Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Bảng word form lớp 7 và các dạng bài tập có đáp án chi tiết

Bảng word form lớp 7 và các dạng bài tập có đáp án cụ thể

Với mong muốn giúp học sinh ôn tập kiến thức về word form lớp 7, VUS đã tổng hợp bảng word form với các dạng từ cụ thể trong bài viết dưới đây. Bên cạnh đó, bài viết còn đính kèm các dạng bài tập word form có đáp án để các em thực hành tốt hơn.

Word form là gì?

Word form, hay còn được biết đến với tên gọi word formation, là dạng của các từ trong câu. Căn cứ theo ngữ cảnh mà từ có thể hiển thị ở dạng: động từ, danh từ, tính từ hay trạng từ

Ví dụ về word form:

  • Động từ (Verb): beautify (hành động làm đẹp)
  • Danh từ (Noun): beauty (sắc đẹp)
  • Tính từ (adjective): beautiful (xinh đẹp)
  • Trạng từ (adverb): beautifully (tốt đẹp, hay, đáng hài lòng)

Bảng tổng hợp các dạng word form lớp 7 mà học sinh cần nắm

Dưới đây là tổng hợp các dạng động từ, danh từ, tính từ mà học sinh lớp 7 cần nắm chắc khi học về word form.

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

Adj

(Tính từ)

Meaning

(Nghĩa)

 

anger 

angry 

giận

 

anxiety 

anxious 

lo lắng

act 

action, activity

active

hoạt động

affect 

effect

 

ảnh hưởng

amuse 

amusement

amusing, amused

vui chơi

attract

attraction

attractive

hấp dẫn

beautify

beauty

beautiful

đẹp

 

business, businessman

busy

bận việc

care 

care 

careful, careless

cẩn thận

celebrate 

celebration, celebrity

celebratory 

tổ chức lễ, mang tính kỷ niệm

 

center 

central 

trung tâm

 

culture 

cultural 

văn hóa

collect 

collection, collector

collective

thu thập

comfort

comfort

(un)comfortable

tiện nghi

communicate

communication 

communicative 

thông tin

consume

consumption 

 

tiêu thụ

 

curiosity 

curious

tò mò

endanger

danger 

dangerous 

nguy hiểm

die 

death

dead

chết

deafen

deafness 

deaf 

điếc

deepen 

depth 

deep

sâu

depend 

(in)dependence

(in)dependent

phụ thuộc, tự do

differ 

difference

different

khác nhau

 

difficulty 

difficult 

khó khăn

disappoint 

disappointment 

disappointing, disappointed

thất vọng

 

economy, economics

economical 

kinh tế

electrify

electrician, electricity

electric, electrical

điện

excite

excitement 

excited, exciting

hào hứng

explain

explanation

 

giải thích

fascinate

fascination

fascinating, fascinated

lôi cuốn

 

friend

friendly

bạn bè

 

fluency

fluent

trôi chảy

harm

harm

harmful, harmless

hại

 

happiness

happy, unhappy

hạnh phúc

 

health

healthy, healthful

sức khỏe

 

heat

hot

nóng

 

history 

historic, historical

lịch sử

inform

information

informative

thông tin

invent

invention, inventor

 

phát minh

invest

investion

 

đầu tư

 

laziness

lazy

lười biếng

lengthen

length

long

dài

move

movement

 

di chuyển

 

nation, nationality

national, international

nước, quốc tịch

 

nature

natural

tự nhiên

park

parking

 

đỗ xe

please

pleasure

pleasant

vui vẻ

pollute

pollution, pollutant

polluted

ô nhiễm

possess

possession

possessive

sở hữu

 

power

powerful

năng lượng

practise

practice

practical

thực hành

prepare

preparation

preparatory

chuẩn bị

prevent

prevention

preventive

ngăn cản

produce

production, product, productivity

productive

sản xuất

protect

protection

protective

bảo vệ

reason

reason

reasonable, unreasonable

lý do

 

safety

safely

an toàn

scare

scare

scary

sợ hãi

 

science, scientist

scientific

khoa học

 

shortage

short

thiếu hụt

socialize

society

sociable

xã hội

strengthen

strength

strong

mạnh

succeed

success

successful, unsuccessful

thành công

vary

variety

varius

đa dạng

evaluate

value

valuable, invaluable, valueless

giá trị

 

violence

violent

bạo động

widen

width

wide

rộng

wonder

wonder

wonderful

kỳ diệu

Tổng hợp các dạng bài tập word form lớp 7 thường gặp

Dưới đây là các dạng bài tập word form cho học sinh lớp 7 đã được VUS tổng hợp và chắt lọc sao cho phù hợp với trình độ và kiến thức của học sinh. Mỗi bài tập từ cơ bản đến nâng cao đều có kèm đáp án chi tiết để học sinh  có thể dễ dàng tự kiểm tra và đánh giá năng lực của bản thân.

Bài tập word form lớp 7: Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu

  1. A ____________ storm swept through the countryside at midnight. (DISASTER)
  2. We can store necessary ____________ in a 4GB USB. (INFORM)
  3. Fashion ____________ enjoy an interesting, well-paid job. (DESIGN)
  4. Geographic Channel is a popular ____________ program on TV. (SCIENCE)
  5. A complaint letter should be ended ____________ . (POLITE)
  6. Rain will reach ____________ areas at the end of this week. (COAST)

Đáp án:

1

disastrous 

2

information 

3

designers 

4

science 

5

politely

6

coastal 

Bài tập word form lớp 7: Thành lập tính từ dựa theo gợi ý trong bảng

  1. Addition
  2. Administer
  3. Benefit
  4. Logic
  5. Invent
  6. Finance
  7. Effect
  8. Construct
  9. Occupation
  10. Select
  11. Person
  12. Profession
  13. Office
  14. Commerce
  15. Confidence

– ive

– al

– ial

Ví dụ: administrative

Ví dụ: additional 

Ví dụ: beneficial 

Đáp án:

– ive

– al

– ial

inventive

logical

financial

effective

occupational

official

constructive

personal

commercial

selective

professional

confidential

Bài tập word form lớp 7: Sử dụng dạng đúng của các từ đã cho để hoàn thành đoạn văn

EXPLOIT / COMPARE / DISCOVER / WORK / ATTRACT

EARLY / JEWEL / ECONOMY / THROUGH / ATTEND

Gold has several qualities that have made it a commodity of great value (1) _______ history. It is (2) _______ in color, extremely durable and usually found in nature in a (3) _______ pure form. The history of gold is unequalled by that of any other metal because of its value in the minds of men even from (4) _______ times.

Because it is visually pleasing it was one of the first metals to gain human (5) _______. Examples of elaborate gold (6) _______, many in nearly perfect condition, survive from ancient Egyptian, Minoan, Assyrian, and Etruscan artisans, and gold has continued to be a highly favorable out of which (7) _______ and other decorative objects are crafted.

The era of gold production that followed the Spanish (8) _______ of the Americas in the 1490s was probably the greatest the world had witnessed to that time. The (9) _______ of mines by slave labor and the looting of Indian palaces, temples, and graves in Central and South America resulted in an influx of gold the literally unbalanced the (10) _______ structure of Europe.

Đáp án:

1

throughout

2

attractive

3

comparatively

4

earliest

5

attention

6

workmanship

7

jewelry / jewellry

8

discovery

9

exploitation

10

economic

Bài tập word form lớp 7: Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu

  1. There have been many ________________in the field of telecommunications. (innovate)
  2. I love her voice. She always speaks to me ______________. (soft)
  3. Mr Brown is a famous _______________ in the town. (environmental)
  4. Banh Chung is a kind of ______________ rice cake. (stick)
  5. Everyone loves him because he is ___________ to others. (help)
  6. It’s not easy to ______________ all new words you come across when reading. (memory)

Đáp án:

1

innovations

2

softly

3

environmentalist

4

sticky

5

helpful

6

memorize

Bài tập word form lớp 7 nâng cao: Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu

  1. They told me the shop was open today but I was obviously _______ (INFORMATION).
  2. _______ (CLOSE) of our company’s trade secret will result in dismissal.
  3. It is very important to maintain _______ (ETHICAL) in everything you do. 
  4. We have known each other for several decades; our friendship is _______ (DESTROY).
  5. He is a very _______ (ORGANIZE) boy, never keeping his room tidy.
  6. She is _______ (DOUBT) gifted as both a writer and a painter.
  7. His parents were worried by his increasingly _______ behaviour. (RATIONALE)
  8. He has been accused of _______ (LOYAL) to the country.
  9. There are clothes on discount at the local _______ (LET).
  10.  We need a lot of skilled workers and technical _______ (KNOW). 

Đáp án:

1

misinformed

2

disclosure

3

ethics

4

indestructible

5

disorganized

6

undoubtedly

7

irrational

8

disloyalty

9

outlet(s)

10

know-hows

Young Leaders – Khóa học nâng tầm kiến thức Anh ngữ cho học sinh cấp 2

Anh ngữ thiếu niên Young Leaders là chương trình tiếng Anh THCS dành cho học viên có độ tuổi từ 11 – 15 tuổi. Khóa học trang bị nền tảng kiến thức vững chắc giúp các em sẵn sàng chinh phục các kì thi Anh ngữ tại trường, lớp và xa hơn là các kì thi lấy chứng chỉ quốc tế (KET, PET, IELTS). 

Tham gia Young Leaders, học viên được rèn luyện những gì?

  • Kỹ năng Anh ngữ: Phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Kiến thức Anh ngữ: Nắm vững các kiến thức về ngữ pháp, mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng phát âm của học viên.
  • Kỹ năng mềm: Phát triển bộ kỹ năng mềm (kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác, kỹ năng sáng tạo, kỹ năng sử dụng công nghệ) thông qua các dự án học tập và các hoạt động đội, nhóm.
  • Thi lấy chứng chỉ: Học viên sẵn sàng bứt phá, chinh phục các kỳ thi Cambridge KET, PET và tiếng Anh học thuật để chuẩn bị cho các lớp luyện thi IELTS về sau.
  • Khơi mở thế giới quan: Mở rộng kiến thức và sự hiểu biết của học viên về thế giới xung quanh thông qua các bài học đa dạng, các video trải nghiệm thực tế, gia tăng niềm đam mê học tập. 

Giáo trình học tập tại Young Leaders là những giáo trình nào?

VUS là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam chính thức sử dụng và kết hợp 2 bộ giáo trình nổi tiếng đó là Time Zones (Nhà xuất bản National Geographic) và Oxford Discover Futures (Nhà xuất bản Oxford University Press) 

  • Time Zones: Giáo trình trang bị nền tảng Anh ngữ vững chắc từ trường học đến công việc và cuộc sống, hướng đến khơi mở tương lai bằng cách thúc đẩy người học sử dụng tiếng Anh để khám phá thế giới và ngược lại, sử dụng chính những khám phá này để học tiếng Anh.
  • Oxford Discover Futures: Bên cạnh việc khơi mở thế giới quan cùng những kiến thức về cuộc sống, học sinh ngày nay cũng cần kỹ năng để “sinh tồn” trong thế giới ấy. Đó là những gì mà giáo trình Oxford Discover Futures sẽ mang lại cho các em.

Các hoạt động ngoại khóa tuyệt vời khi học Young Leaders

Tại khóa học Young Leaders, học viên còn có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa như:

  • Lớp ôn thi học kỳ: Được thiết kế với sỉ số tinh gọn, tập trung cải thiện kỹ năng theo hướng cá nhân hóa cho từng học viên.
  • Lớp hỗ trợ ôn tập kiến thức: Cơ hội ôn luyện kiến thức Anh ngữ tại trường chính quy, giúp học sinh tự tin đạt kết quả tốt hơn.
  • Sân chơi hấp dẫn dành cho học viên (V-challenge): Được mô phỏng cuộc thi Rung chuông vàng với 3 vòng thi gay cấn, các thí sinh sẽ được kiểm tra toàn diện kỹ năng và kiến thức với câu hỏi tiếng Anh trong nhiều lĩnh vực, qua đó được đánh giá năng lực và phát triển tối đa.

VUS – Xây dựng hành trang vững chắc, sẵn sàng chinh phục Anh ngữ

VUS tự hào là hệ thống giáo dục đạt chuẩn quốc tế hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh tiếp sức cho thế hệ trẻ tự tin kết nối thế giới và kiến tạo tương lai ý nghĩa cho chính mình và cộng đồng, VUS đã không ngừng nỗ lực phát triển, đạt được những thành tựu xuất sắc trong ngành giáo dục:

  • Là hệ thống giáo dục Anh ngữ có nhiều học viên nhận chứng chỉ quốc tế nhất tại Việt Nam với 183.118 học viên. 
  • Được 2.700.000 gia đình trên cả nước tin chọn.
  • Sở hữu đội ngũ hơn 2.700 giáo viên và giảng viên giỏi, có chuyên môn cao và tâm huyết với nghề lớn nhất tại Việt Nam. 
  • 100% giáo viên tại VUS đều đạt bằng cử nhân trở lên và bằng giảng dạy tiếng Anh chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA & TEFL.
  • Thành công mở rộng hệ thống gần 80 cơ sở trải dài trên toàn quốc và 100% cơ sở đạt chứng nhận chất lượng giảng dạy chuẩn quốc tế bởi NEAS trong 6 năm liền.
  • Là hệ thống duy nhất trong khu vực đạt hạng mức Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh
  • Là Trung tâm đào tạo và luyện thi Cambridge English đạt chứng nhận Vàng trong khu vực của Cambridge University Press & Assessment

VUS hy vọng bài viết trên đã giúp các em nắm chắc kiến thức về word form lớp 7, cũng như phân biệt được các dạng danh từ, động từ và tính từ trong word form. Hãy dành thời gian ôn luyện kiến thức và làm bài tập thường xuyên để đạt được điểm số cao trong các kỳ thi các em nhé! Theo dõi VUS để cập nhật nhiều tài liệu Anh ngữ hay mỗi ngày. 

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward