BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Cập nhật mới nhất ngày 29/11/2023

Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng sẽ giúp bạn có công việc với mức lương cao hơn trong ngành này. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không cùng VUS học ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xây dựng qua bài viết sau. 

Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì?

Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”. Lĩnh vực này liên quan đến các bản thiết kế, quá trình khảo sát, giám sát và thi công dựa theo yêu cầu để tạo nên các cơ sở hạ tầng, công trình xây dựng dân dụng hoặc với quy mô công nghiệp.

tiếng anh chuyên ngành Xây dựng
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng phổ biến

Tiếng Anh ngành xây dựng – Từ vựng về công trình nhà cửa nói chung

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Apartment
/əˈpɑːtmənt/Chung cư
2
Attic
/ˈætɪk/Gác xép
3
Balcony
/ˈbælkəni/Ban công
4
Bathroom
/ˈbɑːθru(ː)m/Phòng tắm
5
Bedroom
/ˈbɛdru(ː)m/Phòng ngủ
6
Brick wall
/brik wɔ:l/Tường gạch
7
Building site
/’bildiɳ sait/Công trường xây dựng
8
Carcass
/’kɑ:kəs/Sườn nhà
9
Ceiling
/ˈsiːlɪŋ/Trần nhà
10
Chimney
/’tʃimni/Ống khói (lò sưởi)
11
Concrete
/’kɔnkri:t/Bê tông
12
Condominium
/ˈkɒndəˈmɪnɪəm/Chung cư cao cấp
13
Cottage
/ˈkɒtɪʤ/Nhà ở nông thôn
14
Detached house
/dɪˈtæʧt haʊs/Nhà riêng lẻ, không chung tường
15
Dining room
/ˈdaɪnɪŋ ruːm/Phòng ăn
16
Downstairs
/ˌdaʊnˈsteəz/Tầng dưới, tầng trệt
17
First floor
/fə:st floor/Lầu một
18
Floor
/floor/Tầng
19
Ground floor
/graund floor/Tầng trệt
20
Hallway
/ˈhɔːlweɪ/Hành lang
21
Kitchen
/ˈkɪʧɪn/Nhà bếp
22
Living room
/ˈlɪvɪŋ ruːm/Phòng khách
23
Penthouse
/ˈpɛnthaʊs/Căn hộ áp mái
24
Plank platform
/plæɳk ‘plætfɔ:m/Sàn lát ván
25
Porch
/pɔ:tʃ/Mái hiên
26
Residence
/ˈrɛzɪdəns/Nhà ở, dinh thự
27
Semi-detached house
/ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/Nhà ghép đôi
28
Shutter
/’ʃʌtə/Cửa chớp
29
Stair
/steə/Cầu thang
30
Terraced house
/ˈtɛrəst haʊs/Nhà trong 1 dãy
31
Upper floor
/’ p floor/Tầng trên
32
Wall
/wɔ:l/Tường nhà
33
Window
/ˈwɪndəʊ/Cửa sổ
34
Yard
/jɑːd/Sân vườn

Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng – Các công việc trong ngành

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Carpenter
/’kɑ:pintə/Thợ mộc sàn nhà
2
Construction engineer
/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/Kỹ sư xây dựng
3
Contractor
/kən’træktə/Nhà thầu
4
Electrical engineer
/i’lektrikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư điện
5
Mason (Bricklayer)
/’meisn/ = /’brik,leiə/Thợ hồ (Thợ xây bằng gạch)
6
Mate
/meit/Thợ phụ
7
Mechanical engineer
/mi’kænikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư cơ khí
8
Owner
/’ounə/Chủ nhà, chủ đầu tư
9
Plasterer
/’plɑ:stərə/Thợ trát
10
Plumber
/’plʌmə/Thợ ống nước
11
Resident architect
/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/Kiến trúc sư thường trú
12
Site engineer
/sait ,enʤi’niə/Kỹ sư công trường
13
Soil engineer
/sɔil ,enʤi’niə/Kỹ sư địa chất
14
Structural engineer
/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/Kỹ sư kết cấu
15
Supervisor
/’sju:pəvaizə/Giám sát
16
Water works engineer
/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/Kỹ sư cấp thoát nước
17
Welder
/weld/Thợ hàn

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh Xây dựng về các dụng cụ, máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Aerial ladder
/’eəriəl ‘lædə/Thang cứu hộ
2
Agitator
/’ædʤiteitə/Máy trộn
3
Agitator Shaker
/’ædʤiteitə ‘ʃeikə/Máy khuấy
4
AHU – Air Handling Unit
/eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/Thiết bị xử lý khí trung tâm
5
Automatic fire door
/,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/Cửa tự động phòng cháy
6
Beam
/bi:m/Dầm, xà
7
Bolt
/boult/Bu lông
8
Builder’s hoist
/’bildəs hɔist/Máy nâng dùng trong xây dựng
9
Chisel
/’tʃizl/Các đục
10
Concrete mixer
/’kɔnkri:t ‘miksə/Máy trộn bê tông
11
Crane
/krein/Cần cẩu
12
Crane beam
/krein bi:m/Dầm cần trục
13
Crane girder
/krein ‘gə:də/Giá cần trục; giàn cần trục
14
Deck bridge
/dek bridʤ/Cầu có đường xe chạy trên
15
Deck girder
/dek ‘gə:də/Giàn cầu
16
Drill
/dril/Máy khoan
17
Guard board
/gɑ:d bɔ:d/Tấm chắn, tấm bảo vệ
18
Hammer
/’hæmə/Búa
19
Nail
/neil/Cái đinh
20
Nut
/nʌt/Con ốc
21
Pickaxe
/’pikæks/Búa có đầu nhọn
22
Piler
/pail/Máy đóng cọc
23
Pincers
/’pinsəz/Cái kìm
24
Saw
/sɔ:/Cái cưa
25
Screwdriver
/’skru:,draivə/Tua vít
26
Spade
/speid/Cái xẻng
27
Tape
/teip/Thước cuộn
28
Vice
/vais/Mỏ cặp
29
Wheelbarrow
/wi:l ‘bærou/Xe cút kít, xe rùa
30
Wrench
/rentʃ/Cái cờ lê
tiếng anh chuyên ngành Xây dựng
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Từ vựng về vật liệu Xây dựng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Acid-resisting concrete
/’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/Bê tông chịu axit
2
Activator
/ˈæktɪveɪtr/Chất hoạt hóa
3
Active carbon
/’æktiv ‘kɑ:bən/Than hoạt tính
4
Alkali
/’ælkəlai/Kiềm
5
Alloy steel
/’ælɔi sti:l/Thép hợp kim
6
Alluvial soil
/ə’lu:vjəl sɔil/Đất phù sa, bồi tích
7
Alluvion
/ə’lu:vjən/Đất phù sa
8
Aluminum
/ə’ljuminəm/Nhôm
9
Arenaceous
/,æri’neiʃəs/Cát pha
10
Argillaceous
/,ɑ:dʤi’leiʃəs/Sét, đất pha sét
11
Armored concrete
/’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/Bê tông cốt thép
12
Ashlar
/’æʃlə/Đá khối
13
Automatic relay
/,ɔ:tə’mætik ri’lei/Công tắc điện tự động rơ le
14
Automobile crane
/’ɔ:təməbi:l krein/Cần cẩu đặt trên ô tô
15
Auxiliary bridge
/ɔ:g’ziljəri bridʤ/Cầu phụ, cầu tạm thời
16
Bag of cement
/bæg ɔv siment/Bao xi măng
17
Brick
/brik/Gạch
18
Brick wall
/brik wɔ:l/Tường gạch
19
Chuting concrete
/ʃu:tig ‘kɔnkri:t/Bê tông lỏng
20
Cobble
/’kɔbl/Than cục
21
Commercial concrete
/kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/Bê tông trộn sẵn
22
Concrete
/’kɔnkri:t/Xi măng
23
Concrete aggregate
/’kɔnkri:t ‘ægrigit/Cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
24
Corrosive agent
/kə’rousiv ‘eidʤənt/Chất xâm thực
25
Dense concrete
/dens ‘kɔnkri:t/Bê tông nặng
26
Density of material
/’densiti ɔv mə’tiəriəl/Tỷ trọng của vật liệu
27
Dry sand
/drai sænd/Cát khô
28
Duct
/’dʌki/Ống chứa cốt thép dự ứng lực
29
Dust sand
/dʌst sænd/Cát bột
30
Gravel
/’grævəl/Sỏi
31
Iron
/’aiən/Sắt
32
Mud
/mʌd/Bùn
33
Rock
/rɔk/Đá viên
34
Rubble
/’pebl/Đá, vữa vụn
35
Soil
/sɔil/Đất
36
Stainless steel
/’steinlis sti:l/Thép không rỉ
37
Steel
/sti:l/Thép
38
Stone
/stoun/Đá tảng
39
Wood
/wud/Gỗ

Một số thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Angle bar
/ˈæŋgl bɑː/Thép góc
2
Angle brace
/ˈæŋgl breɪs/Thanh giằng góc ở giàn giáo
3
Apex load
/ˈeɪpɛks ləʊd/Tải trọng ở nút (giàn)
4
Architectural concrete
/ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/Bê tông trang trí
5
Area of reinforcement
/ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Diện tích cốt thép
6
Armoured concrete
/ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/Bê tông cốt thép
7
Average load
/ˈævərɪʤ ləʊd/Tải trọng trung bình
8
Axial load
/ˈæksɪəl ləʊd/Tải trọng hướng trục
9
Axle load
/ˈæksl ləʊd/Tải trọng lên trục
10
Bag
/bæg/Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
11
Balance beam
/ˈbæləns biːm/Đòn cân; đòn thăng bằng
12
Balancing load
/ˈbælənsɪŋ ləʊd/Tải trọng cân bằng
13
Ballast concrete
/ˈbæləst ˈkɒnkriːt/Bê tông đá dăm
14
Bar
/bɑː/Thanh cốt thép
15
Basic load
/ˈbeɪsɪk ləʊd/Tải trọng cơ bản
16
Braced member
/breɪst ˈmɛmbə/Thanh giằng ngang
17
Bracing beam
/ˈbreɪsɪŋ biːm/Dầm tăng cứng
18
Brake beam
/breɪk biːm/Đòn hãm; cần hãm
19
Brake load
/breɪk ləʊd/Tải trọng hãm
20
Breaking load
/ˈbreɪkɪŋ ləʊd/Tải trọng phá hủy
21
Concrete surface treatement
/ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/Xử lý bề mặt bê tông
22
Concrete thermal treatement
/ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/Xử lý nhiệt cho bê tông
23
Constant along the span
/ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/Không thay đổi dọc nhịp
24
Constant load
/ˈkɒnstənt ləʊd/Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
25
Controlling beam
/kənˈtrəʊlɪŋ biːm/Tia điều khiển
26
Conventional elasticity limit
/kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/Giới hạn đàn hồi qui ước
27
Conventional value
/kənˈvɛnʃənl ˈvælju/Trị số quy ước
28
Convergent beam
/kənˈvɜːʤənt biːm/Chùm hội tụ
29
Coordinate
/kəʊˈɔːdnɪt/Tọa độ
30
Copper clad steel
/ˈkɒpə klæd stiːl/Thép mạ đồng
31
Corner connector
/ˈkɔːnə kəˈnɛktə/Neo kiểu thép góc
32
Corroded reinforcement
/kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép đã bị rỉ
33
Deck bridge
/dɛk brɪʤ/Cầu có đường xe chạy trên
34
Deck panel
/dɛk ˈpænl/Khối bản mặt cầu đúc sẵn
35
Decompression limit state
/diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/Trạng thái giới hạn mất nén
36
Deep foundation
/diːp faʊnˈdeɪʃən/Móng sâu
37
Definitive evaluation
/dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/Giá trị quyết toán
38
Deflection
/dɪˈflɛkʃən/Độ võng
39
Deflection calculation
/dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán độ võng
40
Deformation calculation
/ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán biến dạng
41
Early strength concrete
/ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/Bê tông hóa cứng nhanh
42
Eccentric load
/ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/Tải trọng lệch tâm
43
Effective depth at the section
/ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/Chiều cao có hiệu
44
Gunned concrete
/gʌnd ˈkɒnkriːt/Bê tông phun
45
Gusset plate
/ˈgʌsɪt pleɪt/Bản nốt, bản tiết điểm
46
Gust load
/gʌst ləʊd/Tải trọng khi gió giật
47
Gypsum concrete
/ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/Bê tông thạch cao
48
Half-beam
/hɑːf- biːm/Dầm nửa
49
Half-lattice girder
/hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/Giàn nửa mắt cáo
50
Hanging beam
/ˈhæŋɪŋ biːm/Dầm treo
51
Radial load
/ˈreɪdiəl ləʊd/Tải trọng hướng kính
52
Radio beam (-frequency)
/ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/Chùm tần số vô tuyến điện
53
Railing load
/ˈreɪlɪŋ ləʊd/Tải trọng lan can
54
Railing
/ˈreɪlɪŋ/Lan can trên cầu
55
Rammed concrete
/ræmd ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm
56
Rated load
/ˈreɪtɪd ləʊd/Tải trọng danh nghĩa
57
Spring beam
/sprɪŋ biːm/Dầm đàn hồi
58
Square hollow section
/skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/Thép hình vuông rỗng
59
Stack of bricks
/stæk ɒv brɪks/Đống gạch, chồng gạch
60
Stamped concrete
/stæmpt ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm
61
Standard brick
/ˈstændəd brɪk/Gạch tiêu chuẩn
62
Web girder
/wɛb ˈgɜːdə/Giàn lưới thép, dầm đặc
63
Web reinforcement
/wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép trong sườn dầm
64
Welded plate girder
/ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/Dầm bản thép hàn
tiếng anh chuyên ngành Xây dựng
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng

STTMẫu CâuNghĩa Tiếng Việt
1
What is the project timeline for this construction?
Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu?
2
Can you provide the construction plans and blueprints?
Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không?
3
Is there any specific material requirement for this job?
Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không?
4
What are the safety measures in place at the construction site?
Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng?
5
Could you please explain the budget allocation for this project?
Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không?
6
Are there any environmental regulations we need to adhere to?
Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không?
7
How often are progress reports expected during construction?
Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng?
8
Could you clarify the roles and responsibilities of each team member?
Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không?
9
What permits and licenses are required for this construction project?
Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này?
10
Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues?
Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không?
tiếng anh chuyên ngành Xây dựng
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam

Hệ thống đào tạo Anh ngữ uy tín, chất lượng

  • Đối tác chiến lược của các NXB giáo dục toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment,…
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2.700 thầy cô giàu kinh nghiệm, 100% đều có chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
  • Thiết lập kỷ lục với hơn 183.118 học viên đạt các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo Anh ngữ, được tin chọn bởi 2.7 triệu gia đình tại Việt Nam và thu hút hơn 280.000 lượt đăng ký mỗi năm. 
  • Hệ thống phát triển mạnh mẽ và có mặt tại hơn 78 cơ sở, trải dài khắp các tỉnh thành trong cả nước, bao gồm Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Tây Ninh, Vĩnh Long,…
  • Tự hào là đối tác Platinum – hạng mức CAO NHẤT của British Council. 
  • Được công nhận là “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” từ Tạp chí quốc tế HR Asia.
tiếng anh chuyên ngành Xây dựng
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Khóa học iTalk – Cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng vô cùng quan trọng với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. Việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình thăng tiến sự nghiệp. Khóa học iTalk giúp bạn học tập hiệu quả thông qua phương pháp 10 – 90 – 10:

  • Before Class (10 phút): Học viên xem trước tài liệu, học từ vựng và luyện tập phát âm cùng AI qua ứng dụng iTalk Web.
  • In Class (90 phút): Tiếp thu bài mới từ giáo viên, thực hành vận dụng vào ngữ cảnh và tình huống hội thoại.
  • After Class (10 phút): Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập qua các bài đàm thoại tương tác và kiểm tra ngắn hạn để hệ thống hóa kiến thức.

Khóa học iTalk sử dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện phát âm nhờ sự hỗ trợ của trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ từ các giáo viên VUS. Hệ thống cổng thông tin học tập giúp bạn theo dõi tiến trình học tập, luyện tập từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng 24/7, bất kể bạn ở đâu và bất kỳ lúc nào.

Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề đa dạng, từ công việc, học tập, gia đình… đến các lĩnh vực chuyên sâu như tài chính, kiến trúc, xây dựng,…

Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, chia thành 4 cấp độ (Mỗi cấp độ bao gồm 60 bài học)

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Cấp độ 1
  • 60 bài tiếp theo: A1 (Pre-Intermediate) – Cấp độ 2
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Cấp độ 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Cấp độ 4

Sau mỗi 60 bài học, học viên sẽ được củng cố kiến thức thông qua các bài kiểm tra để xác định trình độ và chuẩn bị cho các cấp độ tiếp theo.

tiếng anh chuyên ngành Xây dựng
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng bên trên, các bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu hỗ trợ trong công việc và học tập. Chúc các bạn học thật tốt!

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger