BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Tiếng Anh Trẻ Em

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Cập nhật mới nhất ngày 08/03/2023

Từ vựng là yếu tố quan trọng để các em có thể giao tiếp tiếng Anh. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 được tổng hợp đầy đủ dưới đây sẽ giúp trẻ học và làm tốt các bài tập tại trường. Không chỉ vậy, VUS cũng chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp cần thiết và cách học hiệu quả cho học sinh lớp 4 mà ba mẹ nên biết. Cùng tìm hiểu ngay nào!

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chương trình SGK

Chương trình học môn tiếng Anh của học sinh lớp 4 sẽ có 2 kỳ với 20 chủ đề (Unit) khác nhau. VUS tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 của cả năm học theo từng chủ đề như sau:

Từ vựng tiếng anh lớp 4
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo chủ đề

Unit 1 – Nice to see you again

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
afternoon
n/ˌɑːf.təˈnuːn/buổi chiều
2
again
n/əˈɡen/lại, nữa
3
evening
n/ˈiːv.nɪŋ/buổi tối
4
later
adv/ˈleɪ.tər/sau
5
meet
v/miːt/gặp
6
morning
n/ˈmɔː.nɪŋ/buổi sáng
7
night
n/naɪt/đêm
8
see
v/si:/gặp, nhìn thấy
9
tomorrow
n/təˈmɒr.əʊ/ngày mai

Unit 2 – I’m from Japan

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
America
n/əˈmer.ɪ.kə/nước Mỹ
2
American
n/əˈmer.ɪ.kən/người Mỹ
3
Australia
n/ɒsˈtreɪ.li.ə/nước Úc
4
Australian
n/ɒsˈtreɪ.li.ən/người Úc
5
England
n/ˈɪŋ.ɡlənd/nước Anh
6
English
n/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/người Anh
7
country
n/ˈkʌn.tri/quốc gia, đất nước
8
from
prep/frɒm/từ
9
Japan
n/dʒəˈpæn/nước Nhật
10
Japanese
n/ˌdʒæp.ənˈiːz/người Nhật
11
Malaysia
n/məˈleɪ.zi.ə/nước Ma-lai-xi-a
12
Malaysian
n/məˈleɪ.zi.ən/người Ma-lai-xi-a
13
nationality
n/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/quốc tịch
14
Viet Nam
n/ˌvjetˈnæm/nước Việt Nam
15
Vietnamese
n/ˌvjet.nəˈmiːz/người Việt Nam

Unit 3 – What day is it today?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
English
n/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/môn tiếng Anh
2
Friday
n/ˈfraɪ.deɪ/thứ Sáu
3
guitar
n/ɡɪˈtɑːr/đàn ghi ta
4
have (English)
v/hæv/học (môn tiếng Anh)
5
Monday
n/ˈmʌn.deɪ/thứ Hai
6
Saturday
n/ˈsæt.ə.deɪ/thứ Bảy
7
Sunday
n/ˈsʌn.deɪ/Chủ nhật
8
today
n/təˈdeɪ/hôm nay
9
Tuesday
n/ˈtʃuːz.deɪ/thứ Ba
10
Wednesday
n/ˈwenz.deɪ/thứ Tư
11
weekend
n/ˌwiːkˈend/cuối tuần

Unit 4 – When’s your birthday?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
April
n/ˈeɪ.prəl/tháng Tư
2
August
n/ɔ:’gʌst/tháng Tám
3
date
n/deɪt/ngày
4
December
n/dɪˈsem.bər/tháng Mười hai
5
January
n/’dʒænjuəri/tháng Một
6
July
n/dʒuˈlaɪ/tháng Bảy
7
June
n/dʒuːn/tháng Sáu
8
March
n/mɑːtʃ/tháng Ba
9
May
n/mei/tháng Năm
10
November
n/nəʊ’vembə(r)/tháng Mười một
11
October
n/ɒk’təʊbə(r)/tháng Mười

Unit 5 – Can you swim?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
badminton
n/ˈbæd.mɪn.tən/cầu lông
2
can
modal v/kæn/có thể
3
cook
v/kʊk/nấu ăn
4
dance
v/dɑːns/nhảy, múa, khiêu vũ
5
piano
n/piˈæn.əʊ/đàn dương cầm, đàn piano
6
skate
v/skeɪt/trượt băng, pa tanh
7
skip
v/skɪp/nhảy (dây)
8
swim
v/swɪm/bơi
9
swing
v/swɪŋ/đu, đánh đu
10
table tennis
n/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/bóng bàn
11
volleyball
n/ˈvɒl.i.bɔːl/bóng chuyền

Unit 6 – Where’s your school?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
address
n/əˈdres/địa chỉ
2
class
n/klɑːs/lớp, lớp học
3
district
n/ˈdɪs.trɪkt/quận, huyện
4
road
n/rəʊd/con đường
5
school
n/skuːl/trường, ngôi trường
6
stream
n/striːm/dòng suối
7
street
n/striːt/phố, đường phố
8
study
v/ˈstʌd.i/học
9
village
n/ˈvɪl.ɪdʒ/ngôi làng, làng, xóm

Unit 7 – What do you like doing?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
bike
n/baɪk/xe đạp
2
chess
n/tʃes/cờ vua
3
collect
v/kəˈlekt/sưu tầm, thu lượm
4
comic book
n/ˈkɒm.ɪk bʊk/truyện tranh
5
cool
adj/ku:l/vui vẻ
6
drum
n/drʌm/cái trống
7
February
n/ˈfeb.ru.ər.i/tháng Hai
8
fly
v/flaɪ/bay
9
hobby
n/ˈhɒb.i/sở thích
10
kite
n/kaɪt/con diều
11
model
n/ˈmɒd.əl/mô hình
12
penfriend
n/ˈpen.frend/bạn (qua thư từ)
13
plant
v/plɑːnt/trồng
14
read
v/ri:d/đọc
15
ride
v/raɪd/lái (xe đạp, xe máy)
16
sail
v/seɪl/đi tàu thủy/ thuyền buồm
17
stamp
n/stæmp/con tem
18
take
v/teɪk/cầm, nắm, giữ
19
tree
n/tri:/cây cối, cây
20
TV
n/ˌtiːˈviː/ti vi

Unit 8 – What subjects do you have today?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
Art
n/ɑːt/môn Mỹ thuật
2
every day
adv/ˈev.ri.deɪ/hàng ngày, mỗi ngày
3
IT (Information Technology)
n/aɪ ti:/Tin học (môn Công nghệ Thông tin)
4
Maths
n/mæθs/môn Toán
5
Music
n/ˈmjuː.zɪk/môn Âm nhạc
6
once
adv/wʌns/một lần
7
PE (Physical Education)
n/ˌpiːˈiː/môn Giáo dục thể chất
8
Science
n/ˈsaɪ.əns/môn Khoa học
9
subject
n/ˈsʌb.dʒekt/môn học
10
time
n/taɪm/lần
11
twice
adv/twaɪs/hai lần
12
Vietnamese
n/ˌvjet.nəˈmiːz/môn Tiếng Việt

Unit 9 – What are they doing?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
dictation
n/dɪkˈteɪ.ʃən/bài chính tả
2
exercise
n/ˈek.sə.saɪz/bài tập
3
listen
v/ˈlɪs.ən/nghe
4
make
v/meɪk/làm
5
mask
n/mɑːsk/cái mặt nạ
6
paint
v/peɪnt/tô màu
7
paper
n/ˈpeɪ.pər/giấy
8
plane
n/pleɪn/máy bay
9
puppet
n/ˈpʌp.ɪt/con rối
10
text
n/tekst/bài đọc
11
video
n/ˈvɪd.i.əʊ/băng/phim video
12
watch
v/wɒtʃ/xem, theo dõi
13
write
v/raɪt/viết

Unit 10 – Where were you yesterday?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
beach
n/biːtʃ/bãi biển
2
dishes
n/dɪʃiz/bát đĩa
3
flower
n/flaʊər/hoa
4
home
n/həʊm/nhà, chỗ ở
5
homework
n/ˈhəʊm.wɜːk/bài tập về nhà
6
library
n/ˈlaɪ.brər.i/thư viện
7
radio
n/ˈreɪ.di.əʊ/đài radio
8
wash
v/wɒʃ/rửa, giặt
9
water
v/ˈwɔː.tər/tưới
10
yesterday
adv/ˈjes.tə.deɪ/hôm qua
11
zoo
n/zu:/bách thú, sở thú

Unit 11 – What time is it?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
afternoon
n/ˌɑːf.təˈnuːn/buổi chiều
2
a.m
n/ei.em/buổi sáng (trước buổi trưa)
3
breakfast
n/ˈbrek.fəst/buổi sáng, bữa điểm tâm
4
cook
n/kʊk/Nấu
5
dinner
n/ˈdɪn.ər/buổi ăn tối, bữa cơm tối
6
evening
n/ˈiːv.nɪŋ/buổi tối
7
get up
v/get ʌp/thức dậy
8
go
v/ɡəʊ/đi
9
go to bed
v/ɡəʊ tu: bed/đi ngủ
10
go to school
v/ɡəʊ tu: sku:l/đến trường, đi học
11
go home
v/ɡəʊ həʊm/về nhà
12
have (breakfast / lunch / dinner)
v/hæv/ăn (sáng/ trưa / tối)
13
late
adv/leɪt/muộn, chậm, trễ
14
lunch
n/lʌntʃ/bữa ăn trưa
15
morning
n/ˈmɔː.nɪŋ/buổi sáng
16
o’clock
n/əˈklɒk/(chỉ) giờ
17
noon
n/nu:n/buổi trưa
18
p.m
n/pi:.em/buổi chiều tối (sau buổi trưa)
19
start
v/stɑːt/bắt đầu

Unit 12 – What does your father do?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
clerk
n/klɑːk/nhân viên văn phòng
2
doctor
n/ˈdɒk.tər/bác sĩ
3
driver
n/ˈdraɪ.vər/lái xe, tài xế
4
factory
n/ˈfæk.tər.i/nhà máy
5
farmer
n/ˈfɑː.mər/nông dân
6
field
n/fiːld/cánh đồng, đồng ruộng
7
hospital
n/ˈhɒs.pɪ.təl/bệnh viện
8
nurse
n/nɜːs/y tá
9
student
n/ˈstjuː.dənt/học sinh, sinh viên
10
uncle
n/ˈʌŋ.kəl/bác, chú, cậu

Unit 13 – Would you like some milk?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
beef
n/biːf/thịt bò
2
bread
n/bred/bánh mì
3
chicken
n/ˈtʃɪk.ɪn/thịt gà
4
fish
n/fɪʃ/
5
leaf
n/li:f/lá cây
6
lemonade
n/ˌlem.əˈneɪd/nước chanh
7
milk
n/mɪlk/sữa
8
noodle
n/ˈnuː.dəl/mì ăn liền
9
pork
n/pɔːk/thịt heo, thịt lợn
10
rice
n/raɪs/gạo, lúa, cơm
11
vegetable
n/ˈvedʒ.tə.bəl/rau
12
water
n/ˈwɔː.tər/nước

Unit 14 – What does he look like?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
big
adj/bɪɡ/to, lớn, bự
2
dictionary
n/ˈdɪk.ʃən.ər.i/từ điển
3
footballer
n/ˈfʊt.bɔː.lər/cầu thủ
4
old
adj/əʊld/già
5
short
adj/ʃɔːt/ngắn, thấp, lùn
6
slim
adj/slɪm/mảnh khảnh, thon thả
7
small
adj/smɔːl/nhỏ, bé
8
strong
adj/strɒŋ/mạnh mẽ, khỏe mạnh
9
tall
adj/tɔːl/cao
10
thick
adj/θɪk/dày, mập
11
thin
adj/θɪn/mỏng, mảnh, ốm
12
young
adj/jʌŋ/trẻ trung

Unit 15 – When’s Children’s Day?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
banh chung
n/banh chung/bánh chưng
2
celebration
n/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/lễ ăn mừng
3
Christmas
n/ˈkrɪs.məs/lễ Nô-en, Giáng sinh
4
clothes
n/kləʊðz/trang phục, quần áo
5
decorate
v/ˈdek.ə.reɪt/trang trí, trang hoàng
6
festival
n/ˈfes.tɪ.vəl/ngày hội, lễ hội
7
fireworks display
n/ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/trình diễn pháo hoa
8
grandparent
n/ˈɡræn.peə.rənt/ông, bà
9
holiday
n/ˈhɒl.ə.deɪ/ngày nghỉ, ngày lễ
10
house
n/haʊs/ngôi nhà
11
join
v/dʒɔɪn/tham gia, tham dự
12
lucky money
n/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/tiền mừng tuổi, tiền lì xì
13
make
v/meik/làm
14
nice
adj/naɪs/tốt, đẹp
15
relative
n/ˈrel.ə.tɪv/họ hàng, bà con
16
smart
adj/sma:t/lịch sự, lịch lãm
17
Teacher’ Day
n/ˈtiː.tʃərz dei/ngày nhà giáo
18
Tet
n/tet/ngày Tết
19
visit
v/ˈvɪz.ɪt/viếng thăm

Unit 16 – Let’s go to the bookshop

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
after that
adv/ˈɑːf.tər ðæt/sau đó
2
bakery
n/ˈbeɪ.kər.i/tiệm bánh, cửa hàng bánh
3
bookshop
n/ˈbʊk.ʃɒp/hiệu sách, cửa hàng sách
4
busy
adj/ˈbɪz.i/bận rộn, bận
5
buy
v/bai/mua
6
chocolate
n/ˈtʃɒk.lət/sô-cô-la
7
cinema
n/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
8
film
n/fɪlm/phim
9
finally
adv/ˈfaɪ.nəl.i/cuối cùng
10
first
adv/ˈfɜːst/trước tiên, đầu tiên
11
hungry
adj/ˈhʌŋ.ɡri/đói
12
medicine
n/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
13
supermarket
n/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/siêu thị
14
sweet
adj/swi:t/kẹo
15
sweet shop
n/swi:t ʃɒp/cửa hàng kẹo
16
swimming pool
n/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/hồ bơi, bể bơi
17
then
adv/ðen/sau đó, rồi thì

Unit 17 – How much is the T-shirt?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
blouse
n/blaʊz/áo cánh
2
dong
n/dong/đồng (đơn vị tiền Việt)
3
how much
/haʊ mʌtʃ/bao nhiêu
4
jacket
n/ˈdʒæk.ɪt/áo khoác
5
jeans
n/dʒiːnz/quần jean, quần bò
6
jumper
n/ˈdʒʌm.pər/áo len chui đầu
7
sandals
n/ˈsæn.dəlz/dép, xăng đan
8
scarf
n/skɑːf/khăn quàng cổ
9
shoes
n/ʃuː/giày
10
skirt
n/skɜːt/cái váy
11
trousers
n/ˈtraʊ.zəz/quần tây, quần dài

Unit 18 – What’s your phone number?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
birthday present
n/ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/quà sinh nhật
2
complete
v/kəmˈpliːt/hoàn thành
3
countryside
n/ˈkʌn.tri.saɪd/vùng quê, quê nhà, nông thôn
4
free
adj/fri:/rảnh rỗi, rảnh
5
go fishing
n/ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/đi câu cá
6
go for a picnic
n/ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/đi dã ngoại
7
go for a walk
n/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/đi dạo bộ
8
go skating
n/ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/đi trượt pa-tanh/ trượt băng
9
mobile phone
n/ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/điện thoại di động
10
phone number
n/ˈfəʊn ˌnʌm.bər/số điện thoại
11
photograph
n/ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ảnh
12
repeat
v/rɪˈpiːt/nhắc lại

Unit 19 – What animal do you want to see?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
animal
n/ˈæn.ɪ.məl/loài vật, động vật
2
bear
n/beər/gấu
3
beautiful
adj/ˈbjuː.tɪ.fəl/đẹp, dễ thương
4
crocodile
n/ˈkrɒk.ə.daɪl/con cá sấu
5
dangerous
adj/ˈdeɪn.dʒər.əs/nguy hiểm
6
elephant
n/ˈel.ɪ.fənt/con voi
7
enormous
adj/ɪˈnɔː.məs/to lớn
8
fast
adj/fa:st/nhanh
9
kangaroo
n/ˌkæŋ.ɡərˈuː/con chuột túi
10
monkey
n/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
11
scary
adj/ˈskeə.ri/làm sợ hãi, rùng rợn
12
tiger
n/ˈtaɪ.ɡər/con hổ, con cọp
13
want
v/wɒnt/muốn
14
wonderful
adj/ˈwʌn.də.fəl/tuyệt vời
15
zebra
n/ˈzeb.rə/ngựa vằn
16
zoo
n/zu:/sở thú

Unit 20 – What are you going to do this summer?

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1
bay
n/bei/vịnh
2
build
v/bɪld/xây dựng
3
delicious
adj/dɪˈlɪʃ.əs/ngon
4
expensive
adj/ɪkˈspen.sɪv/đắt
5
hotel
n/həʊˈtel/khách sạn
6
prepare
v/prɪˈpeər/chuẩn bị
7
sandcastle
n/ˈsændˌkɑː.səl/lâu đài cát
8
sea
n/si:/biển
9
seafood
n/ˈsiː.fuːd/đồ biển, hải sản
10
stay
v/stei/ở, ở lại
11
summer holiday
n/ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/kì nghỉ hè
12
travel
n/ˈtræv.əl/đi (du lịch)
13
trip
n/trɪp/chuyến đi

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng lớp 4 mở rộng

Để các em học sinh vận dụng được các từ vựng tiếng Anh lớp 4 thì trẻ nên nắm được các cấu trúc ngữ pháp sau:

STTMục đíchCấu trúcVí dụ
1Hỏi thăm sức khỏeHow + tobe + S (Subject)?
=> S + tobe + fine/ bad, thanks.
How are you?
I’m fine, thanks.
2Hỏi quốc giaWhere + tobe + S + from?
=> S + tobe + from + vùng/nước
Where is she from?
She is from Japan
3Hỏi quốc tịchWhat nationality + tobe + S?
=> S + tobe + quốc tịch
What nationality are you?
I’m Vietnamese
4Hỏi thứ ngàyWhat day is it?
=> It is + thứ
What day is it?
It’s Saturday
5Hỏi môn học vào ngày cụ thểWhat + do/does + S + have + on + thứ?
=> S + has/have + môn học
What do we have on Monday?
We have English and Math
6Hỏi hoạt động vào ngày trong tuầnWhat + do/does + S + do + on + thứ?
=> S + V
What does she do on Friday?
She visit museum
7Hỏi ngày trong thángWhat is the date today?
=> It is + tháng + ngày
=> It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
What is the date today?

It is March 24It is the 24th of March
8Hỏi ngày sinh nhậtWhen is + SO’s + birthday?
=> It is + in + tháng
=> It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
When is her birthday?
It is in MarchIt is on the 8th of March
9Hỏi về khả năng làm việc gì đóWhat can + S + do?
=> S + can + V
What can she do?
She can cook
10Hỏi về trường họcWhere is + SO’s + school?
=> It is on + tên đường + street
Where is Mai’s school?
It is in Hung Vuong street
11Hỏi về tên trườngWhat is + SO’s + school + name?
=> It is + tên trường
What is Mai’s school name?
It is Vo Thi Sau
12Hỏi về hoạt động yêu thíchWhat + do/does + S + like doing?
=> S + like(s) + V-ing
What does she like doing?
She likes playing doll
13Hỏi về môn họcWhat subject + do/does + S + have today?
=> S + has/have + môn học
What subject do we have today?
We have Music
14Hỏi về môn học yêu thíchWhat subject + do/does + S + like?
=> S + like(s) + môn học
What subject do he like?
He likes English
15Hỏi về hoạt động đang làmWhat + tobe + S + doing?=> S + tobe + V-ing
What are you doing?
We are dancing

Học tiếng Anh trên trường liệu có đủ?

Đối với chương trình tiếng Anh hiện tại của học sinh cấp tiểu học nói chung và lớp 4 nói riêng thì kiến thức trên trường vẫn là chưa đủ. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 không phức tạp nhưng vẫn cần môi trường học ứng dụng để học sinh có thể ghi nhớ lâu.

Nhiều chuyên gia giáo dục, giáo viên và phụ huynh học sinh cho rằng thời lượng học tập và lượng kiến thức giới hạn trên lớp vẫn là quá ít để con hội nhập cùng thế giới.

Từ vựng tiếng anh lớp 4
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Học hè tại trung tâm hay học tại lớp học thêm thì hiệu quả?

Đặc tính của môn tiếng Anh đó chính là giao tiếp. Với số lượng buổi học ít ỏi của học sinh lớp 4 là 4 tiết/tuần (45 phút/tiết) thì các em rất ít có cơ hội được thực hành nghe, nói tiếng Anh. Các lớp học thêm hoặc trung tâm Anh ngữ sẽ là môi trường ngoại ngữ tuyệt vời giúp trẻ trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình.

Mục đích chung là giúp các em tăng vốn từ vựng tiếng Anh lớp 4 và học tốt hơn nhưng lớp học thêm và trung tâm Anh ngữ vẫn có những điểm khác nhau sau:

Đặc điểmLớp học thêm tiếng AnhTrung tâm Anh ngữ
Phương hướng học tậpGiúp trẻ học tốt môn tiếng Anh và đạt điểm cao tại trườngGiúp trẻ sử dụng tốt tiếng Anh, thành thạo như người bản xứ
Phương pháp họcHọc thuộc và làm bài tậpKết hợp học tập và vui chơi
Lộ trình họcTheo chương trình giáo dục phổ thông và SGKTừ cơ bản đến nâng cao theo khung quốc tế hoặc chương trình độc quyền
Giáo viênGiáo viên bộ môn tiếng AnhThông thường lớp học sẽ có:
+ 1 giáo viên bản xứ
+ 1 trợ giảng Việt Nam
Chuyên mônCó bằng sư phạm Tiếng Anh+ Có bằng chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh quốc tế/trong nước
+ Có chứng chỉ tiếng Anh cao như IELTS, TOEIC…
Sĩ sốTối đa 20 học sinhTối đa 25 (có thể ít hơn tùy vào trung tâm)
Cơ sở vật chấtCơ sở vật chất học tập cơ bản: bàn, ghế, đèn, quạt, bảngCơ sở vật chất được trang bị hiện tại với nhiều công cụ học tập trực quan

Các em sẽ nắm được ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 4 cần thiết bằng cả hai hình thức học. Tuy nhiên, qua bảng so sánh trên bố mẹ có thể thấy rằng việc học tiếng Anh tại các lớp học thêm có thể giúp con cải thiện thành tích ngắn hạn. Trẻ sẽ không có nền tảng vững chắc về lâu dài bằng những bé học tại trung tâm Anh ngữ.

Trung tâm Anh ngữ sẽ giúp con học tốt từ kiến thức từ vựng tiếng Anh lớp 4 đến những chủ đề mở rộng hơn qua bộ giáo trình riêng. Trẻ sẽ phát triển Anh ngữ toàn diện khi được rèn luyện trong môi trường thoải mái, vui vẻ.

Từ vựng tiếng anh lớp 4
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho con cùng VUS

SuperKids là khóa học Anh ngữ dành riêng cho trẻ cấp 1 tại VUS. Chương trình tích hợp kiến thức giúp trẻ em trong độ tuổi 6 – 11 tuổi khám phá thế giới qua tiếng Anh. Con sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức nền tảng Anh ngữ vững chắc và có thể làm chủ được từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 4 thông qua SuperKids.

Không chỉ học tập bằng sách vở truyền thống, trẻ cũng sẽ được tiếp xúc với nhiều giáo cụ trực quan như flashcard, đồ chơi, hình ảnh, sách, tranh… tại lớp học SuperKids. Con say mê khám phá thế giới với kho tàng chủ đề phong phú: 

  • Bộ giáo trình chuẩn quốc tế: Nội dung học phong phú với bộ giáo trình độc quyền từ National Geographic Learning và Cambridge dành riêng cho học viên VUS.
  • Bộ chủ đề đa dạng: Chủ đề học đa dạng, sống động xoay quanh đa lĩnh vực như cuộc sống, xã hội cho đến không gian. Con học hỏi và tiếp thu kiến thức đa chiều giúp bé phát triển thế giới quan của mình.
  • Con yêu thích học tập qua khám phá: Tiếp cận những thước phim, hình ảnh thực tế từ các sự kiện thú vị đan xen các bài học tiếng Anh. Khơi gợi sự tò mò của trẻ, cổ vũ tinh thần khám phá và say mê học hỏi trong con.
  • Nền tảng Anh ngữ vững vàng: Không chỉ đạt điểm cao môn tiếng Anh tại trường, bé cũng sẽ có nền tảng tiếng Anh vững chắc, tự tin tham gia giao tiếp với người bản xứ.
  • Kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu: Khơi mở tiềm năng tối đa của con với bộ kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu như kỹ năng phản biện, hợp tác, giao tiếp, sáng tạo và sử dụng công nghệ.
Từ vựng tiếng anh lớp 4
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Phương pháp học chủ động (Discovery – based Learning)

Phương pháp học chủ động giúp khơi gợi niềm đam mê Anh ngữ cho trẻ với những trải nghiệm học tập và vui chơi đầy hứng khởi:

  • Khơi mở: Khơi gợi trí tưởng tượng, sự tò mò về các chủ đề mới lạ. Con được khuyến khích đặt câu hỏi, thảo luận với bạn bè và tự tin đưa ra ý kiến riêng.
  • Tìm hiểu: Khám phá các thông tin, kiến thức đầy màu sắc thông qua các hoạt động ca hát, xem video, hình ảnh và các bài đọc hiểu.
  • Sáng tạo: Vận dụng sự sáng tạo của bản thân và khả năng ngôn ngữ sẵn có để con tạo ra những sản phẩm độc đáo trong các dự án học tập của mình.
  • Luyện tập: Củng cố kiến thức Anh ngữ bằng cách rèn luyện thông qua tương tác, con vừa học vừa chơi, vừa bổ ích vừa vui.

Để tối ưu khả năng học tập, con còn được rèn luyện tiếng Anh trên ứng dụng học tập V-HUB. Với giao diện đầy màu sắc và những bài tập có tính tương tác cao, công nghệ AI hỗ trợ luyện phát âm chuẩn giúp con được vui học mọi lúc mọi nơi. Đồng thời, phụ huynh cũng có thể đồng hành cùng con trên hành trình học tập qua cổng thông tin liên lạc V-HUB.

Từ vựng tiếng anh lớp 4
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Vì sao nên cho bé học tiếng anh tại VUS từ sớm?

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS là hệ thống Anh ngữ hàng đầu với hơn 67 cơ sở trải dài khắp toàn quốc. VUS cam kết đem đến những khóa học Anh ngữ chất lượng phù hợp với nhu cầu học viên, giúp con tỏa sáng trên hành trình chinh phục Anh ngữ với:

  • Đội ngũ giáo viên giỏi: Hơn 2.700 giáo viên tài năng, 100% các giáo viên sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tế TESOL, TEFL, CELTA… 
  • Chương trình học chất lượng: Những bộ giáo trình được thiết kế độc quyền phù hợp độ tuổi giúp học viên phát triển kiến thức vững chắc. Các quản lý chất lượng giáo dục tại VUS đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: 100% các trung tâm của VUS đều đạt chứng nhận đào tạo chất lượng chuẩn quốc tế NEAS.
  • Đạt kỷ lục Việt Nam: Hơn 180.918 học viên tại VUS đạt được các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế.

SuperKids không chỉ giúp bé học từ vựng tiếng Anh cấp 1 mà con sẽ được trang bị kiến thức toàn diện để sẵn sàng tham gia các cấp học cao hơn và tham gia các kỳ thi tiếng Anh quốc tế. Bé sẵn sàng chinh phục các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers với lộ trình học chuẩn quốc tế Cambridge tại VUS.

Từ vựng tiếng anh lớp 4
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Bài viết trên đây đã  tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh theo chủ đề lớp 4 và cấu trúc câu liên quan mà bé sẽ cần trong năm học. Hy vọng các em có thể đạt được điểm cao và vận dụng tốt những từ vựng tiếng Anh lớp 4 này. Ngoài ra, Anh ngữ sẽ là hành trang quý báu cho con em chúng ta bước vào đời, vì vậy các vị phụ huynh hãy cân nhắc lựa chọn phương thức học hợp lý cho con em mình.

Có thể bố mẹ quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger