Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Bảng word form và bài tập word form lớp 8 chuẩn nhất hiện nay

Bảng word form và bài tập word form lớp 8 đầy đủ nhất hiện nay

Nhằm giúp học sinh ôn luyện kiến thức word form lớp 8 nhanh chóng và hiệu quả, VUS đã tổng hợp và đăng tải bảng word form chi tiết theo từng Unit, đảm bảo sát sao nhất với chương trình học của các em. Nào, hãy cùng theo dõi ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Bảng word form lớp 8 theo chương trình học của học sinh lớp 8

Dưới đây là những bảng word form được liệt kê chi tiết, căn cứ theo 7 Unit mà học sinh lớp 8 đang học tại trường chính quy. Việc trình bày các dạng từ theo từng Unit không chỉ giúp nhận dạng các dạng từ dễ dàng mà còn mở rộng vốn từ vựng, biết cách sử dụng các từ chính xác theo từng chủ đề, từng ngữ cảnh giao tiếp.

Bảng word form Unit 1

STT

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Adv

(Trạng từ)

Meaning

(Nghĩa)

1

annoy

annoyance

annoyed

 

(làm) bực bội

2

beautify

beauty

beautiful

beautifully

xinh đẹp

3

characterize

character

characteristic

characteristically

tính cách

4

ease

 

easy

easily

dễ

5

   

extreme

extremely

cực kỳ

6

 

generosity

generous

generously

hào phóng

7

 

friend

friendship 

(tình bạn)

friendliness 

(sự thân thiện)

(un)friendly

 

bạn

8

help

 

helpful

helpless

helpfully

giúp đỡ

9

 

humor

humorist

humorous

humorously

hài hước

10

 

intelligence

intelligent

 

thông minh

11

love

love

lovely

 

dễ thương

12

 

luck

(un)lucky

(un)luckily

may mắn

13

 

orphan

orphanage

   

trẻ mồ côitrại mồ côi

14

 

peace

peaceful

peacefully

hòa bình

15

   

sociable

social

sociably

thích xã giao

16

differ (from)

difference

different (from)

differently

khác biệt

17

volunteer

volunteer

voluntary

voluntarily

tình nguyện

18

reserve

reservation

reserved

 

đặt trước

19

care 

(chăm sóc)

care

carefulness

carelessness

careful

(cẩn thận)

careless

(bất cẩn)

carefully

carelessly

quan tâm, cẩn thận

20

interest

interest

(un)interesting

interested

interestingly

interestedly

thú vị

21

 

hardship

(sự gian khổ)

hard

hard

hardly

(hiếm khi)

khó khăn, gian khổ

22

 

happiness

happy

happily

hạnh phúc

23

 

difficulty

difficult

difficultly

khó

Bảng word form Unit 2

STT

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Adv

(Trạng từ)

Meaning

(Nghĩa)

1

act

actor / actress

action

activity

(hoạt động)

active

actively

hành động

2

agree

disagree

agreement

disagreement

agreeable

agreeably

đồng ý

3

arrange

arrangement

arranged

 

sắp xếp

4

assist

assistance

assistant

(người phụ tá)

assistant

 

trợ giúp

5

commercialize

commerce

commercial

commercially

thương mại

6

demonstrate

demonstration

demonstrator

demonstrable

 

trình bày, chứng minh

7

emigrate

emigration

emigrant

emigrational

 

di cư

8

exhibit

exhibition

exhibitive

 

triển lãm

9

Invent

invention

inventor

(nhà phát minh)

inventive

 

phát minh

10

introduce

introduction

   

giới thiệu

11

invite

invitation

   

mời

12

 

music

musician

musical

 

âm nhạc

13

transmit

transmission

transmittable

 

truyền thanh

14

succeed

success

(un)successful

(un)successfully

thành công

15

deafen

deafness

deaf

 

điếc

Bảng word form Unit 3

STT

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Adv

(Trạng từ)

Meaning

(Nghĩa)

1

attract

attraction

attractive

attractively

hấp dẫn

2

 

chemical

(hóa chất)

chemist

(nhà hóa học)

chemic

chemically

hóa học

3

communicate

communication

communicative

communicatively

giao tiếp

4

 

community

communal

 

cộng đồng

5

 

danger

dangerous

dangerously

nguy hiểm

6

destroy

destruction

destructive

destructively

phá hủy

7

electrify

electricity

electrician

(thợ điện)

electric 

electrical 

(có liên quan điện)

electrically

điện

8

encourage

encouragement

encouraging

encouragingly

khuyến khích

9

 

marvel

marvelous

 

tuyệt vời

10

suit

(un)suitability

(un)suitable

(un)suitably

phù hợp

11

 

dirt

dirty

 

dơ bẩn

12

 

safe 

(két sắt)

safety

(un)safe

(un)Safely

an toàn

13

 

house

household

(hộ gia đình)

household

 

gia đình

14

injure

injury

(vết thương)

injured

 

bị thương

Bảng word form Unit 4

STT

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Adv

(Trạng từ)

Meaning

(Nghĩa)

1

appear

appearance

   

xuất hiện

2

change

change

(un)changeable

(un)changeable

thay đổi

3

 

color

colorful

colorless

 

màu sắc

4

 

cruelty

cruel

cruelly

độc ác

5

decide

decision

decisive

 

quyết định

6

equip

equipment

equipped

well-equipped

 

thiết bị

7

excite

excitement

excited

exciting

excitedly

excitingly

háo hức

8

serve

service

servant

(người hầu)

   

phục vụ

9

 

home

homeless

 

nhà / không nhà

10

 

immediacy

immediate

immediately

lập tức

11

 

magic

magician

magical

magically

phép thuật

12

 

quietness

quiet

quietly

yên lặng

13

 

tradition

traditional

traditionally

truyền thống

14

wonder

wonder

wonderful

wonderfully

tuyệt vời

15

 

fortune

(un)fortunate

(un)fortunately

(không) may mắn

16

 

wisdom

wise

wisely

khôn ngoan

17

own

owner

   

sở hữu, chủ

18

participate

participation

participant

(người tham gia)

   

tham gia

Bảng word form Unit 5

STT

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Adv

(Trạng từ)

Meaning

(Nghĩa)

1

behave

behavior

behavioral

 

hành vi

2

cooperate

cooperation

cooperative

 

hợp tác

3

enjoy

enjoyment

enjoyable

enjoyably

thú vị

4

 

importance

(un)important

importantly

quan trọng

5

improve

improvement

improvable

 

cải thiện

6

memorize

memory

memorable

memorably

ghi nhớ

7

 

nervousness

nervous

 

hồi hộp

8

excel

excellence

excellent

excellently

xuất sắc

9

please

pleasure

pleasant

pleased

 

hài lòng

10

practice

practice

practical

 

thực hành

11

pride

pride

proud (of)

proudly

hãnh diện

12

pronounce

pronunciation

pronounced

 

phát âm

13

revise

revision

   

ôn luyện

14

satisfy

satisfaction

satisfactory

satisfying

satisfied

satisfactorily

satisfyingly

hài lòng

15

celebrate

celebration

celebrated

 

tổ chức, ăn mừng

16

comfort

comfort

(un)comfortable

(un)comfortably

thoải mái

Bảng word form Unit 6

STT

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Adv

(Trạng từ)

Meaning

(Nghĩa)

1

apply

application

applicant

applicable

 

nộp đơn

2

 

environment

environmental

environmentally

môi trường

3

establish

establishment

establisher

established

 

thành lập

4

naturalize

nature

natural

naturally

tự nhiên

5

organize

organization

organizational

 

tổ chức

6

prepare

preparation

well-prepared

 

chuẩn bị

7

recycle

recycling

recycled

 

tái chế

8

volunteer

volunteer

voluntary

voluntarily

tình nguyện

9

 

youth

young

 

trẻ

10

enroll

enrollment

enroll

 

đăng ký

11

 

similarity

similar

similarly

tương tự

12

 

health

(un)healthy

(un)healthily

sức khỏe

13

popularize

popularity

popular

popularly

phổ biến

14

sign

signature

   

ký tên

15

 

awareness

aware

 

ý thức

16

educate

education

educator

educational

educationally

giáo dục

Bảng word form Unit 7

STT

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Adv

(Trạng từ)

Meaning

(Nghĩa)

1

perform

performance

performer

   

biểu diễn

2

discuss

discussion

discussible

 

thảo luận

3

produce

production

product

produce 

(nông sản)

productive

 

sản xuất

4

 

quickness

quick

quickly

nhanh

5

specialize

specialist

special

specially

đặc biệt

6

taste

taste

tasty

 

nếm, vị

7

 

neighbor

neighborhood

neighboring

 

hàng xóm

8

notice

notice

noticeable

noticeably

chú ý

9

 

convenience

convenient

conveniently

tiện nghi

10

reside

resident

residential

residentially

cư ngụ

11

select

selection

selective

selectively

lựa chọn

12

photograph

photograph

photography

(nhiếp ảnh)

photographer

(nhà nhiếp ảnh)

   

chụp ảnh

13

inform

information

informative

informatively

thông tin

Các dạng bài tập word form lớp 8

VUS đã tổng hợp các dạng bài tập word form từ cơ bản đến nâng cao có kèm đáp án giúp các em dễ dàng trong việc tra cứu kết quả và phát hiện kịp thời các lỗi sai của mình trong quá trình làm bài.

Bài tập word form lớp 8: Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu

  1. Decide how much you can spend, and shop _________. ACCORDING
  2. I received an _________from Toshiba yesterday telling me that they were considering my application for the job. ACKNOWLEDGE
  3. We’re having some _________made to our house. ALTER
  4. There has been an _________of 50% in property values. APPRECIATE
  5. Foods that are ______ produced in laboratories are threatening our health. ARTIFICIAL
  6. Although he started learning English a few months ago, he speaks it _________. FLAW
  7. I _________ locked myself out of the house. ERROR
  8. Their job was to identify enemy _________. COLLABORATE
  9. Mike had a _________with another player and broke his leg. COLLIDE
  10. His employers paid him $5000 _________for his broken leg. COMPENSATE
  11. There was widespread international _________of the bombing. CONDEMN
  12. Most computer users have never received any formal keyboard training. _________, their keyboard skills are inefficient. CONSEQUENCE
  13. Women suffering from iron ____can take supplements in the form of tablets. DEFICIENT
  14. Passengers said the cabin shook violently during the plane’s _________. DESCEND
  15. Power is shared between three main branches of government: the _________, the legislative, and the judiciary. EXECUTE
  16. Though Vivaldi earned a great deal of money in his life time, his _________was such that he died in poverty. EXTRAVAGANT
  17. Recently there has been _________towards the Prime Minister from members of his own party. HOSTILE
  18. _________is now running at over 16%. INFLATE
  19. Millions of people oppose U.S. military _________overseas. INTERVENE
  20. There are a number of very _________players in their team. TALENT

Đáp án:

1

accordingly

2

acknowledgement

3

alterations

4

appreciation

5

artificially

6

flawlessly

7

erroneously

8

collaborators

9

collision

10

compensation

11

condemnation

12

Consequently

13

deficiency

14

descent

15

executive

16

extravagance

17

hostility

18

Inflation

19

intervention

20

talented

Bài tập word form lớp 8: Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ trong danh sách

INCLUDE / ACCOUNT / SINK / NAVIGATE / OPERATE 

EXPERIENCE / DIVE / COVER / SURVIVE / RESCUE / DIE

Ví dụ: (0) rescuers

South Korean (0) rescuers have entered the (1)_____ ferry Sewol to recover more bodies, as the (2)______ toll reached 58 Sunday with 246 still (3) _____ for. Most of the victims are high school students. Hundreds of people, (4)______ civilian volunteers, have battled strong undercurrents and poor visibility to enter the submerged ferry, which went down Wednesday with 476 people on board off the southwestern island of Jindo. The Coast Guard said (5)______ were able to smash through a ship’s window to (6)______ the first bodies in what is expected to be a long recovery (7)______ .There are only 174 known (8)______, with no one rescued. Tracking data shows the ship took a sharp turn while (9)______ a group of small islands off the southwestern coast. South Korean prosecutors say the ferry was being steered by a 26-year-old third mate who was navigating the area for the first time. Authorities have confirmed that the ship’s captain was to blame for leaving the (10)______ third mate to do his job.

Đáp án:

1

sunken

2

death

3

unaccounted

4

including

5

divers

6

recover

7

operation

8

survivors

9

navigating

10

inexperienced

Bài tập word form lớp 8: Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu

  1. There have been many __________ in the field of telecommunications. (innovate)
  2. I love her voice. She always speaks to me __________ . (soft)
  3. Mr Brown is a famous __________ in the town. (environmental)
  4. Banh Chung is a kind of __________ rice cake. (stick)
  5. Everyone loves him because he is __________ to others. (help)
  6. It’s not easy to __________ all new words you come across when reading. (memory)

Đáp án:

1

innovations

2

softly

3

environmentalist

4

sticky

5

helpful

6

memorize

Bài tập word form lớp 8: Hoàn thành bảng với các dạng phủ định của tính từ dưới đây

  1. Accurate
  2. Aware
  3. Capable
  4. Effective
  5. Faithful
  6. Familiar
  7. Flexible
  8. Intentional
  9. Likely
  10. Loyal
  11. Mature
  12. Natural
  13. Patient
  14. Perfect
  15. Polite
  16. Possible
  17. Practical
  18. Secure
  19. Sensitive
  20. Similar
  21. Usual

Điền các từ trên vào bảng với dạng phủ định của tính từ

in –

im –

un –

dis – 

Ví dụ: inaccurate

     

Đáp án:

in –

im –

un –

dis – 

incapable

impatient

unaware

disloyal

ineffective

imperfect

unfaithful

dissimilar

inflexible

impolite

unfamiliar

 

insecure

impossible

unintentional

 

insensitive

impractical

unlikely

 
 

immature

unnatural

 
   

unusual

 

Bài tập word form lớp 8 nâng cao: Sử dụng dạng đúng của các từ đã cho

  1. A period of time during a war when neither side is fighting is called a _________ (FIRE).
  2. The slight _________ (FORM) in his left hand was corrected by surgery.
  3. This organization is dedicated to the _________ (POWER) of women. 
  4. He sent me a _________ (LATE) birthday present. 
  5. If you use medicines in the wrong way, they may be _________ (PRODUCT).
  6. Many children in South Africa are _________ (NOURISH) due to the lack of food.
  7. He’s a good man in crisis – he’s very _________ (HEAD).
  8. The _________ among the farmers was put down by the king’s army. (RISE)
  9. We were _________ by our walk. (VIGOR)
  10.  It’s important to have review sessions in order to _________ knowledge. (SOLID)

Đáp án:

1

ceasefire 

2

deformity 

3

empowerment 

4

belated 

5

counter-productive

6

malnourished 

7

level-headed

8

uprising 

9

invigorated 

10

consolidate 

Bài tập word form nâng cao: Sử dụng dạng đúng của từ và điền vào chỗ trống để tạo thành đoạn văn có ý nghĩa

FORESEE / HOTEL / ILLUSION / MONUMENT / ABLE

MAXIMUM / PAY / DISASTER / INSPIRE / MATEUR

Travel and tourism are addictive and their impact on our lives is truly (1) _________. Despite the fact that mass tourism set out as a simple but harmless way of (2) _________people to see the world and broaden their horizons, our desire to (3) _________every travelling opportunity that presents itself has had a wholly (4) _________impact on our attitudes towards life in general and on the world we live in. In no way could this impact have been accurately predicted, even 30 years ago. 

No matter how (5) _________our destination may be, or how (6) _________we are by the vagaries of transport systems; no matter what trouble our (7) _________ of debts due to over-ambitious holiday spending may lead us into, there is nothing (8) _________about our desire to make our fantasies realities. Millions of people like (9) _________and property owners depend on the tourist industry for their livelihood. A decrease in the popularity of tourism would be nothing short of (10) _________.

Đáp án:

1

monumental

2

enabling 

3

maximize 

4

unforeseen 

5

uninspiring 

6

disillusioned 

7

non-payment

8

amateurish 

9

hoteliers 

10

disastrous

Anh ngữ thiếu niên Young Leaders – Nâng cao kiến thức, thúc đẩy tư duy

Anh ngữ thiếu niên Young Leaders là chương trình tiếng Anh THCS dành cho học viên có độ tuổi từ 11 – 15 tuổi. Khóa học trang bị nền tảng kiến thức vững chắc giúp các em sẵn sàng chinh phục các kì thi Anh ngữ tại trường, lớp và xa hơn là các kì thi lấy chứng chỉ quốc tế (KET, PET, IELTS). 

Tham gia Young Leaders, học viên được rèn luyện những gì?

  • Kỹ năng Anh ngữ: Phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Kiến thức Anh ngữ: Nắm vững các kiến thức về ngữ pháp, mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng phát âm của học viên.
  • Kỹ năng mềm: Phát triển bộ kỹ năng mềm (kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác, kỹ năng sáng tạo, kỹ năng sử dụng công nghệ) thông qua các dự án học tập và các hoạt động đội, nhóm.
  • Thi lấy chứng chỉ: Học viên sẵn sàng bứt phá, chinh phục các kỳ thi Cambridge KET, PET và tiếng Anh học thuật để chuẩn bị cho các lớp luyện thi IELTS về sau.
  • Khơi mở thế giới quan: Mở rộng kiến thức và sự hiểu biết của học viên về thế giới xung quanh thông qua các bài học đa dạng, các video trải nghiệm thực tế, gia tăng niềm đam mê học tập. 

Giáo trình học tập tại Young Leaders là những giáo trình nào?

VUS là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam chính thức sử dụng và kết hợp 2 bộ giáo trình nổi tiếng đó là Time Zones (Nhà xuất bản National Geographic) và Oxford Discover Futures (Nhà xuất bản Oxford University Press) 

  • Time Zones: Giáo trình trang bị nền tảng Anh ngữ vững chắc từ trường học đến công việc và cuộc sống, hướng đến khơi mở tương lai bằng cách thúc đẩy người học sử dụng tiếng Anh để khám phá thế giới và ngược lại, sử dụng chính những khám phá này để học tiếng Anh.
  • Oxford Discover Futures: Bên cạnh việc khơi mở thế giới quan cùng những kiến thức về cuộc sống, học sinh ngày nay cũng cần kỹ năng để “sinh tồn” trong thế giới ấy. Đó là những gì mà giáo trình Oxford Discover Futures sẽ mang lại cho các em.

Các hoạt động ngoại khóa tuyệt vời khi học Young Leaders

Tại khóa học Young Leaders, học viên còn có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa như:

  • Lớp ôn thi học kỳ: Được thiết kế với sỉ số tinh gọn, tập trung cải thiện kỹ năng theo hướng cá nhân hóa cho từng học viên.
  • Lớp hỗ trợ ôn tập kiến thức: Cơ hội ôn luyện kiến thức Anh ngữ tại trường chính quy, giúp học sinh tự tin đạt kết quả tốt hơn.
  • Sân chơi hấp dẫn dành cho học viên (V-challenge): Được mô phỏng cuộc thi Rung chuông vàng với 3 vòng thi gay cấn, các thí sinh sẽ được kiểm tra toàn diện kỹ năng và kiến thức với câu hỏi tiếng Anh trong nhiều lĩnh vực, qua đó được đánh giá năng lực và phát triển tối đa.

Khơi mở thành công Anh ngữ cùng VUS

VUS tự hào là hệ thống giáo dục đạt chuẩn quốc tế hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh tiếp sức cho thế hệ trẻ kiến tạo tương lai và tự tin kết nối thế giới, Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS đã không ngừng nỗ lực phát triển và đạt được những thành tựu xuất sắc trong ngành giáo dục.

  • Là hệ thống có số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế nhiều nhất Việt Nam – 183.118 em và là trung tâm uy tín được nhận sự tin tưởng và gửi gắm của hơn 2.700.000 gia đình trên cả nước.
  • Quy tụ hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng có trình độ chuyên môn cao
  • 100% giáo viên tại các cơ sở đều đạt bằng cử nhân trở lên và bằng giảng dạy tiếng Anh chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA & TEFL.
  • Gần 80 cơ sở có mặt tại hơn 22 tỉnh thành trên khắp cả nước.
  • Đối tác chiến lược hạng Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh.
  • Trung tâm đào tạo và luyện thi Cambridge English đạt chứng nhận VÀNG trong khu vực của Cambridge University Press & Assessment.

Hy vọng các kiến thức và bộ bài tập về word form lớp 8 mà VUS đã chia sẻ sẽ giúp các em nắm vững các lý thuyết về dạng từ cũng như tự tin hơn trong quá trình làm bài tại trường lớp. Theo dõi VUS để cập nhật thêm nhiều nội dung hữu ích về Anh ngữ các bạn nhé!

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward