Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đi làm bận rộn và khó sắp xếp được lịch học, bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài hoặc muốn nâng trình để thích nghi môi trường công ty đa quốc gia, tất cả điều này iTalk VUS sẽ giúp bạn giải quyết trong một nốt nhạc.

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản: 1100+ từ với 10 chủ đề phổ biến

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản với 10 chủ đề phổ biến

(từ vựng tiếng anh giao tiếp 1) 120+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thông dụng

Không có ngữ pháp, ta còn có thể truyền tải một chút thông điệp, không có từ vựng thì chẳng có gì được truyền tải cả - Without grammar, very little can be conveyed, without vocabulary, nothing can be conveyed”, David Wilkins, Linguistics in Language Teaching, 1972

Đây chính là cách mà nhà ngôn ngữ học nổi tiếng David Wilkin từng nhắc đến khi đề cập đến vai trò của từ vựng trong giao tiếp. Hãy hình dung rằng bạn muốn ăn món các hồi nướng “grilled salmon” nhưng bạn chỉ có thể nói với người phục vụ là “I want fish”. Thật bất tiện đúng không nào?

Hoặc nếu như bạn gặp vấn đề với máy in, nhưng bạn chỉ có thể nói với nhân viên kỹ thuật là“The printer is not working” thay vì:

  • "My printer is showing a paper jam error", hoặc, 
  • "My printer is not printing the red color correctly"

Hãy cùng VUS chấm dứt ngay những khó khăn trên chỉ với bài viết này! Bạn sẽ được khám phá 10 bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, cực kỳ chi tiết với phiên âm IPA và ví dụ minh họa về ngữ cảnh sử dụng chuẩn xác nhất giúp bạn tha hồ áp dụng ngay vào thực tế! Ngoài ra, còn có bí kíp học từ vựng đột phá giúp bạn nhớ lâu, nhớ nhiều, và dễ dàng truy xuất từ vựng chỉ sau một lần học.

Cuộc hành trình của bạn để chinh phục kho từ vựng tiếng Anh giao tiếp đã bắt đầu! Let’s go!

Bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo 10 chủ đề phổ biến nhất 

Đây là danh sách 10 bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản. Điểm đặc biệt của các bộ từ vựng này là:

  • phiên âm IPA chi tiết, bạn có thể dễ dàng nghe và phát âm theo từng từ
  • Ví dụ về cách sử dụng sao cho đúng ý nghĩa lẫn ngữ cảnh của mỗi từ

Đừng chỉ xem xong 10 bộ từ khóa rồi rồi bỏ qua bài viết này nhé, VUS sẽ bật mí cách học các bộ từ vựng này làm sao để nhớ thật lâu đấy, đọc phân tiếp theo nha!

  • luyentienganh

Daily routine (Công việc thường ngày)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Daily routine (công việc thường ngày)

alarm

/əˈlɑːrm/

Báo thức

I set my alarm for 6 a.m.

alarm clock

/əˈlɑːrm ˌklɑːk/

Đồng hồ báo thức

My alarm clock goes off at 6:30 every morning.

arrive

/əˈraɪv/

Đến

I usually arrive at work by 9 a.m.

bed

/bɛd/

Giường

I make my bed every morning.

bedtime

/ˈbɛdˌtaɪm/

Giờ đi ngủ

My bedtime is usually around 10 p.m.

bike

/baɪk/

Xe đạp

I ride my bike to work when the weather is nice.

blog

/blɔːɡ/

Viết blog

I blog about my daily experiences.

breakfast

/ˈbrɛkfəst/

Bữa sáng

I usually have toast and coffee for breakfast.

breakfast cereal

/ˈbrɛkfəst ˈsɪriəl/

Ngũ cốc ăn sáng

I have breakfast cereal every morning.

brush

/brʌʃ/

Đánh (răng)

I brush my teeth twice a day.

bus

/bʌs/

Xe buýt

I take the bus to school every day.

clean

/kliːn/

Dọn dẹp

I clean my room every weekend.

comb

/koʊm/

Chải (tóc)

I comb my hair after showering.

commute

/kəˈmjuːt/

Đi lại

I commute to work by train.

cook

/kʊk/

Nấu ăn

I cook dinner for my family every night.

Wake up

/weɪk ʌp/

Thức dậy

I wake up at 6 AM every day.

Brush teeth

/brʌʃ tiːθ/

Đánh răng

She brushes her teeth after breakfast.

Take a shower

/teɪk ə ˈʃaʊər/

Tắm vòi sen

He takes a shower every morning.

Get dressed

/ɡet drest/

Mặc quần áo

I get dressed quickly before work.

Have breakfast

/hæv ˈbrek.fəst/

Ăn sáng

We have breakfast at 7 AM.

Go to work

/ɡəʊ tə wɜːk/

Đi làm

She goes to work by bus.

Start work

/stɑːt wɜːk/

Bắt đầu làm việc

I start work at 9 AM.

Answer emails

/ˈɑːn.sər ˈiː.meɪlz/

Trả lời email

I spend an hour answering emails.

Attend a meeting

/əˈtend ə ˈmiːtɪŋ/

Tham dự cuộc họp

She attends a meeting every Monday.

Have lunch

/hæv lʌntʃ/

Ăn trưa

We have lunch at 12 PM.

Take a break

/teɪk ə breɪk/

Nghỉ giải lao

I usually take a break at 3 PM.

Finish work

/ˈfɪn.ɪʃ wɜːk/

Kết thúc công việc

He finishes work at 5 PM.

Go home

/ɡəʊ həʊm/

Về nhà

I go home after work.

Cook dinner

/kʊk ˈdɪn.ər/

Nấu bữa tối

She cooks dinner for her family.

Watch TV

/wɒtʃ ˌtiːˈviː/

Xem tivi

They watch TV after dinner.

Read a book

/riːd ə bʊk/

Đọc sách

I read a book before bed.

Go to bed

/ɡəʊ tə bed/

Đi ngủ

I usually go to bed at 10 PM.

Do homework

/duː ˈhəʊm.wɜːk/

Làm bài tập về nhà

He does his homework in the evening.

Take a nap

/teɪk ə næp/

Ngủ trưa

I like to take a nap after lunch.

Walk the dog

/wɔːk ðə dɒɡ/

Dắt chó đi dạo

She walks the dog in the park.

Exercise

/ˈek.sə.saɪz/

Tập thể dục

He exercises for 30 minutes every morning.

Drink coffee

/drɪŋk ˈkɒf.i/

Uống cà phê

I drink coffee in the morning.

Do the dishes

/duː ðə ˈdɪʃɪz/

Rửa bát

She does the dishes after dinner.

Take out the trash

/teɪk aʊt ðə træʃ/

Đổ rác

He takes out the trash every evening.

Check the mail

/tʃek ðə meɪl/

Kiểm tra thư

I check the mail when I get home.

Make the bed

/meɪk ðə bed/

Dọn giường

I make the bed every morning.

Water the plants

/ˈwɔː.tər ðə plɑːnts/

Tưới cây

She waters the plants in the garden.

Vacuum the floor

/ˈvæk.juːm ðə flɔːr/

Hút bụi sàn nhà

He vacuums the floor every weekend.

Iron clothes

/aɪən kləʊðz/

Ủi quần áo

She irons clothes before work.

Go grocery shopping

/ɡəʊ ˈɡrəʊ.sər.i ˈʃɒp.ɪŋ/

Đi mua sắm thực phẩm

We go grocery shopping on Sundays.

Prepare breakfast

/prɪˈpeər ˈbrek.fəst/

Chuẩn bị bữa sáng

I prepare breakfast for the family.

Go for a run

/ɡəʊ fɔːr ə rʌn/

Chạy bộ

She goes for a run in the park.

Write a report

/raɪt ə rɪˈpɔːt/

Viết báo cáo

He writes a report every Friday.

Pick up the kids

/pɪk ʌp ðə kɪdz/

Đón con

She picks up the kids from school.

Call a friend

/kɔːl ə frend/

Gọi cho bạn bè

I call a friend to chat.

Study English

/ˈstʌd.i ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Học tiếng Anh

He studies English every evening.

Have a meeting

/hæv ə ˈmiːtɪŋ/

Có cuộc họp

We have a meeting at 10 AM.

Get a haircut

/ɡet ə ˈheə.kʌt/

Cắt tóc

He gets a haircut once a month.

Visit family

/ˈvɪzɪt ˈfæm.ɪ.li/

Thăm gia đình

I visit my family on weekends.

Do laundry

/duː ˈlɔːn.dri/

Giặt quần áo

She does laundry every Saturday.

Play a game

/pleɪ ə ɡeɪm/

Chơi trò chơi

They play a game after dinner.

Clean the house

/kliːn ðə haʊs/

Dọn dẹp nhà cửa

I clean the house every weekend.

Drive to work

/draɪv tə wɜːk/

Lái xe đi làm

He drives to work every day.

Take the bus

/teɪk ðə bʌs/

Đi xe buýt

She takes the bus to school.

Check social media

/tʃek ˈsəʊʃəl ˈmiː.di.ə/

Kiểm tra mạng xã hội

I check social media in the morning.

Go to the gym

/ɡəʊ tə ðə dʒɪm/

Đi tập gym

He goes to the gym after work.

Play an instrument

/pleɪ ən ˈɪn.strə.mənt/

Chơi nhạc cụ

She plays the piano in her free time.

Go jogging

/ɡəʊ ˈdʒɒɡ.ɪŋ/

Đi chạy bộ

I go jogging in the park every morning.

Check the time

/tʃek ðə taɪm/

Kiểm tra giờ

He checked the time before leaving.

Send a message

/send ə ˈmesɪdʒ/

Gửi tin nhắn

She sent a message to her colleague.

Go to school

/ɡəʊ tə skuːl/

Đi học

They go to school at 8 AM.

Take a taxi

/teɪk ə ˈtæk.si/

Bắt taxi

I take a taxi to the airport.

Meet friends

/miːt frendz/

Gặp gỡ bạn bè

She meets her friends on weekends.

Take a walk

/teɪk ə wɔːk/

Đi dạo

I take a walk after dinner.

Go for a drive

/ɡəʊ fɔːr ə draɪv/

Đi lái xe

He goes for a drive on Sundays.

Write an email

/raɪt ən ˈiː.meɪl/

Viết email

She writes an email to her boss.

Make a phone call

/meɪk ə fəʊn kɔːl/

Gọi điện thoại

I need to make a phone call.

Check the weather

/tʃek ðə ˈweð.ər/

Kiểm tra thời tiết

He checks the weather before going out.

Take a bath

/teɪk ə bɑːθ/

Tắm bồn

I take a bath to relax.

Get ready

/ɡet ˈred.i/

Chuẩn bị

She gets ready for work at 7 AM.

Take medicine

/teɪk ˈmed.ɪ.sɪn/

Uống thuốc

He takes medicine when he feels sick.

Set an alarm

/set ən əˈlɑːm/

Đặt báo thức

I set an alarm for 6 AM.

Do some work

/duː səm wɜːk/

Làm một ít việc

She does some work before bed.

Plan the day

/plæn ðə deɪ/

Lên kế hoạch cho ngày

He plans his day every morning.

Go shopping

/ɡəʊ ˈʃɒp.ɪŋ/

Đi mua sắm

She goes shopping on weekends.

Fill up the car

/fɪl ʌp ðə kɑːr/

Đổ xăng

I need to fill up the car before the trip.

Run errands

/rʌn ˈerəndz/

Chạy việc vặt

She runs errands on her day off.

Eat dinner

/iːt ˈdɪn.ər/

Ăn tối

We eat dinner at 7 PM.

Take a bus ride

/teɪk ə bʌs raɪd/

Đi xe buýt

He takes a bus ride every day.

Go to the dentist

/ɡəʊ tə ðə ˈden.tɪst/

Đi nha sĩ

I go to the dentist twice a year.

Play sports

/pleɪ spɔːts/

Chơi thể thao

She plays sports after school.

Cook lunch

/kʊk lʌntʃ/

Nấu bữa trưa

He cooks lunch on weekends.

Surf the internet

/sɜːf ði ˈɪn.tə.net/

Lướt internet

I surf the internet during my break.

Organize the desk

/ˈɔːɡənaɪz ðə desk/

Sắp xếp bàn làm việc

She organizes her desk every morning.

Check messages

/tʃek ˈmesɪdʒɪz/

Kiểm tra tin nhắn

He checks messages during lunch.

Call the plumber

/kɔːl ðə ˈplʌmər/

Gọi thợ sửa ống nước

I need to call the plumber to fix the sink.

Write a journal

/raɪt ə ˈdʒɜː.nəl/

Viết nhật ký

She writes a journal before bed.

Set the table

/set ðə ˈteɪ.bəl/

Bày bàn ăn

I set the table for dinner.

Take out the laundry

/teɪk aʊt ðə ˈlɔːn.dri/

Lấy quần áo đã giặt

He takes out the laundry in the morning.

Charge the phone

/tʃɑːdʒ ðə fəʊn/

Sạc điện thoại

She charges her phone every night.

Help with homework

/help wɪð ˈhəʊm.wɜːk/

Giúp làm bài tập về nhà

He helps his son with homework.

Check bank account

/tʃek bæŋk əˈkaʊnt/

Kiểm tra tài khoản ngân hàng

I check my bank account online.

Lock the door

/lɒk ðə dɔːr/

Khóa cửa

He locks the door before going to bed.

Wash the car

/wɒʃ ðə kɑːr/

Rửa xe

I wash the car every Saturday.

Walk to work

/wɔːk tə wɜːk/

Đi bộ đi làm

She walks to work when the weather is nice.

Work out

/wɜːk aʊt/

Tập thể hình

He works out at the gym in the evening.

Answer the phone

/ˈɑːn.sər ðə fəʊn/

Trả lời điện thoại

She answered the phone quickly.

Write a to-do list

/raɪt ə təˈduː lɪst/

Viết danh sách việc cần làm

I write a to-do list every morning.

Visit a friend

/ˈvɪzɪt ə frend/

Thăm bạn

She visits her friend after work.

Join a meeting

/dʒɔɪn ə ˈmiːtɪŋ/

Tham gia cuộc họp

I join a meeting at 10 AM.

Paint a picture

/peɪnt ə ˈpɪk.tʃər/

Vẽ tranh

She paints a picture on the weekend.

Vacuum the carpet

/ˈvæk.juːm ðə ˈkɑː.pɪt/

Hút bụi thảm

He vacuums the carpet every week.

Feed the pet

/fiːd ðə pet/

Cho thú cưng ăn

She feeds the pet before leaving for work.

Go to the bank

/ɡəʊ tə ðə bæŋk/

Đi ngân hàng

He goes to the bank to withdraw money.

Pay the bills

/peɪ ðə bɪlz/

Thanh toán hóa đơn

I pay the bills online.

Take a photo

/teɪk ə ˈfəʊtəʊ/

Chụp ảnh

She takes a photo of the beautiful sunset.

Listen to music

/ˈlɪs.ən tə ˈmjuːzɪk/

Nghe nhạc

I listen to music while working.

Text a friend

/tekst ə frend/

Nhắn tin cho bạn bè

He texts his friend to make plans.

Go to the park

/ɡəʊ tə ðə pɑːrk/

Đi công viên

We go to the park on weekends.

Plan a trip

/plæn ə trɪp/

Lên kế hoạch cho chuyến đi

She plans a trip for the holidays.

Xem tiếp 9 bộ từ khóa còn lại tại đây: Click để đọc 9 bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản 

Human Body (Cơ thể con người)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Human Body (Cơ thể con người)

Head

/hed/

Đầu

She has a headache because her head hurts.

Hair

/heər/

Tóc

Her hair is long and shiny.

Eye

/aɪ/

Mắt

He has blue eyes.

Nose

/nəʊz/

Mũi

She touches her nose when thinking.

Mouth

/maʊθ/

Miệng

He opened his mouth to speak.

Ear

/ɪər/

Tai

I heard a sound with my ear.

Tooth

/tuːθ/

Răng

She brushed her teeth twice a day.

Tongue

/tʌŋ/

Lưỡi

The doctor examined her tongue.

Cheek

/tʃiːk/

He kissed her cheek.

Chin

/tʃɪn/

Cằm

His chin is pointed.

Forehead

/ˈfɒr.ɪd/

Trán

She wiped sweat from her forehead.

Neck

/nek/

Cổ

He wore a scarf around his neck.

Shoulder

/ˈʃəʊl.dər/

Vai

She shrugged her shoulders.

Arm

/ɑːm/

Cánh tay

He broke his arm in an accident.

Elbow

/ˈel.bəʊ/

Khuỷu tay

His elbow was bruised after the fall.

Wrist

/rɪst/

Cổ tay

She wore a watch on her wrist.

Hand

/hænd/

Bàn tay

He raised his hand to ask a question.

Finger

/ˈfɪŋ.ɡər/

Ngón tay

She cut her finger while chopping vegetables.

Thumb

/θʌm/

Ngón cái

He gave a thumbs-up to signal approval.

Palm

/pɑːm/

Lòng bàn tay

He felt a coin in his palm.

Chest

/tʃest/

Ngực

He felt pain in his chest.

Heart

/hɑːt/

Tim

His heart beats fast when he's nervous.

Lung

/lʌŋ/

Phổi

Smoking damages the lungs.

Stomach

/ˈstʌm.ək/

Dạ dày

She has a stomach ache after eating too much.

Abdomen

/ˈæb.də.mən/

Bụng

His abdomen was tight after exercise.

Back

/bæk/

Lưng

He has a tattoo on his back.

Spine

/spaɪn/

Cột sống

The doctor checked her spine for injuries.

Hip

/hɪp/

Hông

She put her hands on her hips.

Leg

/leɡ/

Chân

He broke his leg while skiing.

Knee

/niː/

Đầu gối

She hurt her knee while running.

Ankle

/ˈæŋ.kəl/

Mắt cá chân

He twisted his ankle during the game.

Foot

/fʊt/

Bàn chân

His foot was sore after walking all day.

Toe

/təʊ/

Ngón chân

She painted her toenails pink.

Heel

/hiːl/

Gót chân

The heel of his shoe was worn out.

Muscle

/ˈmʌs.əl/

Cơ bắp

He works out to build muscle.

Bone

/bəʊn/

Xương

The bone was broken in the accident.

Skin

/skɪn/

Da

She applies lotion to her skin.

Blood

/blʌd/

Máu

He donated blood at the hospital.

Vein

/veɪn/

Tĩnh mạch

The nurse found a vein for the injection.

Nerve

/nɜːv/

Dây thần kinh

The nerve in his hand was damaged.

Brain

/breɪn/

Não

The brain controls all body functions.

Eyebrow

/ˈaɪ.braʊ/

Lông mày

She raised her eyebrow in surprise.

Eyelash

/ˈaɪ.læʃ/

Lông mi

Her long eyelashes make her eyes look bigger.

Jaw

/dʒɔː/

Hàm

His jaw was clenched with anger.

Pupil

/ˈpjuː.pəl/

Con ngươi

Her pupils dilated in the dark.

Iris

/ˈaɪ.rɪs/

Mống mắt

His iris is a deep shade of brown.

Throat

/θrəʊt/

Cổ họng

He has a sore throat from coughing.

Collarbone

/ˈkɒl.ə.bəʊn/

Xương đòn

She broke her collarbone in a fall.

Rib

/rɪb/

Xương sườn

He felt a sharp pain in his ribs.

Liver

/ˈlɪv.ər/

Gan

The liver processes toxins in the body.

Kidney

/ˈkɪd.ni/

Thận

He has healthy kidneys.

Intestine

/ɪnˈtes.tɪn/

Ruột

The intestines digest food after it leaves the stomach.

Appendix

/əˈpen.dɪks/

Ruột thừa

His appendix was removed.

Bladder

/ˈblæd.ər/

Bàng quang

She has a bladder infection.

Gallbladder

/ˈɡɔːlˌblæd.ər/

Túi mật

His gallbladder was inflamed.

Spleen

/spliːn/

Lá lách

The doctor checked his spleen for swelling.

Pancreas

/ˈpæŋ.kri.əs/

Tuyến tụy

The pancreas helps in digestion.

Pelvis

/ˈpel.vɪs/

Khung chậu

She fractured her pelvis in the accident.

Thyroid

/ˈθaɪ.rɔɪd/

Tuyến giáp

He has a thyroid disorder.

Shoulder blade

/ˈʃəʊl.dər bleɪd/

Xương bả vai

She injured her shoulder blade.

Fingernail

/ˈfɪŋ.ɡə.neɪl/

Móng tay

She painted her fingernails red.

Toenail

/ˈtəʊ.neɪl/

Móng chân

He trimmed his toenails yesterday.

Jawline

/ˈdʒɔː.laɪn/

Đường viền hàm

His sharp jawline is very attractive.

Eardrum

/ˈɪə.drʌm/

Màng nhĩ

Loud sounds can damage the eardrum.

Tear

/tɪər/

Nước mắt

She wiped away her tears.

Saliva

/səˈlaɪ.və/

Nước bọt

Saliva helps break down food.

Sweat

/swet/

Mồ hôi

He wiped the sweat from his forehead.

Gland

/ɡlænd/

Tuyến (cơ thể)

The thyroid gland regulates metabolism.

Scalp

/skælp/

Da đầu

She scratched her itchy scalp.

Cartilage

/ˈkɑː.tɪ.lɪdʒ/

Sụn

The cartilage in his knee is damaged.

Ligament

/ˈlɪɡ.ə.mənt/

Dây chằng

He tore a ligament in his ankle.

Joint

/dʒɔɪnt/

Khớp

Arthritis affects the joints.

Diaphragm

/ˈdaɪ.ə.fræm/

Cơ hoành

The diaphragm helps in breathing.

Uterus

/ˈjuː.tər.əs/

Tử cung

The baby develops in the uterus.

Esophagus

/ɪˈsɒf.ə.ɡəs/

Thực quản

Food passes through the esophagus.

Trachea

/ˈtreɪ.ki.ə/

Khí quản

The trachea is part of the respiratory system.

Bronchus

/ˈbrɒŋ.kəs/

Phế quản

The bronchi are part of the lungs.

Cornea

/ˈkɔː.ni.ə/

Giác mạc

The cornea helps focus light in the eye.

Retina

/ˈret.ɪ.nə/

Võng mạc

The retina detects light.

Optic nerve

/ˈɒp.tɪk nɜːv/

Dây thần kinh thị giác

The optic nerve transmits visual information.

Blood vessel

/ˈblʌd ˌves.əl/

Mạch máu

Blood vessels carry blood throughout the body.

Adrenal gland

/əˈdriː.nəl ɡlænd/

Tuyến thượng thận

The adrenal glands produce adrenaline.

Bone marrow

/ˈbəʊn ˌmær.əʊ/

Tủy xương

Bone marrow produces blood cells.

Lymph node

/lɪmf nəʊd/

Hạch bạch huyết

Swollen lymph nodes can indicate infection.

Tendon

/ˈten.dən/

Gân

The Achilles tendon connects the calf muscles to the heel.

Pelvic floor

/ˈpel.vɪk flɔːr/

Sàn chậu

Strengthening the pelvic floor muscles can prevent incontinence.

Epiglottis

/ˌep.ɪˈɡlɒt.ɪs/

Nắp thanh quản

The epiglottis covers the windpipe during swallowing.

Alveoli

/ælˈviː.ə.laɪ/

Phế nang

Oxygen exchange occurs in the alveoli of the lungs.

Sinus

/ˈsaɪ.nəs/

Xoang

He suffers from chronic sinus infections.

Cochlea

/ˈkɒk.li.ə/

Ốc tai

The cochlea is responsible for hearing.

Molar

/ˈməʊ.lər/

Răng hàm

Molars are used for grinding food.

Patella

/pəˈtel.ə/

Xương bánh chè

The patella protects the knee joint.

Humerus

/ˈhjuː.mə.rəs/

Xương cánh tay

The humerus is the long bone in the upper arm.

Tibia

/ˈtɪb.i.ə/

Xương ống chân

The tibia is located in the lower leg.

Fibula

/ˈfɪb.jə.lə/

Xương mác

The fibula runs parallel to the tibia.

Ulna

/ˈʌl.nə/

Xương trụ

The ulna is one of two bones in the forearm.

Radius

/ˈreɪ.di.əs/

Xương quay

The radius bone is on the thumb side of the forearm.

Phalanges

/ˈfæl.æn.dʒiːz/

Đốt ngón tay/chân

The phalanges are the bones in the fingers and toes.

Clavicle

/ˈklæv.ɪ.kəl/

Xương đòn

The clavicle is also known as the collarbone.

Scapula

/ˈskæp.jʊ.lə/

Xương bả vai

The scapula connects the humerus to the clavicle.

Femur

/ˈfiː.mər/

Xương đùi

The femur is the longest bone in the human body.

Sternum

/ˈstɜː.nəm/

Xương ức

The sternum is located in the center of the chest.

Coccyx

/ˈkɒk.sɪks/

Xương cụt

The coccyx is the remnant of a tail.

Maxilla

/mækˈsɪl.ə/

Xương hàm trên

The maxilla forms the upper jaw.

Mandible

/ˈmæn.dɪ.bəl/

Xương hàm dưới

The mandible is the largest and strongest bone of the face.

Scrotum

/ˈskrəʊ.təm/

Bìu

The scrotum contains the testicles.

Testicle

/ˈtes.tɪ.kəl/

Tinh hoàn

The testicles produce sperm.

Ovaries

/ˈəʊ.vər.iz/

Buồng trứng

The ovaries release eggs for fertilization.

Fallopian tube

/fəˈləʊ.pi.ən tuːb/

Ống dẫn trứng

The egg travels through the fallopian tube.

Placenta

/pləˈsen.tə/

Nhau thai

The placenta nourishes the fetus during pregnancy.

Umbilical cord

/ʌmˈbɪl.ɪ.kəl kɔːd/

Dây rốn

The umbilical cord connects the baby to the mother.

Cerebellum

/ˌser.ɪˈbel.əm/

Tiểu não

The cerebellum coordinates voluntary movements.

Cerebrum

/səˈriː.brəm/

Đại não

The cerebrum controls higher brain functions.

Medulla

/məˈdʌl.ə/

Hành tủy

The medulla regulates breathing and heart rate.

Hypothalamus

/ˌhaɪ.pəʊˈθæl.ə.məs/

Vùng dưới đồi

The hypothalamus maintains homeostasis.

Pituitary gland

/pɪˈtjuː.ɪ.tər.i ɡlænd/

Tuyến yên

The pituitary gland secretes hormones that regulate growth.

Pineal gland

/ˈpaɪ.ni.əl ɡlænd/

Tuyến tùng

The pineal gland produces melatonin.

Parathyroid gland

/ˌpær.əˈθaɪ.rɔɪd ɡlænd/

Tuyến cận giáp

The parathyroid glands regulate calcium levels.

Sweat gland

/ˈswet ɡlænd/

Tuyến mồ hôi

Sweat glands help cool the body.

Sebaceous gland

/sɪˈbeɪ.ʃəs ɡlænd/

Tuyến bã nhờn

The sebaceous glands produce oil to moisturize the skin.

Epidermis

/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/

Biểu bì

The epidermis is the outer layer of skin.

Dermis

/ˈdɜː.mɪs/

Hạ bì

The dermis contains nerve endings and blood vessels.

Lens

/lenz/

Thủy tinh thể

The lens focuses light onto the retina.

Vestibular system

/vɛˈstɪb.jə.lər ˈsɪs.təm/

Hệ tiền đình

The vestibular system helps maintain balance.

Tonsils

/ˈtɒn.səlz/

Amidan

The tonsils help fight infection.

Uvula

/ˈjuː.vjə.lə/

Lưỡi gà

The uvula helps with swallowing.

 Appearance (Ngoại hình) 

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Appearance (Ngoại hình) 

Tall

/tɔːl/

Cao

He is tall and slender.

Short

/ʃɔːt/

Thấp

She is a short woman.

Slim

/slɪm/

Mảnh mai

She has a slim figure.

Plump

/plʌmp/

Mũm mĩm

He has a plump face.

Chubby

/ˈtʃʌb.i/

Béo tròn

The baby has chubby cheeks.

Muscular

/ˈmʌs.kjə.lər/

Cơ bắp

He has a very muscular build.

Fit

/fɪt/

Cân đối

She stays fit by exercising daily.

Overweight

/ˌəʊ.vəˈweɪt/

Thừa cân

He is slightly overweight.

Lean

/liːn/

Gầy, săn chắc

He has a lean body.

Stocky

/ˈstɒk.i/

Lùn và chắc nịch

He is short and stocky.

Curvy

/ˈkɜː.vi/

Đầy đặn

She has a curvy body shape.

Shapely

/ˈʃeɪp.li/

Cân đối, có đường cong

She is shapely and elegant.

Toned

/təʊnd/

Săn chắc

His arms are toned from working out.

Petite

/pəˈtiːt/

Nhỏ nhắn

She has a petite frame.

Broad-shouldered

/brɔːdˈʃəʊl.dəd/

Vai rộng

He is broad-shouldered and strong.

Narrow-shouldered

/ˌnær.əʊˈʃəʊl.dəd/

Vai hẹp

She has narrow shoulders.

Stout

/staʊt/

Bụ bẫm

He was short and stout.

Lanky

/ˈlæŋ.ki/

Cao lêu nghêu

He was a tall, lanky teenager.

Husky

/ˈhʌs.ki/

To lớn và chắc khỏe

He has a husky build.

Frail

/freɪl/

Yếu ớt

She looked frail after the illness.

Pale

/peɪl/

Nhợt nhạt

His face turned pale when he heard the news.

Tanned

/tænd/

Rám nắng

She has a nice tanned skin from the beach.

Fair

/feər/

Da trắng

She has fair skin.

Dark-skinned

/dɑːkˈskɪnd/

Da tối màu

He is dark-skinned.

Freckled

/ˈfrek.əld/

Có tàn nhang

She has a freckled face.

Wrinkled

/ˈrɪŋ.kəld/

Nhăn nheo

His face is wrinkled from age.

Sunburned

/ˈsʌn.bɜːnd/

Bị cháy nắng

He came back sunburned from the trip.

Bald

/bɔːld/

Hói

He started going bald in his twenties.

Bearded

/ˈbɪə.dɪd/

Có râu

He is tall and bearded.

Mustached

/mʌsˈtɑːʃt/

Có ria mép

He has a thick mustached look.

Long-haired

/ˌlɒŋˈheəd/

Tóc dài

She is a long-haired beauty.

Short-haired

/ˌʃɔːtˈheəd/

Tóc ngắn

He is short-haired and tidy.

Blonde

/blɒnd/

Tóc vàng

She has blonde hair.

Brunette

/bruːˈnet/

Tóc nâu

She is a brunette with brown eyes.

Red-haired

/ˌredˈheəd/

Tóc đỏ

He is red-haired with freckles.

Straight-haired

/streɪtˈheəd/

Tóc thẳng

She has straight-haired appearance.

Curly-haired

/ˌkɜː.liˈheəd/

Tóc xoăn

He has curly-haired and looks young.

Wavy

/ˈweɪ.vi/

Tóc gợn sóng

She has long, wavy hair.

Bushy

/ˈbʊʃ.i/

Rậm rạp

He has bushy eyebrows.

Thick

/θɪk/

Dày (tóc, lông)

Her thick hair is beautiful.

Thin

/θɪn/

Mỏng, thưa

His hair is getting thin as he ages.

Greying

/ˈɡreɪ.ɪŋ/

Bạc tóc

His hair is greying with age.

Dyed

/daɪd/

Nhuộm tóc

She has dyed her hair purple.

Oval-faced

/ˌəʊ.vəlˈfeɪst/

Mặt trái xoan

She is oval-faced and elegant.

Round-faced

/ˌraʊndˈfeɪst/

Mặt tròn

He is a round-faced man.

Square-jawed

/ˌskweəˈdʒɔːd/

Hàm vuông

He has a square-jawed look.

Sharp-featured

/ˌʃɑːpˈfiː.tʃəd/

Nét sắc sảo

She has a sharp-featured face.

Double-chinned

/ˌdʌb.l̩ˈtʃɪnd/

Hai cằm

He is double-chinned but confident.

Rosy-cheeked

/ˌrəʊ.ziˈtʃiːkt/

Má hồng

She is rosy-cheeked with health.

Angular

/ˈæŋ.ɡjə.lər/

Góc cạnh

His face is angular and thin.

High-cheekboned

/ˌhaɪˈtʃiːk.bəʊnd/

Xương gò má cao

She is high-cheekboned and striking.

Thin-lipped

/ˌθɪnˈlɪpt/

Môi mỏng

He has a thin-lipped smile.

Full-lipped

/ˌfʊlˈlɪpt/

Môi đầy đặn

She is full-lipped with a bright smile.

Sharp-nosed

/ˌʃɑːpˈnəʊzd/

Mũi nhọn

He has a sharp-nosed appearance.

Button-nosed

/ˌbʌt.ənˈnəʊzd/

Mũi nhỏ

She is a button-nosed beauty.

Broad-nosed

/ˌbrɔːdˈnəʊzd/

Mũi rộng

He has a broad-nosed, rugged look.

Hazel-eyed

/ˌheɪ.zəlˈaɪd/

Mắt nâu xanh

She is hazel-eyed and captivating.

Blue-eyed

/ˌbluːˈaɪd/

Mắt xanh

He is blue-eyed and fair-skinned.

Brown-eyed

/ˌbraʊnˈaɪd/

Mắt nâu

She is brown-eyed and beautiful.

Almond-eyed

/ˌɑːməndˈaɪd/

Mắt hạnh nhân

She has almond-eyed beauty.

Long-lashed

/ˌlɒŋˈlæʃt/

Lông mi dài

She is long-lashed with stunning eyes.

Bushy-browed

/ˌbʊʃ.iˈbraʊd/

Lông mày rậm

He is bushy-browed and stern.

Thin-browed

/ˌθɪnˈbraʊd/

Lông mày mỏng

She is thin-browed and elegant.

Dimpled

/ˈdɪm.pəld/

Có má lúm

She has a dimpled smile.

Pouty

/ˈpaʊ.ti/

Môi trề

She has pouty lips.

Scarred

/skɑːd/

Có sẹo

His face is scarred from the accident.

Tattooed

/təˈtuːd/

Có hình xăm

He has a tattooed arm.

Pierced

/pɪəst/

Có khuyên

She has pierced ears.

Manicured

/ˈmæn.ɪ.kjʊəd/

Chăm sóc kỹ

Her nails are manicured perfectly.

Well-dressed

/ˌwelˈdrest/

Ăn mặc đẹp

He is always well-dressed.

Stylish

/ˈstaɪ.lɪʃ/

Phong cách

He always looks stylish.

Dapper

/ˈdæp.ər/

Bảnh bao

He is a dapper gentleman.

Scruffy

/ˈskrʌf.i/

Lôi thôi

He looks scruffy today.

Untidy

/ʌnˈtaɪ.di/

Không gọn gàng

Her hair is untidy.

Attractive

/əˈtræk.tɪv/

Hấp dẫn

She has an attractive smile.

Charming

/ˈtʃɑː.mɪŋ/

Quyến rũ

He is a charming young man.

Gorgeous

/ˈɡɔː.dʒəs/

Tuyệt đẹp

The sunset is gorgeous.

Stunning

/ˈstʌn.ɪŋ/

Đẹp mê hồn

She looked stunning in her dress.

Striking

/ˈstraɪ.kɪŋ/

Nổi bật

He has striking blue eyes.

Beautiful

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

Đẹp

She is a beautiful person inside and out.

Lovely

/ˈlʌv.li/

Dễ thương

She has a lovely personality.

Cute

/kjuːt/

Dễ thương

The puppy is so cute!

Handsome

/ˈhæn.səm/

Đẹp trai

He is a handsome young man.

Pretty

/ˈprɪt.i/

Đẹp

She has a pretty face.

Plain

/pleɪn/

Bình thường

She is plain but kind-hearted.

Dull

/dʌl/

Xám xịt

His outfit is quite dull.

Neat

/niːt/

Gọn gàng

Her desk is always neat.

Messy

/ˈmes.i/

Bừa bộn

His room is messy and unorganized.

Fashionable

/ˈfæʃ.ən.ə.bəl/

Thời trang

She is very fashionable.

Trendy

/ˈtrɛn.di/

Hợp thời

He always wears trendy clothes.

Chic

/ʃiːk/

Sành điệu

She has a chic style.

Elegant

/ˈel.ɪ.ɡənt/

Thanh lịch

She wore an elegant gown.

Sophisticated

/səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/

Tinh tế

He has a sophisticated taste in fashion.

Refined

/rɪˈfaɪnd/

Tinh tế

She has refined manners.

Formal

/ˈfɔː.məl/

Trang trọng

He wore a formal suit to the wedding.

Simple

/ˈsɪm.pəl/

Đơn giản

She prefers simple designs.

Elaborate

/ɪˈlæb.ər.ət/

Tỉ mỉ

He wore an elaborate costume.

Bold

/boʊld/

Mạnh mẽ

She has a bold hairstyle.

Daring

/ˈdeə.rɪŋ/

Liều lĩnh

He has a daring fashion sense.

Unique

/juːˈniːk/

Độc đáo

She has a unique style.

Quirky

/ˈkwɜː.ki/

Lập dị

His quirky outfits are fun.

Vintage

/ˈvɪn.tɪdʒ/

Cổ điển

She loves vintage clothing.

Retro

/ˈrɛt.rəʊ/

Hồi tưởng

His style is very retro.

Edgy

/ˈedʒ.i/

Cạnh tranh

She likes to wear edgy clothes.

Sporty

/ˈspɔː.ti/

Thể thao

He has a sporty appearance.

Casual

/ˈkæʒ.ju.əl/

Thoải mái

She prefers casual wear on weekends.

Immaculate

/ɪˈmæk.jə.lət/

Tinh khiết

His outfit is always immaculate.

Classy

/ˈklɑː.si/

Thanh lịch

She looked classy at the event.

Suave

/swɑːv/

Lịch lãm

He is a suave gentleman.

Dashing

/ˈdæʃ.ɪŋ/

Lịch lãm, quyến rũ

He has a dashing look.

Fresh

/frɛʃ/

Tươi mới

She has a fresh appearance.

Faded

/feɪdɪd/

Phai màu

His jeans are faded but stylish.

Stripped

/strɪpt/

Có sọc

He wore a stripped shirt.

Printed

/ˈprɪn.tɪd/

In hình

She likes printed dresses.

Layered

/ˈleɪ.ərd/

Được xếp lớp

Her hair is layered beautifully.

Tailored

/ˈteɪ.ləd/

May đo

He wore a tailored suit.

Oversized

/ˈoʊ.vər.saɪzd/

Cỡ lớn

She wore an oversized sweater.

Accessorized

/əkˈsɛs.ə.raɪzd/

Có phụ kiện

Her outfit is well accessorized.

Colorful

/ˈkʌl.ər.fəl/

Nhiều màu sắc

She wore a colorful dress.

Monochrome

/ˈmɒn.ə.krəʊm/

Đơn sắc

His outfit was monochrome.

Dazzling

/ˈdæz.əl.ɪŋ/

Lấp lánh

The diamonds were dazzling.

Sparkling

/ˈspɑː.kəl.ɪŋ/

Lấp lánh

She wore a sparkling necklace.

       

Personality (Tính cách)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Personality (Tính cách)

Cheerful

/ˈtʃɪə.fəl/

Vui vẻ

She has a cheerful personality.

Kind

/kaɪnd/

Tử tế

He is always kind to others.

Friendly

/ˈfrɛnd.li/

Thân thiện

She is very friendly to new people.

Outgoing

/ˈaʊtˌɡoʊ.ɪŋ/

Hòa đồng

He is outgoing and loves to socialize.

Honest

/ˈɒn.ɪst/

Trung thực

She is known for her honest opinions.

Polite

/pəˈlaɪt/

Lịch sự

Always be polite to your elders.

Optimistic

/ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/

Lạc quan

He has an optimistic outlook on life.

Pessimistic

/ˌpɛs.ɪˈmɪs.tɪk/

Bi quan

She is often pessimistic about the future.

Humorous

/ˈhjuː.mə.rəs/

Hài hước

He has a humorous way of telling stories.

Shy

/ʃaɪ/

Xấu hổ

She is too shy to speak in public.

Patient

/ˈpeɪ.ʃənt/

Kiên nhẫn

He is patient with children.

Impulsive

/ɪmˈpʌl.sɪv/

Bốc đồng

She is very impulsive when making decisions.

Determined

/dɪˈtɜː.mɪnd/

Quyết tâm

He is determined to achieve his goals.

Creative

/kriˈeɪ.tɪv/

Sáng tạo

She has a creative mind for art.

Responsible

/rɪˈspɒn.sə.bəl/

Có trách nhiệm

He is a responsible worker.

Brave

/breɪv/

Dũng cảm

She is brave enough to try new things.

Adventurous

/ədˈvɛn.tʃər.əs/

Thích mạo hiểm

He is adventurous and loves traveling.

Confident

/ˈkɒn.fɪ.dənt/

Tự tin

She is confident in her abilities.

Lazy

/ˈleɪ.zi/

Lười biếng

He is too lazy to exercise.

Tidy

/ˈtaɪ.di/

Gọn gàng

She is always tidy and organized.

Ambitious

/æmˈbɪʃ.əs/

Tham vọng

He is ambitious and wants to succeed.

Sensible

/ˈsɛn.sɪ.bəl/

Hợp lý

It was a sensible decision.

Rude

/ruːd/

Thô lỗ

It’s rude to interrupt someone.

Jealous

/ˈdʒɛl.əs/

Ghen tị

She is jealous of her friend's success.

Generous

/ˈdʒɛn.ər.əs/

Hào phóng

He is generous with his time and resources.

Supportive

/səˈpɔːtɪv/

Ủng hộ

She is always supportive of my decisions.

Passionate

/ˈpæʃ.ən.ət/

Nhiệt tình

He is passionate about music.

Disciplined

/ˈdɪs.ə.plɪnd/

Có kỷ luật

She is a disciplined student.

Cautious

/ˈkɔː.ʃəs/

Thận trọng

He is cautious when making investments.

Moody

/ˈmuː.di/

Thất thường

He can be moody at times.

Reliable

/rɪˈlaɪ.ə.bəl/

Đáng tin cậy

She is a reliable friend.

Sociable

/ˈsəʊ.ʃə.bəl/

Dễ gần

He is very sociable and enjoys parties.

Independent

/ˌɪn.dɪˈpɛn.dənt/

Độc lập

She is independent and self-sufficient.

Witty

/ˈwɪti/

Hóm hỉnh

He is known for his witty comments.

Sincere

/sɪnˈsɪə/

Chân thành

She is always sincere in her words.

Observant

/əbˈzɜː.vənt/

Nhạy bén

He is very observant of details.

Grumpy

/ˈɡrʌm.pi/

Cáu kỉnh

He is grumpy before his coffee.

Polished

/ˈpɒl.ɪʃt/

Lịch lãm

Her polished manners impressed everyone.

Tactful

/ˈtækt.fəl/

Khéo léo

He is tactful in handling difficult situations.

Impatient

/ɪmˈpeɪ.ʃənt/

Thiếu kiên nhẫn

She is impatient when waiting in line.

Submissive

/səbˈmɪs.ɪv/

Phục tùng

He is submissive in their relationship.

Boastful

/ˈboʊst.fəl/

Khoe khoang

He is boastful about his achievements.

Diligent

/ˈdɪl.ɪ.dʒənt/

Siêng năng

He is diligent in his studies.

Stubborn

/ˈstʌb.ən/

Bướng bỉnh

She is stubborn about her opinions.

Cunning

/ˈkʌn.ɪŋ/

Xảo quyệt

He is cunning and knows how to manipulate people.

Forgiving

/fɔːˈɡɪv.ɪŋ/

Tha thứ

She is forgiving of past mistakes.

Impolite

/ˌɪm.pəˈlaɪt/

Bất lịch sự

His impolite remarks offended her.

Wise

/waɪz/

Khôn ngoan

He is wise beyond his years.

Fair-minded

/ˈfɛəˌmaɪndɪd/

Công bằng

She is fair-minded in her judgments.

Trustworthy

/ˈtrʌstˌwɜː.ði/

Đáng tin cậy

He is a trustworthy friend.

Disorganized

/dɪsˈɔː.ɡə.naɪzd/

Không có tổ chức

His desk is always disorganized.

Cheerless

/ˈtʃɪə.ləs/

U ám

The atmosphere was cheerless without music.

Naive

/naɪˈiːv/

Ngây thơ

She is too naive to understand the risks.

Merciful

/ˈmɜː.sɪ.fəl/

Nhân từ

He is merciful and forgives easily.

Defiant

/dɪˈfaɪ.ənt/

Thách thức

She is defiant when faced with authority.

Methodical

/məˈθɒd.ɪ.kəl/

Có phương pháp

He is methodical in his approach.

Charismatic

/ˌkær.ɪzˈmæt.ɪk/

Có sức thu hút

She has a charismatic presence.

Resilient

/rɪˈzɪl.jənt/

Kiên cường

He is resilient and can bounce back from challenges.

Playful

/ˈpleɪ.fəl/

Nghịch ngợm

She has a playful spirit.

Daring

/ˈdeə.rɪŋ/

Dũng cảm

He has a daring personality.

Affectionate

/əˈfɛk.ʃən.ət/

Âu yếm

She is affectionate towards her pets.

Frugal

/ˈfruː.ɡəl/

Tiết kiệm

He is frugal and saves money wisely.

Introverted

/ˈɪn.trə.vɜː.tɪd/

Hướng nội

She is introverted and prefers quiet activities.

Extraverted

/ˈɛkstrə.vɜː.tɪd/

Hướng ngoại

He is extraverted and loves being around people.

Inquisitive

/ɪnˈkwɪz.ɪ.tɪv/

Tò mò

She is inquisitive and asks many questions.

Sceptical

/ˈskɛp.tɪ.kəl/

Hoài nghi

He is sceptical of new ideas.

Loyal

/ˈlɔɪ.əl/

Trung thành

She is loyal to her friends.

Apologetic

/əˌpɒl.əˈdʒɛt.ɪk/

Xin lỗi

He is apologetic after his mistake.

Encouraging

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ.ɪŋ/

Khuyến khích

She is encouraging and motivates others.

Genuine

/ˈdʒɛn.ju.ɪn/

Chân thật

He is a genuine person.

Practical

/ˈpræk.tɪ.kəl/

Thực tế

She is practical and gets things done.

Ambiguous

/æmˈbɪɡ.ju.əs/

Mơ hồ

Her answer was ambiguous and unclear.

Nonchalant

/ˈnɒn.ʃə.lɒnt/

Thờ ơ

He was nonchalant about the situation.

       

Emotions (Cảm xúc)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Emotions (Cảm xúc)

Happy

/ˈhæpi/

Vui vẻ

She felt happy after receiving good news.

Sad

/sæd/

Buồn

He was sad when his friend moved away.

Angry

/ˈæŋɡri/

Tức giận

She was angry at the unfair treatment.

Excited

/ɪkˈsaɪtɪd/

Hào hứng

The children were excited about the trip.

Anxious

/ˈæŋkʃəs/

Lo lắng

He felt anxious before the exam.

Calm

/kɑːm/

Điềm tĩnh

She remained calm during the storm.

Nervous

/ˈnɜːrvəs/

Nervous

He was nervous before his presentation.

Joyful

/ˈdʒɔɪfəl/

Vui mừng

They were joyful at the wedding.

Disappointed

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

Thất vọng

She was disappointed with the results.

Frustrated

/frʌˈstreɪtɪd/

Bực bội

He felt frustrated with the slow internet.

Grateful

/ˈɡreɪtfəl/

Biết ơn

She is grateful for her supportive friends.

Confused

/kənˈfjuzd/

Bối rối

He was confused by the complicated instructions.

Tired

/ˈtaɪərd/

Mệt mỏi

I am tired after a long day.

Bored

/bɔːrd/

Chán

She felt bored during the lecture.

Lonely

/ˈloʊnli/

Cô đơn

He felt lonely in the new city.

Proud

/praʊd/

Tự hào

She was proud of her accomplishments.

Hopeful

/ˈhoʊpfəl/

Đầy hy vọng

He was hopeful about the future.

Relieved

/rɪˈliːvd/

Nhẹ nhõm

She felt relieved after passing the test.

Ashamed

/əˈʃeɪmd/

Xấu hổ

He felt ashamed of his behavior.

Embarrassed

/ɪmˈbær.əst/

Xấu hổ

She was embarrassed when she tripped.

Curious

/ˈkjʊr.i.əs/

Tò mò

He was curious about the new neighbor.

Jealous

/ˈdʒɛl.əs/

Ghen tị

She felt jealous of her friend's success.

Surprised

/sərˈpraɪzd/

Ngạc nhiên

She was surprised by the unexpected gift.

Grumpy

/ˈɡrʌm.pi/

Cáu kỉnh

He woke up feeling grumpy today.

Optimistic

/ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/

Lạc quan

She is optimistic about her future.

Pessimistic

/ˌpɛs.ɪˈmɪs.tɪk/

Bi quan

He has a pessimistic view on life.

Content

/kənˈtɛnt/

Hài lòng

She felt content with her life.

Affectionate

/əˈfɛk.ʃən.ət/

Âu yếm

He is affectionate towards his family.

Satisfied

/ˈsæt.ɪs.faɪd/

Hài lòng

She was satisfied with the meal.

Confident

/ˈkɒn.fɪ.dənt/

Tự tin

He is confident in his abilities.

Baffled

/ˈbæf.əld/

Bối rối

He was baffled by the complicated puzzle.

Nostalgic

/nɒˈstæl.dʒɪk/

Hoài niệm

She felt nostalgic while looking at old photos.

Reluctant

/rɪˈlʌk.tənt/

Miễn cưỡng

He was reluctant to share his feelings.

Vulnerable

/ˈvʌl.nər.ə.bəl/

Dễ bị tổn thương

She felt vulnerable in the new situation.

Skeptical

/ˈskɛp.tɪ.kəl/

Hoài nghi

He was skeptical about the new policy.

Disgusted

/dɪsˈɡʌs.tɪd/

Ghê tởm

She was disgusted by the bad smell.

Disheartened

/dɪsˈhɑːr.tən/

Nản lòng

He felt disheartened after the rejection.

Eager

/ˈiː.ɡər/

Nhiệt tình

She was eager to learn more.

Inspired

/ɪnˈspaɪəd/

Được truyền cảm hứng

He felt inspired to write a novel.

Mellow

/ˈmɛloʊ/

Điềm tĩnh

He has a mellow personality.

Stressed

/strɛst/

Căng thẳng

She is stressed about the deadline.

Frightened

/ˈfraɪ.tənd/

Hoảng sợ

He was frightened by the loud noise.

Amazed

/əˈmeɪzd/

Kinh ngạc

She was amazed by the beautiful view.

Overwhelmed

/ˌoʊ.vərˈhwelmd/

Quá tải

He felt overwhelmed by the amount of work.

Indifferent

/ɪnˈdɪf.ər.ənt/

Thờ ơ

She was indifferent to the outcome.

Shocked

/ʃɒkt/

Bị sốc

He was shocked by the news.

Tense

/tɛns/

Căng thẳng

He felt tense before the interview.

Touchy

/ˈtʌtʃ.i/

Nhạy cảm

He is touchy about criticism.

Envious

/ˈɛn.vi.əs/

Ghen tị

She felt envious of her friend's new car.

Pensive

/ˈpɛn.sɪv/

Suy tư

She had a pensive expression on her face.

Cheerful

/ˈtʃɪə.fəl/

Vui vẻ

She is cheerful and brings joy to others.

Enthusiastic

/ɪnˌθjuː.ziˈæstɪk/

Nhiệt tình

She is enthusiastic about the new project.

Compassionate

/kəmˈpæʃ.ən.ət/

Có lòng từ bi

He is compassionate towards those in need.

Overjoyed

/ˌoʊ.vərˈdʒɔɪd/

Vui mừng quá độ

He was overjoyed at the surprise party.

Annoyed

/əˈnɔɪd/

Khó chịu

She was annoyed by the constant noise.

Distraught

/dɪˈstrɔːt/

Rối loạn, mất trí

He was distraught after hearing the bad news.

Sorrowful

/ˈsɔːr.əʊ.fəl/

Buồn bã

She felt sorrowful at the loss of her pet.

Thrilled

/θrɪld/

Hạnh phúc

He was thrilled to receive the award.

Discontent

/ˌdɪs.kənˈtɛnt/

Không hài lòng

He was discontent with his job.

Shy

/ʃaɪ/

Nhút nhát

She is too shy to speak in public.

Alarmed

/əˈlɑːrmd/

Lo sợ

He was alarmed by the sudden noise.

Motivated

/ˈmoʊ.tɪ.veɪ.tɪd/

Có động lực

He is motivated to succeed in his career.

Embittered

/ɪmˈbɪt.ərd/

Oán giận

She felt embittered by past experiences.

Remorseful

/rɪˈmɔːrs.fəl/

Hối hận

He felt remorseful for his harsh words.

Apathy

/ˈæp.ə.θi/

Thờ ơ

She showed apathy towards the community issues.

Ecstatic

/ɪkˈstæt.ɪk/

Ngây ngất

They were ecstatic after winning the competition.

Indignant

/ɪnˈdɪɡ.nənt/

Phẫn nộ

She was indignant at the injustice.

Yearning

/ˈjɜːr.nɪŋ/

Khao khát

She felt a yearning for her hometown.

Desperate

/ˈdɛs.pər.ət/

Tuyệt vọng

She felt desperate to find a solution.

Infuriated

/ɪnˈfjʊə.ri.eɪt.ɪd/

Cực kỳ tức giận

He was infuriated by the delay.

Uncomfortable

/ʌnˈkʌm.fər.tə.bəl/

Không thoải mái

She felt uncomfortable during the awkward silence.

Apathetic

/ˌæp.əˈθɛt.ɪk/

Thờ ơ

His apathetic attitude surprised his friends.

Elated

/ɪˈleɪ.tɪd/

Vui mừng

She felt elated after getting the job.

Regretful

/rɪˈɡrɛt.fəl/

Hối tiếc

He felt regretful about his past decisions.

Contented

/kənˈtɛn.tɪd/

Hài lòng

He felt contented with his simple life.

Apologetic

/əˌpɒl.əˈdʒɛt.ɪk/

Xin lỗi

He was apologetic for his mistake.

Touched

/tʌtʃt/

Cảm động

She was touched by the kind gesture.

Zealous

/ˈzel.əs/

Nhiệt huyết

She is zealous about her work.

Disillusioned

/ˌdɪs.ɪˈluː.ʒənd/

Vỡ mộng

He felt disillusioned after realizing the truth.

Apprehensive

/ˌæp.rɪˈhɛn.sɪv/

Lo sợ

He felt apprehensive about the future.

Radiant

/ˈreɪ.di.ənt/

Rạng rỡ

She had a radiant smile that lit up the room.

Impressed

/ɪmˈprɛst/

Ấn tượng

He was impressed by her talent.

Discontented

/ˌdɪs.kənˈtɛn.tɪd/

Không hài lòng

They felt discontented with their current situation.

Charmed

/tʃɑːrmd/

Bị quyến rũ

He was charmed by her personality.

Conflicted

/kənˈflɪk.tɪd/

Xung đột

She felt conflicted about her decision.

Melancholic

/ˌmɛl.ənˈkɒl.ɪk/

U sầu

She felt melancholic during the rainy day.

Sullen

/ˈsʌl.ən/

Ủ rũ

He was sullen after the argument.

Affection

/əˈfɛk.ʃən/

Tình cảm

She showed great affection for her friends.

Agitated

/ˈædʒ.ɪ.teɪ.tɪd/

Kích động

He was agitated by the constant interruptions.

Bewildered

/bɪˈwɪl.dəd/

Bối rối

She looked bewildered by the complex instructions.

Cautious

/ˈkɔː.ʃəs/

Cẩn thận

He was cautious about making hasty decisions.

Depressed

/dɪˈprɛst/

Trầm cảm

She felt depressed after losing her job.

Exasperated

/ɪɡˈzæsp.ə.reɪ.tɪd/

Bực mình

He was exasperated by the endless delays.

Frantic

/ˈfræn.tɪk/

Hoảng loạn

She was frantic about finding her lost child.

Hysterical

/hɪˈstɛr.ɪ.kəl/

Hysteric

She became hysterical when she heard the news.

Jittery

/ˈdʒɪt.ər.i/

Nôn nóng

She felt jittery before the big presentation.

Offended

/əˈfɛn.dɪd/

Bị xúc phạm

He felt offended by the rude comment.

Scared

/skɛrd/

Sợ hãi

He was scared of the dark.

Terrified

/ˈtɛr.ɪ.faɪd/

Khiếp sợ

He was terrified during the horror movie.

Troubled

/ˈtrʌb.əld/

Lo lắng

She was troubled by the recent events.

Uncertain

/ʌnˈsɜr.tən/

Không chắc chắn

He felt uncertain about his future.

Wistful

/ˈwɪst.fəl/

Nuối tiếc

He had a wistful look as he reminisced.

Amused

/əˈmjuːzd/

Thích thú

She was amused by the comedian's jokes.

Enraged

/ɪnˈreɪdʒd/

Giận dữ

He was enraged by the unfair treatment.

Introspective

/ˌɪn.trəˈspɛk.tɪv/

Hay tự xem xét nội tâm

She had an introspective nature, often reflecting on her thoughts.

Pleased

/pliːzd/

Hài lòng

He was pleased with the outcome of the project.

Sensitive

/ˈsɛn.sɪ.tɪv/

Nhạy cảm

He was sensitive to criticism.

       

Food & Drink (Đồ ăn & Thức uống)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Food & Drink (Đồ ăn & Thức uống)

Apple

/ˈæp.əl/

Táo

I eat an apple every day.

Banana

/bəˈnɑː.nə/

Chuối

She likes banana smoothies.

Bread

/brɛd/

Bánh mì

We need to buy some bread.

Butter

/ˈbʌt.ər/

Please put some butter on my toast.

Cake

/keɪk/

Bánh

I love chocolate cake.

Candy

/ˈkæn.di/

Kẹo

The children ate too much candy.

Carrot

/ˈkær.ət/

Cà rốt

She makes a salad with carrots.

Cheese

/tʃiːz/

Phô mai

I like cheese on my pizza.

Chicken

/ˈtʃɪk.ɪn/

We are having chicken for dinner.

Chocolate

/ˈtʃɒk.lət/

Sô cô la

He bought some chocolate for her.

Coffee

/ˈkɔː.fi/

Cà phê

I drink coffee every morning.

Egg

/ɛɡ/

Trứng

She prefers her eggs scrambled.

Fish

/fɪʃ/

We caught a fish during our trip.

Flour

/flaʊər/

Bột

You need flour to make bread.

Fruit

/fruːt/

Trái cây

Eating fruit is good for your health.

Garlic

/ˈɡɑː.lɪk/

Tỏi

Garlic adds flavor to the dish.

Ginger

/ˈdʒɪn.dʒər/

Gừng

Ginger tea is good for digestion.

Grapes

/ɡreɪps/

Nho

She loves eating grapes in the summer.

Honey

/ˈhʌn.i/

Mật ong

I put honey in my tea.

Ice cream

/ˈaɪs ˌkriːm/

Kem

We had ice cream for dessert.

Juice

/dʒuːs/

Nước trái cây

Orange juice is my favorite drink.

Meat

/miːt/

Thịt

He prefers meat to vegetables.

Milk

/mɪlk/

Sữa

She drinks milk with breakfast.

Nut

/nʌt/

Hạt

Almonds are my favorite nut.

Onion

/ˈʌn.jən/

Hành

Chop the onion for the soup.

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Cam

An orange a day keeps the doctor away.

Peas

/piːz/

Đậu Hà Lan

I love peas in my pasta.

Pepper

/ˈpɛp.ər/

Ớt

Add some pepper to the salad.

Potato

/pəˈteɪ.toʊ/

Khoai tây

Mashed potatoes are my favorite.

Rice

/raɪs/

Gạo

We eat rice with almost every meal.

Salad

/ˈsæl.əd/

Salát

I made a fresh salad for lunch.

Salt

/sɔːlt/

Muối

Don't forget to add salt to the soup.

Sandwich

/ˈsæn.dwɪtʃ/

Bánh sandwich

I made a ham sandwich for lunch.

Sauce

/sɔːs/

Nước sốt

She poured sauce over the pasta.

Shrimp

/ʃrɪmp/

Tôm

We had shrimp for dinner last night.

Soup

/suːp/

Súp

I like tomato soup.

Spinach

/ˈspɪn.ɪtʃ/

Rau chân vịt

Spinach is rich in iron.

Sugar

/ˈʃʊɡ.ər/

Đường

He likes sugar in his coffee.

Tea

/tiː/

Trà

I drink tea in the afternoon.

Tomato

/təˈmeɪ.toʊ/

Cà chua

Tomatoes are used in many dishes.

Tuna

/ˈtuː.nə/

Cá ngừ

I like tuna salad.

Vegetable

/ˈvɛdʒ.tə.bəl/

Rau

Eating vegetables is good for your health.

Water

/ˈwɔː.tər/

Nước

I need a glass of water.

Wine

/waɪn/

Rượu

Red wine goes well with steak.

Yogurt

/ˈjoʊ.ɡərt/

Sữa chua

I eat yogurt for breakfast.

Biscuit

/ˈbɪs.kɪt/

Bánh quy

She loves chocolate biscuits.

Cereal

/ˈsɪə.ri.əl/

Ngũ cốc

I eat cereal with milk every morning.

Muffin

/ˈmʌf.ɪn/

Bánh muffin

I had a blueberry muffin for breakfast.

Noodle

/ˈnuː.dl/

I love chicken noodle soup.

Pancake

/ˈpæn.keɪk/

Bánh pancake

She makes pancakes on weekends.

Popcorn

/ˈpɒp.kɔːrn/

Bỏng ngô

We made popcorn for the movie night.

Pretzel

/ˈprɛt.səl/

Bánh quy xoắn

I like salted pretzels.

Quiche

/kiːʃ/

Bánh tart

She baked a delicious quiche.

Sausage

/ˈsɔː.sɪdʒ/

Xúc xích

We had sausage with our breakfast.

Sorbet

/sɔːrˈbeɪ/

Kem trái cây

I love raspberry sorbet.

Tofu

/ˈtoʊ.fuː/

Đậu phụ

Tofu is a great protein source.

Waffle

/ˈwɒf.əl/

Bánh quế

She made waffles for breakfast.

Avocado

/ˌæv.əˈkɑː.doʊ/

I like avocado on my toast.

Bagel

/ˈbeɪ.ɡəl/

Bánh bagel

I enjoy bagels with cream cheese.

Cherries

/ˈtʃɛr.iz/

Anh đào

Cherries are delicious in summer.

Coconut

/ˈkoʊ.kə.nʌt/

Dừa

She loves coconut water.

Lemon

/ˈlɛm.ən/

Chanh

Lemonade is refreshing in summer.

Pudding

/ˈpʊd.ɪŋ/

Bánh pudding

I made chocolate pudding for dessert.

Radish

/ˈræd.ɪʃ/

Củ cải

Radishes add crunch to salads.

Zucchini

/zuˈkiː.ni/

Bí ngòi

I like grilled zucchini.

Mayonnaise

/ˈmeɪ.ə.neɪz/

Mayonnaise

I put mayonnaise on my sandwich.

Olive

/ˈɒl.ɪv/

Ô liu

Olives are often used in salads.

Cabbage

/ˈkæb.ɪdʒ/

Bắp cải

Cabbage is good for coleslaw.

Almond milk

/ˈæl.mənd mɪlk/

Sữa hạnh nhân

She prefers almond milk in her coffee.

Beer

/bɪər/

Bia

He enjoys a cold beer on weekends.

Black tea

/blæk tiː/

Trà đen

Black tea has a stronger flavor than green tea.

Brewed coffee

/bruːd ˈkɔː.fi/

Cà phê pha

I prefer brewed coffee over instant coffee.

Cider

/ˈsaɪ.dər/

Nước táo

We enjoyed apple cider in the fall.

Coconut water

/ˈkoʊ.kə.nʌt ˈwɔː.tər/

Nước dừa

Coconut water is very refreshing.

Cream

/kriːm/

Kem tươi

She adds cream to her coffee.

Daiquiri

/ˈdaɪ.kə.ri/

Cocktail daiquiri

A strawberry daiquiri is my favorite drink.

Espresso

/ɛˈsprɛs.oʊ/

Cà phê espresso

I need an espresso to wake me up.

Fruit punch

/fruːt pʌntʃ/

Nước trái cây pha

They served fruit punch at the party.

Hot chocolate

/hɒt ˈtʃɒk.lət/

Sô cô la nóng

I love hot chocolate on cold days.

Iced coffee

/aɪst ˈkɔː.fi/

Cà phê lạnh

She drinks iced coffee in the summer.

Lemonade

/ˌlɛm.əˈneɪd/

Nước chanh

Lemonade is perfect for a hot day.

Milkshake

/ˈmɪlk.ʃeɪk/

Sữa lắc

He ordered a chocolate milkshake.

Mint tea

/mɪnt tiː/

Trà bạc hà

Mint tea is soothing after a meal.

Mojito

/məˈhiː.toʊ/

Cocktail mojito

I ordered a mojito at the bar.

Orange juice

/ˈɔːr.ɪndʒ dʒuːs/

Nước cam

Fresh orange juice is delicious.

Piña colada

/ˌpiː.njə kəˈlɑː.də/

Cocktail piña colada

A piña colada is a tropical drink.

Raspberry lemonade

/ˈræz.bər.i ˌlɛm.əˈneɪd/

Nước chanh mâm xôi

Raspberry lemonade is very refreshing.

Smoothie

/ˈsmuː.ði/

Sinh tố

I like to make a fruit smoothie for breakfast.

Soda

/ˈsoʊ.də/

Nước ngọt

She drinks soda with her pizza.

Sparkling water

/ˈspɑːr.klɪŋ ˈwɔː.tər/

Nước khoáng có ga

I prefer sparkling water over still water.

Tonic water

/ˈtɒn.ɪk ˈwɔː.tər/

Nước tonic

Tonic water is often used in cocktails.

Vanilla latte

/vəˈnɪl.ə ˈlæt.eɪ/

Cà phê sữa vanilla

She enjoys a vanilla latte in the morning.

Whiskey

/ˈwɪs.ki/

Rượu whisky

He likes whiskey on the rocks.

Wine spritzer

/waɪn ˈsprɪt.sər/

Rượu vang pha nước

A wine spritzer is a refreshing drink.

Acai smoothie

/ˌɑː.saɪ ˈsmuː.ði/

Sinh tố acai

I love an acai smoothie for breakfast.

Aloe vera juice

/ˈæl.oʊ ˈvɛr.ə ˈdʒuːs/

Nước nha đam

Aloe vera juice is good for digestion.

Blackcurrant juice

/ˈblæk.kɜː.rənt ˈdʒuːs/

Nước lý chua đen

Blackcurrant juice is rich in vitamins.

Buttermilk

/ˈbʌt.ər.mɪlk/

Sữa lên men

I use buttermilk in my pancake recipe.

Chai

/tʃaɪ/

Trà chai

Chai is a spiced tea popular in India.

Chocolate milk

/ˈtʃɒk.lət mɪlk/

Sữa socola

Kids love chocolate milk for a treat.

Coconut milk

/ˈkoʊ.kə.nʌt mɪlk/

Sữa dừa

Coconut milk is used in many curries.

Eggnog

/ˈɛɡ.nɒɡ/

Nước trứng

Eggnog is a traditional holiday drink.

Grapefruit juice

/ˈɡreɪp.fruːt ˈdʒuːs/

Nước bưởi

Grapefruit juice is tart and refreshing.

Herbal tea

/ˈhɜː.bəl tiː/

Trà thảo mộc

Herbal tea is often caffeine-free.

Lemon balm tea

/ˈlɛm.ən bɑːm tiː/

Trà bạc hà chanh

Lemon balm tea helps with relaxation.

Matcha latte

/ˈmætʃ.ə ˈlæt.eɪ/

Cà phê matcha

She enjoys a matcha latte in the morning.

Milk tea

/mɪlk tiː/

Trà sữa

Milk tea is a popular drink in Asia.

Orange soda

/ˈɔːr.ɪndʒ ˈsoʊ.də/

Nước cam có ga

Orange soda is sweet and fizzy.

Pineapple juice

/ˈpaɪ.næp.əl ˈdʒuːs/

Nước dứa

Pineapple juice is tropical and sweet.

Protein shake

/ˈproʊ.tiːn ʃeɪk/

Sinh tố protein

I drink a protein shake after my workout.

Sparkling lemonade

/ˈspɑːr.klɪŋ ˌlɛm.əˈneɪd/

Nước chanh có ga

Sparkling lemonade is very refreshing.

Sweet tea

/swiːt tiː/

Trà ngọt

Sweet tea is a favorite in the southern U.S.

Tumeric latte

/ˈtʃʊm.ər.ɪk ˈlæt.eɪ/

Cà phê nghệ

Tumeric latte has many health benefits.

Vanilla smoothie

/vəˈnɪl.ə ˈsmuː.ði/

Sinh tố vanilla

A vanilla smoothie is a delicious snack.

Watermelon juice

/ˈwɔː.tərˌmɛl.ən ˈdʒuːs/

Nước dưa hấu

Watermelon juice is refreshing on a hot day.

Yerba mate

/ˈjɜːr.bə ˈmɑː.teɪ/

Trà yerba mate

Yerba mate is a traditional drink in

       

Colors (Màu sắc)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Colors (Màu sắc)

Red

/rɛd/

Đỏ

The apple is red.

Blue

/bluː/

Xanh dương

The sky is blue.

Green

/ɡriːn/

Xanh lá

The grass is green.

Yellow

/ˈjɛl.oʊ/

Vàng

She wore a yellow dress.

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Cam

I love orange juice.

Purple

/ˈpɜːr.pəl/

Tím

The flowers are purple.

Pink

/pɪŋk/

Hồng

She has a pink backpack.

Brown

/braʊn/

Nâu

The dog is brown.

Black

/blæk/

Đen

The night sky is black.

White

/waɪt/

Trắng

The snow is white.

Gray

/ɡreɪ/

Xám

He has gray hair.

Light blue

/laɪt bluː/

Xanh da trời nhạt

I like light blue more than dark blue.

Dark blue

/dɑːrk bluː/

Xanh dương đậm

He prefers dark blue suits.

Light green

/laɪt ɡriːn/

Xanh lá nhạt

The light green walls are refreshing.

Dark green

/dɑːrk ɡriːn/

Xanh lá đậm

Dark green is my favorite color.

Cyan

/ˈsaɪ.ən/

Xanh nước biển

The water is a beautiful cyan color.

Magenta

/məˈdʒɛn.tə/

Hồng đậm

She loves magenta flowers.

Beige

/beɪʒ/

Màu be

The walls are painted beige.

Indigo

/ˈɪn.dɪ.ɡoʊ/

Chàm

Indigo is a deep shade of blue.

Turquoise

/ˈtɜːr.kwɔɪz/

Màu ngọc lam

The turquoise sea is beautiful.

Lavender

/ˈlæv.ɪn.dər/

Oải hương

She planted lavender in her garden.

Coral

/ˈkɔːr.əl/

San hô

The coral reef is colorful.

Olive

/ˈɒl.ɪv/

Ô liu

Olive is a muted green color.

Salmon

/ˈsæm.ən/

Màu hồng cá hồi

The dress is a beautiful salmon color.

Maroon

/məˈruːn/

Đỏ gạch

He wore a maroon sweater.

Tan

/tæn/

Nâu nhạt

Tan is a light shade of brown.

Mint

/mɪnt/

Xanh bạc hà

Mint green is very soothing.

Peach

/piːtʃ/

Màu đào

The walls are painted peach.

Ivory

/ˈaɪ.vər.i/

Màu ngà

The ivory keys of the piano are beautiful.

Charcoal

/ˈtʃɑːr.koʊl/

Than chì

Charcoal is a dark gray color.

Lemon

/ˈlɛm.ən/

Màu vàng chanh

Lemon yellow is bright and cheerful.

Scarlet

/ˈskɑːr.lɪt/

Đỏ tươi

She wore a scarlet dress.

Fuchsia

/ˈfjuː.ʃə/

Hồng fuchsia

Fuchsia is a vibrant pink color.

Rust

/rʌst/

Nâu gỉ

Rust is a reddish-brown color.

Teal

/tiːl/

Xanh lục lam

Teal is a mix of blue and green.

Sienna

/siˈɛn.ə/

Nâu đỏ

Sienna is a warm earthy color.

Chocolate

/ˈtʃɒk.lət/

Nâu sô cô la

Chocolate is a rich, deep brown color.

Blush

/blʌʃ/

Hồng nhạt

Her cheeks turned blush when she smiled.

Gold

/ɡoʊld/

Vàng

Gold is a shiny yellow color.

Silver

/ˈsɪl.vər/

Bạc

The silver jewelry sparkles.

Bronze

/brɔːnz/

Đồng

Bronze is a warm metallic color.

Wheat

/wiːt/

Vàng lúa

Wheat is a light, pale yellow color.

Burgundy

/ˈbɜːr.ɡən.di/

Đỏ rượu

Burgundy is a deep red color.

Neon green

/ˈniː.ɒn ɡriːn/

Xanh neon

Neon green is very bright and eye-catching.

Salmon pink

/ˈsæm.ən pɪŋk/

Hồng cá hồi

Salmon pink is soft and lovely.

Electric blue

/ɪˈlɛk.trɪk bluː/

Xanh điện

Electric blue is a vivid color.

Sky blue

/skaɪ bluː/

Xanh trời

The sky blue dress looks lovely.

Seafoam green

/ˈsiː.fəʊm ɡriːn/

Xanh bọt biển

Seafoam green is a soft, calming color.

Honey

/ˈhʌn.i/

Màu mật

Honey is a warm golden color.

Orchid

/ˈɔː.kɪd/

Màu lan

Orchid is a delicate shade of purple.

Coconut

/ˈkoʊ.kə.nʌt/

Màu dừa

Coconut color is light and creamy.

Frosted lilac

/ˈfrɔː.stɪd ˈlaɪ.lək/

Tím nhạt

Frosted lilac is a soft pastel color.

Amber

/ˈæm.bər/

Hổ phách

Amber is a warm golden-brown color.

Mint green

/mɪnt ɡriːn/

Xanh bạc hà

Mint green is fresh and cool.

Cherry

/ˈtʃɛr.i/

Đỏ cherry

The cherry tree blossoms are beautiful.

Periwinkle

/ˈpɛr.i.wɪŋ.kəl/

Màu xanh phấn

Periwinkle is a soft blue-violet color.

Pearl

/pɜːrl/

Màu ngọc trai

The pearl necklace is elegant.

Graphite

/ˈɡræf.aɪt/

Màu than chì

Graphite is a dark gray color.

Dusty rose

/ˈdʌs.ti roʊz/

Hồng bụi

Dusty rose is a soft, muted color.

Raspberry

/ˈræz.bər.i/

Đỏ mâm xôi

Raspberry is a bright, vivid red.

Charcoal gray

/ˈtʃɑːr.koʊl ɡreɪ/

Xám than

Charcoal gray is dark and modern.

Plum

/plʌm/

Màu mận

Plum is a rich, dark purple color.

Cobalt blue

/ˈkoʊ.bɔːlt bluː/

Xanh coban

Cobalt blue is striking and bright.

Lemon chiffon

/ˈlɛm.ən ʃɪˈfɒn/

Vàng nhạt

Lemon chiffon is soft and sweet.

Cream

/kriːm/

Kem

The walls are painted cream.

Lilac

/ˈlaɪ.lək/

Tím nhạt

The lilac flowers smell sweet.

Slate

/sleɪt/

Xám đá

Slate is a cool, modern color.

Raspberry pink

/ˈræz.bər.i pɪŋk/

Hồng mâm xôi

Raspberry pink is vibrant and lively.

Jet black

/dʒɛt blæk/

Đen tuyền

She wore a jet black dress.

Honeydew

/ˈhʌn.i.djuː/

Xanh nhạt

The honeydew melon is sweet and refreshing.

Burgundy red

/ˈbɜːr.ɡən.di rɛd/

Đỏ burgundy

The burgundy red wine is delicious.

Sea blue

/siː bluː/

Xanh biển

The sea blue curtains are calming.

Steel gray

/stiːl ɡreɪ/

Xám thép

Steel gray is very contemporary.

Almond

/ˈæl.mənd/

Màu hạnh nhân

The almond color is warm and soft.

Cantaloupe

/ˈkæn.tə.loʊp/

Màu dưa lưới

Cantaloupe is a light orange color.

Arctic blue

/ˈɑːrk.tɪk bluː/

Xanh băng

Arctic blue is a cool shade of blue.

Midnight blue

/ˈmɪd.naɪt bluː/

Xanh dương đêm

Midnight blue is deep and mysterious.

Sapphire

/ˈsæf.aɪər/

Xanh sapphire

Sapphire is a precious gemstone.

Cinnamon

/ˈsɪn.ə.mən/

Nâu quế

Cinnamon is a warm brown color.

Electric purple

/ɪˈlɛk.trɪk ˈpɜːr.pəl/

Tím điện

Electric purple is bold and bright.

Frosted mint

/ˈfrɔː.stɪd mɪnt/

Xanh bạc hà nhạt

Frosted mint is refreshing and cool.

Pebble

/ˈpɛb.əl/

Màu đá cuội

Pebble is a soft, muted gray color.

Pistachio

/pɪˈstæʃ.i.oʊ/

Xanh hạt dẻ

Pistachio is a light green shade.

Copper

/ˈkɒp.ər/

Đồng

Copper has a warm, reddish-brown hue.

Lavender gray

/ˈlæv.ɪn.dər ɡreɪ/

Xám oải hương

Lavender gray is soft and elegant.

Goldenrod

/ˈɡoʊldən.rɑːd/

Màu vàng cây cúc

Goldenrod is a vibrant yellow color.

Mango

/ˈmæŋ.ɡoʊ/

Màu xoài

Mango is a bright orange-yellow color.

Sky gray

/skaɪ ɡreɪ/

Xám trời

Sky gray is a light and airy color.

Plum purple

/plʌm ˈpɜːr.pəl/

Tím mận

Plum purple is rich and deep.

Coral pink

/ˈkɔːr.əl pɪŋk/

Hồng san hô

Coral pink is warm and inviting.

Charcoal black

/ˈtʃɑːr.koʊl blæk/

Đen than chì

Charcoal black is very dark.

Forest green

/ˈfɔːr.ɪst ɡriːn/

Xanh rừng

Forest green is a deep shade of green.

Lemon lime

/ˈlɛm.ən laɪm/

Vàng chanh xanh

Lemon lime is a bright, zesty color.

Blush pink

/blʌʃ pɪŋk/

Hồng nhạt

Blush pink is soft and romantic.

Reddish brown

/ˈrɛd.ɪʃ braʊn/

Nâu đỏ

Reddish brown is a warm earthy tone.

Cobalt violet

/ˈkoʊ.bɔːlt ˈvaɪ.lɪt/

Tím coban

Cobalt violet is bold and striking.

Apricot

/ˈeɪ.prɪ.kɒt/

Màu đào

Apricot is a soft, peachy color.

Canary yellow

/kəˈnɛr.i ˈjɛl.oʊ/

Vàng canary

Canary yellow is bright and cheerful.

Moss green

/mɒs ɡriːn/

Xanh rêu

Moss green is a muted shade of green.

Eggplant

/ˈɛɡ.plænt/

Màu cà tím

Eggplant is a dark purple color.

Seafoam

/ˈsiː.fəʊm/

Xanh bọt biển

Seafoam is a light greenish color.

Cherry red

/ˈtʃɛr.i rɛd/

Đỏ anh đào

Cherry red is vibrant and eye-catching.

Warm gray

/wɔːrm ɡreɪ/

Xám ấm

Warm gray is cozy and inviting.

Baby blue

/ˈbeɪ.bi bluː/

Xanh da trời nhạt

Baby blue is soft and soothing.

Jade

/dʒeɪd/

Ngọc bích

Jade is a calming green color.

Onyx

/ˈɒ.nɪks/

Màu onyx

Onyx is a deep black color.

Brick red

/brɪk rɛd/

Đỏ gạch

Brick red is warm and earthy.

Charcoal brown

/ˈtʃɑːr.koʊl braʊn/

Nâu than chì

Charcoal brown is rich and deep.

Royal blue

/ˈrɔɪ.əl bluː/

Xanh hoàng gia

Royal blue is rich and elegant.

Light pink

/laɪt pɪŋk/

Hồng nhạt

Light pink is gentle and soft.

Deep green

/diːp ɡriːn/

Xanh đậm

Deep green is lush and vibrant.

Coal black

/koʊl blæk/

Đen than

Coal black is very dark.

Sunshine yellow

/ˈsʌn.ʃaɪn ˈjɛl.oʊ/

Vàng ánh nắng

Sunshine yellow is bright and cheerful.

Shimmering gold

/ˈʃɪm.ər.ɪŋ ɡoʊld/

Vàng lấp lánh

Shimmering gold is elegant and luxurious.

Ocean blue

/ˈoʊ.ʃən bluː/

Xanh đại dương

Ocean blue is calming and deep.

Taffy pink

/ˈtæf.i pɪŋk/

Hồng kẹo kéo

Taffy pink is sweet and playful.

       

Fashion (Thời trang)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Fashion (Thời trang)

Dress

/drɛs/

Váy

She wore a beautiful dress to the party.

Shirt

/ʃɜːrt/

Áo sơ mi

He bought a new shirt for the interview.

Pants

/pænts/

Quần

I need to buy new pants for winter.

Skirt

/skɜːrt/

Váy ngắn

The skirt she wore was very stylish.

Blouse

/blaʊs/

Áo blouse

She chose a white blouse for the meeting.

Jacket

/ˈdʒæk.ɪt/

Áo khoác

He wore a leather jacket to the concert.

Shoes

/ʃuːz/

Giày

She bought new shoes for the wedding.

Sandals

/ˈsæn.dəlz/

Dép

I wear sandals when it’s hot outside.

Scarf

/skɑːrf/

Khăn quàng cổ

She wrapped a scarf around her neck.

Tie

/taɪ/

Cà vạt

He wore a tie with his suit.

Suit

/suːt/

Bộ vest

He looked sharp in his new suit.

Shorts

/ʃɔːrts/

Quần short

I like wearing shorts in the summer.

T-shirt

/ˈtiː.ʃɜːrt/

Áo phông

He has many graphic T-shirts in his wardrobe.

Coat

/koʊt/

Áo khoác dài

A warm coat is necessary in winter.

Sweater

/ˈswɛt.ər/

Áo len

I put on a sweater because it’s cold.

Gloves

/ɡlʌvz/

Găng tay

She wore gloves to protect her hands from the cold.

Hat

/hæt/

He bought a new hat for the summer.

Belt

/bɛlt/

Thắt lưng

A belt can enhance your outfit.

Pajamas

/pəˈdʒɑː.məz/

Đồ ngủ

I wear pajamas to bed every night.

Lingerie

/ˈlɪn.dʒə.reɪ/

Đồ lót nữ

She bought new lingerie for her honeymoon.

Swimwear

/ˈswɪm.wɛr/

Đồ bơi

Swimwear is essential for a beach holiday.

Boots

/buːts/

Ủng

He wore boots to protect his feet in the snow.

Socks

/sɒks/

Tất

She lost one of her socks in the laundry.

Necklace

/ˈnɛk.ləs/

Dây chuyền

She received a beautiful necklace as a gift.

Earrings

/ˈɪr.ɪŋz/

Khuyên tai

She wore silver earrings for the event.

Bracelet

/ˈbreɪ.slet/

Vòng tay

This bracelet is a family heirloom.

Ring

/rɪŋ/

Nhẫn

He proposed to her with a diamond ring.

Sunglasses

/ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/

Kính râm

Don't forget your sunglasses on a sunny day.

Handbag

/ˈhænd.bæɡ/

Túi xách nữ

She carries a handbag everywhere she goes.

Backpack

/ˈbæk.pæk/

Ba lô

A backpack is useful for traveling.

Wallet

/ˈwɒl.ɪt/

He keeps his money in his wallet.

Umbrella

/əmˈbrɛl.ə/

Ô

She always carries an umbrella in case it rains.

Suitcase

/ˈsuːt.keɪs/

Va li

I packed my clothes in a suitcase for the trip.

Flip-flops

/ˈflɪp.flɒps/

Dép xỏ ngón

Flip-flops are comfortable for the beach.

Cardigan

/ˈkɑːr.dɪ.ɡən/

Áo cardigan

A cardigan is great for layering.

Kimono

/kɪˈmoʊ.noʊ/

Áo kimono

She wore a beautiful kimono at the festival.

Overalls

/ˈoʊ.vɚ.ɔːlz/

Áo liền quần

He wore overalls while working in the garden.

Jumpsuit

/ˈdʒʌmp.suːt/

Đồ liền

A jumpsuit is stylish and comfortable.

Parka

/ˈpɑːr.kə/

Áo khoác có mũ

A parka is warm for winter weather.

Slippers

/ˈslɪp.ərz/

Dép đi trong nhà

I like wearing slippers at home.

Fedora

/fəˈdɔː.rə/

Mũ fedora

He looked smart in his fedora hat.

Beanie

/ˈbiː.ni/

Mũ len

She wore a beanie to keep warm in winter.

Khaki

/ˈkɑː.ki/

Màu kaki

Khaki pants are perfect for casual outings.

Chiffon

/ʃɪˈfɒn/

Vải chiffon

She wore a chiffon dress for the party.

Velvet

/ˈvɛl.vɪt/

Vải nhung

The couch is covered in velvet.

Corduroy

/ˈkɔːr.dʊ.rɔɪ/

Vải nhung kẻ

He wore corduroy pants to the casual event.

Lace

/leɪs/

Ren

Her dress was decorated with lace.

Satin

/ˈsæt.ɪn/

Vải satin

Satin feels smooth against the skin.

Denim

/ˈdɛn.ɪm/

Vải denim

She wore a denim jacket with her outfit.

Polyester

/ˌpɒl.ɪˈɛs.tər/

Vải polyester

Polyester is a durable fabric.

Tulle

/tuːl/

Vải tuyn

The wedding dress had a tulle skirt.

Fleece

/fliːs/

Vải fleece

Fleece jackets are soft and warm.

Twill

/twɪl/

Vải twill

Twill fabric is often used for pants.

Canvas

/ˈkæn.vəs/

Vải bạt

Canvas bags are great for shopping.

Sequin

/ˈsiː.kwɪn/

Hạt sequins

The dress was covered in sequins.

Brocade

/broʊˈkeɪd/

Vải brocade

Brocade is often used for formal attire.

Ruffles

/ˈrʌf.əlz/

Viền bèo

The dress had beautiful ruffles at the bottom.

Cuff

/kʌf/

Cổ tay áo

The cuff of his shirt was rolled up.

Hem

/hɛm/

Đường viền

She adjusted the hem of her dress.

Seam

/siːm/

Đường chỉ

The seam of the jacket was coming apart.

Tailor

/ˈteɪ.lər/

Thợ may

A tailor can alter your clothes for a better fit.

Fashion

/ˈfæʃ.ən/

Thời trang

Fashion trends change every season.

Style

/staɪl/

Phong cách

She has a unique style.

Trend

/trɛnd/

Xu hướng

The trend this year is bright colors.

Fabric

/ˈfæb.rɪk/

Vải

The fabric is soft and comfortable.

Wardrobe

/ˈwɔːr.droʊb/

Tủ quần áo

My wardrobe is full of clothes.

Designer

/dɪˈzaɪnər/

Nhà thiết kế

She is a famous fashion designer.

Collection

/kəˈlɛk.ʃən/

Bộ sưu tập

His collection features many unique pieces.

Couture

/kuːˈtjʊr/

Thời trang cao cấp

Couture dresses are made to measure.

Clutch

/klʌtʃ/

Túi cầm tay nhỏ

She carried a clutch to the formal dinner.

Tuxedo

/tʌkˈsiː.doʊ/

Bộ tuxedo

He wore a tuxedo for the wedding.

Swim trunks

/swɪm trʌŋks/

Quần bơi nam

He wore swim trunks at the beach.

Camisole

/ˈkæm.ɪ.soʊl/

Áo ba lỗ nữ

She wore a camisole under her dress.

Gown

/ɡaʊn/

Váy dạ hội

She wore a beautiful gown to the gala.

Cargo pants

/ˈkɑːr.ɡoʊ pænts/

Quần cargo

Cargo pants are practical for outdoor activities.

Slip dress

/slɪp drɛs/

Váy slip

The slip dress is perfect for a summer evening.

Chinos

/ˈtʃiː.noʊz/

Quần chinos

He prefers chinos to jeans for a smart-casual look.

Turtleneck

/ˈtɜːr.təl.nɛk/

Áo cổ lọ

She wore a turtleneck to keep warm.

Peacoat

/ˈpiː.koʊt/

Áo khoác peacoat

The peacoat is stylish and warm for winter.

Puffer jacket

/ˈpʌf.ər ˈdʒæk.ɪt/

Áo khoác phao

A puffer jacket is great for cold weather.

Waistcoat

/ˈweɪst.koʊt/

Áo ghi lê

He wore a waistcoat under his suit jacket.

Leggings

/ˈlɛɡ.ɪŋz/

Quần legging

Leggings are comfortable for yoga.

Jodhpurs

/ˈdʒoʊd.pɚz/

Quần cưỡi ngựa

She wore jodhpurs for riding.

Dungarees

/ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/

Quần yếm

Dungarees are great for a casual day out.

Button-up shirt

/ˈbʌt.ən ʌp ʃɜːrt/

Áo sơ mi cài nút

He prefers a button-up shirt for work.

Clogs

/klɒɡz/

Giày gỗ

She wore clogs to keep her feet comfortable.

Brogues

/broʊɡz/

Giày brogue

He loves wearing brogues to formal events.

High heels

/haɪ hiːlz/

Giày cao gót

She wore high heels to the party.

Mules

/mjuːlz/

Dép quai hậu

Mules are easy to slip on and off.

Kimono jacket

/kɪˈmoʊ.noʊ ˈdʒæk.ɪt/

Áo khoác kimono

A kimono jacket adds elegance to any outfit.

Bow tie

/boʊ taɪ/

Cà vạt nơ

He wore a bow tie for the formal occasion.

Overall dress

/ˈoʊ.vər.ɔːl drɛs/

Đầm yếm

She wore an overall dress to the picnic.

Romper

/ˈrɑːm.pɚ/

Đồ liền ngắn

The romper is cute for summer days.

Tunic

/ˈtuː.nɪk/

Áo tunic

She wore a tunic over her leggings.

Capris

/kəˈpriːz/

Quần lửng

Capris are great for warm weather.

Pinafore

/ˈpɪn.ə.fɔːr/

Đầm yếm

The pinafore dress is a classic style.

Anorak

/ˈæn.ə.ræk/

Áo khoác gió

He wore an anorak while hiking in the rain.

Dress shoes

/drɛs ʃuːz/

Giày tây

He polished his dress shoes for the interview.

Climbing shoes

/ˈklaɪ.mɪŋ ʃuːz/

Giày leo núi

She bought new climbing shoes for the trip.

Ballerina flats

/ˌbæl.əˈriː.nə flæts/

Giày búp bê

Ballerina flats are comfortable for everyday wear.

Flannel shirt

/ˈflæn.əl ʃɜːrt/

Áo flannel

A flannel shirt is warm for chilly days.

Dapper

/ˈdæp.ər/

Lịch lãm

He looked dapper in his new suit.

Vintage

/ˈvɪn.tɪdʒ/

Cổ điển

Vintage clothes are always in style.

Accessory

/əkˈsɛs.ər.i/

Phụ kiện

She loves to wear accessories that match her outfits.

Ensemble

/ɒnˈsɑːm.bəl/

Bộ trang phục

The ensemble she wore was very fashionable.

Fashionista

/ˌfæʃ.ənˈiː.stə/

Người yêu thời trang

The fashionista always knows the latest trends.

Fringes

/frɪndʒɪz/

Tóc mái

She styled her hair with fringes.

Glamorous

/ˈɡlæm.ər.əs/

Quyến rũ

She looked glamorous in her evening gown.

Tailored

/ˈteɪ.lərd/

Được may đo

Tailored suits fit perfectly.

Trousers

/ˈtraʊ.zərz/

Quần dài

He wore trousers to the business meeting.

Fedora hat

/fəˈdɔː.rə hæt/

Mũ fedora

The fedora hat adds a classic touch to her outfit.

Romper suit

/ˈrɒm.pər suːt/

Bộ đồ liền

The romper suit is cute for little girls.

Cardigan sweater

/ˈkɑːr.dɪ.ɡən ˈswɛt.ər/

Áo cardigan len

She wore a cardigan sweater over her dress.

Trench coat

/trɛnʃ koʊt/

Áo trench

A trench coat is stylish and practical for rain.

Cami top

/ˈkæmi tɒp/

Áo ba lỗ

A cami top is perfect for layering.

Flare pants

/flɛr pænts/

Quần ống loe

Flare pants are back in fashion.

Skorts

/skɔːrts/

Quần short nữ

Skorts are great for active girls.

Duster

/ˈdʌs.tər/

Áo choàng dài

She wore a duster over her outfit.

Platform shoes

/ˈplætfɔːrm ʃuːz/

Giày đế bằng

Platform shoes add height without sacrificing comfort.

       

Business (Kinh doanh)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Business (Kinh doanh)

Business

/ˈbɪz.nɪs/

Kinh doanh

She is starting her own business.

Entrepreneur

/ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/

Doanh nhân

An entrepreneur takes risks to create new businesses.

Profit

/ˈprɒf.ɪt/

Lợi nhuận

The profit margin has increased this quarter.

Revenue

/ˈrɛv.ə.nuː/

Doanh thu

Our revenue has grown by 20% this year.

Market

/ˈmɑː.kɪt/

Thị trường

Understanding the market is crucial for success.

Investment

/ɪnˈvɛst.mənt/

Đầu tư

He made a significant investment in technology.

Strategy

/ˈstræt.ə.dʒi/

Chiến lược

Our strategy focuses on customer satisfaction.

Competition

/ˌkɒmp.ɪˈtɪʃ.ən/

Cạnh tranh

Competition in the market is fierce.

Client

/ˈklaɪ.ənt/

Khách hàng

We value our clients' feedback.

Contract

/ˈkɒn.trækt/

Hợp đồng

She signed a contract with a new supplier.

Negotiation

/nɪˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/

Đàm phán

Negotiation skills are essential in business.

Partnership

/ˈpɑːt.nə.ʃɪp/

Đối tác

They formed a partnership to expand their business.

Equity

/ˈɛk.wɪ.ti/

Vốn chủ sở hữu

Equity financing can help grow your business.

Stakeholder

/ˈsteɪkˌhoʊldər/

Cổ đông

All stakeholders need to be informed about changes.

Branding

/ˈbrænd.ɪŋ/

Thương hiệu

Effective branding can increase customer loyalty.

Advertisement

/ˌæd.vərˈtaɪz.mənt/

Quảng cáo

The advertisement reached millions of viewers.

Marketing

/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/

Tiếp thị

Marketing strategies are vital for reaching customers.

Research

/rɪˈsɜːrtʃ/

Nghiên cứu

Research is necessary to understand consumer needs.

Analysis

/əˈnæl.ɪ.sɪs/

Phân tích

The analysis revealed key trends in the market.

Forecast

/ˈfɔː.kæst/

Dự báo

The forecast predicts growth in sales next quarter.

Deadline

/ˈdɛd.laɪn/

Hạn chót

We have a strict deadline for this project.

Budget

/ˈbʌdʒ.ɪt/

Ngân sách

We need to stick to our budget this year.

Performance

/pərˈfɔːr.məns/

Hiệu suất

The team's performance exceeded expectations.

Goal

/ɡoʊl/

Mục tiêu

Our goal is to improve customer satisfaction.

Innovation

/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/

Đổi mới

Innovation drives success in modern business.

Productivity

/ˌprɒdʌkˈtɪv.ɪ.ti/

Năng suất

Improving productivity is key to profitability.

Networking

/ˈnɛt.wɜː.kɪŋ/

Mạng lưới

Networking can lead to new business opportunities.

Leadership

/ˈliː.dər.ʃɪp/

Lãnh đạo

Good leadership is essential for team success.

Risk

/rɪsk/

Rủi ro

All investments come with a certain level of risk.

Negotiator

/nɪˈɡəʊ.ʃi.eɪ.tər/

Người đàm phán

A skilled negotiator can secure better deals.

Proposal

/prəˈpəʊ.zəl/

Đề xuất

She submitted a proposal for a new marketing strategy.

Conference

/ˈkɒn.fər.əns/

Hội nghị

The conference will feature industry experts.

Presentation

/ˌprɛz.ənˈteɪ.ʃən/

Bài thuyết trình

His presentation was informative and engaging.

Initiative

/ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/

Sáng kiến

The initiative aims to reduce costs and improve efficiency.

Revenue stream

/ˈrɛv.ə.nuː striːm/

Dòng doanh thu

Diversifying our revenue streams is important.

Supply chain

/səˈplaɪ tʃeɪn/

Chuỗi cung ứng

The supply chain is crucial for product delivery.

Outsourcing

/ˈaʊt.sɔː.sɪŋ/

Thuê ngoài

Outsourcing can reduce operational costs.

Competition analysis

/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən əˈnæl.ɪ.sɪs/

Phân tích cạnh tranh

Competition analysis helps us understand market position.

Fiscal year

/ˈfɪs.kəl jɪər/

Năm tài chính

The fiscal year ends on December 31st.

Target audience

/ˈtɑːɡɪt ˈɔː.dɪ.əns/

Đối tượng mục tiêu

Our marketing campaign focuses on a young target audience.

Stakeholder analysis

/ˈsteɪkˌhoʊldər əˈnæl.ɪ.sɪs/

Phân tích cổ đông

Stakeholder analysis is crucial for project planning.

SWOT analysis

/swɒt əˈnæl.ɪ.sɪs/

Phân tích SWOT

A SWOT analysis helps identify strengths and weaknesses.

Inventory

/ˈɪn.vən.tɔː.ri/

Hàng tồn kho

We need to take inventory of our supplies.

Logistics

/ləˈdʒɪs.tɪks/

Hậu cần

Logistics are vital for product distribution.

Target market

/ˈtɑːɡɪt ˈmɑː.kɪt/

Thị trường mục tiêu

Our target market consists of young professionals.

Return on investment

/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛst.mənt/

Tỷ suất lợi nhuận

We expect a high return on investment this year.

Merger

/ˈmɜːrdʒər/

Sáp nhập

The merger created a larger company with more resources.

Acquisition

/ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/

Mua lại

The acquisition of the startup was a strategic move.

Franchise

/ˈfræn.tʃaɪz/

Nhượng quyền

They own a franchise of a popular coffee shop.

Diversification

/daɪˌvɜː.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/

Đa dạng hóa

Diversification reduces the risks associated with business.

Cash flow

/kæʃ floʊ/

Dòng tiền

Monitoring cash flow is essential for financial health.

Sales pitch

/seɪlz pɪtʃ/

Lời chào hàng

He delivered a compelling sales pitch to the clients.

Market research

/ˈmɑː.kɪt rɪˈsɜːrtʃ/

Nghiên cứu thị trường

Market research helps businesses understand consumer needs.

Business plan

/ˈbɪz.nɪs plæn/

Kế hoạch kinh doanh

We need to develop a solid business plan.

Affiliate

/əˈfɪl.i.eɪt/

Chi nhánh

He became an affiliate of the larger corporation.

Digital marketing

/ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/

Tiếp thị số

Digital marketing is essential for modern businesses.

E-commerce

/ˌiːˈkɒm.ɜːrs/

Thương mại điện tử

E-commerce has transformed the retail industry.

Customer service

/ˈkʌs.tə.mər ˈsɜː.vɪs/

Dịch vụ khách hàng

Excellent customer service leads to repeat business.

Follow-up

/ˈfɒl.oʊ.ʌp/

Theo dõi

The follow-up email was sent to all attendees.

Compliance

/kəmˈplaɪ.əns/

Tuân thủ

Compliance with regulations is mandatory.

Affiliate marketing

/əˈfɪl.i.eɪt ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/

Tiếp thị liên kết

Affiliate marketing can boost sales for both parties.

Advisory board

/ədˈvaɪ.zər.i bɔːrd/

Hội đồng cố vấn

The advisory board provides strategic guidance.

Human resources

/ˈhjuː.mən rɪˈzɔːr.sɪz/

Nhân sự

Human resources manage employee relations.

Work-life balance

/wɜːrk laɪf ˈbæl.əns/

Cân bằng công việc và cuộc sống

Achieving work-life balance is essential for well-being.

       

Computers & Internet (Máy tính & Mạng Internet)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Computers & Internet (Máy tính & Mạng Internet)

Computer

/kəmˈpjuː.tər/

Máy tính

I use my computer for work every day.

Internet

/ˈɪn.tə.net/

Mạng internet

The internet has changed how we communicate.

Network

/ˈnɛt.wɜːrk/

Mạng lưới

Our office network is very secure.

Software

/ˈsɒf.tweər/

Phần mềm

I need to install new software on my computer.

Hardware

/ˈhɑːrd.wɛər/

Phần cứng

The hardware needs to be upgraded.

Database

/ˈdeɪ.tə.beɪs/

Cơ sở dữ liệu

The database contains all customer information.

Browser

/ˈbraʊ.zər/

Trình duyệt

I prefer using Chrome as my web browser.

Website

/ˈwɛb.saɪt/

Trang web

This website offers great resources for learning.

Email

/ˈiː.meɪl/

Thư điện tử

I sent an email to the client yesterday.

Link

/lɪŋk/

Liên kết

Click the link to access the report.

URL

/ˌjuː.ɑːrˈɛl/

Địa chỉ URL

Please send me the URL for the article.

Cloud

/klaʊd/

Đám mây

We store our files in the cloud for easy access.

Virus

/ˈvaɪ.rəs/

Virus

The virus infected several computers in the network.

Firewall

/ˈfaɪər.wɔːl/

Tường lửa

A firewall helps protect the network from attacks.

Encryption

/ɪnˈkrɪp.ʃən/

Mã hóa

Encryption is essential for secure communication.

Download

/ˈdaʊn.loʊd/

Tải xuống

I need to download the latest software update.

Upload

/ˈʌp.loʊd/

Tải lên

Please upload the document to the server.

Application

/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/

Ứng dụng

This application is very user-friendly.

Program

/ˈprəʊ.ɡræm/

Chương trình

I wrote a program to automate the process.

System

/ˈsɪs.təm/

Hệ thống

The system crashed unexpectedly.

Interface

/ˈɪn.tə.feɪs/

Giao diện

The user interface is very intuitive.

Code

/koʊd/

Mã (lập trình)

He is learning to write code for web development.

Network security

/ˈnɛt.wɜːrk sɪˈkjʊə.rɪ.ti/

Bảo mật mạng

Network security is crucial for protecting data.

IP address

/ˌaɪˈpiː əˈdrɛs/

Địa chỉ IP

Every device on the network has a unique IP address.

Server

/ˈsɜːr.vər/

Máy chủ

The server is down for maintenance.

Backup

/ˈbæk.ʌp/

Sao lưu

It’s important to have a backup of all your files.

Malware

/ˈmæl.wɛər/

Phần mềm độc hại

Be careful of malware when downloading files.

Debugging

/diːˈbʌɡ.ɪŋ/

Gỡ lỗi

Debugging is an essential part of programming.

Algorithm

/ˈæl.ɡə.rɪ.ðəm/

Thuật toán

The algorithm determines how the data is processed.

Plugin

/ˈplʌɡ.ɪn/

Tiện ích

This plugin adds new features to the software.

Interface design

/ˈɪn.tə.feɪs dɪˈzaɪn/

Thiết kế giao diện

Good interface design improves user experience.

Streaming

/ˈstriː.mɪŋ/

Phát trực tuyến

Streaming services have become very popular.

Connectivity

/ˌkɒn.ɛkˈtɪv.ɪ.ti/

Kết nối

Good connectivity is essential for video calls.

Encryption key

/ɪnˈkrɪp.ʃən kiː/

Khóa mã hóa

Keep your encryption key safe and secure.

Data transfer

/ˈdeɪ.tə ˈtræns.fɜr/

Chuyển dữ liệu

Data transfer speeds are improving with new technology.

Wireless

/ˈwaɪər.ləs/

Không dây

The wireless connection is stable and fast.

Firmware

/ˈfɜːr.mwɛər/

Phần mềm điều khiển

Updating the firmware can fix many issues.

Bandwidth

/ˈbænd.wɪdθ/

Băng thông

The bandwidth is sufficient for streaming videos.

Firewall rule

/ˈfaɪər.wɔːl ruːl/

Quy tắc tường lửa

Setting up a firewall rule can enhance security.

Domain

/dəʊˈmeɪn/

Tên miền

I bought a domain for my new website.

HTTP

/ˌeɪtʃ tiː tiː ˈpiː/

Giao thức truyền tải siêu văn bản

The website uses HTTP for communication.

HTTPS

/ˌeɪtʃ tiː tiː ˈpiː ɛs/

Giao thức HTTPS

HTTPS ensures a secure connection between the browser and server.

Host

/hoʊst/

Máy chủ

The website is hosted on a reliable server.

Cache

/kæʃ/

Bộ nhớ đệm

The browser cache helps load websites faster.

Queue

/kjuː/

Hàng đợi

Files are processed in the order they are queued.

Upload speed

/ˈʌp.loʊd spiːd/

Tốc độ tải lên

The upload speed is crucial for sending large files.

Download speed

/ˈdaʊn.loʊd spiːd/

Tốc độ tải xuống

The download speed affects how quickly files are received.

Data storage

/ˈdeɪ.tə ˈstɔːr.ɪdʒ/

Lưu trữ dữ liệu

Data storage solutions are essential for businesses.

Operating system

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˈsɪs.təm/

Hệ điều hành

Windows is a popular operating system.

VPN

/ˌviː.piːˈɛn/

Mạng riêng ảo

A VPN helps secure your internet connection.

Social media

/ˈsoʊ.ʃəl ˈmiː.dɪə/

Mạng xã hội

Social media is used for marketing and communication.

User experience

/ˈjuː.zər ɪkˈspɪər.i.əns/

Trải nghiệm người dùng

Improving user experience is crucial for app design.

Content management system

/ˈkɒn.tɛnt ˈmæn.ɪdʒ.mənt ˈsɪs.təm/

Hệ thống quản lý nội dung

A content management system makes editing easier.

Screen resolution

/skriːn ˌrɛz.əˈluː.ʃən/

Độ phân giải màn hình

A higher screen resolution improves image quality.

Search engine

/sɜːrtʃ ˈɛn.dʒɪn/

Công cụ tìm kiếm

Google is the most popular search engine.

User interface

/ˈjuː.zər ˈɪn.tə.feɪs/

Giao diện người dùng

The user interface is very intuitive.

QR code

/ˌkjuː ˈɑːr koʊd/

Mã QR

Scan the QR code to access the website.

Online meeting

/ˈɒn.laɪn ˈmiː.tɪŋ/

Cuộc họp trực tuyến

We will have an online meeting tomorrow.

Webinar

/ˈwɛb.ɪ.nɑːr/

Hội thảo trực tuyến

The webinar will cover important topics.

       

Phones & Correspondence (Điện thoại & Thư tín)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Phones & Correspondence (Điện thoại & Thư tín)

Phone

/foʊn/

Điện thoại

I’ll call you on my phone later.

Call

/kɔːl/

Gọi

Please call me when you arrive.

Text

/tɛkst/

Nhắn tin

I will text you the details.

Message

/ˈmɛs.ɪdʒ/

Tin nhắn

Did you receive my message?

Voicemail

/ˈvɔɪs.meɪl/

Hộp thư thoại

I left a voicemail for you this morning.

Reception

/rɪˈsɛp.ʃən/

Tiếp nhận

The reception was poor during the call.

Contact

/ˈkɒn.tækt/

Liên hệ

Can you save my contact information?

Smartphone

/ˈsmɑːrt.foʊn/

Điện thoại thông minh

I use my smartphone for work and social media.

App

/æp/

Ứng dụng

There’s a new app for managing tasks.

Charger

/ˈtʃɑːr.dʒər/

Sạc

Don’t forget your charger when you leave.

Battery

/ˈbæt.ər.i/

Pin

My phone battery is almost dead.

Signal

/ˈsɪɡ.nəl/

Tín hiệu

I lost the signal during the call.

Ringtone

/ˈrɪŋ.toʊn/

Nhạc chuông

I need to change my ringtone to something fun.

Dial

/daɪl/

Gọi (điện thoại)

Please dial the number carefully.

Hold

/hoʊld/

Giữ (máy)

Please hold while I transfer your call.

Conference call

/ˈkɒn.fər.əns kɔːl/

Cuộc gọi hội nghị

We have a conference call scheduled for tomorrow.

Speaker

/ˈspiː.kər/

Loa

The speaker quality is excellent on this phone.

Headset

/ˈhɛd.set/

Tai nghe

I use a headset for clearer calls.

Mute

/mjuːt/

Tắt tiếng

You can mute your microphone during the meeting.

Call back

/kɔːl bæk/

Gọi lại

I will call you back shortly.

VoIP

/ˌviː.oʊˈaɪ.pi/

Điện thoại qua Internet

VoIP technology is commonly used in businesses.

SMS

/ˌɛs.ɛmˈɛs/

Nhắn tin SMS

Send me an SMS with the details.

Dial tone

/daɪl toʊn/

Tín hiệu gọi

You will hear a dial tone before making a call.

Landline

/ˈlænd.laɪn/

Điện thoại cố định

I still use a landline at home.

Operator

/ˈɒp.ə.reɪ.tər/

Nhân viên tổng đài

The operator will assist you with your inquiry.

Connect

/kəˈnɛkt/

Kết nối

Please connect me to the customer service department.

Disconnect

/ˌdɪs.kəˈnɛkt/

Ngắt kết nối

They had to disconnect the call due to poor reception.

Extension

/ɪkˈstɛn.ʃən/

Số máy nhánh

Please call extension 123 for sales.

Callback

/ˈkɔːl.bæk/

Gọi lại

Please leave your number for a callback.

Priority

/praɪˈɔːr.ɪ.ti/

Ưu tiên

This is a priority call that needs immediate attention.

Quote

/kwoʊt/

Bảng báo giá

I need a quote for the new project.

Invoice

/ˈɪn.vɔɪs/

Hóa đơn

Please send me the invoice for the services rendered.

Correspondence

/ˌkɔːr.ɪˈspɒn.dəns/

Thư tín

We maintain correspondence with all our clients.

Delivery

/dɪˈlɪv.ər.i/

Giao hàng

The delivery will arrive by noon.

Parcel

/ˈpɑːr.səl/

Bưu kiện

I received a parcel from the office.

Post

/poʊst/

Thư tín

I will post the letter tomorrow.

Stamp

/stæmp/

Tem thư

Don’t forget to put a stamp on the envelope.

Envelope

/ˈɛn.və.loʊp/

Bì thư

Place the document in the envelope before sending.

Fax

/fæks/

Gửi fax

Please send the document via fax.

Courier

/ˈkʊr.i.ər/

Người chuyển phát

The courier delivered the package this morning.

Address

/əˈdrɛs/

Địa chỉ

Please write your address clearly on the form.

Signature

/ˈsɪɡ.nə.tʃər/

Chữ ký

You need to sign the document with your signature.

Package

/ˈpæk.ɪdʒ/

Gói hàng

The package arrived safely and on time.

Return address

/rɪˈtɜrn əˈdrɛs/

Địa chỉ trả hàng

Write your return address on the package.

Postmark

/ˈpoʊst.mɑːrk/

Dấu bưu điện

The postmark shows the letter was sent yesterday.

Mailing list

/ˈmeɪ.lɪŋ lɪst/

Danh sách gửi thư

I’m on a mailing list for updates.

Outgoing mail

/ˈaʊtˌɡoʊ.ɪŋ meɪl/

Thư gửi đi

The outgoing mail is collected at 5 PM.

Incoming mail

/ˈɪnˌkʌm.ɪŋ meɪl/

Thư đến

The incoming mail arrives at 9 AM.

Delivery note

/dɪˈlɪv.ər.i noʊt/

Giấy ghi nhận giao hàng

Please include a delivery note with the package.

Record

/ˈrɛk.ɔːrd/

Hồ sơ

Please keep a record of all communications.

Memo

/ˈmɛm.oʊ/

Ghi chú

I sent a memo to the team about the meeting.

Update

/ˈʌp.deɪt/

Cập nhật

Please provide an update on the project status.

Reminder

/rɪˈmaɪn.dər/

Nhắc nhở

I set a reminder for our meeting next week.

Notice

/ˈnoʊ.tɪs/

Thông báo

You will receive a notice about the changes.

Reply

/rɪˈplaɪ/

Phản hồi

Please reply to the email as soon as possible.

Confirmation

/ˌkɒn.fərˈmeɪ.ʃən/

Xác nhận

I received a confirmation for my order.

Follow-up

/ˈfɒl.oʊ.ʌp/

Theo dõi

We need to schedule a follow-up meeting.

Agenda

/əˈdʒɛn.də/

Chương trình nghị sự

The agenda for the meeting has been sent out.

Notes

/noʊts/

Ghi chú

Make sure to take notes during the presentation.

Task

/tæsk/

Nhiệm vụ

I have a task to complete by the end of the day.

Document

/ˈdɒk.jʊ.mənt/

Tài liệu

Please review the document before signing it.

Submit

/səbˈmɪt/

Nộp

Don’t forget to submit your report by Friday.

       

Television & Newspapers (Truyền hình & Báo chí)

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Television & Newspapers (Truyền hình & Báo chí)

Television

/ˈtɛl.ɪ.vɪʒ.ən/

Truyền hình

I watch television every evening.

Broadcast

/ˈbrɔːd.kæst/

Phát sóng

The news will be broadcast at 6 PM.

News

/njuːz/

Tin tức

I read the news every morning.

Journalist

/ˈdʒɜːrn.ə.lɪst/

Nhà báo

The journalist interviewed the mayor.

Article

/ˈɑːr.tɪ.kəl/

Bài viết

I wrote an article for the local newspaper.

Editor

/ˈɛd.ɪ.tər/

Biên tập viên

The editor corrected my mistakes in the article.

Headline

/ˈhɛd.laɪn/

Tiêu đề

The headline caught my attention.

Report

/rɪˈpɔːrt/

Báo cáo

I have to write a report on the findings.

Press

/prɛs/

Báo chí

The press covered the event extensively.

Coverage

/ˈkʌv.ər.ɪdʒ/

Phạm vi đưa tin

The coverage of the election was very comprehensive.

Anchor

/ˈæŋ.kər/

Người dẫn chương trình

The news anchor presented the breaking news.

Segment

/ˈsɛɡ.mənt/

Phân đoạn

The segment on health was very informative.

Feature

/ˈfiː.tʃər/

Đặc sắc

This week's feature is about climate change.

Source

/sɔːrs/

Nguồn

Always cite your sources in your articles.

Interview

/ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn

The interview was published in the magazine.

Review

/rɪˈvjuː/

Đánh giá

I wrote a review of the new restaurant.

Opinion piece

/əˈpɪn.jən piːs/

Bài viết bình luận

The opinion piece sparked a lot of debate.

Publisher

/ˈpʌb.lɪ.ʃər/

Nhà xuất bản

The publisher released several bestsellers this year.

Circulation

/ˌsɜːr.kjʊˈleɪ.ʃən/

Số lượng phát hành

The magazine's circulation has increased significantly.

Advertisement

/ˌæd.vəˈtɪz.mənt/

Quảng cáo

I saw an advertisement for the new movie.

Audience

/ˈɔː.di.əns/

Khán giả

The audience applauded after the performance.

Program

/ˈprəʊ.ɡræm/

Chương trình

The program airs every Friday night.

Channel

/ˈtʃæn.əl/

Kênh truyền hình

What channel is the game on tonight?

Series

/ˈsɪr.iːz/

Bộ phim

I binge-watched the entire series over the weekend.

Documentary

/ˌdɒk.jʊˈmɛn.tər.i/

Phim tài liệu

The documentary highlighted important social issues.

Clip

/klɪp/

Đoạn phim

I watched a clip from the latest movie.

Script

/skrɪpt/

Kịch bản

The script for the show was well-written.

Production

/prəˈdʌk.ʃən/

Sản xuất

The production of the film took several months.

Director

/dɪˈrɛk.tər/

Đạo diễn

The director is known for his unique style.

Cast

/kæst/

Dàn diễn viên

The cast of the movie is very talented.

Audience rating

/ˈɔː.di.əns ˈreɪ.tɪŋ/

Xếp hạng khán giả

The audience rating for the show was impressive.

Commentator

/ˈkɒm.ən.teɪ.tər/

Bình luận viên

The commentator provided insightful analysis.

Panel

/ˈpæn.əl/

Ban hội thảo

A panel of experts discussed the topic.

Broadcast network

/ˈbrɔːd.kæst ˈnɛt.wɜːrk/

Mạng phát sóng

The broadcast network has millions of viewers.

Ratings

/ˈreɪ.tɪŋz/

Tỉ lệ người xem

The ratings for the final episode were record-breaking.

Sensation

/sɛnˈseɪ.ʃən/

Cảm xúc

The news of the celebrity's scandal created a sensation.

Editor-in-chief

/ˈɛd.ɪ.tər ɪn tʃiːf/

Tổng biên tập

The editor-in-chief oversees all publication activities.

Headline news

/ˈhɛd.laɪn njuːz/

Tin tức nổi bật

The headline news covered the recent natural disaster.

Follow-up

/ˈfɒl.oʊ.ʌp/

Theo dõi

The follow-up report provided additional details.

Publication

/ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/

Ấn phẩm

The publication will be available next month.

Press release

/prɛs rɪˈliːs/

Thông cáo báo chí

The company issued a press release about the merger.

Deadline

/ˈdɛd.laɪn/

Hạn chót

The deadline for submissions is next Friday.

Comment

/ˈkɒm.ənt/

Bình luận

Please leave a comment on the article.

Publication date

/ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən deɪt/

Ngày xuất bản

The publication date is set for next month.

Coverage area

/ˈkʌv.ər.ɪdʒ ˈɛər.iə/

Khu vực đưa tin

The coverage area includes several states.

Interviewer

/ˈɪn.tə.vjuː.ər/

Người phỏng vấn

The interviewer asked several challenging questions.

Feedback

/ˈfiːd.bæk/

Phản hồi

I appreciate your feedback on my article.

Scriptwriter

/ˈskrɪptˌraɪ.tər/

Biên kịch

The scriptwriter is working on the next episode.

Program guide

/ˈprəʊ.ɡræm ɡaɪd/

Hướng dẫn chương trình

The program guide helps viewers know what’s on air.

Talent

/ˈtæ.lənt/

Tài năng

The show features talented performers from around the world.

Viewer

/ˈvjuː.ər/

Khán giả

Each viewer can vote for their favorite contestant.

Documentary film

/ˌdɒk.jʊˈmɛn.tər.i fɪlm/

Phim tài liệu

The documentary film premiered at the festival.

Feature story

/ˈfiː.tʃər ˈstɔː.ri/

Câu chuyện đặc sắc

The magazine published a feature story on climate change.

Media

/ˈmiː.di.ə/

Truyền thông

Social media has changed the way we communicate.

Editor's note

/ˈɛd.ɪ.tərz noʊt/

Ghi chú của biên tập viên

The editor's note explained the changes in the issue.

Infographic

/ˌɪn.fəʊˈɡræf.ɪk/

Đồ họa thông tin

The infographic presented data in a clear format.

Editorial

/ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/

Biên tập

The editorial discussed the impact of social media.

Soundbite

/ˈsaʊnd.baɪt/

Đoạn phát biểu ngắn

The politician's soundbite went viral on social media.

       

Có thể bạn đã rất chăm chỉ học, thậm chí thuộc khá nhiều từ vựng nhưng vẫn không áp dụng được chúng vào giao tiếp tiếng Anh, bạn luôn cảm thấy:

  • Khó khăn trong việc ghép các từ vào thành một câu 
  • Phải suy nghĩ lâu trước khi nói, làm câu nói bị dừng lại nhiều lần
  • Lặp đi lặp lại những từ vựng tiếng Anh quen thuộc cũng như các cấu trúc cơ bản

Đó chính là những dấu hiệu cho thấy bạn đã học từ vựng tiếng Anh sai cách mất rồi đấy. Để có thể sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách linh hoạt thì bạn cần học từ vựng theo chủ đề một cách có hệ thống.

Việc hệ thống từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề giúp người học dễ dàng liên kếtsử dụng từ vựng đã học theo từng bối cảnh cụ thể và tự nhiên hơn thay vì ghép nối từ ngữ rời rạc, thiếu mạch lạc, dẫn đến câu nói mơ hồ hoặc tối nghĩa.  Đồng thời, phương pháp này cũng giúp người học tư duy bằng tiếng Anh nhờ xây dựng được kho từ vựng có mối liên quan chặt chẽ, hỗ trợ người học hiểu và rèn luyện các kỹ năng khác như nghe, nói, đọc, viết, v.v.

Đây là phương pháp mà các thầy cô tại VUS hay khuyến khích học viên áp dụng trong việc tự học từ vựng tiếng Anh giao tiếp nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung. Muốn biết thêm về phương pháp này? Kéo xuống phần tiếp theo để tìm hiểu chi tiết hơn.

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản hiệu quả nhất

Bạn có biết rằng: Não bộ không "nhớ" thông tin một cách ngẫu nhiên như bạn nghĩ. Ví dụ khi bạn học từ mới như "bicycle" (xe đạp), não của bạn không chỉ đơn giản nhớ từ "bicycle" mà còn tổ chức thông tin liên quan xung quanh từ này. 

Thay vì chỉ đọng lại từ "bicycle" một cách độc lập, bộ não sẽ kết nối từ này với các khái niệm khác như "ride", "two wheels", "pedal", "handlebar", "exercise", "transportation" và thậm chí là các ký ức cá nhân như việc bạn đã từng đi xe đạp ở đâu đó hay mẫu xe đạp đầu tiên mà bạn được mua cho…

Bộ não thực sự tổ chức từ vựng theo các mạng lưới phức tạp, thay vì lưu trữ từng từ đơn lẻ và tách biệt. Những mạng lưới này liên kết các từ vựng dựa trên:

  • Ý nghĩa
  • Cách phát âm
  • Ngữ cảnh 
  • Những trải nghiệm của bạn liên quan đến chúng

Hiểu được cách não bộ tổ chức và liên kết từ vựng sẽ giúp bạn xây dựng phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn. Như vậy thì, câu hỏi đặt ra là phương pháp học nào sẽ phù hợp với lối tổ chức này của bộ não đây? Đó chính là phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo sơ đồ tư duy Mind mapping!

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo sơ đồ tư duy - Mind Mapping

Sử dụng sơ đồ tư duy là một cách hiệu quả để ghi nhớ và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp, nhờ khả năng liên kết từ với hình ảnh trực quan. Lợi ích của phương pháp này là:

  • Tối ưu khả năng lưu trữtruy xuất từ vựng tiếng Anh chỉ trong thời gian ngắn.
  • Phát triển kỹ năng tư duy logic, phân tích và hệ thống hóa thông tin

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn áp dụng phương pháp này:

Bước 1: Chọn chủ đề

Hãy bắt đầu bằng cách chọn một chủ đề rộng nhưng có sự thống nhất. Đối với chủ đề “fruit”, hãy viết từ này ở trung tâm và vẽ một vòng tròn xung quanh. Đây sẽ là hạt nhân của sơ đồ tư duy, từ đó bạn sẽ mở rộng các nhánh.

Bước 2: Phân nhánh cho từ khóa bằng cách từ vòng tròn trung tâm, kẻ ra các nhánh. Mỗi nhánh đại diện cho một nhóm từ liên quan đến chủ đề. 

Ví dụ, bạn có thể có một nhánh cho 'Citrus Fruits' bao gồm 'lemon', 'orange', 'lime'. Nhánh khác có thể là 'Tropical Fruits' với 'mango', 'pineapple'.

Bước 3: Ở mỗi nhánh, hãy thêm các nhánh phụ mô tả hành động liên quan hoặc tính chất của từng loại trái cây. Ví dụ:

  • Apple (Táo)

Hành động: "cut" (cắt), "eat" (ăn), "peel" (bóc)

Tính chất: "crisp" (giòn), "sweet" (ngọt), "juicy" (nhiều nước)

  • Orange (Cam)

Hành động: "peel" (bóc), "squeeze" (vắt), "segment" (chia múi)

Tính chất: "sweet" (ngọt), "juicy" (nhiều nước), "zesty" (có mùi thơm nồng)

Bước 4: Bạn có thể gắn hình ảnh minh họa cho mỗi từ để giúp ghi nhớ tốt hơn.

Bước 5: Viết câu hoàn chỉnh, mở rộng mỗi nhánh phụ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã chọn để tạo thành câu hoàn chỉnh từ đơn giản đến phức tạp. Ví dụ:

Câu đơn giản: 

  • Apple: "I eat an apple." (Tôi ăn một quả táo.)
  • Orange: "She peels an orange." (Cô ấy bóc một quả cam.)

Câu phức tạp hơn:

  • Apple: "I eat a fresh apple every morning for breakfast." (Tôi ăn một quả táo tươi mỗi sáng cho bữa sáng.)
  • Orange: "She carefully peels the juicy orange." (Cô ấy cẩn thận bóc quả cam nhiều nước.)

Bước 6: Bạn hãy sử dụng sơ đồ tư duy để luyện tập viết và nói các câu hoàn chỉnh trong các tình huống giao tiếp thực tế, giúp nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và hiệu quả.

VUS đã hướng dẫn bạn cách học một bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo phương pháp Mind mapping rồi, nhưng nó chỉ là bước đầu trong việc có thể nhớ được thật lâu các từ vựng đã học thôi, xem tiếp nhé!

Làm sao để nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh giao tiếp một cách thành thạo?

Để thông tin được lưu trữ vào trí nhớ một cách dài hạn thì cần các yếu tố và nguyên tắc quan trọng như: 

  • Repetition (Sự lặp đi lặp lại)
  • Retrieval (Gợi nhắc lại)
  • Use (Thực hành)

Nguồn: “How to teach vocabulary”, Scott Thornbury.

Điều đó cho thấy rằng nếu lâu quá mà bạn không gọi một từ nào đó ra, có thể bạn sẽ quên luôn nó là gì, đến từ đâu và có vai trò gì mà bạn phải học nó. Vì vậy bạn cần luyện tập nghe hiểu cũng như thực hành giao tiếp một cách thường xuyên để có thể ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh giao tiếp thành thạo và tự nhiên.

Luyện nghe hiểu từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản như thế nào?

Nếu với một nhà máy sản xuất hàng hóa, để sản xuất ra các sản phẩm tốt thì điều cốt lõi là cần nguyên liệu chất lượng cao. Cũng như trong việc học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, việc luyện nghe có vai trò chủ chốt vì nó giúp bạn:

  • rintheSEOprodigy
  • Nhận diện phát âm chính xác của từng từ
  • Phân biệt các từ có âm đồng nhất
  • Hiểu rõ nghĩa cũng như ngữ cảnh sử dụng của chúng. 

 

Vậy thì luyện nghe tiếng Anh như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất? Bạn có thể chia ra làm hai giai đoạn:

Giai đoạn 1

Ở giai đoạn đầu tiên, bạn cần hiểu được các từ và cụm từ tiếng Anh giao tiếp đơn giản, quen thuộc với giọng đọc có tốc độ chậm, rõ ràng. Bạn có thể làm quen với tốc độ bài nghe và hiểu được cặn kẽ nội dung của nó. Các chủ đề có thể luyện tập như gặp gỡ mọi người, mua sắm, trò chuyện công việc, v.v.

Tips: Không nhất thiết phải ép bản thân nghe hiểu được hết ngay từ ban đầu. Nếu lần đầu chưa nghe ra thì có thể lặp lại nhiều lần để hiểu được nội dung và ghi chép từ vựng cần học kỹ càng, làm tư liệu để ôn tập sau này.

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng luyện tập một mình rất dễ dẫn đến việc hình thành thói quen sai nếu không có người hướng dẫn và sửa lỗi. Khi nghe đi nghe lại mà không nhận ra lỗi sai trong cách phát âm, ngữ điệu, hoặc cách hiểu ngữ cảnh, bạn có thể vô tình ghi nhớ những sai sót này và khó sửa hơn về sau.

Để khắc phục, hãy kết hợp luyện tập cá nhân với việc học cùng giáo viên tiếng Anh giàu kinh nghiệm. Giáo viên có thể giúp bạn chỉnh sửa cách phát âm, giải thích rõ các từ hoặc cụm từ mà bạn chưa hiểu. Lúc này, vai trò của giáo viên tiếng Anh là vô cùng quan trọng vì họ sẽ giúp bạn chỉnh sửa những lỗi cốt lõi khi luyện nghe hiểu từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản như phát âm sai hay dùng sai về ngữ cảnh.

Tại VUS, đội ngũ giáo viên tiếng Anh không chỉ là người hướng dẫn mà còn là người đồng hành giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp. Học tiếng Anh không chỉ là quá trình ghi nhớ mà còn là hành trình khám phá và sửa chữa những điểm yếu để hoàn thiện từng ngày. Đây chính là lý do tại sao đội ngũ giáo viên tại VUS luôn đặt trọng tâm vào việc đồng hành và tối ưu hóa khả năng của từng học viên. Nhưng điều gì khiến các thầy cô tại VUS trở nên đặc biệt trong mắt học viên?

  • Là "máy quét lỗi" siêu việt, nhanh chóng phát hiện và sửa lỗi sai của bạn chỉ trong tích tắc.
  • Là người "mở khóa" bí kíp luyện tập Intonation - Ngữ điệu trong từng ngữ cảnh, giúp bạn truyền tải thông điệp chính xác đến từng milimet.
  • Những "chiến binh cổ vũ" nhiệt huyết, tiếp thêm năng lượng cho bạn chinh phục mọi thử thách trong hành trình chinh phục tiếng Anh.

Với triết lý giáo dục Discovery Learning giúp học sâu nhớ lâu, bạn sẽ được phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh một cách vượt trội

Discovery Learning là một triết lý giáo dục đột phá, đặt người học vào trung tâm, khuyến khích họ tự khám phá và làm chủ tri thức thay vì tiếp thu thụ động. Giáo viên đóng vai trò người dẫn đường, với những câu hỏi gợi mở, giúp học viên kích hoạt tư duy, kết nối kiến thức và tự tìm ra câu trả lời một cách logic và sáng tạo.

Giai đoạn 2

Giai đoạn này đòi hỏi bạn cần hiểu được các từ vựng tiếng Anh phổ biến, cụm từ ngắn và các đoạn hội thoại rõ ràng. Các chủ đề có thể luyện tập như đoạn giải thích, phần giới thiệu, tin nhắn, thông báo đơn giản, v.v. Thêm nữa trong quá trình nghe, bạn có thể dừng lại ở những đoạn yêu thích và lặp lại câu nói mình nghe được để cải thiện kỹ năng phát âm, nhấn nhá của mình.

Để có thể đạt được thành công trong việc học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản thì bạn cần:

  • Lập kế hoạch học tập
  • Luyện tập đều đặn
  • Kiên nhẫn và kiên trì
  • Áp dụng vào thực tế

Theo đó, áp dụng vào thực tếbước quan trọng nhất để xác định xem bạn đã thành công trong việc học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản hay chưa. Nếu bạn chưa có môi trường thực hành giao tiếp tiếng Anh và thuộc một trong các nhóm sau:

  • Bận rộn với công việc và không có nhiều thời gian để luyện tập
  • Mất gốc tiếng Anh và không biết bắt đầu từ đâu để cải thiện

Như vậy thì lựa chọn tốt nhất là đăng ký các lớp hoặc khóa học tiếng Anh giao tiếp tại các trung tâm tiếng Anh, đặc biệt là những nơi có giáo viên bản ngữ.  Khi tham gia các khóa học tiếng Anh giao tiếp, đặc biệt là khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk tại VUS, bạn sẽ nhận được các lợi ích sau:

  • Học viên sẽ giao tiếp liên tục bằng tiếng Anh chuẩn quốc tế, không phụ thuộc vào việc dịch từ tiếng mẹ đẻ, giúp não bộ thích nghi nhanh và biến tiếng Anh thành ngôn ngữ chính trong giao tiếp.
  • Tư duy trực tiếp bằng tiếng Anh, không học thuộc lòng một cách máy móc, giúp phản xạ nhanh khi nói và loại bỏ tình trạng dừng lại để dịch.
  • Lộ trình iTalk rõ ràng với 4 chặng, 60 chủ đề mỗi chặng giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp phù hợp với từng trình độ.
  • Bạn được chủ động tùy chỉnh nội dung học tập với hơn 365+ chủ đề sẵn có, tùy theo nhu cầu và sở thích cá nhân.
  • Với 4 ca học mỗi ngày, bạn dễ dàng sắp xếp thời gian, thậm chí là học cấp tốc 20 chủ đề bất kỳ chỉ trong 1,5 tháng.
  • Học tại bất kỳ chi nhánh nào trong hệ thống hơn 80 cơ sở của VUS trên toàn quốc.
  • Học phí linh hoạt với học bổng lên đến 44%, cùng ưu đãi đặc biệt, giúp bạn tiếp cận khóa học chất lượng cao mà không lo về tài chính.

Hãy tham gia ngay các lớp học tiếng Anh giao tiếp tại VUS để chinh phục tiếng Anh và mở ra cánh cửa đến với thành công! Đăng ký tư vấn ngay để có cơ hội nhận học bổng lên đến 7 triệu ở bên dưới:

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward