BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Bí quyết học tiếng Anh 5 Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

blog

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Cập nhật mới nhất ngày 23/11/2023

Bạn có biết rằng gần 70% động từ xuất hiện trong giao tiếp đều là động từ bất quy tắc? Do đó, càng nắm được nhiều từ trong bảng động từ bất quy tắc, khả năng diễn đạt của bạn càng nâng cao. Cùng VUS ôn luyện lại bảng động từ bất quy tắc trong bài viết sau.

Bảng động từ bất quy tắc cột 2 và 3 từ cơ bản đến nâng cao

Hiểu đơn giản thì động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc thêm -ED khi ở các thì trong quá khứ. Để việc đối chiếu được dễ dàng hơn, chúng ta thường lập bảng động từ bất quy tắc ở 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Ngoài ra, tùy vào độ nặng kiến thức mà các bạn học cũng có thể chọn bảng động từ bất quy tắc sao cho phù hợp.

bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Bảng động từ bất quy tắc thường gặp

Có khoảng hơn 300 động từ bất quy tắc, thế nhưng những từ thông dụng nhất chỉ chiếm khoảng ⅓ số lượng trên. Ở mức độ cơ bản, bạn chỉ cần nắm bảng động từ bất quy tắc thông dụng sau:

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từLoại từ
1AriseAroseArisenXuất hiện (nổi lên)
2AwakeAwokeAwokenThức dậy
3BeWas, wereBeenThì, là, ở
4BearBoreBorneChịu đựng
5BeatBeatBeatenĐánh bại
6BecomeBecameBecomeTrở nên, trở thành
7BeginBeganBegunBắt đầu
8BeholdBeheldBeheldChứng kiến
9BendBentBentBẻ cong
10BetBetBetCá cược
11BidBidBidĐấu thầu
12BindBoundBoundTrói buộc
13BiteBitBittenCắn
14BleedBledBledChảy máu
15BlowBlewBlownThổi
16BreakBrokeBrokenBị vỡ/gãy/đứt, làm vỡ/gãy/đứt
17BreedBredBredSinh đẻ
18BringBroughtBroughtĐem, mang, đưa
19BroadcastBroadcastBroadcastPhát đi
20BuildBuiltBuiltXây, xây dựng
21BurnBurnt, burnedBurnt, burnedCháy
22BurstBurstBurstNổ tung
23BuyBoughtBoughtMua
24CastCastCastQuăng, ném
25CatchCaughtCaughtBắt lấy, chộp lấy
26ChooseChoseChosenLựa chọn
27ComeCameComeĐến
28CreepCreptCreptRón rén
29DealDealtDealtThỏa thuận
30DigDugDugĐào
31DoDidDoneLàm
32DrawDrewDrawnVẽ
33DrinkDrankDrunkUống
34DriveDroveDrivenLái (xe)
35DreamDreamed, dreamtDreamed, dreamt
36EatAteEatenĂn
37FallFellFallenRơi, rớt
38FeedFedFedCho người/loài vật ăn
39FeelFeltFeltCảm thấy
40FightFoughtFoughtĐấu tranh, chiến đấu
41FindFoundFoundTìm thấy
42FlyFlewFlownBay
43ForbidForbadeForbiddenCấm
44ForgetForgotForgottenQuên
45ForgiveForgaveForgivenTha thứ
46FreezeFrozeFrozen(làm) đóng băng, đông lại
47GetGotGotNhận, nhận được
48GiveGaveGivenĐưa, cho, tặng
49GoWentGoneĐi, di chuyển
50GrindGroundGroundXay nhỏ
51GrowGrewGrownGia tăng, tăng trưởng
52HangHungHungTreo
53HaveHadHadCó, sở hữu
54HearHeardHeardNghe
55HideHidHiddenGiấu
56HoldHeldHeldCầm, nắm
57KeepKeptKeptGiữ
58KneelKneeled, kneltKneeledQuỳ gối
59KnowKnewKnownBiết
60LayLaidLaidĐặt, để (một cách nhẹ nhàng, cẩn thận)
61LeadLedLedDẫn đường, dẫn dắt
62LeanLeant, leanedLeant, leanedNgả, nghiêng, thiên về
63LearnLearnedLearntHọc
64LeaveLeftLeftRời khỏi
65LendLentLentCho mượn
66LieLayLainNằm
67LightLitLitĐốt cháy
68LoseLostLostLàm mất, thất lạc
69MakeMadeMadeTạo ra, làm ra
70MeanMeantMeantCó nghĩa
71MeetMetMetGặp
72MisleadMisledMisledLừa ai làm gì
73MistakeMistookMistakenHiểu nhầm, đánh giá sai
74MisunderstandMisunderstoodMisunderstoodHiểu sai
75OvercomeOvercameOvercomeVượt qua
76PayPaidPaidTrả tiền
77ProveProvedProven, provedChứng tỏ, chứng minh
78RideRodeRiddenLái (xe…), cưỡi (ngựa…)
79RingRingedRingedRung (chuông)
80RiseRoseRisenLên, bốc lên, dâng lên
81RunRanRunChạy
82SawSawedSawn, sawedCưa, xẻ
83SaySaidSaidNói
84SeeSawSeenNhìn thấy
85SeekSoughtSoughtTìm kiếm
86SellSoldSoldBán
87SendSentSentGửi
88SewSewedSewn, sewedThêu
89ShakeShookShakenRung, lắc
90ShaveShavedShavedCạo (râu, tóc)
91ShineShoneShoneTỏa sáng, sáng
92ShootShotShotBắn (súng,…)
93ShowShowedShowed, shownChỉ rõ, chứng minh điều gì
94ShutShutShutĐóng/gập lại, nhắm (mắt)
95SingSangSungHát
96SinkSankSunkChìm xuống
97SitSatSatNgồi
98SlaySlewSlainTàn sát
99SleepSleptSleptNgủ
100SlideSlidSlidTrượt
101SmellSmelt, smelledSmelt, smelledNgửi
102SpeakSpokeSpokenNói chuyện
103SpellSpelled, speltSpelled, speltĐánh vần
104SpendSpentSpentChi tiêu
105SpinSpunSpunXoay vòng
106SpoilSpoiled, spoiltSpoiled, spoiltLàm hỏng
107StandStoodStoodĐứng
108StealStoleStolenĂn cắp, lấy trộm
109StickStuckStuckĐâm, chọc, thọc (thường là một vật nhọn) vào thứ gì đó
110StingStungStungChâm, chích, đốt
111StriveStroveStrivenPhấn đấu, đấu tranh
112SwearSworeSwornThề, hứa, chửi rủa
113SwimSwamSwumBơi
114SwingSwungSwungĐu đưa qua lại
115TakeTookTakenMang, lấy
116TeachTaughtTaughtDạy học
117TellToldToldNói, kể
118ThinkThoughtThoughtSuy nghĩ, nghĩ
119ThrowThrewThrownNém
120UnderstandUnderstoodUnderstoodHiểu
121WakeWokeWokenTỉnh dậy, thức dậy
122WearWoreWornMặc, đeo
123WriteWroteWrittenViết
124WetWet, wettedWet, wettedBị ướt
125WinWonWonChiến thắng

Bảng động từ bất quy tắc không thay đổi ở các dạng

Những động từ bất quy tắc không thay đổi ở cả cột 2 và cột 3 có thể kể đến như:

Cùng chủ đề: [Đáp án] A – Z bài tập động từ bất quy tắc từ cơ bản đến nâng cao

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từLoại từ
1CostCostCostƯớc tính giá phải trả
2FitFit, fittedFit, fittedVừa vặn
3HitHitHitĐánh ai/vật gì
4HurtHurtHurtLàm ai đau, khiến ai bị thương
5LetLetLetĐể, cho phép
6PutPutPutĐặt, để, cho vào
7QuitQuit, quittedQuit, quittedBỏ, ngừng
8RidRidRidTống khứ
9SetSetSetĐặt, để
10ShedShedShedRụng, tung ra, trào
11SplitSplitSplitChia, tách
12SpreadSpreadSpreadTruyền đi, lan đi
13ThrustThrustThrustXô mạnh, đẩy mạnh
14UpsetUpsetUpsetLàm buồn, làm thất vọng

Các động từ bất quy tắc nâng cao

Dù không thông dụng như các bảng động từ bất quy tắc bên trên, nhưng tùy trường hợp, lĩnh vực hoặc ngành nghề nhất định, bạn có thể cần phải sử dụng những động từ sau:

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từLoại từ
1BustBust, bustedBust, bustedĐập vỡ, ập vào bắt giữ
2ClingClungClungBám chặt vào
3FleeFledFledChạy thoát
4FlingFlungFlungNém, chạy vụt
5ForeseeForesawForeseenNhìn thấy trước
6ForetellForetoldForetoldĐoán trước
7ForsakeForsookForsakenBỏ rơi, từ bỏ
8LeapLeaptLeapedNhảy
9MowMowedMowed, mownCắt, gặt
10OverdrawOverdrewOverdrawnQuá mức, cường đại
11OverhearOverheardOverheardNghe lỏm
12OverseeOversawOverseenGiám sát
13OvertakeOvertookOvertakenBắt kịp
14ShrinkShrankShrunkTeo lại làm teo lại
15SowSowedSowed, sownGieo rắc, gây mầm
16SpitSpatSpatKhạc nhổ nước bọt
17SpringSprangSprungBật dậy, nhảy xổ vào
18StinkStunkStunkBốc mùi hôi
19StrideStrodeStriddenĐi dài bước
20StringStrungStrungBuộc, treo bằng dây
21SweepSweptSweptQuét
22SwellSwelledSwollenSưng, phồng lên
23TreadTrodTroddenĐi lang thang
24UndertakeUndertookUndertakenĐảm nhận, đảm trách
25WeepWeptWeptNhỏ nước mắt
26WindWoundWoundĐánh hơi, uốn khúc, hổn hển
27WithholdWithheldWithheldTừ chối (cho cái gì đó)
28WithstandWithstoodWithstoodChống lại

Những phương pháp giúp bạn học nhanh, nhớ lâu từ vựng tiếng Anh

bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Để nhớ hết số lượng từ vựng đồ sộ như trên là một điều không hề đơn giản. Thay vì học thuộc đơn thuần, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Đặt câu cùng từ mới: Chỉ khi ứng dụng từ vựng vào ngữ cảnh thì bạn mới hình dung được cách sử dụng đúng của từ vựng này. 
  • Làm bài tập thường xuyên: Thường xuyên thực hiện các bài tập tiếng Anh sẽ giúp bạn ôn luyện tổng quan về cả động từ bất quy tắc và các ngữ pháp khác.
  • Đọc sách, báo hoặc tài liệu tiếng Anh: Đọc là một cách tiếp thu kiến thức thụ động nhưng lại mang tới hiệu quả khá tốt trong việc hình thành trí nhớ. Thế nên, thay vì lướt mạng xã hội chỉ để giải trí, bạn có thể đọc sách, báo tiếng Anh để học từ mới.
  • Giao tiếp tiếng Anh hàng ngày: Giao tiếp đòi hỏi tốc độ xử lý thông tin nhanh nhạy. Bạn sẽ học từ mới dễ dàng và nhớ lâu hơn thông qua giao tiếp ở nhiều ngữ cảnh. 
  • Xây dựng môi trường sử dụng Anh ngữ: Với tần suất tiếp xúc tiếng Anh cao, bạn dễ dàng tiếp thu kiến thức mới về từ vựng, ngữ pháp và hình thành phản xạ ngôn ngữ tốt.

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

VUS – Hệ thống trung tâm Anh ngữ hàng đầu Việt Nam gần 30 năm

bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Là đơn vị dẫn đầu trong xu hướng EdTech tại nước ta, hệ thống Anh văn Hội Việt Mỹ VUS mang đến cho học viên những trải nghiệm thú vị và đầy gợi mở xuyên suốt quá trình học tập. Hiểu rõ tầm quan trọng của Anh ngữ đối với thế hệ trẻ, VUS đã phát triển các khóa học độc quyền sau:

  • Khóa học tiếng Anh THCS Young Leaders: Xây dựng nền tảng vững vàng, phát triển kỹ năng toàn diện và trau dồi kiến thức cho học sinh từ 11 – 15 tuổi cùng.
  • Khóa học IELTS Expert và IELTS Express: Vững vàng toàn diện kỹ năng, thành thạo các chiến lược làm bài giúp học viên chinh phục thành công các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế với thành tích mơ ước.
  • Khóa học tiếng Anh cho người mất gốc – English Hub: Lấy lại nền tảng hiệu quả qua lớp học đa phương tiện, đa kiến thức và đa nền tảng với bộ học liệu ứng dụng cao, cập nhật liên tục.
  • Khóa học giao tiếp tiếng Anh – iTalk: Mở khóa kho tàng kiến thức đa lĩnh vực, tiếp sức cho bạn trẻ hội nhập thế giới và giao tiếp tiếng Anh chuẩn như người bản xứ cùng iTalk.

Nhằm đem đến cho học viên những kiến thức chọn lọc và có tính ứng dụng, VUS đã hợp tác cùng những nhà xuất bản toàn cầu như University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,… để thiết kế giáo trình riêng cho từng khóa học.

Học viên tại VUS sẽ được khơi mở khả năng ngôn ngữ một cách khoa học và tự nhiên nhất trong môi trường học tập thuần Anh (100% giao tiếp tiếng Anh). Đồng thời, các phương pháp dạy học như Discovery-based Learning, Inquiry-based Learning, Skill-based Learning, Technology-based Learning,… sẽ giúp học viên mở khóa những kỹ năng cần thiết cho thế kỷ 21 như:

  • Kỹ năng giao tiếp (Communication).
  • Kỹ năng làm việc nhóm (Collaboration).
  • Kỹ năng sử dụng công nghệ (Computer Literacy).
  • Kỹ năng phản biện (Critical Thinking).
  • Kỹ năng sáng tạo (Creativity).

VUS – Lựa chọn của niềm tin và chất lượng

Trên chặng hành trình tiếp sức cho thế hệ trẻ khơi mở tương lai tươi sáng cùng nền tảng tiếng Anh vững chắc, VUS đã nâng bước cho 183.118 em chinh phục thành công các kỳ thi Starters, Movers, Flyers, IELTS,… với thành tích xuất sắc. Đây cũng là Kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất toàn quốc.

Những giá trị vàng giúp VUS giữ vững danh hiệu hệ thống trung tâm Anh ngữ hàng đầu Việt Nam trong gần 30 năm và dành được sự tin chọn của hơn 2.700.000 gia đình là:

  • Đối tác hạng mức Vàng với Cambridge University Press & Assessment (hạng mức cao nhất).
  • Đối tác hạng mức Platinum của British Council (hạng mức cao nhất).
  • 100% cơ sở đáp ứng các tiêu chí chất lượng về giảng dạy và dịch vụ chuẩn quốc tế.
  • 6 năm được NEAS đánh giá đạt chuẩn chất lượng giảng dạy toàn cầu.
  • 2.700+ giáo viên giỏi và tài năng sở hữu bằng giảng dạy ngôn ngữ Anh toàn cầu như TESOL, CELTA, TEFL,…
  • Đa dạng hoạt động ngoại khóa giúp mở rộng khả năng học tập và phát triển cho học viên: Lễ phát chứng chỉ Cambridge, IELTS Bounty Hunters,…
  • Ứng dụng học tập độc quyền V-HUB tích hợp công nghệ 4.0 đem lại không gian học tập mọi lúc mọi nơi.
  • Môi trường học tập sử dụng tiếng Anh 100% tạo cơ hội phát triển ngôn ngữ tự nhiên nhất.
bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Để sử dụng thành thạo bảng động từ bất quy tắc, bạn cần học thuộc và ôn luyện dạng kiến thức này một cách thường xuyên. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về các kiến thức Anh ngữ khác, bạn hãy theo dõi các bài viết bổ ích tại Cảm hứng học tập của VUS nhé!

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger