BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Cập nhật mới nhất ngày 25/08/2023

Với sự phát triển vượt bậc của thời đại công nghệ số, việc học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin đã trở thành một yếu tố cực kỳ quan trọng và không thể thiếu đối với những ai muốn thành công trong lĩnh vực này. Bài viết dưới đây tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp. Khám phá ngay cùng VUS nhé!

Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Ngành Công nghệ thông tin còn được biết đến với tên gọi bằng tiếng Anh là Information Technology Branch, viết tắt là ITB. Đây là một lĩnh vực kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm để thực hiện nhiều tác vụ liên quan đến thông tin. Các tác vụ này bao gồm chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin. Học tiếng Anh chuyên ngành IT không phải chuyện dễ dàng, nhưng nó là chìa khóa để tiếp cận kiến thức và công nghệ mới nhất trên thế giới giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin theo chủ đề

Để học tốt tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin, việc nắm vững các từ vựng là rất quan trọng. Sau đây là tổng hợp từ vựng theo từng chủ đề giúp bạn hệ thống và tiếp cận hiệu quả hơn trong việc học tiếng Anh chuyên ngành.

50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về thuật toán

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1
Store
/stɔːr/Verb/NounLưu trữ
2
Process
/ˈprəʊsɛs/NounXử lý
3
Switch
/swɪtʃ/Noun/VerbChuyển
4
Access
/ˈækˌsɛs/Noun/VerbTruy cập; sự truy cập
5
Perform
/pərˈfɔːrm/VerbTiến hành, thực hiện
6
Conversion
/kənˈvɜːrʒən/NounChuyển đổi
7
Cluster controller
/ˈklʌstər kənˈtroʊlər/NounBộ điều khiển trùm
8
Analyst
/ˈænəlɪst/NounNhà phân tích
9
Output
/ˈaʊtˌpʊt/NounRa, đưa ra
10
Multiplexor
/ˈmʌltɪˌplɛksər/NounBộ dồn kênh/bộ ghép kênh
11
Invention
/ɪnˈvɛnʃən/NounPhát minh
12
Transmission
/trænzˈmɪʃən/NounTruyền tải
13
Numeric
/njuːˈmerɪk/AdjectiveSố học, thuộc về số học
14
Binary
/ˈbaɪnəri/AdjectiveNhị phân, thuộc về nhị phân
15
Figure out
/ˈfɪɡjər aʊt/VerbTính toán, tìm ra
16
Peripheral
/pəˈrɪfərəl/NounNgoại vi
17
Abacus
/ˈæbəkəs/NounBàn tính
18
Register
/ˈrɛdʒɪstər/NounThanh ghi, đăng ký
19
Multiplication
/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/NounPhép nhân
20
Teleconference
/ˈtɛlɪˌkɑːnfrəns/NounHội thảo từ xa
21
Experiment
/ɪkˈsperɪmənt/Noun/VerbTiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
22
Subtraction
/səbˈtrækʃən/NounPhép trừ
23
Processor
/ˈprəʊsɛsər/NounBộ xử lý
24
Application
/ˌæplɪˈkeɪʃən/NounỨng dụng
25
Equipment
/ɪˈkwɪpmənt/NounTrang thiết bị
26
Arithmetic
/əˈrɪθmətɪk/NounSố học
27
Channel
/ˈʧænl/NounKênh
28
Analog
/ˈænəlɒɡ/AdjectiveTương tự
29
History
/ˈhɪstəri/NounLịch sử
30
Single-purpose
/ˈsɪŋɡl̩ ˈpɜːrpəs/AdjectiveĐơn mục đích
31
Solution
/səˈluːʃən/NounGiải pháp, lời giải
32
Signal
/ˈsɪɡnəl/NounTín hiệu
33
Integration
/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/NounTích hợp
34
Digital
/ˈdɪdʒɪtl̩/AdjectiveSố, thuộc về số
35
Acoustic coupler
/əˈkuːstɪk ˈkʌplər/NounBộ ghép âm
36
Network
/ˈnɛtwɜːrk/NounMạng
37
Operation
/ˌɒpəˈreɪʃən/NounSự vận hành
38
Imprint
/ɪmˈprɪnt/Verb/NounIn, khắc
39
Dependable
/dɪˈpɛndəbl/AdjectiveCó thể tin cậy được
40
Transmit
/trænzˈmɪt/VerbTruyền; chuyển giao
41
Allocation
/ˌæləˈkeɪʃən/NounSự phân bổ
42
Generation
/ˌdʒɛnəˈreɪʃən/NounThế hệ
43
Ability
/əˈbɪləti/NounKhả năng
44
Characteristic
/ˌkærɪktərˈɪstɪk/NounThuộc tính, nét tính cách
45
Remote Access
/rɪˈmoʊt ˈæksɛs/NounTruy cập từ xa qua mạng
46
Command
/kəˈmɑːnd/Noun/VerbRa lệnh, lệnh (trong máy tính)
47
Consist (of)
/kənˈsɪst/VerbBao gồm
48
Convert
/kənˈvɜːrt/VerbChuyển đổi
49
Reliability
/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti/NounSự có thể tin cậy được
50
Multi-task
/ˈmʌltiˌtɑːsk/Verb/AdjectiveĐa nhiệm
200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

50 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1
Automation
/ˌɔːtəˈmeɪʃən/NounTự động hóa
2
Binary code
/ˈbaɪnəri koʊd/NounMã nhị phân
3
Compiler
/kəmˈpaɪlər/NounTrình biên dịch
4
Debugger
/ˈdiːˌbʌɡər/NounTrình gỡ lỗi
5
Firmware
/ˈfɜrmˌwɛr/NounPhần mềm trong ROM
6
Interface
/ˈɪntərfeɪs/NounGiao diện
7
Kernel
/ˈkɜrnl̩/NounNhân hệ điều hành
8
Middleware
/ˈmɪdlˌwɛr/NounPhần mềm trung gian
9
Graphics
/ˈɡræfɪks/NounĐồ họa
10
Protocol
/ˈproʊtəˌkɔl/NounGiao thức
11
Server
/ˈsɜːrvər/NounMáy chủ
12
Virtualization
/ˌvɜːrtʃuəlɪˈzeɪʃən/NounẢo hóa
13
Firewall
/ˈfaɪərˌwɔːl/NounTường lửa
14
Malware
/ˈmælˌwɛr/NounPhần mềm độc hại
15
Encryption
/ɪnˈkrɪpʃən/NounMã hóa
16
Decryption
/dɪˈkrɪpʃən/NounGiải mã
17
Cache
/kæʃ/NounBộ đệm
18
Bandwidth
/ˈbændwɪθ/NounBăng thông
19
Alloy
/ˈælɔɪ/NounHợp kim
20
Bubble memory
/ˈbʌbl ˈmɛməri/NounBộ nhớ bọt
21
Capacity
/kəˈpæsəti/NounDung lượng
22
Core memory
/kɔr ˈmɛməri/NounBộ nhớ lõi
23
Dominate
/ˈdɒmɪneɪt/VerbThống trị
24
Ferrite ring
/ˈfɛraɪt rɪŋ/NounVòng nhiễm từ
25
Horizontal
/ˌhɒrɪˈzɒntl/AdjectiveNgang; đường ngang
26
Inspiration
/ˌɪnspɪˈreɪʃən/NounSự cảm hứng
27
Intersection
/ˌɪntərˈsɛkʃən/NounGiao điểm
28
Detailed
/ˈdiːteɪld/AdjectiveChi tiết
29
Respective
/rɪsˈpɛktɪv/AdjectiveTương ứng
30
Retain
/rɪˈteɪn/VerbGiữ lại, duy trì
31
Gadget
/ˈɡædʒɪt/NounĐồ phụ tùng nhỏ
32
Semiconductor memory
/ˌsɛmikənˈdʌktər ˈmɛməri/NounBộ nhớ bán dẫn
33
Unique
/juˈniːk/AdjectiveDuy nhất
34
Vertical
/ˈvɜːtɪkəl/AdjectiveDọc; đường dọc
35
Wire
/waɪər/NounDây điện
36
Matrix
/ˈmeɪtrɪks/NounMa trận
37
Microfilm
/ˈmaɪkrəʊˌfɪlm/NounVi phim
38
Noticeable
/ˈnəʊtɪsəbl̩/AdjectiveDễ nhận thấy
39
Phenomenon
/fəˈnɒmɪnən/NounHiện tượng
40
Position
/pəˈzɪʃən/NounVị trí
41
Prediction
/prɪˈdɪkʃən/NounSự tiên đoán, lời tiên đoán
42
Quality
/ˈkwɒlɪti/NounChất lượng
43
Quantity
/ˈkwɒntɪti/NounSố lượng
44
Ribbon
/ˈrɪbən/NounDải băng
45
Set
/sɛt/NounTập
46
Spin
/spɪn/VerbQuay
47
Thermal
/ˈθɜːməl/AdjectiveNhiệt
48
Train
/treɪn/NounĐoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
49
Translucent
/trænzˈluːsənt/AdjectiveTrong mờ
50
Configuration
/kənˌfɪɡjʊˈreɪʃən/NounCấu hình

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1
Compatible
/kəmˈpætəbl/AdjectiveTương thích
2
Database
/ˈdeɪtəbeɪs/NounCơ sở dữ liệu
3
Database
/ˈdeɪtəbeɪs/NounCơ sở dữ liệu
4
Circuit
/ˈsɜːrkɪt/NounMạch
5
Software
/ˈsɒftweər/NounPhần mềm
6
Hardware
/ˈhɑːrdweər/NounPhần cứng
7
Multi-user
/ˌmʌlti ˈjuːzər/AdjectiveĐa người dùng
8
Alternative
/ɔːlˈtɜːrnətɪv/NounSự thay thế
9
Apt
/æpt/VerbCó khả năng, có khuynh hướng
10
Beam
/biːm/NounChùm
11
Chain
/tʃeɪn/NounChuỗi
12
Clarify
/ˈklærɪfaɪ/VerbLàm cho trong sáng dễ hiểu
13
Coil
/kɔɪl/Verb, NounCuộn
14
Condense
/kənˈdɛns/VerbLàm đặc lại, làm gọn lại
15
Describe
/dɪsˈkraɪb/VerbMô tả
16
Dimension
/dɪˈmɛnʃən/NounHướng
17
Drum
/drʌm/NounTrống
18
Electro sensitive
/ɪˈlɛktrəʊ ˈsɛnsɪtɪv/AdjectiveNhiếm điện
19
Electrostatic
/ɪˌlɛktrəʊˈstætɪk/AdjectiveTĩnh điện
20
Expose
/ɪkˈspoʊz/VerbPhơi bày, phô ra
21
Guarantee
/ˌɡærənˈtiː/Verb, NounCam đoan, bảo đảm
22
Demagnetize
/ˌdiːˈmæɡnətaɪz/VerbKhử từ hóa
23
Intranet
/ˈɪntrəˌnɛt/NounMạng nội bộ
24
Hammer
/ˈhæmər/NounBúa
25
Individual
/ˌɪndəˈvɪdʒuəl/Adjective, NounCá nhân, cá thể
26
Inertia
/ɪnˈɜːrʃə/NounQuán tính
27
Irregularity
/ɪˌrɛɡjʊˈlærəti/NounSự bất thường, không theo quy tắc
28
Establish
/ɪˈstæblɪʃ/VerbThiết lập
29
Permanent
/ˈpɜːrmənənt/AdjectiveVĩnh viễn
30
Diverse
/daɪˈvɜːrs/AdjectiveNhiều loại
31
Sophisticated
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/AdjectivePhức tạp; cầu kỳ
32
Monochromatic
/ˌmɒnəʊkrəˈmætɪk/AdjectiveĐơn sắc
33
Blink
/blɪŋk/VerbNhấp nháy
34
Dual-density
/ˌduːəl ˈdɛnsəti/NounMật độ kép
35
Shape
/ʃeɪp/NounHình dạng
36
Curve
/kɜrv/NounĐường cong
37
Plotter
/ˈplɒtər/NounThiết bị đánh dấu; máy vẽ
38
Tactile
/ˈtæktaɪl/AdjectiveThuộc về xúc giác
39
Virtual
/ˈvɜːrtʃuəl/AdjectiveẢo
40
Backup
/ˈbækʌp/Noun, VerbSao lưu, dự phòng
200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

40 từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin khác

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1
Algorithm
/ˈælɡəˌrɪðəm/NounThuật toán
2
Internet
/ˈɪntərnɛt/NounInternet
3
Authentication
/ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/NounXác thực
4
Certificate
/sərˈtɪfɪkət/NounChứng chỉ
5
Router
/ˈruːtər/NounRouter
6
Client
/ˈklaɪənt/NounMáy khách
7
Website
/ˈwɛbsaɪt/NounTrang web
8
Bug
/bʌɡ/NounLỗi
9
Agile
/ˈædʒaɪl/AdjectiveLinh hoạt
10
Test
/tɛst/Noun, VerbKiểm tra, thử nghiệm
11
Debug
/ˈdiːbʌɡ/VerbGỡ lỗi
12
Deploy
/dɪˈplɔɪ/VerbTriển khai
13
Employ
/ɪmˈplɔɪ/VerbThuê
14
Oversee
/ˌoʊvərˈsiː/VerbQuan sát
15
Available
/əˈveɪləbəl/AdjectiveDùng được, có hiệu lực, sẵn sàng
16
Drawback
/ˈdrɔˌbæk/NounTrở ngại, hạn chế
17
Research
/rɪˈsɜːrtʃ/Noun,VerbNghiên cứu
18
Enterprise
/ˈɛntərˌpraɪz/NounTập đoàn, công ty
19
Trend
/trɛnd/NounXu hướng
20
Replace
/rɪˈpleɪs/VerbThay thế
21
Expertise
/ˌɛkspɜrˈtiːz/NounThành thạo, tinh thông, chuyên môn
22
Instruction
/ɪnˈstrʌkʃən/NounChỉ thị, chỉ dẫn
23
Algorithmic
/ˌælɡəˈrɪðmɪk/AdjectiveThuật toán học
24
Biometrics
/ˌbaɪoʊˈmɛtrɪks/NounSinh trắc học
25
Blockchain
/ˈblɑːkˌtʃeɪn/NounChuỗi khối
26
Allocate
/ˈæləkeɪt/VerbPhân phối
27
Calculation
/ˌkælkjuˈleɪʃn/NounPhép tính
28
Computerize
/kəmˈpjuːtəraɪz/VerbTin học hóa
29
Pulse
/pʌls/NounXung điện áp
30
Tape
/teɪp/NounBăng ghi
31
Terminal
/ˈtɜːmɪnl/NounThiết bị đầu cuối
32
Disk
/dɪsk/NounĐĩa
33
Implement
/ˈɪmplɪment/VerbCông cụ
34
Maintenance
/ˈmeɪntənəns/NounBảo trì, bảo dưỡng
35
Matrix
/ˈmeɪtrɪks/NounMa trận
36
Supervisor
/ˈsuːpərvaɪzər/NounNgười giám sát
37
Breach
/briːtʃ/Noun, VerbLỗ hổng
38
Graphics
/ˈɡræfɪks/NounĐồ họa
39
Oversee
/ˌəʊvərˈsiː/VerbTheo dõi, quan sát
40
Spyware
/ˈspaɪwer/NounPhần mềm gián điệp

20 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phổ biến

200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Bằng cách làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, bạn sẽ dễ dàng đọc, hiểu và sử dụng kiến thức chuyên môn một cách chính xác và linh hoạt.

STTThuật ngữDịch nghĩa
1
Source Code
Mã nguồn
2
Chief source of information
Nguồn thông tin chính
3
ISP – Internet Service Provider
Nhà phân phối dịch vụ Internet
4
Operating system
Hệ điều hành
5
LAN – Local Area Network
Mạng máy tính nội bộ
6
Broad classification
Phân loại tổng quát
7
Alphanumeric data
Dữ liệu chữ số
8
Union catalog
Danh mục liên hợp
9
WiFi – Wireless Internet
Mạng Internet không dây
10
HTML – HyperText Markup Language
Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web trên World Wide Web
11
PPP – Point-to-Point Protocol
Giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
12
RAM – Read-Only Memory
Là một loại bộ nhớ khả biến, cho phép đọc – ghi dữ liệu ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào dựa theo địa chỉ bộ nhớ
13
OSI – Open System Interconnection
Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở
14
Oriented Programming
Lập trình hướng đối tượng
15
API (Application Programming Interface)
Giao diện lập trình ứng dụng
16
Cloud Computing
Điện toán đám mây
17
Software Development
Phát triển phần mềm
18
URL (Uniform Resource Locator)
Địa chỉ tài nguyên thống nhất (URL)
19
Virtual Machine
Máy ảo
20
WAN (Wide Area Network)
Mạng diện rộng

iTalk – Làm chủ tiếng Anh trong công việc với môi trường học đạt chuẩn quốc tế

Với lộ trình bài bản cùng phương pháp giảng dạy toàn diện, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk với hơn 365 chủ đề hỗ trợ các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin cũng như các ngành khác một cách hiệu quả.

Khóa học cung cấp đa dạng các chủ đề 

iTalk đem đến cho bạn hơn 365 chủ đề đa dạng để chọn lựa, từ những vấn đề hàng ngày như công việc, học tập, gia đình đến những nền tảng chuyên sâu như công nghệ, kinh doanh. 

  • Chuẩn hóa phát âm Anh ngữ với iTalk: Luyện Listening hiệu quả cùng công nghệ AI. Phân tích và phản hồi từng âm tiết từ cơ bản đến nâng cao. 
  • Học sâu – Nhớ lâu: Học mọi lúc mọi nơi với iTalk Web không giới hạn thời gian. 
  • Không sợ phát âm sai: Tự tin Speaking cùng trợ lý AI trong môi trường chuyên nghiệp.

Với khả năng tùy chỉnh lộ trình học tập, ngay cả những người bận rộn cũng có thể nắm vững tiếng Anh một cách toàn diện và theo dõi sự tiến bộ của bản thân một cách dễ dàng.

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả, linh hoạt cùng với các công nghệ tích hợp

Khóa học iTalk không chỉ trang bị cho bạn nhiều kiến thức vững chắc về tiếng Anh mà còn cung cấp những phương pháp học hiệu quả giúp bạn tiến bộ nhanh chóng. 

Nhờ sự hỗ trợ của công nghệ tiên tiến và phương pháp dạy học tiến bộ, bạn sẽ có những lợi ích vượt trội sau khi tham gia khóa học iTalk.

  • Fit (Phù hợp): Phương pháp học hiệu quả, phù hợp với những người bận rộn.
  • Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa các chủ đề, giờ học và phương thức học giúp bạn thoải mái lựa chọn.
  • Fluency and Accuracy (Lưu loát và chuẩn xác): Cải thiện giao tiếp một cách toàn diện cùng các kỹ năng phản xạ, ngữ âm và cấu trúc ngữ pháp. Củng cố ngữ pháp với các chủ đề chuyên biệt, đồng thời, bạn sẽ được chuẩn hoá phát âm bởi các giáo viên nước ngoài.
  • Integrated Tech Support (Tích hợp các phần mềm công nghệ): Các ứng dụng công nghệ AI, iTalk Web, Self Practice sẽ giúp các bạn ôn luyện mọi lúc, mọi nơi không giới hạn.

VUS – Trung tâm có môi trường 100% tiếng Anh thân thiện cho người đi làm

VUS tự hào trở thành đơn vị đào tạo Anh ngữ đạt tiêu chuẩn toàn cầu được công nhận bởi NEAS.

  • VUS hiện tại là đối tác Platinumhạng mức CAO NHẤT của Hội Đồng Anh (British Council).
  • Là hệ thống giáo dục lâu đời, VUS có kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế PET, IELTS, Flyers,…. nhiều nhất toàn quốc – 180.918 học viên. 
  • VUS đang là đối tác chiến lược hàng đầu cùng với các Nhà xuất bản quốc tế như Oxford University Press, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, BSD Education, HatchXR.
  • Các khóa học của VUS cung cấp các phần mềm iTools, Oxford Online Practice Imagine Learning English hỗ trợ tối đa việc học tại lớp và ôn luyện tại nhà.
  • VUS hiện có hơn 70 cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn đào tạo của NEAS – Chứng nhận đánh giá chất lượng cho các tổ chức đào tạo tiếng Anh tại Australia và quốc tế.
tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin không chỉ bổ sung thêm kiến thức mà còn tạo điều kiện thăng tiến trong công việc của bạn. Đừng ngần ngại, hãy bắt đầu học ngay hôm nay cùng VUS nhé. Chúc bạn thành công và tiến xa trong hành trình chinh phục thế giới công nghệ thông tin!

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger