/ˈkʌstəmər rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmænɪdʒmənt/Quản lý mối quan hệ khách hàng
12EFT
Electronic Funds Transfer
/ɪˌlɛkˈtrɒnɪk fʌndz ˈtrænsfɜːr/Chuyển khoản điện tử
13ETF
Exchange-Traded Fund
/ˌɛks.tʃeɪndʒ ˈtreɪdɪd fʌnd/Quỹ giao dịch trên sàn
14FDIC
Federal Deposit Insurance Corporation
/ˈfɛdərəl dɪˈpɑːzɪt ɪnˈʃʊrəns kɔr.pəˈreɪʃən/Công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang
15FHA
Federal Housing Administration
/ˈfɛdərəl ˈhaʊzɪŋ ˌædmɪnɪsˈtreɪʃən/Cục quản lý nhà ở liên bang
16GDP
Gross Domestic Product
/ɡroʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/Sản phẩm quốc nội chung
17IPO
Initial Public Offering
/ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/Đợt chào bán công khai ban đầu
18IRA
Individual Retirement Account
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl rɪˈtaɪərmənt əˈkaʊnt/Tài khoản hưu trí cá nhân
19KYC
Know Your Customer
/noʊ jɔːr ˈkʌstəmər/Xác minh danh tính khách hàng
20LIBOR
London Interbank Offered Rate
/ˈlɪbɔːr/Lãi suất ngân hàng London
21NDA
Non-Disclosure Agreement
/nɒn dɪsˈkloʊʒər əˈɡriː.mənt/Hợp đồng không tiết lộ thông tin
22NFA
National Futures Association
/ˈnæʃənəl ˈfjuːtʃərz ˌəˌsoʊʃiˈeɪʃən/Hiệp hội Tương lai Quốc gia
23OTC
Over-the-Counter
/ˈoʊ.vər ði ˈkaʊntər/Giao dịch ngoại quan
24P&L
Profit and Loss
/ˈprɒfɪt ænd lɔːs/Lợi nhuận và lỗ
25P2P
Peer-to-Peer
/pɪr tuː pɪr/Giao dịch ngang hàng
26PIN
Personal Identification Number
/pɪn/Mã số cá nhân
27POS
Point of Sale
/pɔɪnt ʌv seɪl/Điểm bán hàng
28REIT
Real Estate Investment Trust
/riːt/Quỹ đầu tư bất động sản
29ROA
Return on Assets
/rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts/Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
30ROE
Return on Equity
/rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti/Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
31ROI
Return on Investment
/ˌrɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
32SBA
Small Business Administration
/smɔːl ˈbɪznɪs ˌædmɪnɪsˈtreɪʃən/Cục Quản lý Doanh nghiệp Nhỏ
33SEC
Securities and Exchange Commission
/ˈsɛkjurɪtiz ənd ɪksˈtʃeɪndʒ kəˈmɪʃən/Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch
34SWIFT
Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication
/swɪft/Tổ chức Liên ngân hàng Quốc tế
35VAT
Value Added Tax
/væljuː ˈædɪd tæks/Thuế giá trị gia tăng
tiếng anh chuyên ngành tài chính
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Thuật ngữ chuyên ngành tài chính

STTTừ vựngDịch nghĩa
1
Assess (v)
Định giá
2
At a discount
Giảm giá, chiết khấu
3
Auditor (n)
Kiểm toán viên
4
Avalise (v)
Bảo lãnh
5
Average accounting rate of return (AAR)
Tỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
6
Average annual growth
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
7
Banker’s draft (n)
Hối phiếu ngân hàng
8
Banking market
Thị trường ngân hàng
9
Bankrupt
Vỡ nợ, phá sản
10
Capital goods (n)
Tư liệu sản xuất
11
Capital rationing
Định mức vốn
12
Captive finance subsidiary
Công ty tài chính lệ thuộc
13
Cardholder
Chủ thẻ
14
Cash at bank
Tiền gửi ngân hàng
15
Debit card
Thẻ ghi nợ
16
Debt (n)
Khoản nợ
17
Debtor (n)
Con nợ
18
Default (v)
Trả nợ không đúng hạn
19
Default
Sự vỡ nợ
20
Effective longer-run solution
Giải pháp lâu dài hữu hiệu
21
Elasticity
Độ co giãn
22
Engagement/active ownership
Chủ sở hữu hoạt động/gắn kết
23
Enquiry
Sự điều tra
24
Entry 
Bút toán
25
Equity 
Cổ tức
26
Fixed asset
Tài sản cố định
27
Fixed capital
Vốn cố định
28
Fixed cost
Chi phí cố định
29
Fixed- Rate Debt
Khoản nợ lãi suất cố định
30
Float
Quỹ tiền mặt
31
Give credit
Cho nợ (trả chậm)
32
Holding company
Công ty mẹ
33
Home Foreign market
Thị trường trong nước/ngoài nước
34
Home market
Thị trường nội địa
35
Outsource (v)
Thuê ngoài
36
Passive strategy
Chiến lược đầu tư thụ động
37
Pay into
Nộp vào
38
Payback period
Thời gian hoàn vốn
39
Paycheck 
Xác nhận tiền lương
40
Rate of economic growth
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
41
Real estate 
Bất động sản
42
Real national income
Thu nhập quốc dân thực tế
43
Recession
Sự suy thoái
44
Recession
Tình trạng suy thoái
45
Safety stock
Mức tồn kho an toàn
46
Sales expenses
Chi phí bán hàng
47
Sales rebates
Giảm giá bán hàng
48
Sales returns
Hàng bán bị trả lại
49
Sales risk
Rủi ro bán hàng
tiếng anh chuyên ngành tài chính
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Khóa học iTalk – Chinh phục tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành tài chính

tiếng anh chuyên ngành tài chính
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Bạn là người bận rộn, và bạn cần một môi trường và phương pháp học phù hợp mà vẫn phải linh hoạt về thời gian?

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk chính là những gì bạn cần. Chương trình học Anh ngữ giao tiếp đỉnh cao, với sự ứng dụng của công nghệ AI Voice Recognition (Nhận diện giọng nói).

  • Chuẩn hóa phát âm tiếng Anh: Thường xuyên luyện tập cùng với hỗ trợ của công nghệ AI (Voice Recognition). Học viên sẽ được hướng dẫn bằng giọng bản ngữ của giáo viên VUS, đồng thời được nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm chi tiết.
  • Học sâu – Nhớ lâu – Luyện ngay: Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk không giới hạn thời gian luyện tập. Với chức năng ôn tập dễ dàng chỉ với một chạm – học viên có thể nâng cao trình độ bất cứ lúc nào, ở bất kỳ đâu.
  • Tự tin giao tiếp: Không còn lo sợ phát âm sai nhờ vào thực hành cùng với trợ lý cá nhân AI, xây dựng nên nên sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh, từ đó học tốt Anh văn chuyên ngành tài chính nói riêng và tiếng Anh chuyên ngành nói chung.

4 giá trị chuyên biệt của khóa học iTalk

Với 4 giá trị ưu việt tại iTalk, học viên tham gia hoạt động tương tác và thực hành đóng vai trong các tình huống đàm thoại hoàn toàn bằng tiếng Anh. Từ đó, dễ dàng hoàn thiện hệ thống từ vựng, phát âm và ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cho công việc và cuộc sống cá nhân.

  • Fit (Chuyên biệt): Tối ưu hóa hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực.
  • Flexibility (Linh hoạt): Tự do lựa chọn khung giờ, phương thức và nội dung của từng chủ đề giao tiếp tiếng Anh, bao gồm cả cơ bản và đàm thoại ứng dụng cao.
  • Fluency and Accuracy (Giao tiếp lưu loát và chuẩn xác): Tập trung vào việc phát âm đúng, xây dựng vốn từ vựng, cấu trúc câu và ngữ pháp, với sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên đạt chuẩn quốc tế.
  • Integrated Tech Support (Trợ giúp đắc lực từ công nghệ): Lộ trình học được cá nhân hóa với sự hỗ trợ đắc lực từ nhiều nền tảng công nghệ, bao gồm AI, iTalk Dashboard Website, Self Practice…

Học tiếng Anh theo hơn 365+ chủ đề đa dạng

iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề từ các lĩnh vực như công việc, học tập, gia đình…,  thậm chí cả các chủ đề chuyên sâu như tài chính, công nghệ, kiến trúc,… Học viên có thể trang bị cho mình bộ kỹ năng tiếng Anh toàn diện và theo dõi sự tiến bộ thông qua lộ trình học tập chuẩn Cambridge.

Thành thạo giao tiếp cùng Anh Văn Hội Việt Mỹ

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt đã lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS. Đến nay, VUS đã đạt cột mốc gần 80 cơ sở có mặt tại khắp các tỉnh và thành phố lớn.
  • Lập kỷ lục tại Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên cả nước, bao gồm các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… với số lượng lên đến 183.118 học viên.
  • Các cơ sở tại VUS đều đáp ứng chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS trong vòng 6 năm liên tiếp.
  • Tự hào là đối tác chiến lược với các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment National Geographic Learning, Macmillan Education,…
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng tâm huyết, giàu kinh nghiệm với hơn 2.700 thành viên, 100% giáo viên sở hữu các chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA, các chứng chỉ tương đương TEFL.
tiếng anh chuyên ngành tài chính
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính thông dụng nhất. Hy vọng với danh sách từ vựng bên trên sẽ giúp bạn không ngừng trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và cải thiện hơn nữa tiếng Anh giao tiếp trong tương lai.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger