BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Cập nhật mới nhất ngày 13/12/2023

Việc nhớ tên các con vật bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng VUS tìm hiểu tất tần tật từ vựng về con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết sau.

Từ vựng về tên các con vật bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi trong nhà

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Buffalo
/ˈbʌf.ə.ləʊ/Con trâu
2
Bull
/bʊl/Bò đực
3
Calf
/kɑːf/Con bê
4
Cat
/kæt/Mèo
5
Chicken
/ˈtʃɪk.ɪn/Con gà
6
Cow
/kaʊ/Bò sữa
7
Dalmatian
/dælˈmeɪʃən/Chó đốm
8
Dog
/dɒg/Chó
9
Donkey
/ˈdɒŋ.ki/Con lừa
10
Duck
/dʌk/Con vịt
11
Duckling
/ˈdʌk.lɪŋ/Vịt con
12
Gecko
/’gekou/Con tắc kè
13
Goat
/ɡəʊt/Con dê
14
Goldfish
/ˈɡəʊld.fɪʃ/Cá vàng
15
Goose
/ɡuːs/Con ngỗng
16
Hamster
/’hæmstə/Chuột hamster, chuột đuôi cụt
17
Hen
/hen/Gà mái
18
Horse
/hoːs/Con ngựa
19
Kitten
/ˈkɪt.ən/Mèo con
20
Lamb
/læm/Cừu con, cừu non
21
Parrot
/’pærət/Con vẹt
22
Pig
/piɡ/Con lợn
23
Pony
/ˈpəʊ.ni/Ngựa nhỏ, ngựa lùn
24
Puppy
/ˈpʌp.i/Chó con
25
Rabbit
/’ræbit/Thỏ
26
Rooster
/ˈruːstər/Gà trống
27
Sheep
/ʃiːp/Con cừu
28
Turtle
/ˈtɜːtəl/Con rùa
Các con vật bằng tiếng Anh
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh các con vật hoang dã

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Antelope
/ˈæn.tɪ.ləʊp/Linh dương
2
Baboon
/bəˈbuːn/Khỉ đầu chó
3
Badger
/ˈbæʤə/Con lửng
4
Bat
/bæt/Dơi
5
Bear
/beə/Gấu
6
Beaver
/ˈbiːvə/Con hải ly
7
Boar
/bɔː/Lợn rừng
8
Buffalo
/ˈbʌfələʊ/Trâu nước
9
Camel
/ˈkæməl/Lạc đà
10
Cheetah
/ˈtʃiː.tə/Báo Gêpa
11
Chimpanzee
/ˌʧɪmpənˈziː/Tinh tinh
12
Deer
/dɪə/Nai
13
Elephant
/ˈel.ɪ.fənt/Con voi
14
Elk
/ɛlk/Nai sừng tấm
15
Fawn
/fɔːn/Nai con
16
Fox
/fɒks/Con cáo
17
Frog
/frɒg/Ếch
18
Gazelle
/gəˈzel/Linh dương Gazen
19
Giraffe
/ʤɪˈrɑːf/Hươu cao cổ
20
Gnu
/nuː/Linh dương đầu bò
21
Gorilla
/gəˈrɪl.ə/Vượn người Gôrila
22
Hippopotamus
/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/Hà mã
23
Hyena
/haɪˈiː.nə/Linh cẩu
24
Kangaroo
/ˌkæŋgəˈru/Con chuột túi
25
Koala bear
/kəʊˈɑːlə beə/Gấu túi
26
Leopard
/ˈlɛpəd/Báo đốm
27
Lion
/ˈlaɪən/Sư tử
28
Monkey
/ˈmʌŋ.ki/Con khỉ
29
Ostrich
/ˈɒs.trɪtʃ/Đà điểu
30
Otter
/ˈɒtə/Rái cá
31
Panda
/ˈpændə/Gấu trúc
32
Panther
/ˈpænθə/Báo đen
33
Platypus
/ˈplætɪpəs/Thú mỏ vịt
34
Polar bear
/pəʊl beəʳ/Gấu bắc cực
35
Porcupine
/ˈpɔːkjʊpaɪn/Con nhím
36
Racoon
/rəˈkuːn/Gấu mèo
37
Rat
/ræt/Chuột
38
Reindeer
/ˈreɪndɪə/Tuần lộc
39
Rhinoceros
/raɪˈnɒs.ər.əs/Tê giác
40
Skunk
/skʌŋk/Chồn hôi
41
Sloth
/sləʊθ/Con lười
42
Snake
/sneɪk/Rắn
43
Squirrel
/ˈskwɪrəl/Sóc
44
Tiger
/ˈtaɪ.ɡər/Con hổ
45
Weasel
/ˈwiːzl/Chồn
46
Wolf
/wʊlf/Con sói
47
Zebra
/ˈziːbrə/Ngựa vằn

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Các con vật bằng tiếng Anh – Động vật biển, dưới nước

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Anchovy
/ˈænʧəvi/Cá cơm biển
2
Catfish
/ˈkætˌfɪʃ/Cá trê
3
Clownfish
/ˈklaʊnfɪʃ/Cá hề
4
Cod
/kɑd/Cá tuyết
5
Common carp
/ˈkɒmən kɑːp/Cá chép
6
Coral
/ˈkɒrəl/San hô
7
Crab
/kræb/Cua
8
Crocodile
/ˈkrɒkədaɪl/Cá sấu
9
Dolphin
/ˈdɒlfɪn/Cá heo
10
Eel
/il/Lươn
11
Flounder
/ˈflaʊndə/Cá bơn
12
Flowerhorn
/ˈflaʊəhɔːn/Cá la hán
13
Frog
/frɒg/Ếch
14
Goby
/ˈɡəʊbi/Cá bống
15
Goldfish
/’ɡoʊldˌfɪʃ/Cá vàng
16
Herring
/’heriɳ/Cá trích
17
Hippopotamus
/ˌhɪpəˈpɒtəməs/Hà mã
18
Jellyfish
/ˈdʒel.i.fɪʃ/Con sứa
19
Lobster
/ˈlɑbstər/Tôm hùm
20
Mackerel
/ˈmækrəl/Cá thu
21
Minnow
/’minou/Cá tuế
22
Mussel
/ˈmʌsl/Con trai
23
Octopus
/’ɒktəpəs/Bạch tuộc
24
Orca
/’ɔ:kə/Cá kình
25
Oyster
/ˈɔɪstə/Con hàu
26
Penguin
/ˈpɛŋgwɪn/Chim cánh cụt
27
Plaice
/pleɪs/Cá bơn
28
Pomfret
/ˈpɒmfrɪt/Cá chim
29
Pufferfish
/ˈpʌfəfɪʃ/Cá nóc
30
Ray
/reɪ/Cá đuối
31
Red tilapia
/rɛd tɪˈleɪpɪə/Cá diêu hồng
32
Salmon
/sæmən/Cá hồi
33
Sardine
/sɑ: ‘din/Cá mòi
34
Scallop
/skɑləp/Sò điệp
35
Sea lion
/ˈsiːlaɪ.ən/Sư tử biển
36
Sea snail
/siː/ /sneɪl/Ốc biển
37
Sea turtle
/siːˈtɝː.t̬əl/Rùa biển
38
Sea urchin
/siː/ /ˈɜːʧɪn/Nhím biển, cầu gai
39
Seal
/siːl/Hải cẩu
40
Seaweed
/ˈsiːwiːd/Rong biển
41
Shark
/ʃɑrk/Cá mập
42
Shrimp
/ʃrɪmp/Tôm
43
Sperm whale
/spɜːm weɪl/Cá nhà táng
44
Squid
/skwid/Mực ống
45
Starfish
/ˈstɑːfɪʃ/Sao biển
46
Suckermouth catfish
/ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/Cá lau kính
47
Swordfish
/ˈsɔːdfɪʃ/Cá kiếm
48
Tilapia
/tɪˈlɑːpiə/Cá rô phi
49
Trout
/traʊt/Cá hồi chấm, cá hương
50
Tuna
/ˈtjuːnə/Cá ngừ đại dương
51
Whale
/weɪl/Cá voi
Các con vật bằng tiếng Anh
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Từ vựng về các loài vật bò sát và lưỡng cư

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Anaconda
/ˌænəˈkɒndə/Trăn anaconda
2
Asian grass lizard
/ˈeɪʒən ɡræs ˈlɪzərd/Liu điu chỉ
3
Banded bullfrog
/ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/Ễnh ương
4
Banded krait
/ˈbændɪd kreɪt/Rắn cạp nong
5
Butterfly lizard
/ˈbʌtəflaɪ ˈlɪzərd/Sa dông / dông cát
6
Chameleon
/kəˈmiː.li.ən/Tắc kè hoa
7
Cobra
/ˈkoʊbrə/Rắn hổ mang
8
Common house gecko
/ˈkɒmən haʊs ˈɡɛkoʊ/Thạch sùng
9
Crocodile
/ˈkrɒk.ə.daɪl/Cá sấu (mõm nhọn)
10
Frog
/frɒɡ/Ếch (nói chung)
11
Gecko
/ˈɡɛkoʊ/Tắc kè
12
Iguana
/ɪˈɡwɑː.nə/Cự đà / Thằn lằn (nói chung)
13
King cobra
/kɪŋ ˈkoʊbrə/Rắn hổ mang chúa
14
Komodo dragon
/kəˈmoʊdə ˈdræɡən/Rồng komodo
15
Lizard
/ˈlɪz.əd/Thằn lằn
16
Poison dart frog
/ˈpɔɪzn dɑːrt frɒɡ/Ếch phi tiêu độc
17
Python
/ˈpaɪθən/Trăn
18
Radiated ratsnake
/ˈreɪdiˌeɪtɪd ˈrætˌsneɪk/Rắn sọc dưa / Rắn hổ ngựa
19
Rattlesnake
/ˈrætlˌsneɪk/Rắn đuôi chuông
20
Red-eared slider
/ˈrɛd-ɪrd ˈslaɪdər/Rùa tai đỏ
21
Reticulated python
/rɪˈtɪkjəˌleɪtɪd ˈpaɪθən/Trăn gấm
22
Sea turtle
/siː ˈtɜːtl/Rùa biển
23
Snake
/sneɪk/Rắn (nói chung)
24
Softshell turtle
/sɔftʃel ˈtɜːrtl/Ba ba
25
Toad
/toʊd/Cóc
26
Tortoise
/ˈtɔːrtəs/Rùa cạn
27
Tree frog
/tri frɒɡ/Nhái bén
28
Turtle
/ˈtɜːrtl/Rùa (nói chung)
29
White-lipped pit viper
/waɪt-lɪpt pɪt ˈvaɪpər/Rắn lục đuôi đỏ

Từ vựng về các loài chim bằng tiếng anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Falcon
/ˈfɒl.kən/Chim ưng
2
Vulture
/ˈvʌl.tʃəʳ/Kền kền
3
Sparrow
/ˈspær.əʊ/Chim sẻ
4
Crow
/krəʊ/Con quạ
5
Goose
/guːs/Ngỗng
6
Duck
/dʌk/Vịt
7
Turkey
/ˈtɜː.ki/Gà tây
8
Penguin
/ˈpeŋ.gwɪn/Chim cánh cụt
9
Woodpecker
/ˈwʊdˌpek.əʳ/Gõ kiến
10
Ostrich
/ˈɒs.trɪtʃ/Đà điểu
11
Parrot
/ˈpær.ət/Con vẹt
12
Hummingbird
/ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/Chim ruồi
13
Peacock
/ˈpiː.kɒk/Con công (Trống)
14
Swan
/swɒn/Thiên nga
15
Stork
/stɔːk/
16
Crane
/kreɪn/Sếu
17
Heron
/ˈher.ən/Diệc
18
Flamingo
/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/Chim Hồng hạc
19
Gull
/ɡʌl/Mòng biển
20
Blackbird
/ˈreɪvən/Chim Hoét đen
21
Grebe
/ɡriːb/Chim lặn
22
Hawaiian Stilt
/həˈwʌɪən stɪlt/Chim cà kheo
23
Magpie
/ˈmæɡpaɪ/Chim ác là
24
Oriental Magpie-Robin
/ɔ(:)ri’entˈmæɡpaɪ ˈrɑːbɪn/Chim chích chòe

Các con vật bằng tiếng Anh – Từ vựng về côn trùng

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Ant
/ænt/Con kiến
2
Bed bug
/bed bʌɡ/Con rệp
3
Bee
/biː/Con ong
4
Beetle
/ˈbiːtl/Con bọ cánh cứng
5
Bumblebee
/ˈbʌmbl,bi:/Con ong nghệ
6
Butterfly
/ˈbʌtərflaɪ/Con bướm
7
Centipede
/ˈsentɪpiːd/Con rết
8
Cicada
/sɪˈkeɪdə/Con ve sầu
9
Cockroach
/ˈkɑːkroʊtʃ/Con gián
10
Cricket
/ˈkrɪkɪt/Con dế
11
Dragonfly
/ˈdræɡənflaɪ/Con chuồn chuồn
12
Earthworm
/ˈɜːrθwɜːrm/Con giun đất
13
Firefly
/ˈfaɪərflaɪ/Con đom đóm
14
Flea
/fliː/Con bọ chét
15
Fly
/flaɪ/Con ruồi
16
Grasshopper
/ˈɡræshɑːpər/Con cào cào
17
Ladybug
/ˈleɪdibʌɡ/Con bọ cánh cam
18
Leaf-miner
/,li:f’mainə/Con sâu ăn lá
19
Locust
/ˈloʊkəst/Con châu chấu
20
Louse
/laʊs/Con chí
21
Midge
/midʒ/Con ruồi nhuế, muỗi vằn
22
Millipede
/ˈmɪlɪpiːd/Con cuốn chiếu
23
Mosquito
/məˈskiːtoʊ/Con muỗi
24
Moth
/mɔːθ/Bướm đêm
25
Praying mantis
/ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/Con bọ ngựa
26
Pupa
/ˈpjuːpə/Con nhộng
27
Rice weevil
/raɪs ˈwiːvl/Con mọt gạo
28
Scorpion
/ˈskɔːrpiən/Con bò cạp
29
Silkworm
/ˈsɪlkwɜːrm/Con tằm
30
Snail
/sneɪl/Ốc sên
31
Spider
/ˈspaɪdər/Con nhện
32
Stick bug
/stɪk bʌɡ/Con bọ que
33
Termite
/ˈtɜːrmaɪt/Con mối
34
Wasp
/wɑːsp/Con ong bắp cày

Tính từ mô tả các con vật bằng tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Cold-blooded
/ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/Máu lạnh
2
Domesticated
/dəˈmes.tɪ.keɪ.tɪd/Được thuần hóa
3
Omnivorous
/ɒmˈnɪv.ər.əs/Ăn tạp
4
Herbivorous
/hɜːˈbɪv.ər.əs/Ăn cỏ
5
Carnivorous
/ˈkɑː.nɪ.vɔːr/Ăn thịt
6
Loyal
/ˈlɔɪ.əl/Trung thành
7
Intelligent
/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/Thông minh
8
Wild
/waɪld/Hoang dã
9
Poisonous
/ˈpɔɪ.zən/Có độc
10
Ferocious
/fəˈrəʊ.ʃəs/Dữ tợn
11
Dangerous
/ˈdeɪn.dʒər.əs/Nguy hiểm
12
Agile
/ˈædʒ.aɪl/Nhanh nhẹn
13
Aggressive
/əˈɡres.ɪv/Hung dữ
14
Tiny
/ˈtaɪ.ni/Nhỏ bé
15
Energetic
/ˌen.əˈdʒet.ɪk/Hoạt bát
16
Smooth
/smuːð/Trơn
17
Scaly
/ˈskeɪ.li/Có vảy
18
Fluffy
/ˈflʌf.i/Bông mềm
19
Smelly
/ˈsmel.i/Hôi
20
Lazy
/ˈleɪ.zi/Lười
Các con vật bằng tiếng Anh
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Một số cụm từ tiếng Anh về các con vật

Sau đây, VUS sẽ giới thiệu đến bạn một số cụm từ tiếng Anh về các con vật thông dụng. Cùng theo dõi nhé!

  1. Chicken out
    – Rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)

Ví dụ:

I was going to go bungee jumping, but I chickened out.

(Tôi định nhảy bungee nhưng lại sợ) 

  1. Duck out
    – Lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó

Ví dụ:

You can’t duck out of your responsibilities.

(Bạn không thể trốn tránh trách nhiệm của mình) 

  1. Fish for
    –  Thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp

Ví dụ:

I’m not trying to fish for compliments, but do you like my new haircut?

(Tôi không cố gắng kiếm lời khen, nhưng bạn có thích kiểu tóc mới của tôi không?)

  1. Fish out
    – Lấy cái gì (ra khỏi cái gì)

Ví dụ:

Sarah fished out a bracelet from her bag.

(Sarah lấy ra một chiếc vòng tay từ túi của cô ấy) 

  1. Pig out
    – Ăn nhiều

Ví dụ:

We pigged out on all the delicious cakes and pastries.

(Chúng tôi ăn rất nhiều các loại bánh ngọt)

  1. Wolf (down)
    – Ăn (rất) nhanh

Ví dụ:

I gave her a plate of pasta and she wolfed it down..

(Tôi đưa cho cô ấy một đĩa mì ống và cô ấy ngấu nghiến nó) 

  1. Beaver away
    – Học, làm việc chăm chỉ

Ví dụ:

She has been beavering away at that essay for hours.

(Cô ấy đã miệt mài với bài luận đó hàng giờ liền)

  1. Leech off
    – Bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích

Ví dụ: 

I don’t want to leech off my parents any longer.

(Tôi không muốn làm phiền bố mẹ mình nữa) 

  1. Horse around
    – Cư xử một cách ngớ ngẩn và ồn ào.

Ví dụ:

He was horsing around in the kitchen and broke my favorite bowl.

(Anh ấy đang loay hoay trong bếp và làm vỡ chiếc bát yêu thích của tôi) 

  1. Ferret out
    – Tìm ra

Ví dụ:

I know his name but I haven’t managed to ferret out where he lives.

(Tôi biết tên anh ấy nhưng chưa tìm được nơi anh ấy sống)

Thành ngữ sử dụng các từ vựng về động vật tiếng Anh

  • Badger someone:
    Mè nheo ai
  • Make a pig of oneself:
    Ăn uống thô tục
  • An eager beaver:
    Người tham việc
  • A busy bee:
    Người làm việc lu bù
  • Have a bee in one’s bonnet:
    Ám ảnh chuyện gì
  • Make a beeline for something:
    Nhanh nhảu làm chuyện gì
  • A home bird:
    Người thích ở nhà
  • An odd bird/fish:
    Người quái dị
  • A rare bird:
    Của hiếm
  • A bird’s eye view:
    Nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • Bud someone:
    Quấy rầy ai
  • Take the bull by the horns:
    Không ngại khó khăn
  • Have butterflies in one’s stomach:
    Nôn nóng, sốt ruột
  • A cat nap:
    Ngủ ngày
  • Lead a cat and dog life:
    Sống như chó với mèo
  • Let the cat out of the bag:
    Để lộ bí mật
  • Not have room to swing a cat:
    Hẹp như lỗ mũi
  • Not have a cat in hell’s chance:
    Chẳng có cơ may
  • Play cat and mouse with someone:
    Chơi mèo vờn chuột
Các con vật bằng tiếng Anh
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Giao tiếp dễ dàng hơn với khóa học iTalk tại VUS

Khóa học iTalk tại Anh Văn Hội Việt Mỹ không chỉ giúp học viên nâng cao tiếng Anh chuyên ngành mà còn cải thiện giao tiếp tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả thông qua hơn 365 chủ đề đa dạng với nhiều lĩnh vực. Thông quan khóa học, học viên có thể nắm vững từ vựng và kỹ năng cần thiết để giao tiếp một cách lưu loát.

Các con vật bằng tiếng Anh
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Inquiry-based learning (Học tập chủ động) 

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu bao gồm: Từ vựng, cụm từ mới, cách phân tích các ngữ cảnh thực tế phổ biến,…
  • Practice: Học viên thực hành đóng vai và tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
  • Production: Học viên tự tin ứng dụng kiến thức vừa học vào công việc và đời sống giao tiếp hàng ngày.

4 giá trị đặc biệt dành riêng cho người bận rộn

  • Fit (Thiết kế linh hoạt cho người bận rộn): Phương pháp đào tạo 3Ps giúp rút ngắn thời gian tiếp thu kiến thức.
  • Flexibility (Tùy chọn linh hoạt): Học viên có thể lựa chọn chủ đề, phương thức và thời gian học tập phù hợp với mình.
  • Integrated Tech Support (Hỗ trợ công nghệ tích hợp): Khoá học tích hợp công nghệ AI, trợ thủ học tập iTalk Web và cập nhật xu hướng theo thời đại công nghệ số.
  • Fluency and Accuracy (Sự lưu loát và chính xác): Học viên được hỗ trợ bởi đội ngũ giáo viên bản xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tiếp cận kiến thức đa dạng về từ vựng, ngữ pháp cũng như rèn luyện phát âm và khả năng phản xạ.

Phương pháp học toàn diện: 10 – 90 – 10

10’ Trước buổi học

Trước khi buổi học bắt đầu, học viên chuẩn bị tài liệu học cho buổi học, bao gồm các bài giảng, bài đọc và các tài liệu liên quan khác để chuẩn bị cho phần học tập sắp tới. Làm một số bài tập nhỏ liên quan đến từ vựng để củng cố và chuẩn bị cho phần thực hành trong buổi học hay điểm lại các cấu trúc ngữ pháp.

90’ Trong buổi học

Trong thời gian 90 phút của buổi học, chương trình được chia thành các phần học tập cụ thể để tối ưu hóa quá trình học:

  • Conversations (Giao tiếp hội thoại): Tham gia vào các hoạt động giao tiếp hội thoại để rèn luyện khả năng thảo luận và trao đổi ý kiến với bạn học và giáo viên.
  • Input (Vocab): Học từ vựng mới thông qua các bài giảng và hoạt động liên quan, giúp bạn mở rộng vốn từ và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
  • Listening: Luyện nghe qua các bài tập nghe, giúp cải thiện khả năng hiểu các dạng khác nhau của phát âm và ngôn ngữ thực tế.
  • Language to Learn (functions): Tiếp cận các chức năng ngôn ngữ cụ thể, như cách yêu cầu, đề nghị, phản hồi để phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
  • Practice: Thực hiện các bài tập thực hành được thiết kế để giúp bạn áp dụng ngôn ngữ và kỹ năng mới học trong các tình huống thực tế.
  • Online practice (iTalk web): Sử dụng nền tảng trực tuyến để củng cố kiến thức và kỹ năng, đồng thời tham gia vào các hoạt động thực hành bổ sung.

10’ Sau buổi học

  • Luyện tập từ vựng cùng AI: Sử dụng trí tuệ nhân tạo để tăng cường việc học từ vựng, tạo ra các bài tập và thử thách đa dạng.
  • Thực hành đàm thoại: Tự thực hiện các bài đàm thoại để rèn luyện khả năng diễn đạt và tự tin trong việc giao tiếp.
  • Bài kiểm tra ngắn: Đánh giá kiến thức và kỹ năng qua các bài kiểm tra ngắn, giúp bạn theo dõi tiến bộ và xác định những phần cần cải thiện.

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Nơi gửi trọn niềm tin

  • VUS là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được vinh danh với danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG.
  • Suốt 6 năm liền, VUS được công nhận đạt chuẩn NEAS – Tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất.
  • Là đối tác chiến lược của nhiều Nhà xuất bản giáo dục toàn cầu như· National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment, Macmillan Education,…
  • Sở hữu đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc, đáng tin cậy với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
  • VUS đã thiết lập kỷ lục với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên toàn quốc, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… tổng cộng lên đến 183.118 học viên.
  • Với gần 80 trung tâm, VUS đã có mặt tại khắp các tỉnh và thành phố lớn trên toàn quốc, mang đến cơ hội học tập tiếng Anh chất lượng cho mọi người.
  • VUS tự hào đồng hành cùng 2.700.000 gia đình Việt Nam trong hành trình mở ra tương lai tươi sáng cho các học viên.
Các con vật bằng tiếng Anh
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Trên đây là tất tần tật về tên các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, được sắp xếp theo từng nhóm động vật giúp các bạn dễ dàng học và tra cứu. Hy vọng với bài viết trên, bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật để có thể nâng cao vốn từ vựng nói riêng và khả năng giao tiếp nói chung.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger