BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Cập nhật mới nhất ngày 28/05/2023

Trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc, cũng như các cách học từ vựng dễ nhớ và dễ thuộc nhất, giúp các bạn có được thêm kiến thức tiếng Anh căn bản mỗi ngày.

Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc 

Học viết chính tả nhiều lần

Chỉ học từ mới thôi là chưa đủ. Bạn cũng cần viết xuống, nhớ được mặt chữ và ứng dụng thì mới nhớ lâu được. 

Phương pháp truyền thống viết lại nhiều lần sẽ có hiệu quả hơn khi bạn kết hợp viết ra từ vựng trên giấy, gõ phím và làm thêm các bài tập điền vào ô trống khác.

Khi học một từ mới, bạn có thể viết xuống nhiều lần, sau đó tra từ điển trực tuyến và tiếp tục tập viết ở các lần tiếp theo. 

Tiếp nối như vậy, bạn có thể tìm thêm những bài tập điền từ vào ô trống có từ vựng vừa học và thực hành đến khi bạn đã thuộc được mặt chữ.

Học kết hợp cùng cụm động từ

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Các động từ trong tiếng Anh khi kết hợp cùng một giới từ sẽ tạo thành cụm động từ (được gọi là Phrasal verb), thành nghĩa hoàn toàn mới. 

Để học từ vựng hiệu quả, bạn đừng nên bỏ qua phần này vì nếu không cẩn thận, bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn các cụm động từ với nhau. 

Bạn có thể học kèm các phrasal verb kết hợp với các từ vựng cùng chung chủ đề để dễ nhớ hơn. 

Ví dụ chủ đề Family có từ parents (cha mẹ) và cụm động từ take after (giống với ai đó).

Các cụm động từ tiếng Anh cơ bản thường gặp: 

  • Clean up: Dọn dẹp.
  • Look for: Tìm kiếm.
  • Believe in: Tin tưởng vào.
  • Belong to: Thuộc về.
  • Try on: Mặc thử.

Học các dạng khác của từ

Cách học từ vựng cho người mất gốc dễ nhớ khác chính là học theo các dạng khác của từ, hay còn được gọi là Family Word. 

Ví dụ, từ beauty (N): Xinh đẹp là danh từ, và tính từ của nó là beautiful (adj).

Trong một câu tiếng Anh, chúng ta không thể sử dụng danh từ thay cho tính từ, động từ hay ngược lại, mà phải tùy theo thành phần đang thiếu trong câu đó. 

Xây dựng nền tảng, bồi dưỡng toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết với kho tàng học liệu tại: Tiếng Anh mất gốc

Do đó, các bạn nên lưu ý học kèm những biến thể khác của một từ để đảm bảo tính đúng của ngữ pháp tiếng Anh. Như vậy, các kiến thức cũng sẽ được ghi nhớ sâu hơn bởi sự liên kết chặt chẽ giữa các từ gia đình.

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng nhất

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
about (adv)
/əˈbaʊt/khoảng
2
along (adv)
/əˈlɑːŋ/dọc theo
3
amount (n)
/əˈmaʊnt/số lượng
4
angry (adj)
/ˈæŋ.ɡri/giận dữ
5
another (adj)
/əˈnʌð.ɚ/khác
7
anytime (adv)
/ˈen.i.taɪm/bất kỳ lúc nào
8
appear (v)
/əˈpɪr/xuất hiện
9
area (n)
/ˈer.i.ə/khu vực, lĩnh vực, diện tích
10
autumn (n)
/ˈɑː.t̬əm/mùa thu
11
away (adv)
/əˈweɪ/ở xa
12
back (n)
/bæk/lưng
14
base (n)
/beɪs/đáy, nền tảng
15
basket (n)
/ˈbæs.kət/cái giỏ
16
bath (n)
/bæθ/bồn tắm
17
bean (n)
/biːn/hạt đậu
18
bear (n, v)
/ber/chịu đựng
19
bed (n)
/bed/cái giường
20
beer (n)
/bɪr/rượu bia
21
behave (v)
/bɪˈheɪv/đối xử
22
bowl (n)
/boʊl/cái tô
23
breathe (v)
/briːð/hít thở
24
bridge (n)
/brɪdʒ/cây cầu
25
bright (adj)
/braɪt/tươi sáng
26
bring (v)
/brɪŋ/mang lại, mang đến
27
brother (n)
/ˈbrʌð.ɚ/anh/em trai
28
brown (n)
/braʊn/màu nâu
29
brush (n)
/brʌʃ/bàn chải
30
build (v)
/bɪld/xây dựng
31
burn (v)
/bɝːn/đốt cháy
32
careless (adj)
/ˈker.ləs/bất cẩn
33
carry (v)
/ˈker.i/mang theo
34
case (n)
/keɪs/tình huống
35
cat (n)
/kæt/con mèo
36
catch (v)
/kætʃ/bắt/nắm lấy
37
central (adj)
/ˈsen.trəl/ở giữa, trung tâm
38
century (n)
/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ
39
certain (adj)
/ˈsɝː.tən/chắc chắn
40
chair (n)
/tʃer/cái ghế
41
chance (n)
/tʃæns/cơ hội
42
change (n, v)
/tʃeɪndʒ/sự thay đổi
43
chase (v)
/tʃeɪs/theo đuổi
44
cheap (adj)
/tʃiːp/rẻ
47
clever (adj)
/ˈklev.ɚ/thông minh, nhanh trí
50
copper (n)
/ˈkɑː.pɚ/kim loại Đồng
51
corn (n)
/kɔːrn/bắp
52
corner (n)
/ˈkɔːr.nɚ/góc
53
decrease (v)
/ˈdiː.kriːs/làm giảm đi
54
deep (adj)
/diːp/sâu, sâu xa
55
deer (n)
/dɪr/con hươu
56
depend (v)
/dɪˈpend/phụ thuộc
57
desk (n)
/desk/cái bàn 
58
destroy (v)
/dɪˈstrɔɪ/phá hủy
59
develop (v)
/dɪˈvel.əp/phát triển
60
die (v)
/daɪ/chết
64
direction (n)
/dɪˈrek.ʃən//daɪˈrek.ʃən/phương hướng
65
drink (n)
/drɪŋk/thức uống
66
earth (n)
/ɝːθ/trái Đất
67
east (n)
/iːst/phía Đông
68
end (n)
/end/giới hạn, sự kết thúc
69
enemy (n)
/ˈen.ə.mi/kẻ địch
70
enjoy (v)
/ɪnˈdʒɔɪ/tận hưởng
71
enough (adj)
/əˈnʌf/đủ
72
enter (v)
/ˈen.t̬ɚ/đi vào, tham gia
73
equal (adj)
/ˈiː.kwəl/ngang bằng, bình đẳng
74
entrance (n)
/ˈen.trəns/sự tiến vào
75
escape (v)
/ɪˈskeɪp/trốn thoát
76
even (adj)
/ˈiː.vən/ngang bằng, bằng phẳng, trơn tru
77
except (prep)
/ɪkˈsept/ngoại trừ
78
excited (adj)
/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/phấn khích
79
exercise (v)
/ˈek.sɚ.saɪz/tập thể dục
80
expect (v)
/ɪkˈspekt/ngóng chờ, chờ đợi
81
expensive (adj)
/ɪkˈspen.sɪv/đắt đỏ
82
explain (v)
/ɪkˈspleɪn/giải thích
83
extremely (adv)
/ɪkˈstriːm.li/vô cùng
84
eye (n)
/aɪ/con mắt
85
face (n)
/feɪs/gương mặt
86
fact (n)
/fækt/sự thật
87
fail (v)
/feɪl/thất bại, thi trượt
92
float (v)
/floʊt/trôi nổi
93
floor (n)
/flɔːr/tầng (nhà)
94
flour (n)
/ˈflaʊ.ɚ/bột
97
fold (v)
/foʊld/gấp nếp
99
fool (adj)
/fuːl/ngốc nghếch
100
foot (n)
/fʊt/bàn chân
103
force (n)
/fɔːrs/sức mạnh, lực lượng
105
further (adv)
/ˈfɝː.ðɚ/xa hơn
108
hair (n)
/her/tóc
109
half (n)
/hæf/phân nửa, một nửa
110
hall (n)
/hɑːl/đại sảnh
116
hat (n)
/hæt/cái mũ
118
hold (v)
/hoʊld/nắm, giữ
119
hole (n)
/hoʊl/lỗ, ô trống
120
hungry (adj)
/ˈhʌŋ.ɡri/đói
121
hour (n)
/aʊr/giờ 
122
hurry (v)
/ˈhɝː.i/thúc giục
123
husband (n)
/ˈhʌz.bənd/chồng
124
hurt (v)
/hɝːt/làm bị thương
129
into (prep)
/ˈɪn.tuː/vào trong
131
invent (v)
/ɪnˈvent/phát minh, sáng tạo
132
iron (n)
/aɪrn/Sắt
135
keep (v)
/kiːp/lưu giữ, kẹp
140
kitchen (n)
/ˈkɪtʃ.ən/căn bếp, phòng bếp
141
knee (n)
/niː/đầu gối
142
knife (n)
/naɪf/con dao
143
knock (v)
/nɑːk/đập vào
144
know (v)
/noʊ/biết
145
ladder (n)
/ˈlæd.ɚ/cái thang
148
land (n)
/lænd/đất liền
153
lock (n)
/lɑːk/ổ khóa
157
lose (v)
/luːz/đánh mất
158
mean (v)
/miːn/nghĩa là, dự định
159
measure (v)
/ˈmeʒ.ɚ/đo lường, đong đếm
160
meat (n)
/miːt/thịt
161
medicine (n)
/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
165
method (n)
/ˈmeθ.əd/phương thức, cách thức
166
middle (n)
/ˈmɪd.əl/ở giữa
167
milk (n)
/mɪlk/sữa
168
million (n)
/ˈmɪl.jən/hàng triệu
169
mind (n)
/maɪnd/tâm trí
170
minute (n)
/ˈmɪn.ɪt/phút
171
miss (v)
/mɪs/bỏ lỡ, nhỡ
172
mistake (n)
/mɪˈsteɪk/sai sót, sai lầm
173
mouth (n)
/maʊθ/cái miệng
174
move (v)
/muːv/di chuyển
175
much (adj)
/mʌtʃ/nhiều, lắm
176
museum (n)
/mjuːˈziː.əm/bảo tàng
177
music (n)
/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
181
noble (adj)
/ˈnoʊ.bəl/quý tộc
182
noise (n)
/nɔɪz/tiếng ồn
183
none (pron)
/nʌn/không ai cả, không gì
184
nor (conj)
/nɔːr/cũng không
185
north (n)
/nɔːrθ/hướng Bắc
186
nose (n)
/noʊz/cái mũi
187
not (adv)
/nɑːt/không
188
nothing (n)
/ˈnʌθ.ɪŋ/không có gì
189
notice (v)
/ˈnoʊ.t̬ɪs/để ý, nhận ra
190
now (adv)
/naʊ/bây giờ, hiện tại
191
number (n)
/ˈnʌm.bɚ/số đếm
192
obey (v)
/oʊˈbeɪ/tuân thủ
193
object (n)
/ˈɑːb.dʒɪkt/đồ vật, vật thể, mục tiêu
194
ocean (n)
/ˈoʊ.ʃən/đại dương
200
oil (n)
/ɔɪl/dầu
201
old (adj)
/oʊldgià, lớn tuổi
202
on (prep)
/ɑːn/bên trên
203
one (n)
/wʌn/số 1
204
period (n)
/ˈpɪr.i.əd/thời kỳ, giai đoạn
206
petrol (n)
/ˈpet.rəl/xăng dầu
212
pig (n)
/pɪɡ/con heo
213
pin (n)
/pɪn/đinh ghim
214
pink (n)
/pɪŋk/màu hồng
215
place (n)
/pleɪs/nơi, địa điểm
216
plane (n)
/pleɪn/máy bay
217
plant (n)
/plænt/thực vật, cây cối
218
plastic (n)
/ˈplæs.tɪk/nhựa
219
plate (n)
/pleɪt/đĩa thức ăn
220
prevent (v)
/prɪˈvent/ngăn chặn, ngăn cản
223
prison (n)
/ˈprɪz.ən/nhà tù, ngục tù
224
private (adj)
/ˈpraɪ.vət/riêng tư, cá nhân
225
prize (n)
/praɪz/giải thưởng
226
probably (adv)
/ˈprɑː.bə.bli/có thể
227
problem (n)
/ˈprɑː.bləm/vấn đề
228
produce (v)
/prəˈduːs/sản xuất, tạo ra
231
quite (adv)
/kwaɪt/tương đối, khá
232
radio (n)
/ˈreɪ.di.oʊ/đài radio
233
rain (n)
/reɪn/cơn mưa
234
rainy (adj)
/ˈreɪ.ni/hay mưa
235
raise (v)
/reɪz/tăng lên
236
rise (n)
/raɪz/sự tăng lên
237
road (n)
/roʊd/con đường
238
rob (v)
/rɑːb/lấy trộm
239
rock (n)
/rɑːk/đá
240
room (n)
/ruːm//rʊm/buồng, phòng, chỗ
241
round (n)
/raʊnd/vòng tròn
242
rubber (n)
/ˈrʌb.ɚ/cao su
243
rude (adj)
/ruːd/khiếm nhã
247
rush (n, v)
/rʌʃ/sự vội vàng
248
sad (adj)
/sæd/buồn bã
249
search (n)
/sɝːtʃ/sự tìm kiếm
250
seat (n)
/siːt/chỗ ngồi
252
sex (n)
/seks/giới tính
253
shade (n)
/ʃeɪd/bóng râm
254
shadow (n)
/ˈʃæd.oʊ/bóng tối
255
shake (v)
/ʃeɪk/rung, lắc
256
shape (n)
/ʃeɪp/hình dáng
257
share (v)
/ʃer/chia sẻ
258
sharp (adj)
/ʃɑːrp/sắc bén, nhọn
267
shoot (n, v)
/ʃuːt/cuộc săn bắn; bắn, săn
268
silly (adj)
/ˈsɪl.i/ngờ nghệch, ngốc nghếch
269
silver (n, adj)
/ˈsɪl.vɚ/kim loại Bạc
270
similar (adj)
/ˈsɪm.ə.lɚ/giống nhau, tương tự
275
sink (n, v)
/sɪŋk/bồn rửa, chậu rửa; chìm
276
slip (n, v)
/slɪp/sự trượt chân; trượt, tuột
277
slow (adj)
/sloʊ/chậm chạp, lâu
278
small (adj)
/smɑːl/nhỏ bé
283
so (adv)
/soʊ/như thế, cũng vậy
284
soap (v)
/soʊp/xà phòng
285
sock (n)
/sɑːk/vớ
286
stop (n, v)
/stɑːp/điểm dừng, trạm dừng, dừng lại
287
storm (n, v)
/stɔːrm/cơn bão, lao vào, xông vào
288
story (n)
/ˈstɔːr.i/câu chuyện
289
strange (adj)
/streɪndʒ/kỳ lạ
290
street (n)
/striːt/đường phố
291
strawberry (n)
/ˈstrɑːˌber.i/quả dâu tây
292
strong (adj)
/strɑːŋ/mạnh mẽ
293
structure (n)
/ˈstrʌk.tʃɚ/cấu trúc
294
student (n)
/ˈstuː.dənt/học sinh, sinh viên
296
sweet (n)
/swiːt/sự ngọt ngào
297
swim (v)
/swɪm/bơi
298
sword (n)
/sɔːrd/gươm, kiếm, đao
299
table (n)
/ˈteɪ.bəl/cái bàn
300
take (n, v)
/teɪk/sự cầm, nắm; cầm, nắm, lấy
301
thin (adj)
/θɪn/mỏng manh 
302
thing (n)
/θɪŋ/cái, đồ, vật, thứ
303
think (v)
/θɪŋk/suy nghĩ
306
though (conj)
/ðoʊ/dù, mặc dù, tuy vậy, tuy nhiên
307
threat (n)
/θret/sự đe dọa
308
three (n)
/θriː/số 3
309
tidy (adj, v)
/ˈtaɪ.di/sạch sẽ, ngăn nắp; dọn dẹp
310
tie (n)
/taɪ/cà vạt
311
title (n)
/ˈtaɪ.t̬əl/danh hiệu
312
to (prep)
/tuː//tə/theo, tới, để
313
today (n)
/təˈdeɪ/hôm nay
314
toe (n)
/toʊ/ngón chân
315
together (adv)
/təˈɡeð.ɚ/cùng nhau
316
tomorrow (n, adv)
/təˈmɔːr.oʊ/ngày mai
317
town (n)
/taʊn/thị trấn
318
train (n)
/treɪn/xe lửa
319
tram (n)
/træm/xe điện
320
travel (n, v)
/ˈtræv.əl/chuyến đi; đi du lịch,
321
tree (n)
/triː/cái cây
322
trouble (n)
/ˈtrʌb.əl/vấn đề
323
true (adj)
/truː/đúng
324
trust (n, v)
/trʌst/sự tín nhiệm, lòng tin
325
twice (adv)
/twaɪs/hai lần, gấp đôi
326
try (n, v)
/traɪ/sự thử sức; thử, làm thử
330
uncle (n)
/ˈʌŋ.kəl/chú, bác, cậu
331
under (prep)
/ˈʌn.dɚ/ở dưới
332
understand (v)
/ˌʌn.dɚˈstænd/hiểu, thông cảm
333
unit (n)
/ˈjuː.nɪt/đơn vị, một khối
334
until (prep, conj)
/ʌnˈtɪl//ənˈtɪl/cho đến khi
338
usual (adj)
/ˈjuː.ʒu.əl/như mọi khi
343
village (n)
/ˈvɪl.ɪdʒ/làng, xã
344
voice (n)
/vɔɪs/tiếng nói
345
visit (n)
/ˈvɪz.ɪt/chuyến thăm
346
waste (n)
/weɪst/rác rưởi
350
weather (n)
/ˈweð.ɚ/thời tiết
351
wedding (n)
/ˈwed.ɪŋ/đám cưới
352
week (n)
/wiːk/tuần
353
weight (n)
/weɪt/trọng lượng, cân nặng
354
welcome (v, adj)
/ˈwel.kəm/chào đón, tiếp đón
356
wife (n)
/waɪf/vợ, phu nhân
357
wild (adj)
/waɪld/hoang dã, hoang dại
358
will (v)
/wɪl/sẽ
359
win (n, v)
/wɪn/sự chiến thắng
360
wind (n)
/wɪnd/gió
364
wire (n)
/waɪrdây nối 
365
wise (adj)
/waɪz/khôn ngoan, sáng suốt
370
yell (v)
/jel/la hét
371
yesterday (n)
/ˈjes.tɚ.deɪ/ngày hôm qua
372
yet (adv)
/jet/còn, chưa kết thúc
373
young (adj)
/jʌŋ/trẻ
375
zero (n)
/ˈzɪr.oʊ/số 0
376
zoo (n)
/zuː/sở thú

Học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề tính cách (Personality)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Brave
/breɪv/Can đảm
2
Careful
/ˈker.fəl/Cẩn thận
3
Cheerful
/ˈtʃɪr.fəl/Vui tính
4
Easy-going
/ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/Dễ gần
5
Exciting
/ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vị
6
Friendly
/ˈfrend.li/Thân thiện.
7
Funny
/ˈfʌn.i/Vui vẻ
8
Generous
/ˈdʒen.ər.əs/Hào phóng
9
Hardworking
/ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/Chăm chỉ
10
Kind
/kaɪnd/Tốt bụng
11
Out-going
/aʊtɡoʊ.ɪŋ/Cởi mở
12
Polite
/pəˈlaɪt/Lịch sự
13
Quiet
/ˈkwaɪ.ət/Ít nói
14
Sociable
/ˈsoʊ.ʃə.bəl/Hòa đồng
15
Soft
/sɑːft/Dịu dàng
16
Ambitious
/æmˈbɪʃ.əs/Có nhiều tham vọng
17
Cautious
/ˈkɑː.ʃəs/Thận trọng
18
Competitive
/kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/Cạnh tranh, đua tranh
19
Confident
/ˈkɑːn.fə.dənt/Tự tin
20
Serious
/ˈsɪr.i.əs/Nghiêm túc
21
Dependable
/dɪˈpen.də.bəl/Đáng tin cậy
22
Introverted
/ˈɪn.trə.vɝː.t̬ɪd/Hướng nội
23
Observant
/əbˈzɝː.vənt/Tinh ý
24
Rational
/ˈræʃ.ən.əl/Có lý trí
25
Sincere
/sɪnˈsɪr/Thành thật
Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề Cơ thể con người (Human Body)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
chest
/tʃest/ngực
2
elbow
/ˈel.boʊ/cùi chỏ
3
hand
/hænd/bàn tay
4
fingernail
/ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/móng tay
5
forearm
/ˈfɔːr.ɑːrm/cẳng tay
6
finger
/ˈfɪŋ.ɡɚ/ngón tay
7
knuckle
/ˈnʌk.əl/khớp ngón tay
8
belly button
/ˈbel.i ˌbʌt̬.ən/rốn
9
neck
/nek/cổ
10
palm
/pɑːm/lòng bàn tay
11
shoulder
/ˈʃoʊl.dɚ/vai
12
throat
/θroʊt/cổ họng
13
thumb
/θʌm/ngón cái
14
waist
/weɪst/eo
15
wrist
/rɪst/cổ tay
16
foot (số nhiều: feet)
/fʊt/bàn chân
17
groin
/ɡrɔɪn/háng
18
heel
/hiːl/gót chân
19
hip
/hɪp/hông
20
knee
/niː/đầu gối
21
leg
/leɡ/bàn chân

Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc chủ đề nhà cửa (Household)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Apartment
/əˈpɑːrt.mənt/Căn hộ
2
Attic
/ˈæt̬.ɪk/Gác mái
3
Blanket
/ˈblæŋ.kɪt/Tấm chăn
4
Cabin
/ˈkæb.ɪn/Buồng nhỏ
5
Clock
/klɑːk/Đồng hồ
6
Dining room
/ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/Phòng ăn
7
Draw
/drɑː/Ngăn kéo
8
Garden
/ˈɡɑːr.dən/Khu vườn
9
Gas fire
/ˌɡæs ˈfaɪr/Bếp ga
10
Iron
/aɪrn/Bàn ủi
11
Mirror
/ˈmɪr.ɚ/Chiếc gương
12
Mop
/mɑːp/Cây lau nhà
13
Oven
/ˈʌv.ən/Lò nướng
14
Pillow
/ˈpɪl.oʊ/Gối
15
Radiator
/ˈreɪ.di.eɪ.t̬ɚ/Lò sưởi
16
Refrigerator
/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/Tủ lạnh
17
Rug
/rʌɡ/Thảm chùi chân
18
Sponge
/spʌndʒ/Đồ rửa chén
19
Stool
/stuːl/Ghế đẩu
20
Switch
/swɪtʃ/Công tắc
21
Torch
/tɔːrtʃ/Đèn pin
22
Towel
/taʊəl/Khăn tắm
23
Villa
/ˈvɪl.ə/Biệt thự
24
Washing machine
/ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/Máy giặt

Khóa học English Hub dành cho người mất gốc tại trung tâm Anh ngữ VUS

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Chương trình học English Hub – Tiếng Anh cho người mất gốc được thiết kế với lộ trình học đạt chuẩn đầu ra Cambridge, kết hợp cùng chiến lược học tập mới mẻ và hiện đại, giúp các bạn học viên tăng cường tối đa thời gian thực hành tại môi trường học 100% tiếng Anh chuẩn quốc tế. 

Kết hợp giữa phương pháp học tập khoa học Immersive Learning (Thực hành nhập vai) và Socialtech-based Learning (học cùng các nền tảng công nghệ) giúp học viên VUS bứt tốc lộ trình xây nền tiếng Anh khi được:

  • Tăng cường và cân bằng 4 kỹ năng Anh ngữ: Sở hữu năng lực ngoại ngữ tốt, học viên dần lấy lại sự tự tin và ứng dụng kỹ năng Anh ngữ hiệu quả trong đời sống, học tập và công việc. 
  • Được tiếp cận cách học kết hợp công nghệ cao qua ứng dụng học tập V-HUB độc quyền 24/7: Luyện tập mọi lúc mọi nơi, giải nguy những tình huống khó đỡ trong giao tiếp đời thường, làm chủ các cuộc trò chuyện và giao tiếp nhanh chóng.  
  • Tích hợp trí thông minh nhân tạo AI: Chỉnh sửa phát âm cho học viên đến từng âm tiết. Học viên mạnh dạn thể hiện và thực hành giao tiếp ở bất kỳ đâu. 

Lộ trình học bài bản của English Hub sử dụng khung tham chiếu đạt chuẩn CERF (Common European Framework). 

Cấp độ 1 A1 – Foundation: Giao tiếp ở mức độ dưới cơ bản.

Cấp độ 2 A2 – Community Hub: Giao tiếp ở cấp độ cơ bản.

Học viên làm chủ được các tình huống giao tiếp đơn giản như gặp gỡ, đặt câu hỏi,… Học viên trình bày chuẩn theo bộ từ vựng thông dụng trong hầu hết các nhu cầu giao tiếp.

Cấp độ 3 B1 – Social Hub: Giao tiếp ở mức độ trung bình.

Học viên xử lý tự tin với đa dạng tình huống trong công việc, đi ăn, vui chơi, học tập,… Học viên biết cách thể hiện quan điểm và sở thích cá nhân, sử dụng tốt những từ vựng/cấu trúc câu từ đơn giản đến trung bình.

Cấp độ 4 B1+ – Global Hub: Giao tiếp thành thạo.

Học viên làm chủ hầu hết tình huống giao tiếp tiếng Anh thực tế với khả năng trình bày tự nhiên. Học viên sở hữu phát âm tiếng Anh chuẩn bản xứ, sử dụng đa dạng từ vựng và ngữ pháp phức tạp, và thể hiện được đa quan điểm ở nhiều chủ đề khác nhau. 

Chọn chất lượng – Chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ  VUS

  • Là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.   
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
  • Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong 3 năm liên tiếp. 
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với hơn 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
  • Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
  • 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Trên đây là 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng VUS đã tổng hợp. Hy vọng bạn đọc có thể áp dụng chúng vào danh sách học tiếng Anh mỗi ngày của mình, từ đó cải thiện được trình trạng mất gốc lâu năm.

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger