BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Cập nhật mới nhất ngày 12/12/2023

Học từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn giao tiếp và đối thoại dễ dàng hơn vì đây là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống. Cùng VUS điểm qua 160+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong bài viết sau nhé!

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng

Để giới thiệu tốt về nghề nghiệp của bản thân, bạn cần nắm được một lượng từ vựng cơ bản về nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Dưới đây, VUS đã tổng hợp chi tiết các từ vựng nghề nghiệp theo những lĩnh vực thường gặp nhất. Cùng bắt đầu nhé!

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Kinh tế và Tài chính

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Accountant
/əˈkaʊntənt/Kế toán
2
Actuary
/ˈæktʃuəri/Chuyên gia phân tích thống kê/quản trị rủi ro 
3
Advertising Executive
/ˈædvərˌtaɪzɪŋ ɪɡˈzɛkjətɪv/Chuyên viên quảng cáo
4
Auditor
/ˈɔːdɪtər/Kiểm toán
5
Banker
/ˈbæŋkər/Nhân viên ngân hàng
6
Businessman
/ˈbɪznɪsˌmæn/Doanh nhân
7
Businesswoman
/ˈbɪznɪsˌwʊmən/Nữ doanh nhân
8
Customer service representative
/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện bộ phận dịch vụ hỗ trợ khách hàng
9
Director
/dɪˈrɛktər/Giám đốc
10
Economist
/ɪˈkɒnəmɪst/Nhà kinh tế học
11
Financial Adviser
/faɪˈnænʃəl ˈædvaɪzər/Cố vấn tài chính
12
Investment Analyst
/ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/Nhà phân tích đầu tư
13
Management Consultant
/ˈmænɪdʒmənt kənˈsʌltənt/Cố vấn cho ban giám đốc
14
Manager
/ˈmænɪdʒər/Quản lý/ trưởng phòng
15
Marketing Director
/ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈrɛktər/Giám đốc marketing
16
Sales Representative
/seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện bán hàng
17
Saleswoman
/ˈseɪlzwʊmən/Nhân viên bán hàng nữ
18
Telephonist
/ˈtɛlɪfənɪst/Nhân viên trực điện thoại

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Y tế, chăm sóc sức khỏe

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Pharmacist
/ˈfɑːrməsɪst/Dược sĩ
2
Chiropractor
/ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər/Bác sĩ chuyên khoa Trị liệu Thần kinh Cột sống
3
Dental Hygienist
/ˈdɛntəl ˈhaɪdʒənɪst/Chuyên viên vệ sinh răng miệng
4
Dentist
/ˈdɛntɪst/Nha sĩ
5
Doctor
/ˈdɒktə/Bác sĩ
6
Home health aide
/hoʊm hɛlθ eɪd/Trợ lý sức khỏe tại nhà
7
Medical Coder
/ˌmɛd.ɪ.kəl ˈkoʊ.dər/Nhân viên mã hóa y tế
8
Medical Interpreter
/ˌmɛd.ɪ.kəl ɪnˈtɜːr.prɪ.tər/Thông dịch viên y tế
9
Medical Laboratory Technologist
/ˌmɛd.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/Kỹ thuật viên xét nghiệm y tế
10
Medical Transcriptionist
/ˌmɛd.ɪ.kəl trænˈskrɪp.ʃən.ɪst/Thư ký y khoa
11
Mental Health Counselor
/ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/Cố vấn tâm lý
12
Midwife
/ˈmɪdwaɪf/Nữ hộ sinh
13
Nanny
/ˈnæni/Vú em
14
Nurse
/nɜːs/Y tá
15
Nutritionist
/nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/Chuyên gia dinh dưỡng
16
Occupational Therapist
/ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθɛr.ə.pɪst/Nhà trị liệu nghề nghiệp
17
Physical Therapist
/ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pɪst/Nhà vật lý trị liệu
18
Psychiatrist
/saɪˈkaɪətrɪst/Nhà tâm thần học
19
Radiologic Technologist
/ˌreɪ.di.əˈlɒdʒ.ɪk tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/Kỹ thuật viên chụp X quang
20
Surgeon
/ˈsɜːr.dʒən/Bác sĩ phẫu thuật
21
Veterinary Surgeon
/ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/Bác sĩ phẫu thuật thú y
các nghề nghiệp bằng tiếng anh
Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Giáo dục

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Coach
/kəʊtʃ/Huấn luyện viên
2
Lecturer
/ˈlektʃərər/Giảng viên
3
Librarian
/laɪˈbreriən/Thủ thư
4
Professor
/prəˈfesər/Giáo sư
5
Teacher
/ˈtiːtʃər/Giáo viên
6
Teaching Assistant
/ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/Trợ giảng
7
Translator
/trænzˈleɪtər/Phiên dịch viên
8
Tutor
/ˈtuːtər/Gia sư

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Khoa học

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Archaeologist
/ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/Nhà khảo cổ học
2
Astronaut
/ˈæstrənɔːt/Nhà du hành vũ trụ
3
Astronomer
/əˈstrɑːnəmər/Nhà thiên văn học
4
Biologist
/baɪˈɒləʤɪst/Nhà sinh vật học
5
Botanist
/ˈbɒtənɪst/Nhà thực vật học
6
Chemist
/ˈkemɪst/Nhà hóa học
7
Diplomat
/ˈdɪpləmæt/Nhà ngoại giao
8
Geologist
/dʒiˈɑːlədʒɪst/Nhà địa chất học
9
Historian
/hɪˈstɔːriən/Nhà sử học
10
Lab Technician
/læb tɛkˈnɪʃən/Nhân viên phòng thí nghiệm
11
Linguist
/ˈlɪŋɡwɪst/Nhà ngôn ngữ học
12
Mathematician
/ˌmæθəməˈtɪʃn/Nhà toán học
13
Meteorologist
/ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst/Nhà khí tượng học
14
Physicist
/ˈfɪzɪsɪst/Nhà vật lý học
15
Researcher
/rɪˈsɜːʧər/Nhà nghiên cứu
16
Scientist
/ˈsaɪəntɪst/Nhà khoa học
các nghề nghiệp bằng tiếng anh
Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Công nghệ thông tin

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
AI Engineer
/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư AI/ Kỹ sư trí tuệ nhân tạo
2
Back-end Developer
/bæk-ɛnd dɪˈvɛləpər/Lập trình viên Backend (đảm nhiệm hoạt động phía sau hậu trường của một trang web)
3
Cloud Engineer
/klaʊd ɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư điện toán đám mây
4
Computer Software Engineer
/kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/Kỹ sư phần mềm máy tính
5
Cybersecurity Analyst
/ˈsaɪbərˌsɪˌkjʊərəti ˈænəlɪst/Chuyên gia phân tích an ninh mạng
6
Data Analyst
/ˈdeɪtə ˈænəlɪst/Chuyên viên phân tích dữ liệu
7
Database Administrator
/ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/Nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu
8
DevOps Engineer
/ˈdɛv.ɒps ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư DevOps (sản xuất, phát triển phần mềm, sản phẩm và kiến thức về vận hành hệ thống)
9
Front-end Developer
/frʌnt-ɛnd dɪˈvɛləpər/Lập trình viên Front-end (xây dựng, phát triển giao diện website)
10
IT Consultant
/ˌaɪˈti ˌkənˈsʌltənt/Tư vấn viên Công nghệ thông tin
11
IT Support Specialist
/ˌaɪˌti səˈpɔrt ˈspɛʃəlɪst/Chuyên gia hỗ trợ Công nghệ thông tin
12
Mobile Application Developer
/ˈmoʊ.bəl ˌæplɪˈkeɪ.ʃən dɪˈvɛləpər/Nhà phát triển ứng dụng di động
13
Network Administrator
/ˈnɛt.wɜːk ədˈmɪn.ɪstreɪtə/Quản trị mạng
14
Programmer
/ˈprəʊɡræmər/Lập trình viên
15
Software Developer
/ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/Nhân viên phát triển phần mềm
16
Software Engineer
/ˈsɒftweər ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư phần mềm
17
System Administrator
/ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪstreɪtər/Quản trị hệ thống
18
Technician
/tekˈnɪʃn̩/Kỹ thuật viên
19
UX/UI Designer
/ˌjuːˌɛks ˌjuːˌaɪ dɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế trải nghiệm người dùng/ giao diện người dùng
20
Web Designer
/wɛb dɪˈzaɪnə/Nhân viên thiết kế mạng
21
Web Developer
/wɛb dɪˈvɛləpər/Nhà phát triển web

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Lĩnh vực vận tải

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Conductor
/kənˈdʌktər/Người bán vé (xe điện, xe buýt)
2
Dispatcher
/dɪˈspætʃər/Điều phối viên
3
Dockworker
/ˈdɑːkˌwɜrkər/Công nhân bến tàu
4
Driver
/ˈdraɪvər/Tài xế
5
Flight Attendant
/flaɪt əˈtɛndənt/Tiếp viên hàng không
6
Pilot
/ˈpaɪlət/Phi công
7
Shipping Clerk
/ˈʃɪpɪŋ klɜrk/Nhân viên giao nhận vận chuyển
8
Taxi Driver
/ˈtæksi ˈdraɪvər/Tài xế taxi
9
Traffic Officer
/ˈtræfɪk ˈɔfɪsər/Cảnh sát giao thông
10
Truck Driver
/trʌk ˈdraɪvər/Tài xế xe tải

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Lữ hành, khách sạn và du lịch

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Banquet Manager
/ˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒər/Quản lý sự kiện tiệc cưới
2
Bartender
/ˈbɑːrtɛndər/Người pha chế đồ uống có cồn
3
Bellman
/ˈbel mænd/Nhân viên phụ trách mang vác vận chuyển hành lý
4
Chef
/ʃɛf/Đầu bếp
5
Concierge
/ˈkɒnsiɜːʒ/Nhân viên hỗ trợ ở khu vực tiền sảnh của các khách sạn
6
Event Planner
/ɪˈvɛnt ˈplænər/Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện
7
Guest Relations Manager
/ɡɛst rɪˈleɪʃənz ˈmænɪdʒər/Quản lý quan hệ khách hàng
8
Host/Hostess
/hoʊst/ˈhoʊstəs/Người đón tiếp khách
9
Hotel Manager
/hoʊˈtel ˈmænɪdʒər/Quản lý khách sạn
10
Housekeeper
/ˈhaʊskiːpər/Nhân viên dọn phòng
11
Receptionist
/rɪˈsepʃənɪst/Nhân viên lễ tân
12
Resort Manager
/rɪˈzɔːrt ˈmænɪdʒər/Quản lý khu nghỉ dưỡng
13
Restaurant Manager
/ˈrɛstrɒnt ˈmænɪdʒər/Quản lý nhà hàng
14
Room Service Attendant
/rum ˈsɜːrvɪs əˈtɛndənt/Nhân viên phục vụ phòng
15
Sommelier
/ˌsɒməlˈjeɪ/Chuyên gia thử nếm và phục vụ rượu vang
16
Sous Chef
/suː ʃɛf/Bếp phó
17
Tour Guide
/tʊr ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch
18
Waiter/Waitress
/ˈweɪtər/ˈweɪtrəs/Nhân viên phục vụ

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Nghệ thuật, giải trí

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Actor
/ˈæktər/Nam diễn viên
2
Actress
/ˈæktrəs/Nữ diễn viên
3
Artist
/ˈɑːrtɪst/Họa sĩ
4
Author
/ˈɔːθər/Nhà văn
5
Choreographer
/kəˈrɑːˌɡrəfər/Biên đạo múa
6
Comedian
/kəˈmiːdiən/Diễn viên hài
7
Composer
/kəmˈpoʊzər/Nhà soạn nhạc
8
Dancer
/ˈdænsər/Vũ công
9
Editor
/ˈɛdɪtər/Biên tập viên
10
Fashion Designer
/ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế thời trang
11
Film Director
/fɪlm dɪˈrɛktər/Đạo diễn phim
12
Illustrator
/ˈɪləˌstreɪtər/Họa sĩ thiết kế tranh minh họa
13
Journalist
/ˈdʒɜrnəlɪst/Nhà báo
14
Master of Ceremonies (M C)
/ˈmæstər əv ˈsɛrəˌmoʊniz/Dẫn chương trình truyền hình
15
Model
/ˈmɑːdl/Người mẫu
16
Musician
/mjuːˈzɪʃn/Nhạc sĩ
17
Photographer
/fəˈtɑːɡrəfər/Thợ chụp ảnh
18
Playwright
/ˈpleɪˌraɪt/Nhà soạn kịch
19
Poet
/poʊət/Nhà thơ
20
Sculptor
/ˈskʌlptər/Nhà điêu khắc
21
Singer
/ˈsɪŋər/Ca sĩ
các nghề nghiệp bằng tiếng anh
Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Luật pháp

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Attorney
/əˈtɜːrni/Luật sư
2
Detective
/dɪˈtektɪv/Thám tử
3
Judge
/dʒʌdʒ/Thẩm phán
4
Lawyer
/ˈlɔɪər/Luật sư
5
Politician
/ˌpɑːləˈtɪʃn/Chính trị gia
6
Prosecutor
/ˈprɑːsɪkjuːtər/Công tố viên

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Xây dựng và công trình

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1
Blacksmith
/ˈblæksmɪθ/Thợ rèn
2
Bricklayer
/ˈbrɪkˌleɪə/Thợ hồ
3
Carpenter
/ˈkɑːpɪntə/Thợ mộc
4
Chimney Sweep
/ˈtʃɪmni swiːp/Thợ cạo ống khói
5
Cleaner
/ˈkliːnə/Nhân viên vệ sinh
6
Construction Worker
/kənˈstrʌkʃn ˈwə:kə/Công nhân xây dựng
7
Electrician
/ɪlɛkˈtrɪʃən/Thợ điện
8
Gardener
/ˈɡɑːdnə/Người làm vườn
9
Glazier
/ˈgleɪziə/Thợ lắp kính
10
Groundsman
/ˈgraʊndzmən/Nhân viên trông coi sân bóng
11
Interior Designer
/ɪnˈtɪəriə diˈzaɪnə/Nhà thiết kế nội thất
12
Mechanic
/mɪˈkænɪk/Thợ sửa máy
13
Plumber
/ˈplʌmə/Thợ sửa ống nước
14
Roofer
/ˈruːfə/Thợ lợp mái
15
Tiler
/ˈtaɪlə/Thợ lợp ngói, lát đá
16
Welder
/ˈweldə(r)/Thợ hàn

Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Hỏi trực tiếp về nghề nghiệp

  1. What do you do? / What is your career?
    “]What do you do? / What is your career? ( Công việc của bạn là gì?)

=> I am a/an + job (Tôi là …)

Ví dụ: 

  • I am an accountant (Tôi là một nhân viên kế toán)
  • I am a fashion designer (Tôi là một nhà thiết kế thời trang)
  1. What is your job?
    What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

=> I work as a/an + job (Tôi làm nghề…)

Ví dụ:

  • I work as a attorney (Tôi làm nghề luật sư)
  • I work as a teacher (Tôi làm nghề giáo viên)
  1. What do you do for a living?
    (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

=> I work for + place of work (Tôi làm việc cho…)

  • I work for an IT company (Tôi làm việc cho một công ty công nghệ thông tin).
  • I work for a factory in Ho Chi Minh city (Tôi làm việc cho một nhà máy ở thành phố Hồ Chí Minh)

Lưu ý: Bạn hoàn toàn có thể tự do lựa chọn cách trả lời từ các gợi ý được đưa ra về các loại câu hỏi liên quan đến công việc. Mọi câu hỏi không phải chỉ có một cách trả lời duy nhất.

Hỏi về ngành nghề

  • What line of a profession are you in? (Bạn làm ngành nghề gì?)
  • In which industry do you work? (Bạn làm trong ngành nghề/lĩnh vực nào?)

=> I work in + tên lĩnh vực 

Ví dụ: 

  • I work in food technology (Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm)
  • I work in economics (Tôi làm việc trong lĩnh vực kinh tế)

Hỏi về loại công việc

  • What type of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì/việc gì?)
  • What kind of job are you doing? (Bạn đang làm loại công việc nào?)
  • What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì/việc gì?)

=> I work in + loại công việc

Ví dụ: 

  • I work in advertising (Tôi làm việc trong ngành quảng cáo)
  • I work in fashion (Tôi làm việc trong lĩnh vực thời trang)
các nghề nghiệp bằng tiếng anh
Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Thăng tiến sự nghiệp với khóa học giao tiếp iTalk

Với khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp dành cho người bận rộn, VUS mong muốn có thể giúp cho những người trưởng thành tự tin hơn với kỹ năng giao tiếp Anh ngữ. 

  • Fit (Phù hợp): TỐI ƯU HOÁ hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học tiếng Anh hàng ngày.
  • Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa trong việc lựa chọn khung giờ học, phương thức, và nội dung học với 365+ chủ đề đa dạng.
  • Fluency & Accuracy (Lưu loát và Chuẩn xác): Tự tin giao tiếp thành thạo, chú trọng phát âm, hệ thống từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
  • Integrated (Tích hợp công nghệ hỗ trợ):  Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ đắc lực từ nền tảng công nghệ tích hợp (AI, iTalk Dashboard website, Self-Practice…)
các nghề nghiệp bằng tiếng anh
Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Lộ trình thăng tiến rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng cao

Lộ trình học tại iTalk được chia nhỏ thành 4 Level chính. Mỗi level bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Tiếp sức thế hệ trẻ hội nhập quốc tế

  • Là hệ thống trung tâm tiếng Anh duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… lên đến 183.118 học viên.
  • Là Trung tâm đào tạo và luyện thi Cambridge English đạt chứng nhận VÀNG trong khu vực. 
  • 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 80.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với 80 cơ sở tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
  • Đội ngũ 2700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
các nghề nghiệp bằng tiếng anh
Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng

Hy vọng với những từ vựng về các nghề nghiệp tiếng Anh mà VUS mang đến trong bài viết này sẽ giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng phục vụ cho quá trình giao tiếp. Theo dõi VUS để biết thêm nhiều bài viết hữu ích nhé!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger