Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đi làm bận rộn và khó sắp xếp được lịch học, bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài hoặc muốn nâng trình để thích nghi môi trường công ty đa quốc gia, tất cả điều này iTalk VUS sẽ giúp bạn giải quyết trong một nốt nhạc.

Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí: Từ vựng và thuật ngữ thông dụng

Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

A person wearing a hard hat and working on a machineDescription automatically generated

Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí.

Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?

Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy móc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Automatic lathe ˌɔːtəˈmætɪk leɪð Máy tiện tự động
2 Backing-off lathe ˈbækɪŋ-ɒf leɪð Máy tiện hớt lưng
3 Bench lathe benʧ leɪð Máy tiện để bàn
4 Boring lathe ˈbɔːrɪŋ leɪð Máy tiện-doa, máy tiện đứng
5 Broaching machine ˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːn Máy khoan lỗ chóp
6 Camshaft lathe ˈkæmʃɑːft leɪð Máy tiện trục cam
7 Copying lathe ˈkɒpiɪŋ leɪð Máy tiện chép hình
8 Cutting-off lathe ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪð Máy tiện cắt đứt
9 Drilling machine ˈdrɪlɪŋ məˈʃiːn Máy khoan
10 Engine lathe ˈenʤɪn leɪð Máy tiện ren vít vạn năng
11 Facing lathe ˈfeɪsɪŋ leɪð Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
12 Grinding machine ˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːn Máy mài
13 Honing machine ˈhoʊnɪŋ məˈʃiːn Máy (mài) khuôn
14 Lathe machine leɪð məˈʃiːn Máy tiện
15 Machine lathe məˈʃiːn leɪð Máy tiện vạn năng
16 Milling machine ˈmɪlɪŋ məˈʃiːn Máy phay
17 Multicut lathe ˌmʌltɪˈkʌt leɪð Máy tiện nhiều dao
18 Multiple-spindle lathe ˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪð Máy tiện nhiều trục chính
19 Planer machine ˈpleɪnə məˈʃiːn Máy bào phẳng
20 Precision lathe prɪˈsɪʒən leɪð Máy tiện chính xác
21 Profile-turning lathe ˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪð Máy tiện chép hình
22 Punching machine ˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːn Máy đột lỗ
23 Relieving lathe rɪˈliːvɪŋ leɪð Máy tiện hớt lưng
24 Screw/Thread-cutting lathe skruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪð Máy tiện ren
25 Semi Automatic lathe ˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪð Máy tiện bán tự động
26 Shaper machine ˈʃeɪpə məˈʃiːn Máy cắt hình
27 Shearing machine ˈʃɪrɪŋ məˈʃiːn Máy cắt gọt
28 Turret lathe ˈtʌrɪt leɪð Máy tiện rơ-vôn-ve
29 Wood lathe wʊd leɪð Máy tiện gỗ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khí

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Angle cutter ˈæŋgl ˈkʌtə Dao phay góc
2 Board turning tool bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl Dao tiện tinh rộng bản
3 Boring tool ˈbɔːrɪŋ tuːl Dao tiện lỗ
4 Chamfer tool ˈʧæmfə tuːl Dao vát mép
5 Cutting-off tool, parting tool ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl Dao tiện cắt đứt
6 Cylindrical milling cutter sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay mặt trụ
7 Disk-type milling cutter dɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay đĩa
8 Dovetail milling cutter ˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay rãnh đuôi én
9 End mill end mɪl Dao phay ngón
10 Face milling cutter feɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay mặt đầu
11 Facing tool ˈfeɪsɪŋ tuːl Dao tiện mặt đầu
12 Finishing turning tool ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl Dao tiện tinh
13 Form relieved cutter fɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtə Dao phay hớt lưng
14 Gang milling cutter gæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay tổ hợp
15 Helical tooth cutter ˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtə Dao phay răng xoắn
16 Inserted-blade milling cutter ɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay răng ghép
17 Key-seat milling cutter kiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay rãnh then
18 Left/right hand cutting tool left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl Dao tiện trái/phải
19 Milling cutter ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay
20 Plain milling cutter pleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay đơn
21 Pointed turning tool ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl Dao tiện tinh đầu nhọn
22 Profile turning tool ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl Dao tiện định hình
23 Right-hand milling cutter raɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay răng xoắn phải
24 Roughing turning tool ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl Dao tiện thô
25 Shank-type cutter ʃæŋk-taɪp ˈkʌtə Dao phay ngón
26 Single-angle milling cutter ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay góc đơn
27 Slitting saw, circular saw ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔː Dao phay cắt đứt
28 Slot milling cutter slɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay rãnh
29 Staggered tooth milling cutter ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay răng so le
30 Straight turning tool streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl Dao tiện đầu thẳng
31 T-slot cutter tiː-slɒt ˈkʌtə Dao phay rãnh chữ T
32 Thread tool θred tuːl Dao tiện ren
33 Three-side milling cutter θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay dĩa 3 mặt cắt
34 Tool tuːl Dụng cụ, dao
35 Two-lipped end mills tuː-lɪpt ɛnd mɪlz Dao phay rãnh then

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Auxiliary clearance angle /ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/ Góc sau phụ
2 Auxiliary cutting edge = end cutting /ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/ Lưỡi cắt phụ
3 Auxiliary plane angle /ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/ Góc nghiêng phụ (j1)
4 Bent-tail dog /bent-teɪl dɒg/ Tốc chuôi cong
5 Built up edge (BUE) /bɪlt ʌp eʤ/ Lẹo dao
6 Carriage /ˈkærɪʤ/ Bàn xe dao
7 Chief angles /ʧiːf ˈæŋglz/ Các góc chính
8 Chip /ʧɪp/ Phoi
9 Chuck /ʧʌk/ Mâm cặp
10 Clearance angle /ˈklɪərəns ˈæŋgl/ Góc sau
11 Compound slide /ˈkɒmpaʊnd slaɪd/ Bàn trượt hỗn hợp
12 Cross feed /krɒs fiːd/ Chạy dao ngang
13 Cross slide /krɒs slaɪd/ Bàn trượt ngang
14 Cutting angle /ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/ Góc cắt (d)
15 Cutting fluid = coolant /ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/ Dung dịch trơn nguội
16 Cutting forces /ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/ Lực cắt
17 Cutting speed /ˈkʌtɪŋ spiːd/ Tốc độ cắt
18 Dead center /dɛd ˈsentə/ Mũi tâm chết (cố định)
19 Depth of cut /depθ ɒv kʌt/ Chiều sâu cắt
20 Dog plate /dɒg pleɪt/ Mâm cặp tốc
21 Face /feɪs/ Mặt trước
22 Face plate /feɪs pleɪt/ Mâm cặp hoa mai
23 Feed (gear) box /fiːd (gɪə) bɒks/ Hộp chạy dao
24 Feed rate /fiːd reɪt/ Lượng chạy dao
25 Feed shaft /fiːd ʃɑːft/ Trục chạy dao
26 Flank /flæŋk/ Mặt sau
27 Follower rest /ˈfɒləʊə rest/ Giá đỡ di động
28 Form-relieved tooth /fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/ Răng dạng hớt lưng
29 Four-jaw chuck /fɔː-ʤɔː ʧʌk/ Mâm cặp 4 chấu
30 Hand wheel /hænd wiːl/ Tay quay
31 Headstock /hed stɒk/ Ụ trước
32 Inserted blade /ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/ Răng ghép
33 Jaw /ʤɔː/ Chấu kẹp
34 Lathe bed /leɪð bed/ Băng máy
35 Lathe center /leɪð ˈsentə/ Mũi tâm
36 Lathe dog /leɪð dɒg/ Tốc máy tiện
37 Lead screw /liːd skru/ Trục vít me
38 Lip angle /lɪp ˈæŋgl/ Góc sắc (b)
39 Longitudinal feed /ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/ Chạy dao dọc
40 Machined surface /məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/ Bề mặt đã gia công
41 Main spindle /meɪn ˈspɪndl/ Trục chính
42 Nose /nəʊz/ Mũi dao
43 Nose radius /nəʊz ˈreɪdiəs/ Bán kính mũi dao
44 Plane approach angle /pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/ Góc nghiêng chính (j)
45 Plane point angle /pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/ Góc mũi dao (e)
46 Rake angle /reɪk ˈæŋgl/ Góc trước
47 Rest /rest/ Luy nét
48 Rotating center /rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/ Mũi tâm quay
49 Saddle /ˈsædl/ Bàn trượt
50 Speed box /spiːd bɒks/ Hộp tốc độ
51 Steady rest /ˈstedi rest/ Luy nét cố định
52 Tailstock /teɪl stɒk/ Ụ sau
53 Three-jaw chuck /θriː-ʤɔː ʧʌk/ Mâm cặp 3 chấu
54 Tool holder /tuːl ˈhəʊldə/ Đài dao
55 Tool life /tuːl laɪf/ Tuổi thọ của dao
56 Turret /ˈtʌrɪt/ Đầu rơ-vôn-ve
57 Workpiece /ˈwɜːkˌpiːs/ Phôi

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Abrasive belt /əˈbreɪsɪv belt/ Băng tải gắn bột mài
2 Abrasive slurry /əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/ Bùn sệt mài
3 Adapter plate unit /əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/ Bộ gắn đầu tiêu chuẩn
4 Adjustable support /əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/ Gối tựa điều chỉnh
5 Adjustable wrench /əˈʤʌstəbl renʧ/ Mỏ lết
6 Aerodynamic controller /ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/ Bộ kiểm soát khí động lực
7 Aileron /ˈeɪlərɒn/ Cánh phụ cân bằng
8 Amplifier /ˈæmplɪfaɪə/ Bộ khuếch đại
9 Apron /ˈeɪprən/ Tấm chắn
10 Arbor support /ˈɑːbə səˈpɔːt/ Ổ đỡ trục
11 Audio oscillator /ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/ Bộ dao động âm thanh
12 Bed shaper /bed ˈʃeɪpə/ Băng may
13 Burnisher /ˈbɜːnɪʃə/ Dụng cụ mài bóng
14 Camshaft /ˈkæmʃɑːft/ Trục cam
15 Change gear train /ʧeɪnʤ gɪə treɪn/ Truyền động đổi rãnh
16 Circular sawing machine /ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/ Máy cưa vòng
17 CNC machine tool /siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/ Máy công cụ điều khiển số
18 CNC vertical machine /siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/ Máy phay đứng CNC
19 Contact roll /ˈkɒntækt rəʊl/ Con lăn tiếp xúc
20 Drill chuck /drɪl ʧʌk/ Đầu kẹp mũi khoan
21 Driving pin /ˈdraɪvɪŋ pɪn/ Chốt xoay
22 Electric-contact gauge head /ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/ Đầu đo điện tiếp xúc
23 Elevator /ˈelɪveɪtə/ Cánh nâng
24 End mill /end mɪl/ Dao phay mặt đầu
25 End support /end səˈpɔːt/ Giá đỡ phía sau
26 Engine lathe /ˈenʤɪn leɪð/ Máy tiện ren
27 Expansion reamer /ɪksˈpænʃən ˈriːmə/ Dao chuốt nong rộng
28 Facing tool /ˈfeɪsɪŋ tuːl/ Dao tiện mặt đầu
29 Feed selector /fiːd sɪˈlɛktə/ Bộ điều chỉnh lượng ăn dao
30 Feed shaft /fiːd ʃɑːft/ Trục chạy dao
31 Fixed support /fɪkst səˈpɔːt/ Gối tựa cố định
32 Form tool /fɔːm tuːl/ Dao định hình
33 Front fender, mudguard /frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/ Chắn bùn trước
34 Frontal plane of projection /ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/ Mặt phẳng chính diện
35 Grinding machine /ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/ Máy mài
36 Hob slide /hɒb slaɪd/ Bàn trượt dao
37 Index crank /ˈɪndeks kræŋk/ Thanh chia
38 Inductance-type pick-up /ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/ Bộ phát kiểu cảm kháng
39 Jet /ʤet/ Ống phản lực
40 Jib /ʤɪb/ Băng tải
41 Key-seat milling cutter /kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/ Dao phay răng then
42 Lathe /leɪð/ Máy tiện
43 Left-hand milling cutter /lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/ Dao phay chiều trái
44 Magazine /ˌmægəˈziːn/ Nơi trữ phôi
45 Motor fan /ˈməʊtə fæn/ Quạt máy động cơ
46 Mounting of grinding wheel /ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/ Gá lắp đá mài
47 Multi-rib grinding wheel /ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/ Bánh mài nhiều ren

Thuật ngữ về bảo trì

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Breakdown maintenance /ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/ Bảo trì khi có hư hỏng
2 Condition Based Maintenance (CBM) /kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/ Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
3 Corrective maintenance /kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/ Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh
4 Design Out Maintenance (DOM) /dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/ Bảo trì thiết kế lại
5 Lean Maintenance /liːn ˈmeɪntənəns/ Bảo trì tinh gọn
6 Lifetime Extension (LTE) /ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)/ Bảo trì kéo dài tuổi thọ
7 Operation to Break Down (OTBD) /ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/ Bảo trì khi có hư hỏng (viết tắt OTBD)
8 Operator Maintenance /ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/ Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành
9 Periodic maintenance /ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / Bảo trì định kỳ
10 Plant Shutdown & Turnaround Planning /plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/ Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy
11 Predictive maintenance /prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/ Bảo trì dự đoán
12 Preventive maintenance /prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/ Bảo trì phòng ngừa
13 Proactive Maintenance /prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/ Bảo trì tiên phong
14 Reliability Center Maintenance (RCM) /rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)/ Bảo trì tập trung vào độ tin cậy
15 Risk Based Maintenance (RBM) /rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)/ Bảo trì dựa trên rủi ro
16 Total Productive Maintenance (TPM) /ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)/ Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Bore size /bɔː saɪz/ Đường kính trong xi lanh
2 Cap End Tang /ˈkæp end tæŋ/ Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ (ET)
3 Counterbalance valve /ˈkaʊntəˌbæləns vælv/ Van đối trọng
4 Cross Tube /krɒs tjuːb/ Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT)
5 Cylinder seal kit /ˈsɪlɪndə siːl kɪt/ Gioăng, phớt xi lanh
6 Directional control valve /dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/ Van phân phối
7 Double acting/Single acting /ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/ Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn
8 Logic valve /ˈlɒʤɪk vælv/ Van logic
9 Mounting code /ˈmaʊntɪŋ kəʊd/ Mã lắp ghép
10 Mounting Style /ˈmaʊntɪŋ staɪl/ Mã lắp ghép đuôi xi lanh
11 Ordering code /ˈɔːdərɪŋ kəʊd/ Mã đặt hàng
12 Rod End Clevis /rɒd end ˈklevɪs/ Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U (RC)
13 Rod End Flange /rɒd end flænʤ/ Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông (RF)
14 Rod End Spherical Bearing /rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/ Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu (RB)
15 Rod End Tang /rɒd end tæŋ/ Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ (RT)
16 Stroke up to any practical length /strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/ Hành trình làm việc theo yêu cầu

Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lý

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Cutting theory /ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/ Nguyên lý cắt
2 Design Automation /dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n)/ Tự động hóa thiết kế
3 Electrical installations /ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/ Trang thiết bị điện
4 Front view /frʌnt vjuː/ Hình chiếu đứng
5 Labour safety /ˈleɪbə ˈseɪfti/ An toàn lao động
6 Manufacturing automation /ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/ Tự động hóa sản xuất
7 Oblique projection /əˈbliːk prəˈʤekʃən/ Phép chiếu xiên
8 Parallel projection /ˈpærəlel prəˈʤekʃən/ Phép chiếu song song
9 Perspective projection /pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/ Phép chiếu phối cảnh
10 Projection plane /prəˈʤekʃən pleɪn/ Mặt phẳng chiếu
11 Side view /saɪd vjuː/ Hình chiếu cạnh
12 Top view /tɒp vjuː/ Hình chiếu bằng

Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalk

Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt.

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.

Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalk

Khóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:

  • Phương pháp hiệu quả cho người lớn (Fit): Sự kết hợp thông minh giữa các phương pháp giảng dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Kiểm tra và đánh giá toàn diện sau mỗi chủ đề.
  • Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học (Flexibility): Với hơn 365 chủ đề phong phú, học viên dễ dàng cân nhắc và linh hoạt trong việc sắp xếp lịch học. Họ thậm chí có thể lựa chọn cách học trực tuyến hoặc trực tiếp sao cho phù hợp với yêu cầu cá nhân. 
  • Hỗ trợ công nghệ tích hợp (Integrated Tech Support): Việc sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để luyện tập giúp học viên chuẩn hóa cách phát âm và tạo tự tin trong việc giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều tính năng hữu ích để ôn luyện.

Lộ trình học phong phú, toàn diện

Bao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:

  • Cấp độ 1 – A1+ (Elementary): Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học tập xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để phát triển khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
  • Cấp độ 2 – A2 (Pre-Intermediate): Hướng đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ áp dụng từ vựng và các cấu trúc câu phổ biến vào ngữ cảnh.
  • Cấp độ 3 – B1 (Intermediate): Học viên học cách bày tỏ ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện sự tự tin trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
  • Cấp độ 4 – B1+ (Intermediate Plus): Hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong từng ngữ cảnh.

Với phương pháp học tập chủ động (Inquiry-based learning), học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học, bao gồm từ vựng mới, cụm từ, và cách giải thích các ngữ cảnh thực tế thường gặp.
  • Practice: Học viên tham gia vào các hoạt động đóng vai và tiếp xúc trực tiếp với các tình huống hội thoại trong lớp học.
  • Production: Học viên tự tin áp dụng kiến thức mới vào cả công việc và cuộc sống giao tiếp hàng ngày của họ.

VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng Anh

Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:

  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Anh, VUS đã có được lòng tin của hơn 2.7 triệu gia đình Việt Nam, với hơn 280,000 lượt đăng ký mỗi năm. Hiện nay, hệ thống đã mở rộng khắp cả nước với gần 80 cơ sở tại hơn 22 tỉnh thành.
  • Là “Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất Việt Nam,” được Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công nhận lần đầu vào năm 2018 và hiện nay con số đã lên đến 183.118 em vào năm 2023.
  • Là đối tác hạng Platinum – hạng mức cao nhất của British Council, với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
  • Được vinh danh bởi tạp chí quốc tế HR Asia với giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” và “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên xuất sắc.”
  • VUS còn là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,…

Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward