BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Cập nhật mới nhất ngày 30/11/2023

Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí.

Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?

Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan.

tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Automatic lathe
ˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện tự động
2
Backing-off lathe
ˈbækɪŋ-ɒf leɪðMáy tiện hớt lưng
3
Bench lathe
benʧ leɪðMáy tiện để bàn
4
Boring lathe
ˈbɔːrɪŋ leɪðMáy tiện-doa, máy tiện đứng
5
Broaching machine
ˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːnMáy khoan lỗ chóp
6
Camshaft lathe
ˈkæmʃɑːft leɪðMáy tiện trục cam
7
Copying lathe
ˈkɒpiɪŋ leɪðMáy tiện chép hình
8
Cutting-off lathe
ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪðMáy tiện cắt đứt
9
Drilling machine
ˈdrɪlɪŋ məˈʃiːnMáy khoan
10
Engine lathe
ˈenʤɪn leɪðMáy tiện ren vít vạn năng
11
Facing lathe
ˈfeɪsɪŋ leɪðMáy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
12
Grinding machine
ˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːnMáy mài
13
Honing machine
ˈhoʊnɪŋ məˈʃiːnMáy (mài) khuôn
14
Lathe machine
leɪð məˈʃiːnMáy tiện
15
Machine lathe
məˈʃiːn leɪðMáy tiện vạn năng
16
Milling machine
ˈmɪlɪŋ məˈʃiːnMáy phay
17
Multicut lathe
ˌmʌltɪˈkʌt leɪðMáy tiện nhiều dao
18
Multiple-spindle lathe
ˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪðMáy tiện nhiều trục chính
19
Planer machine
ˈpleɪnə məˈʃiːnMáy bào phẳng
20
Precision lathe
prɪˈsɪʒən leɪðMáy tiện chính xác
21
Profile-turning lathe
ˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪðMáy tiện chép hình
22
Punching machine
ˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːnMáy đột lỗ
23
Relieving lathe
rɪˈliːvɪŋ leɪðMáy tiện hớt lưng
24
Screw/Thread-cutting lathe
skruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪðMáy tiện ren
25
Semi Automatic lathe
ˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện bán tự động
26
Shaper machine
ˈʃeɪpə məˈʃiːnMáy cắt hình
27
Shearing machine
ˈʃɪrɪŋ məˈʃiːnMáy cắt gọt
28
Turret lathe
ˈtʌrɪt leɪðMáy tiện rơ-vôn-ve
29
Wood lathe
wʊd leɪðMáy tiện gỗ
tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khí

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Angle cutter
ˈæŋgl ˈkʌtəDao phay góc
2
Board turning tool
bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh rộng bản
3
Boring tool
ˈbɔːrɪŋ tuːlDao tiện lỗ
4
Chamfer tool
ˈʧæmfə tuːlDao vát mép
5
Cutting-off tool, parting tool
ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːlDao tiện cắt đứt
6
Cylindrical milling cutter
sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt trụ
7
Disk-type milling cutter
dɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đĩa
8
Dovetail milling cutter
ˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh đuôi én
9
End mill
end mɪlDao phay ngón
10
Face milling cutter
feɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt đầu
11
Facing tool
ˈfeɪsɪŋ tuːlDao tiện mặt đầu
12
Finishing turning tool
ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh
13
Form relieved cutter
fɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtəDao phay hớt lưng
14
Gang milling cutter
gæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay tổ hợp
15
Helical tooth cutter
ˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtəDao phay răng xoắn
16
Inserted-blade milling cutter
ɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng ghép
17
Key-seat milling cutter
kiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh then
18
Left/right hand cutting tool
left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːlDao tiện trái/phải
19
Milling cutter
ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay
20
Plain milling cutter
pleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đơn
21
Pointed turning tool
ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh đầu nhọn
22
Profile turning tool
ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện định hình
23
Right-hand milling cutter
raɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng xoắn phải
24
Roughing turning tool
ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện thô
25
Shank-type cutter
ʃæŋk-taɪp ˈkʌtəDao phay ngón
26
Single-angle milling cutter
ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay góc đơn
27
Slitting saw, circular saw
ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔːDao phay cắt đứt
28
Slot milling cutter
slɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh
29
Staggered tooth milling cutter
ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng so le
30
Straight turning tool
streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện đầu thẳng
31
T-slot cutter
tiː-slɒt ˈkʌtəDao phay rãnh chữ T
32
Thread tool
θred tuːlDao tiện ren
33
Three-side milling cutter
θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay dĩa 3 mặt cắt
34
Tool
tuːlDụng cụ, dao
35
Two-lipped end mills
tuː-lɪpt ɛnd mɪlzDao phay rãnh then

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Auxiliary clearance angle
/ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau phụ
2
Auxiliary cutting edge = end cutting
/ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/Lưỡi cắt phụ
3
Auxiliary plane angle
/ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/Góc nghiêng phụ (j1)
4
Bent-tail dog
/bent-teɪl dɒg/Tốc chuôi cong
5
Built up edge (BUE)
/bɪlt ʌp eʤ/Lẹo dao
6
Carriage
/ˈkærɪʤ/Bàn xe dao
7
Chief angles
/ʧiːf ˈæŋglz/Các góc chính
8
Chip
/ʧɪp/Phoi
9
Chuck
/ʧʌk/Mâm cặp
10
Clearance angle
/ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau
11
Compound slide
/ˈkɒmpaʊnd slaɪd/Bàn trượt hỗn hợp
12
Cross feed
/krɒs fiːd/Chạy dao ngang
13
Cross slide
/krɒs slaɪd/Bàn trượt ngang
14
Cutting angle
/ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/Góc cắt (d)
15
Cutting fluid = coolant
/ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/Dung dịch trơn nguội
16
Cutting forces
/ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/Lực cắt
17
Cutting speed
/ˈkʌtɪŋ spiːd/Tốc độ cắt
18
Dead center
/dɛd ˈsentə/Mũi tâm chết (cố định)
19
Depth of cut
/depθ ɒv kʌt/Chiều sâu cắt
20
Dog plate
/dɒg pleɪt/Mâm cặp tốc
21
Face
/feɪs/Mặt trước
22
Face plate
/feɪs pleɪt/Mâm cặp hoa mai
23
Feed (gear) box
/fiːd (gɪə) bɒks/Hộp chạy dao
24
Feed rate
/fiːd reɪt/Lượng chạy dao
25
Feed shaft
/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao
26
Flank
/flæŋk/Mặt sau
27
Follower rest
/ˈfɒləʊə rest/Giá đỡ di động
28
Form-relieved tooth
/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/Răng dạng hớt lưng
29
Four-jaw chuck
/fɔː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 4 chấu
30
Hand wheel
/hænd wiːl/Tay quay
31
Headstock
/hed stɒk/Ụ trước
32
Inserted blade
/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/Răng ghép
33
Jaw
/ʤɔː/Chấu kẹp
34
Lathe bed
/leɪð bed/Băng máy
35
Lathe center
/leɪð ˈsentə/Mũi tâm
36
Lathe dog
/leɪð dɒg/Tốc máy tiện
37
Lead screw
/liːd skru/Trục vít me
38
Lip angle
/lɪp ˈæŋgl/Góc sắc (b)
39
Longitudinal feed
/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/Chạy dao dọc
40
Machined surface
/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/Bề mặt đã gia công
41
Main spindle
/meɪn ˈspɪndl/Trục chính
42
Nose
/nəʊz/Mũi dao
43
Nose radius
/nəʊz ˈreɪdiəs/Bán kính mũi dao
44
Plane approach angle
/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/Góc nghiêng chính (j)
45
Plane point angle
/pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/Góc mũi dao (e)
46
Rake angle
/reɪk ˈæŋgl/Góc trước
47
Rest
/rest/Luy nét
48
Rotating center
/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/Mũi tâm quay
49
Saddle
/ˈsædl/Bàn trượt
50
Speed box
/spiːd bɒks/Hộp tốc độ
51
Steady rest
/ˈstedi rest/Luy nét cố định
52
Tailstock
/teɪl stɒk/Ụ sau
53
Three-jaw chuck
/θriː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 3 chấu
54
Tool holder
/tuːl ˈhəʊldə/Đài dao
55
Tool life
/tuːl laɪf/Tuổi thọ của dao
56
Turret
/ˈtʌrɪt/Đầu rơ-vôn-ve
57
Workpiece
/ˈwɜːkˌpiːs/Phôi
tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Abrasive belt
/əˈbreɪsɪv belt/Băng tải gắn bột mài
2
Abrasive slurry
/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/Bùn sệt mài
3
Adapter plate unit
/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/Bộ gắn đầu tiêu chuẩn
4
Adjustable support
/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/Gối tựa điều chỉnh
5
Adjustable wrench
/əˈʤʌstəbl renʧ/Mỏ lết
6
Aerodynamic controller
/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/Bộ kiểm soát khí động lực
7
Aileron
/ˈeɪlərɒn/Cánh phụ cân bằng
8
Amplifier
/ˈæmplɪfaɪə/Bộ khuếch đại
9
Apron
/ˈeɪprən/Tấm chắn
10
Arbor support
/ˈɑːbə səˈpɔːt/Ổ đỡ trục
11
Audio oscillator
/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/Bộ dao động âm thanh
12
Bed shaper
/bed ˈʃeɪpə/Băng may
13
Burnisher
/ˈbɜːnɪʃə/Dụng cụ mài bóng
14
Camshaft
/ˈkæmʃɑːft/Trục cam
15
Change gear train
/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/Truyền động đổi rãnh
16
Circular sawing machine
/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/Máy cưa vòng
17
CNC machine tool
/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/Máy công cụ điều khiển số
18
CNC vertical machine
/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/Máy phay đứng CNC
19
Contact roll
/ˈkɒntækt rəʊl/Con lăn tiếp xúc
20
Drill chuck
/drɪl ʧʌk/Đầu kẹp mũi khoan
21
Driving pin
/ˈdraɪvɪŋ pɪn/Chốt xoay
22
Electric-contact gauge head
/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/Đầu đo điện tiếp xúc
23
Elevator
/ˈelɪveɪtə/Cánh nâng
24
End mill
/end mɪl/Dao phay mặt đầu
25
End support
/end səˈpɔːt/Giá đỡ phía sau
26
Engine lathe
/ˈenʤɪn leɪð/Máy tiện ren
27
Expansion reamer
/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/Dao chuốt nong rộng
28
Facing tool
/ˈfeɪsɪŋ tuːl/Dao tiện mặt đầu
29
Feed selector
/fiːd sɪˈlɛktə/Bộ điều chỉnh lượng ăn dao
30
Feed shaft
/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao
31
Fixed support
/fɪkst səˈpɔːt/Gối tựa cố định
32
Form tool
/fɔːm tuːl/Dao định hình
33
Front fender, mudguard
/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/Chắn bùn trước
34
Frontal plane of projection
/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/Mặt phẳng chính diện
35
Grinding machine
/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/Máy mài
36
Hob slide
/hɒb slaɪd/Bàn trượt dao
37
Index crank
/ˈɪndeks kræŋk/Thanh chia
38
Inductance-type pick-up
/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/Bộ phát kiểu cảm kháng
39
Jet
/ʤet/Ống phản lực
40
Jib
/ʤɪb/Băng tải
41
Key-seat milling cutter
/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng then
42
Lathe
/leɪð/Máy tiện
43
Left-hand milling cutter
/lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay chiều trái
44
Magazine
/ˌmægəˈziːn/Nơi trữ phôi
45
Motor fan
/ˈməʊtə fæn/Quạt máy động cơ
46
Mounting of grinding wheel
/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/Gá lắp đá mài
47
Multi-rib grinding wheel
/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/Bánh mài nhiều ren
tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Thuật ngữ về bảo trì

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Breakdown maintenance
/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/Bảo trì khi có hư hỏng
2
Condition Based Maintenance (CBM)
/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
3
Corrective maintenance
/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh
4
Design Out Maintenance (DOM)
/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/Bảo trì thiết kế lại
5
Lean Maintenance
/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn
6
Lifetime Extension (LTE)
/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)/Bảo trì kéo dài tuổi thọ
7
Operation to Break Down (OTBD)
/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/Bảo trì khi có hư hỏng (viết tắt OTBD)
8
Operator Maintenance
/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành
9
Periodic maintenance 
/ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / Bảo trì định kỳ
10
Plant Shutdown & Turnaround Planning
/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy
11
Predictive maintenance
/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì dự đoán
12
Preventive maintenance
/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì phòng ngừa
13
Proactive Maintenance
/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì tiên phong
14
Reliability Center Maintenance (RCM)
/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)/Bảo trì tập trung vào độ tin cậy
15
Risk Based Maintenance (RBM)
/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)/Bảo trì dựa trên rủi ro
16
Total Productive Maintenance (TPM)
/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)/Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Bore size
/bɔː saɪz/Đường kính trong xi lanh
2
Cap End Tang
/ˈkæp end tæŋ/Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ (ET)
3
Counterbalance valve
/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/Van đối trọng
4
Cross Tube
/krɒs tjuːb/Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT)
5
Cylinder seal kit
/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/Gioăng, phớt xi lanh
6
Directional control valve
/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/Van phân phối
7
Double acting/Single acting
/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn
8
Logic valve
/ˈlɒʤɪk vælv/Van logic
9
Mounting code
/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/Mã lắp ghép
10
Mounting Style
/ˈmaʊntɪŋ staɪl/Mã lắp ghép đuôi xi lanh
11
Ordering code
/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/Mã đặt hàng
12
Rod End Clevis
/rɒd end ˈklevɪs/Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U (RC)
13
Rod End Flange
/rɒd end flænʤ/Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông (RF)
14
Rod End Spherical Bearing
/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu (RB)
15
Rod End Tang
/rɒd end tæŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ (RT)
16
Stroke up to any practical length
/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/Hành trình làm việc theo yêu cầu

Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lý

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Cutting theory
/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/Nguyên lý cắt
2
Design Automation
/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n)/Tự động hóa thiết kế
3
Electrical installations
/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/Trang thiết bị điện
4
Front view
/frʌnt vjuː/Hình chiếu đứng
5
Labour safety
/ˈleɪbə ˈseɪfti/An toàn lao động
6
Manufacturing automation
/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/Tự động hóa sản xuất
7
Oblique projection
/əˈbliːk prəˈʤekʃən/Phép chiếu xiên
8
Parallel projection
/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/Phép chiếu song song
9
Perspective projection
/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/Phép chiếu phối cảnh
10
Projection plane
/prəˈʤekʃən pleɪn/Mặt phẳng chiếu
11
Side view
/saɪd vjuː/Hình chiếu cạnh
12
Top view
/tɒp vjuː/Hình chiếu bằng

Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalk

tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt.

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.

Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalk

Khóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:

  • Phương pháp hiệu quả cho người lớn (Fit): Sự kết hợp thông minh giữa các phương pháp giảng dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Kiểm tra và đánh giá toàn diện sau mỗi chủ đề.
  • Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học (Flexibility): Với hơn 365 chủ đề phong phú, học viên dễ dàng cân nhắc và linh hoạt trong việc sắp xếp lịch học. Họ thậm chí có thể lựa chọn cách học trực tuyến hoặc trực tiếp sao cho phù hợp với yêu cầu cá nhân. 
  • Hỗ trợ công nghệ tích hợp (Integrated Tech Support): Việc sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để luyện tập giúp học viên chuẩn hóa cách phát âm và tạo tự tin trong việc giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều tính năng hữu ích để ôn luyện.

Lộ trình học phong phú, toàn diện

Bao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:

  • Cấp độ 1 – A1+ (Elementary): Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học tập xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để phát triển khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
  • Cấp độ 2 – A2 (Pre-Intermediate): Hướng đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ áp dụng từ vựng và các cấu trúc câu phổ biến vào ngữ cảnh.
  • Cấp độ 3 – B1 (Intermediate): Học viên học cách bày tỏ ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện sự tự tin trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
  • Cấp độ 4 – B1+ (Intermediate Plus): Hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong từng ngữ cảnh.

Với phương pháp học tập chủ động (Inquiry-based learning), học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học, bao gồm từ vựng mới, cụm từ, và cách giải thích các ngữ cảnh thực tế thường gặp.
  • Practice: Học viên tham gia vào các hoạt động đóng vai và tiếp xúc trực tiếp với các tình huống hội thoại trong lớp học.
  • Production: Học viên tự tin áp dụng kiến thức mới vào cả công việc và cuộc sống giao tiếp hàng ngày của họ.

VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng Anh

Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:

  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Anh, VUS đã có được lòng tin của hơn 2.7 triệu gia đình Việt Nam, với hơn 280,000 lượt đăng ký mỗi năm. Hiện nay, hệ thống đã mở rộng khắp cả nước với gần 80 cơ sở tại hơn 22 tỉnh thành.
  • Là “Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất Việt Nam,” được Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công nhận lần đầu vào năm 2018 và hiện nay con số đã lên đến 183.118 em vào năm 2023.
  • Là đối tác hạng Platinum – hạng mức cao nhất của British Council, với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
  • Được vinh danh bởi tạp chí quốc tế HR Asia với giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” và “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên xuất sắc.”
  • VUS còn là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,…
tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới.

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger