Tiếng Anh cơ bản
Tiếng Anh cơ bản

Tiếng Anh cơ bản

Khám phá các phương pháp học từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu. Blog cung cấp tài liệu học tập dễ hiểu và bài tập thực hành giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày.

Bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án

Bài tập từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án: Thì quá khứ đơn

(bài tập thì quá khứ đơn) Bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản đến nâng cao (Có đáp án)

Là một trong những thì cơ bản và quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh, bạn học cần làm các bài tập thì quá khứ đơn thường xuyên để nắm vững kiến thức. Cùng VUS ôn hệ thống bài học và thực hành cùng các bài tập tổng hợp từ cơ bản đến nâng cao qua bài viết sau.

Ôn tập các lý thuyết trọng tâm trước khi làm bài tập về thì quá khứ đơn

Trước khi thực hiện các bài tập về thì quá khứ đơn, bạn cần nắm chắc các kiến thức cơ bản như sau:

Quá khứ đơn được dùng để mô tả những sự kiện đã xảy ra và hoàn toàn kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.

Ngoài ra, thì quá khứ đơn còn có công dụng:

  • Diễn tả hành động được lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
  • Xuất hiện trong câu điều kiện loại 2.
  • Xuất hiện trong ước muốn không có thật.

Công thức:

Khẳng định

S + V2/ed + O

She did her homework

We cooked our dinner

Phủ định

S + didn’t + V-infi + OS + was/were + not + N/Adj/O

I didn’t have any cats

They weren’t at her party

Nghi vấn

Did + S + V-infi + O?

Was/Were + S + N/Adj/O?

Did you finish your task?

Was she a singer?

Câu hỏi với WH

WH-question + did + S + V-infi + O?

What did you say?

Where did you arrive?

Bài tập thì quá khứ đơn từ đơn giản đến nâng cao

Bài tập 1 – Complete the sentences with the past simple form of the verbs in brackets

  1. My sister … (cook) dinner last night.
  2. I … (walk) to school this morning.
  3. Josie … (carry) her mum’s bag for her.
  4. We … (tidy) our rooms yesterday.
  5. They … (study) hard, but they … (not pass) the exam.
  6. Your grandparents … (be) delighted when they saw you last week.
  7. We … (not spend) all our money at the shops.
  8. You … (buy) a really nice dress for the party.
  9. I was relieved when I … (not drop) that beautiful vase.
  10. The teacher … (begin) the class at 8.00 a.m. this morning.

Đáp án

  1. My sister cooked dinner last night.
  2. I walked to school this morning.
  3. Josie carried her mum’s bag for her.
  4. We tidied our rooms yesterday.
  5. They studied hard, but they didn’t pass the exam.
  6. Your grandparents were delighted when they saw you last week.
  7. We didn’t spend all our money at the shops.
  8. You bought a really nice dress for the party.
  9. I was relieved when I didn’t drop that beautiful vase.
  10. The teacher began the class at 8.00 a.m. this morning.

Bài tập 2 – Make sentences from the prompts. Use the past simple form of the verbs

  1. We / enjoy / the party, and we / not want / to go home.
  2. May / travel / to London, but she / not visit / Buckingham Palace.
  3. I / listen / to the music, but I / not like / it.
  4. James / call / his mum, but she / not answer / the phone.
  5. We / wait / a long time, but the bus / not arrive.
  6. My mum / not study / Russian / at university.
  7. Last night / Marga and Alice / plan / their holiday.
  8. Tom / not invite / us / to his birthday party.
  9. the children / carry / the books / to the classroom?
  10. I / chat / to Jane / about the films and fashion.

Đáp án

  1. We enjoyed the party, and we didn’t want to go home.
  2. May traveled to London, but she didn’t visit Buckingham Palace.
  3. I listened to the music, but I didn’t like it.
  4. James called his mum, but she didn’t answer the phone.
  5. We waited a long time, but the bus didn’t arrive.
  6. My mum didn’t study Russian at university.
  7. Last night, Marga and Alice planned their holiday.
  8. Tom didn’t invite us to his birthday party.
  9. Did the children carry the books to the classroom?
  10. I chatted to Jane about films and fashion.

Bài tập 3 – Choose the correct answers

  1. I … to Italy last summer.

A – have been

B – went

C – have gone

  1. They … that dog for about three months.

A – had

B – hasn’t had

C – have had

  1. ‘Did you get those jeans for your birthday?’ – ‘’Yes, I … .’

A – have

B – did

C – did get

  1. ‘The new Bond film is on at the ABC cinema.’ – ‘I know. I … it already.’

A – ‘ve seen

B – saw

C – seen

  1. ‘Do you like duck?’ – ‘I don’t know. I … it.’

A – never ate

B – ‘ve never eaten

C – didn’t eat

  1. ‘Has Jen learnt the vocabulary for her test yet?’ – “No, she … .’

A – haven’t

B – didn’t

C – hasn’t

  1. Sue can drive us to the airport. She … her test yesterday.

A – did pass

B – has passed

C – passed

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

B

C

B

A

B

C

C

Bài tập 4 – Change the sentences into Past Simple tense

  1. Do you go to the pub?
  2. I am in a hurry.
  3. He doesn’t see beautiful rainbows.
  4. They tell me funny stories.
  5. I spend my holiday in Hawaii.
  6. They are in the park.

Đáp án

  1. Did you go to the pub?
  2. I was in a hurry.
  3. He didn’t see beautiful rainbows.
  4. They told me funny stories.
  5. I spent my holiday in Hawaii.
  6. They were in the park.

Bài tập 5 – Complete the text with the past simple

Yesterday it (1) … my friend ́s birthday. He (2) … a lot of friends from school. It (3) … very hot so we (4) … to go to the swimming pool. There (5) … many people so we (6) … a lot. Suddenly, Joe (7) … and (8) … himself. We (9) … an ambulance. He (10) … in hospital but he (11) … a broken arm. That (12) … a memorable birthday!

Đáp án

1

2

3

4

5

6

was

invited

was

decided

weren’t

swam

7

8

9

10

11

12

fell

hurt

called

didn’t stay

had

was

Bài tập 6 – Complete the text with the correct affirmative or negative past simple form of the verbs in the brackets

  1. Emma tried on a green dress and a blue dress in the clothes shop, and … (choose) the blue one.
  2. Our team … (not win) the last match of the season.
  3. We … (go) bowling yesterday evening.
  4. It was a long film, but I … (not feel) bored.
  5. The film … (begin) at seven and finished at ten.
  6. They … (not spend) all their money on holiday.
  7. Hannah … (feel) relieved when she got her exam results.
  8. My aunt … (not be) at the family wedding last weekend.
  9. We … (get) home at eight o’clock on Sunday.
  10. I enjoyed the film, but I … (not / can) understand all of the dialogue.

Đáp án

  1. Emma tried on a green dress and a blue dress in the clothes shop, and chose the blue one.
  2. Our team didn’t win the last match of the season.
  3. We went bowling yesterday evening.
  4. It was a long film, but I didn’t feel bored.
  5. The film began at seven and finished at ten.
  6. They didn’t spend all their money on holiday.
  7. Hannah felt relieved when she got her exam results.
  8. My aunt wasn’t at the family wedding last weekend.
  9. We got home at eight o’clock on Sunday.
  10. I enjoyed the film, but I couldn’t understand all of the dialogue.

Tiếng Anh không còn là nỗi lo khi đến với VUS

Là đối tác của các đơn vị giáo dục Anh ngữ hàng đầu như National Geographic Learning, Macmillan Education, Cambridge University Press & Assessment,… Anh văn Hội Việt Mỹ VUS liên tục cập nhật những xu hướng mới nhất để đem đến các kiến thức thời thượng có tính ứng dụng cao, phù hợp thời đại.

Với lộ trình học được cá nhân hóa cùng các bộ giáo trình được thiết kế phù hợp với người bản địa, VUS đem đến cơ hội học tập tiếng Anh chuẩn quốc tế cho bạn học ở mọi trình độ, mọi lứa tuổi:

  • Tạo sức bật cho các bạn teen từ 11 – 15 tuổi với chương trình tiếng Anh THCS, học viên tự tin bứt phá và tỏa sáng cùng Anh ngữ với khóa học Young Leaders – Khơi mở từng bước trưởng thành.
  • Vững chắc toàn diện kỹ năng khi luyện thi chứng chỉ cùng chuyên gia, chinh phục thành công các kỳ thi Anh ngữ quốc tế cùng khóa học IELTS Express IELTS Expert – Tấm vé thông hành đến tương lai rộng mở.
  • Học tiếng Anh cho người mất gốc, lấy lại nền tảng và định hình kỹ năng hiệu quả với khóa ứng dụng cao cho người trẻ English Hub – Khơi mở thành công.
  • Bước đệm cho hành trình thăng tiến và gặt hái thành quả trên nấc thang sự nghiệp cho với khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người bận rộn iTalk.

Không chỉ thế, với hệ sinh thái học tập hiện đại tích hợp 4.0, các học viên tại VUS dễ dàng tiếp cận bài học, ôn tập và luyện phát âm chuẩn cùng AI mọi lúc mọi nơi. Bạn học tối ưu hóa được thời gian và học tập hiệu quả hơn.

VUS – Lựa chọn của niềm tin, lựa chọn của chất lượng

  • Đạt Kỷ lục Việt Nam với hơn 180.918 học viên chinh phục các kỳ thi Anh ngữ quốc tế như Starters, Movers, Flyers, IELTS,…
  • Đạt danh hiệu “Gold Preparation Centre” – Trung Tâm Đào Tạo Vàng – cũng là hạng mức cao nhất – từ Cambridge University Press & Assessment.
  • Đạt hạng mức Platinum – Hạng mức cao nhất khi hợp tác chuyên môn cùng British Council.
  • Hơn 70 cơ sở trên toàn quốc với 100% đạt chứng nhận đạt chất lượng chuẩn quốc tế từ NEAS.
  • 2.700.000+ gia đình Việt tin chọn và đồng hành cùng VUS qua nhiều năm liền.
  • Sở hữu đội ngũ giáo viên hàng đầu với hơn 2.700 thầy cô sở hữu bằng giảng dạy ngôn ngữ Anh được chấp nhận toàn cầu như TESOL, CELTA, TEFL,…

Với những bài tập thì quá khứ đơn được VUS tổng hợp bên trên, bạn sẽ dễ dàng ôn luyện lại kiến thức tại nhà và nâng cấp kiến thức hiệu quả. Tuy nhiên, việc làm bài tập và học thuộc lòng đơn thuần sẽ không giúp bạn trở thành “học bá” tiếng Anh được. Để chinh phục giấc mơ Anh ngữ, hãy để VUS đồng hành cùng bạn bằng các khóa học và lộ trình được thiết kế chuẩn quốc tế

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward