BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Cập nhật mới nhất ngày 28/05/2023

Trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc, cũng như các cách học từ vựng dễ nhớ và dễ thuộc nhất, giúp các bạn có được thêm kiến thức tiếng Anh căn bản mỗi ngày.

Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc 

Học viết chính tả nhiều lần

Chỉ học từ mới thôi là chưa đủ. Bạn cũng cần viết xuống, nhớ được mặt chữ và ứng dụng thì mới nhớ lâu được. 

Phương pháp truyền thống viết lại nhiều lần sẽ có hiệu quả hơn khi bạn kết hợp viết ra từ vựng trên giấy, gõ phím và làm thêm các bài tập điền vào ô trống khác.

Khi học một từ mới, bạn có thể viết xuống nhiều lần, sau đó tra từ điển trực tuyến và tiếp tục tập viết ở các lần tiếp theo. 

Tiếp nối như vậy, bạn có thể tìm thêm những bài tập điền từ vào ô trống có từ vựng vừa học và thực hành đến khi bạn đã thuộc được mặt chữ.

Học kết hợp cùng cụm động từ

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Các động từ trong tiếng Anh khi kết hợp cùng một giới từ sẽ tạo thành cụm động từ (được gọi là Phrasal verb), thành nghĩa hoàn toàn mới. 

Để học từ vựng hiệu quả, bạn đừng nên bỏ qua phần này vì nếu không cẩn thận, bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn các cụm động từ với nhau. 

Bạn có thể học kèm các phrasal verb kết hợp với các từ vựng cùng chung chủ đề để dễ nhớ hơn. 

Ví dụ chủ đề Family có từ parents (cha mẹ) và cụm động từ take after (giống với ai đó).

Các cụm động từ tiếng Anh cơ bản thường gặp: 

  • Clean up: Dọn dẹp.
  • Look for: Tìm kiếm.
  • Believe in: Tin tưởng vào.
  • Belong to: Thuộc về.
  • Try on: Mặc thử.

Học các dạng khác của từ

Cách học từ vựng cho người mất gốc dễ nhớ khác chính là học theo các dạng khác của từ, hay còn được gọi là Family Word. 

Ví dụ, từ beauty (N): Xinh đẹp là danh từ, và tính từ của nó là beautiful (adj).

Trong một câu tiếng Anh, chúng ta không thể sử dụng danh từ thay cho tính từ, động từ hay ngược lại, mà phải tùy theo thành phần đang thiếu trong câu đó. 

Xây dựng nền tảng, bồi dưỡng toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết với kho tàng học liệu tại: Tiếng Anh mất gốc

Do đó, các bạn nên lưu ý học kèm những biến thể khác của một từ để đảm bảo tính đúng của ngữ pháp tiếng Anh. Như vậy, các kiến thức cũng sẽ được ghi nhớ sâu hơn bởi sự liên kết chặt chẽ giữa các từ gia đình.

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng nhất

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1about (adv)/əˈbaʊt/khoảng
2along (adv)/əˈlɑːŋ/dọc theo
3amount (n)/əˈmaʊnt/số lượng
4angry (adj)/ˈæŋ.ɡri/giận dữ
5another (adj)/əˈnʌð.ɚ/khác
7anytime (adv)/ˈen.i.taɪm/bất kỳ lúc nào
8appear (v)/əˈpɪr/xuất hiện
9area (n)/ˈer.i.ə/khu vực, lĩnh vực, diện tích
10autumn (n)/ˈɑː.t̬əm/mùa thu
11away (adv)/əˈweɪ/ở xa
12back (n)/bæk/lưng
14base (n)/beɪs/đáy, nền tảng
15basket (n)/ˈbæs.kət/cái giỏ
16bath (n)/bæθ/bồn tắm
17bean (n)/biːn/hạt đậu
18bear (n, v)/ber/chịu đựng
19bed (n)/bed/cái giường
20beer (n)/bɪr/rượu bia
21behave (v)/bɪˈheɪv/đối xử
22bowl (n)/boʊl/cái tô
23breathe (v)/briːð/hít thở
24bridge (n)/brɪdʒ/cây cầu
25bright (adj)/braɪt/tươi sáng
26bring (v)/brɪŋ/mang lại, mang đến
27brother (n)/ˈbrʌð.ɚ/anh/em trai
28brown (n)/braʊn/màu nâu
29brush (n)/brʌʃ/bàn chải
30build (v)/bɪld/xây dựng
31burn (v)/bɝːn/đốt cháy
32careless (adj)/ˈker.ləs/bất cẩn
33carry (v)/ˈker.i/mang theo
34case (n)/keɪs/tình huống
35cat (n)/kæt/con mèo
36catch (v)/kætʃ/bắt/nắm lấy
37central (adj)/ˈsen.trəl/ở giữa, trung tâm
38century (n)/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ
39certain (adj)/ˈsɝː.tən/chắc chắn
40chair (n)/tʃer/cái ghế
41chance (n)/tʃæns/cơ hội
42change (n, v)/tʃeɪndʒ/sự thay đổi
43chase (v)/tʃeɪs/theo đuổi
44cheap (adj)/tʃiːp/rẻ
47clever (adj)/ˈklev.ɚ/thông minh, nhanh trí
50copper (n)/ˈkɑː.pɚ/kim loại Đồng
51corn (n)/kɔːrn/bắp
52corner (n)/ˈkɔːr.nɚ/góc
53decrease (v)/ˈdiː.kriːs/làm giảm đi
54deep (adj)/diːp/sâu, sâu xa
55deer (n)/dɪr/con hươu
56depend (v)/dɪˈpend/phụ thuộc
57desk (n)/desk/cái bàn 
58destroy (v)/dɪˈstrɔɪ/phá hủy
59develop (v)/dɪˈvel.əp/phát triển
60die (v)/daɪ/chết
64direction (n)/dɪˈrek.ʃən//daɪˈrek.ʃən/phương hướng
65drink (n)/drɪŋk/thức uống
66earth (n)/ɝːθ/trái Đất
67east (n)/iːst/phía Đông
68end (n)/end/giới hạn, sự kết thúc
69enemy (n)/ˈen.ə.mi/kẻ địch
70enjoy (v)/ɪnˈdʒɔɪ/tận hưởng
71enough (adj)/əˈnʌf/đủ
72enter (v)/ˈen.t̬ɚ/đi vào, tham gia
73equal (adj)/ˈiː.kwəl/ngang bằng, bình đẳng
74entrance (n)/ˈen.trəns/sự tiến vào
75escape (v)/ɪˈskeɪp/trốn thoát
76even (adj)/ˈiː.vən/ngang bằng, bằng phẳng, trơn tru
77except (prep)/ɪkˈsept/ngoại trừ
78excited (adj)/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/phấn khích
79exercise (v)/ˈek.sɚ.saɪz/tập thể dục
80expect (v)/ɪkˈspekt/ngóng chờ, chờ đợi
81expensive (adj)/ɪkˈspen.sɪv/đắt đỏ
82explain (v)/ɪkˈspleɪn/giải thích
83extremely (adv)/ɪkˈstriːm.li/vô cùng
84eye (n)/aɪ/con mắt
85face (n)/feɪs/gương mặt
86fact (n)/fækt/sự thật
87fail (v)/feɪl/thất bại, thi trượt
92float (v)/floʊt/trôi nổi
93floor (n)/flɔːr/tầng (nhà)
94flour (n)/ˈflaʊ.ɚ/bột
97fold (v)/foʊld/gấp nếp
99fool (adj)/fuːl/ngốc nghếch
100foot (n)/fʊt/bàn chân
103force (n)/fɔːrs/sức mạnh, lực lượng
105further (adv)/ˈfɝː.ðɚ/xa hơn
108hair (n)/her/tóc
109half (n)/hæf/phân nửa, một nửa
110hall (n)/hɑːl/đại sảnh
116hat (n)/hæt/cái mũ
118hold (v)/hoʊld/nắm, giữ
119hole (n)/hoʊl/lỗ, ô trống
120hungry (adj)/ˈhʌŋ.ɡri/đói
121hour (n)/aʊr/giờ 
122hurry (v)/ˈhɝː.i/thúc giục
123husband (n)/ˈhʌz.bənd/chồng
124hurt (v)/hɝːt/làm bị thương
129into (prep)/ˈɪn.tuː/vào trong
131invent (v)/ɪnˈvent/phát minh, sáng tạo
132iron (n)/aɪrn/Sắt
135keep (v)/kiːp/lưu giữ, kẹp
140kitchen (n)/ˈkɪtʃ.ən/căn bếp, phòng bếp
141knee (n)/niː/đầu gối
142knife (n)/naɪf/con dao
143knock (v)/nɑːk/đập vào
144know (v)/noʊ/biết
145ladder (n)/ˈlæd.ɚ/cái thang
148land (n)/lænd/đất liền
153lock (n)/lɑːk/ổ khóa
157lose (v)/luːz/đánh mất
158mean (v)/miːn/nghĩa là, dự định
159measure (v)/ˈmeʒ.ɚ/đo lường, đong đếm
160meat (n)/miːt/thịt
161medicine (n)/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
165method (n)/ˈmeθ.əd/phương thức, cách thức
166middle (n)/ˈmɪd.əl/ở giữa
167milk (n)/mɪlk/sữa
168million (n)/ˈmɪl.jən/hàng triệu
169mind (n)/maɪnd/tâm trí
170minute (n)/ˈmɪn.ɪt/phút
171miss (v)/mɪs/bỏ lỡ, nhỡ
172mistake (n)/mɪˈsteɪk/sai sót, sai lầm
173mouth (n)/maʊθ/cái miệng
174move (v)/muːv/di chuyển
175much (adj)/mʌtʃ/nhiều, lắm
176museum (n)/mjuːˈziː.əm/bảo tàng
177music (n)/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
181noble (adj)/ˈnoʊ.bəl/quý tộc
182noise (n)/nɔɪz/tiếng ồn
183none (pron)/nʌn/không ai cả, không gì
184nor (conj)/nɔːr/cũng không
185north (n)/nɔːrθ/hướng Bắc
186nose (n)/noʊz/cái mũi
187not (adv)/nɑːt/không
188nothing (n)/ˈnʌθ.ɪŋ/không có gì
189notice (v)/ˈnoʊ.t̬ɪs/để ý, nhận ra
190now (adv)/naʊ/bây giờ, hiện tại
191number (n)/ˈnʌm.bɚ/số đếm
192obey (v)/oʊˈbeɪ/tuân thủ
193object (n)/ˈɑːb.dʒɪkt/đồ vật, vật thể, mục tiêu
194ocean (n)/ˈoʊ.ʃən/đại dương
200oil (n)/ɔɪl/dầu
201old (adj)/oʊldgià, lớn tuổi
202on (prep)/ɑːn/bên trên
203one (n)/wʌn/số 1
204period (n)/ˈpɪr.i.əd/thời kỳ, giai đoạn
206petrol (n)/ˈpet.rəl/xăng dầu
212pig (n)/pɪɡ/con heo
213pin (n)/pɪn/đinh ghim
214pink (n)/pɪŋk/màu hồng
215place (n)/pleɪs/nơi, địa điểm
216plane (n)/pleɪn/máy bay
217plant (n)/plænt/thực vật, cây cối
218plastic (n)/ˈplæs.tɪk/nhựa
219plate (n)/pleɪt/đĩa thức ăn
220prevent (v)/prɪˈvent/ngăn chặn, ngăn cản
223prison (n)/ˈprɪz.ən/nhà tù, ngục tù
224private (adj)/ˈpraɪ.vət/riêng tư, cá nhân
225prize (n)/praɪz/giải thưởng
226probably (adv)/ˈprɑː.bə.bli/có thể
227problem (n)/ˈprɑː.bləm/vấn đề
228produce (v)/prəˈduːs/sản xuất, tạo ra
231quite (adv)/kwaɪt/tương đối, khá
232radio (n)/ˈreɪ.di.oʊ/đài radio
233rain (n)/reɪn/cơn mưa
234rainy (adj)/ˈreɪ.ni/hay mưa
235raise (v)/reɪz/tăng lên
236rise (n)/raɪz/sự tăng lên
237road (n)/roʊd/con đường
238rob (v)/rɑːb/lấy trộm
239rock (n)/rɑːk/đá
240room (n)/ruːm//rʊm/buồng, phòng, chỗ
241round (n)/raʊnd/vòng tròn
242rubber (n)/ˈrʌb.ɚ/cao su
243rude (adj)/ruːd/khiếm nhã
247rush (n, v)/rʌʃ/sự vội vàng
248sad (adj)/sæd/buồn bã
249search (n)/sɝːtʃ/sự tìm kiếm
250seat (n)/siːt/chỗ ngồi
252sex (n)/seks/giới tính
253shade (n)/ʃeɪd/bóng râm
254shadow (n)/ˈʃæd.oʊ/bóng tối
255shake (v)/ʃeɪk/rung, lắc
256shape (n)/ʃeɪp/hình dáng
257share (v)/ʃer/chia sẻ
258sharp (adj)/ʃɑːrp/sắc bén, nhọn
267shoot (n, v)/ʃuːt/cuộc săn bắn; bắn, săn
268silly (adj)/ˈsɪl.i/ngờ nghệch, ngốc nghếch
269silver (n, adj)/ˈsɪl.vɚ/kim loại Bạc
270similar (adj)/ˈsɪm.ə.lɚ/giống nhau, tương tự
275sink (n, v)/sɪŋk/bồn rửa, chậu rửa; chìm
276slip (n, v)/slɪp/sự trượt chân; trượt, tuột
277slow (adj)/sloʊ/chậm chạp, lâu
278small (adj)/smɑːl/nhỏ bé
283so (adv)/soʊ/như thế, cũng vậy
284soap (v)/soʊp/xà phòng
285sock (n)/sɑːk/vớ
286stop (n, v)/stɑːp/điểm dừng, trạm dừng, dừng lại
287storm (n, v)/stɔːrm/cơn bão, lao vào, xông vào
288story (n)/ˈstɔːr.i/câu chuyện
289strange (adj)/streɪndʒ/kỳ lạ
290street (n)/striːt/đường phố
291strawberry (n)/ˈstrɑːˌber.i/quả dâu tây
292strong (adj)/strɑːŋ/mạnh mẽ
293structure (n)/ˈstrʌk.tʃɚ/cấu trúc
294student (n)/ˈstuː.dənt/học sinh, sinh viên
296sweet (n)/swiːt/sự ngọt ngào
297swim (v)/swɪm/bơi
298sword (n)/sɔːrd/gươm, kiếm, đao
299table (n)/ˈteɪ.bəl/cái bàn
300take (n, v)/teɪk/sự cầm, nắm; cầm, nắm, lấy
301thin (adj)/θɪn/mỏng manh 
302thing (n)/θɪŋ/cái, đồ, vật, thứ
303think (v)/θɪŋk/suy nghĩ
306though (conj)/ðoʊ/dù, mặc dù, tuy vậy, tuy nhiên
307threat (n)/θret/sự đe dọa
308three (n)/θriː/số 3
309tidy (adj, v)/ˈtaɪ.di/sạch sẽ, ngăn nắp; dọn dẹp
310tie (n)/taɪ/cà vạt
311title (n)/ˈtaɪ.t̬əl/danh hiệu
312to (prep)/tuː//tə/theo, tới, để
313today (n)/təˈdeɪ/hôm nay
314toe (n)/toʊ/ngón chân
315together (adv)/təˈɡeð.ɚ/cùng nhau
316tomorrow (n, adv)/təˈmɔːr.oʊ/ngày mai
317town (n)/taʊn/thị trấn
318train (n)/treɪn/xe lửa
319tram (n)/træm/xe điện
320travel (n, v)/ˈtræv.əl/chuyến đi; đi du lịch,
321tree (n)/triː/cái cây
322trouble (n)/ˈtrʌb.əl/vấn đề
323true (adj)/truː/đúng
324trust (n, v)/trʌst/sự tín nhiệm, lòng tin
325twice (adv)/twaɪs/hai lần, gấp đôi
326try (n, v)/traɪ/sự thử sức; thử, làm thử
330uncle (n)/ˈʌŋ.kəl/chú, bác, cậu
331under (prep)/ˈʌn.dɚ/ở dưới
332understand (v)/ˌʌn.dɚˈstænd/hiểu, thông cảm
333unit (n)/ˈjuː.nɪt/đơn vị, một khối
334until (prep, conj)/ʌnˈtɪl//ənˈtɪl/cho đến khi
338usual (adj)/ˈjuː.ʒu.əl/như mọi khi
343village (n)/ˈvɪl.ɪdʒ/làng, xã
344voice (n)/vɔɪs/tiếng nói
345visit (n)/ˈvɪz.ɪt/chuyến thăm
346waste (n)/weɪst/rác rưởi
350weather (n)/ˈweð.ɚ/thời tiết
351wedding (n)/ˈwed.ɪŋ/đám cưới
352week (n)/wiːk/tuần
353weight (n)/weɪt/trọng lượng, cân nặng
354welcome (v, adj)/ˈwel.kəm/chào đón, tiếp đón
356wife (n)/waɪf/vợ, phu nhân
357wild (adj)/waɪld/hoang dã, hoang dại
358will (v)/wɪl/sẽ
359win (n, v)/wɪn/sự chiến thắng
360wind (n)/wɪnd/gió
364wire (n)/waɪrdây nối 
365wise (adj)/waɪz/khôn ngoan, sáng suốt
370yell (v)/jel/la hét
371yesterday (n)/ˈjes.tɚ.deɪ/ngày hôm qua
372yet (adv)/jet/còn, chưa kết thúc
373young (adj)/jʌŋ/trẻ
375zero (n)/ˈzɪr.oʊ/số 0
376zoo (n)/zuː/sở thú

Học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề tính cách (Personality)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Brave/breɪv/Can đảm
2Careful/ˈker.fəl/Cẩn thận
3Cheerful/ˈtʃɪr.fəl/Vui tính
4Easy-going/ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/Dễ gần
5Exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vị
6Friendly/ˈfrend.li/Thân thiện.
7Funny/ˈfʌn.i/Vui vẻ
8Generous/ˈdʒen.ər.əs/Hào phóng
9Hardworking/ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/Chăm chỉ
10Kind/kaɪnd/Tốt bụng
11Out-going/aʊtɡoʊ.ɪŋ/Cởi mở
12Polite/pəˈlaɪt/Lịch sự
13Quiet/ˈkwaɪ.ət/Ít nói
14Sociable/ˈsoʊ.ʃə.bəl/Hòa đồng
15Soft/sɑːft/Dịu dàng
16Ambitious/æmˈbɪʃ.əs/Có nhiều tham vọng
17Cautious/ˈkɑː.ʃəs/Thận trọng
18Competitive/kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/Cạnh tranh, đua tranh
19Confident/ˈkɑːn.fə.dənt/Tự tin
20Serious/ˈsɪr.i.əs/Nghiêm túc
21Dependable/dɪˈpen.də.bəl/Đáng tin cậy
22Introverted/ˈɪn.trə.vɝː.t̬ɪd/Hướng nội
23Observant/əbˈzɝː.vənt/Tinh ý
24Rational/ˈræʃ.ən.əl/Có lý trí
25Sincere/sɪnˈsɪr/Thành thật
Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề Cơ thể con người (Human Body)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1chest/tʃest/ngực
2elbow/ˈel.boʊ/cùi chỏ
3hand/hænd/bàn tay
4fingernail/ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/móng tay
5forearm/ˈfɔːr.ɑːrm/cẳng tay
6finger/ˈfɪŋ.ɡɚ/ngón tay
7knuckle/ˈnʌk.əl/khớp ngón tay
8belly button/ˈbel.i ˌbʌt̬.ən/rốn
9neck/nek/cổ
10palm/pɑːm/lòng bàn tay
11shoulder/ˈʃoʊl.dɚ/vai
12throat/θroʊt/cổ họng
13thumb/θʌm/ngón cái
14waist/weɪst/eo
15wrist/rɪst/cổ tay
16foot (số nhiều: feet)/fʊt/bàn chân
17groin/ɡrɔɪn/háng
18heel/hiːl/gót chân
19hip/hɪp/hông
20knee/niː/đầu gối
21leg/leɡ/bàn chân

Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc chủ đề nhà cửa (Household)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Apartment/əˈpɑːrt.mənt/Căn hộ
2Attic/ˈæt̬.ɪk/Gác mái
3Blanket/ˈblæŋ.kɪt/Tấm chăn
4Cabin/ˈkæb.ɪn/Buồng nhỏ
5Clock/klɑːk/Đồng hồ
6Dining room/ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/Phòng ăn
7Draw/drɑː/Ngăn kéo
8Garden/ˈɡɑːr.dən/Khu vườn
9Gas fire/ˌɡæs ˈfaɪr/Bếp ga
10Iron/aɪrn/Bàn ủi
11Mirror/ˈmɪr.ɚ/Chiếc gương
12Mop/mɑːp/Cây lau nhà
13Oven/ˈʌv.ən/Lò nướng
14Pillow/ˈpɪl.oʊ/Gối
15Radiator/ˈreɪ.di.eɪ.t̬ɚ/Lò sưởi
16Refrigerator/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/Tủ lạnh
17Rug/rʌɡ/Thảm chùi chân
18Sponge/spʌndʒ/Đồ rửa chén
19Stool/stuːl/Ghế đẩu
20Switch/swɪtʃ/Công tắc
21Torch/tɔːrtʃ/Đèn pin
22Towel/taʊəl/Khăn tắm
23Villa/ˈvɪl.ə/Biệt thự
24Washing machine/ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/Máy giặt

Khóa học English Hub dành cho người mất gốc tại trung tâm Anh ngữ VUS

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Chương trình học English Hub – Tiếng Anh cho người mất gốc được thiết kế với lộ trình học đạt chuẩn đầu ra Cambridge, kết hợp cùng chiến lược học tập mới mẻ và hiện đại, giúp các bạn học viên tăng cường tối đa thời gian thực hành tại môi trường học 100% tiếng Anh chuẩn quốc tế. 

Kết hợp giữa phương pháp học tập khoa học Immersive Learning (Thực hành nhập vai) và Socialtech-based Learning (học cùng các nền tảng công nghệ) giúp học viên VUS bứt tốc lộ trình xây nền tiếng Anh khi được:

  • Tăng cường và cân bằng 4 kỹ năng Anh ngữ: Sở hữu năng lực ngoại ngữ tốt, học viên dần lấy lại sự tự tin và ứng dụng kỹ năng Anh ngữ hiệu quả trong đời sống, học tập và công việc. 
  • Được tiếp cận cách học kết hợp công nghệ cao qua ứng dụng học tập V-HUB độc quyền 24/7: Luyện tập mọi lúc mọi nơi, giải nguy những tình huống khó đỡ trong giao tiếp đời thường, làm chủ các cuộc trò chuyện và giao tiếp nhanh chóng.  
  • Tích hợp trí thông minh nhân tạo AI: Chỉnh sửa phát âm cho học viên đến từng âm tiết. Học viên mạnh dạn thể hiện và thực hành giao tiếp ở bất kỳ đâu. 

Lộ trình học bài bản của English Hub sử dụng khung tham chiếu đạt chuẩn CERF (Common European Framework). 

Cấp độ 1 A1 – Foundation: Giao tiếp ở mức độ dưới cơ bản.

Cấp độ 2 A2 – Community Hub: Giao tiếp ở cấp độ cơ bản.

Học viên làm chủ được các tình huống giao tiếp đơn giản như gặp gỡ, đặt câu hỏi,… Học viên trình bày chuẩn theo bộ từ vựng thông dụng trong hầu hết các nhu cầu giao tiếp.

Cấp độ 3 B1 – Social Hub: Giao tiếp ở mức độ trung bình.

Học viên xử lý tự tin với đa dạng tình huống trong công việc, đi ăn, vui chơi, học tập,… Học viên biết cách thể hiện quan điểm và sở thích cá nhân, sử dụng tốt những từ vựng/cấu trúc câu từ đơn giản đến trung bình.

Cấp độ 4 B1+ – Global Hub: Giao tiếp thành thạo.

Học viên làm chủ hầu hết tình huống giao tiếp tiếng Anh thực tế với khả năng trình bày tự nhiên. Học viên sở hữu phát âm tiếng Anh chuẩn bản xứ, sử dụng đa dạng từ vựng và ngữ pháp phức tạp, và thể hiện được đa quan điểm ở nhiều chủ đề khác nhau. 

Chọn chất lượng – Chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ  VUS

  • Là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.   
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
  • Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong 3 năm liên tiếp. 
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với hơn 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
  • Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
  • 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Trên đây là 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng VUS đã tổng hợp. Hy vọng bạn đọc có thể áp dụng chúng vào danh sách học tiếng Anh mỗi ngày của mình, từ đó cải thiện được trình trạng mất gốc lâu năm.

Có thể bạn quan tâm:

    nhận tư vấn miễn phí








      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Bằng việc đăng ký thông tin, bạn đồng ý cho phép VUS liên lạc thông qua các hình thức: cuộc gọi, tin nhắn, email nhằm mục đích tư vấn các chương trình Anh ngữ & nghiên cứu thị trường.

















      Loading...
      messenger