Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học (lớp 1 – 5) theo chủ đề

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 theo chủ đề

(từ vựng tiếng anh tiểu học) Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học (lớp 1 – 5) theo chủ đề

Nắm vững từ vựng tiếng Anh tiểu học sẽ giúp con tiếp thu các bài giảng ở trường nhanh chóng hơn. Từ vựng cũng là nền tảng của ngôn ngữ, bé sẽ tự tin giao tiếp và phát triển tốt các kỹ năng tiếng Anh của mình. Thế nên, VUS đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh cần thiết để giúp bé có sự chuẩn bị tốt hơn trước khi đến trường qua bài viết sau.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học trọng tâm theo chủ đề

Với cấp tiểu học (cấp 1), bé sẽ trải qua 5 năm học tương ứng từ lớp 1 đến lớp 5. Học sinh tiểu học sẽ tiếp xúc lượng từ vựng mới rơi vào khoảng 400 – 500 từ cơ bản, khoảng 100 từ mỗi năm. Tuy số lượng từ mới không nhiều nhưng để trẻ ghi nhớ và áp dụng được tất cả thì không phải điều đơn giản.

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh trọng tâm được VUS sắp xếp theo từng chủ đề. Trẻ có thể dễ dàng liên kết và liên tưởng các từ vựng với nhau từ đó tạo nên hệ thống từ vựng của riêng bé qua danh sách sau.

Từ vựng chỉ màu sắc (Color)

Màu sắc là chủ đề xuất hiện nhiều trong chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 1. Dưới đây là những màu cơ bản bé nên biết:

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 White n /waɪt/ Màu trắng
2 Pink n /pɪŋk/ Màu hồng
3 Black n /blæk/ Màu đen
4 Yellow n /ˈjel.əʊ/ Màu vàng
5 Blue n /bluː/ Màu xanh da trời
6 Green n /griːn/ Màu xanh lá cây
7 Orange n /ˈɒr.ɪndʒ/ Màu cam
8 Red n /red/ Màu đỏ
9 Brown n /braʊn/ Màu nâu
10 Purple n /`pə:pl/ Màu tím
11 Gray n /greɪ/ Màu xám

Từ vựng về số đếm (Number)

Số đếm là một chủ đề thông dụng vì thế các bé cũng cần nắm các từ vựng tiếng Anh tiểu học về số đếm sau:

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 One n /wʌn/ 1
2 Two n /tu/ 2
3 Three n /θri/ 3
4 Four n /fɔr/ 4
5 Five n /faɪv/ 5
6 Six n /sɪks/ 6
7 Seven n /ˈsɛvən/ 7
8 Eight n /eɪt/ 8
9 Nine n /naɪn/ 9
10 Ten n /tɛn/ 10
11 Eleven n /ɪˈlɛvən/ 11
12 Twelve n /twɛlv/ 12
13 Thirteen n /θɜr ˈtin/ 13
14 Fourteen n /fɔrˈtin/ 14
15 Fifteen n /fɪf ˈtin/ 15
16 Sixteen n /sɪks ˈtin/ 16
17 Seventeen n /sɛvənˈ tin/ 17
18 Eighteen n /eɪ ˈtin/ 18
19 Nineteen n /naɪnˈtin/ 19
20 Twenty n /ˈtwɛn ti/ 20

Từ vựng về động vật (Animals)

Chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 3 sẽ yêu cầu bé nắm được các từ vựng cơ bản về động vật sau:

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Dog n /dɒg/ Con chó
2 Cat n /kæt/ Con mèo
3 Goldfish n /ˈgəʊldfɪʃ/ Cá vàng
4 Hamster n /ˈhæmstə/ Chuột Hamster
5 Mouse n /maʊs/ Chuột
6 Rabbit n /ˈræbɪt/ Con thỏ
7 Turtle n /ˈtɜːtl/ Rùa
8 Cow n /kaʊ/ Con bò
9 Bee n /biː/ Con ong
10 Chicken n /ˈʧɪkɪn/ Con gà
11 Dove n /dʌv/ Chim bồ câu
12 Duck n /dʌk/ Con vịt
13 Fish n /fɪʃ/
14 Horse n /hɔːs/ Con ngựa
15 Pig n /pɪg/ Con lợn
16 Rabbit n /ˈræbɪt/ Con thỏ
17 Sheep n /ʃiːp/ Cừu

Từ vựng miêu tả ngoại hình (Figure)

Đến lớp học cao hơn, con sẽ phải miêu tả được ngoại hình của mình và mọi người xung quanh. Vì thế bé cần biết các từ vựng tiếng Anh lớp 4 về miêu tả vẻ ngoài sau:

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Young adj /jʌŋ/ Trẻ tuổi
2 Old adj /əʊld/ Già
3 Tall adj /tɔːl/ Cao
4 Short adj /ʃɔːt/ Lùn
5 Fat adj /fæt/ Béo
6 Slim adj /slɪm/ Gầy

Từ vựng miêu tả cảm xúc (Emotion)

Với từ vựng tiếng Anh lớp 5 về chủ đề cảm xúc, con sẽ học được các biểu lộ cảm nghĩ bằng tiếng Anh trong các hoạt động hàng ngày.

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Happy adj /ˈhæp.i/ Hạnh phúc
2 Unhappy adj / ʌnˈhæpi / Buồn
3 Angry adj /ˈæŋ.ɡri/ Tức giận
4 Sad adj /sæd/ Buồn phiền
5 Worried adj /’wʌrid/ Lo lắng
6 Bored adj /bɔ:d/ Chán
7 Confused adj /kən’fju:zd/ Lúng túng

Từ vựng về các hoạt động (Action)

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Ask v /ɑːsk/ Hỏi
2 Call v /kɔːl/ Gọi
3 Come v /kʌm/ Đến
4 Do v /du/ Làm
5 Find v /faɪnd/ Tìm kiếm
6 Give v /ɡɪv/ Cho
7 Go v /ɡəʊ/ Đi
8 Hear v /hɪər/ Nghe
9 Help v /help/ Giúp đỡ
10 Know v /nəʊ/ Biết
11 Leave v /liːv/ Rời đi
12 Like v /laɪk/ Thích
13 Look v /lʊk/ Nhìn
14 Make v /meɪk/ Làm
15 Move v /muːv/ Di chuyển
16 Need v /niːd/ Cần
17 Play v /pleɪ/ Chơi
18 Put v /pʊt/ Đặt
19 Run v /rʌn/ Chạy
20 Say v /seɪ/ Nói
21 See v /siː/ Nhìn
22 Show v /ʃəʊ/ Chỉ ra, thể hiện
23 Take v /teɪk/ Lấy
24 Talk v /tɔːk/ Nói chuyện
25 Think v /θɪŋk/ Suy nghĩ
26 Try v /traɪ/ Thử
27 Use v /juːz/ Sử dụng
28 Want v /wɒnt/ Muốn

Từ vựng về trái cây (Fruit)

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Apple n /’æpl/ Táo
2 Banana n /bə’nɑ:nə/ Chuối
3 Avocado n /ˌævəˈkɑːdəʊ/
4 Carrot n /ˈkær.ət/ Cà rốt
5 Corn n /kɔːn/ Ngô
6 Lemon n /´lemən/ Chanh vàng
7 Peach n /pitʃ/ Đào
8 Coconut n /’koukənʌt/ Dừa

Từ vựng về trường lớp (School)

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Ruler n /ˈruːlə/ Thước kẻ
2 Blackboard n /ˈblækbɔːd/ Bảng đen
3 Chalk n /ʧɔːk/ Phấn viết bảng
4 Chair n /ʧeə/ Cái ghế
5 Desk n /dɛsk/ Cái bàn học
6 Clock n /klɒk/ Đồng hồ
7 Pen n /pɛn/ Cái bút
8 Pencil n /ˈpɛnsl/ Bút chì
9 Notebook n /ˈnəʊtbʊk/ Quyển vở ghi
10 Backpack n /ˈbækˌpæk/ Cặp sách/balo
11 Classmate n /ˈklɑːsmeɪt/ Bạn cùng lớp
12 Library n /ˈlaɪbrəri/ Thư viện
13 Club n /klʌb/ Câu lạc bộ
14 Subject n /ˈsʌbʤɪkt/ Môn học
15 English n /ˈɪŋglɪʃ/ Tiếng Anh
16 Mathematics n /ˌmæθɪˈmætɪks/ Môn toán
17 Science n /ˈsaɪəns/ Môn khoa học
18 History n /ˈhɪstəri/ Môn lịch sử
19 Geography n /ʤɪˈɒgrəfi/ Môn địa lý
20 Physics n /ˈfɪzɪks/ Môn vật lý
21 Biology n /baɪˈɒləʤi/ môn sinh học
22 Music n /ˈmjuːzɪk/ Môn âm nhạc
23 Physical education n /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ Môn thể dục
24 Teacher n /ˈtiːʧə/ Giáo viên
25 Monitor n /ˈmɒnɪtə/ Lớp trưởng
26 Student n /ˈstjuːdənt/ Học sinh/sinh viên
27 Classroom n /ˈklæsruːm/ Lớp học

Từ vựng về các môn thể thao (Sport)

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Badminton n /’bædmintən/ Cầu lông
2 Baseball n /’beisbɔ:l/ Bóng chày
3 Basketball n /’bɑ:skitbɔ:l/ Bóng rổ
4 Bowling n /ˈbəʊ.lɪŋ/ Trò chơi bowling
5 Chess n /tʃes/ Cờ vua
6 Cycling n /ˈsaɪ.klɪŋ/ Đua xe đạp
7 Fishing n /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
8 Football n /ˈfʊtbɔːl/ Bóng đá
9 Karate n /kə’rɑ:ti/ Võ karate
10 Swimming n /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội
11 Table tennis n /’teibl ’tenis/ Bóng bàn
12 Tennis n (ˈtenɪs) t Quần vợt
13 Volleyball n /ˈvɒlibɔːl/ Bóng chuyền

Từ vựng về ngày tháng (Day and month)

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Monday n /ˈmʌn.deɪ/ Thứ 2
2 Tuesday n /ˈtjuːzdeɪ/ Thứ 3
3 Wednesday n /ˈwɛdənzdeɪ/ Thứ 4
4 Thursday n /ˈθɜːzdeɪ/ Thứ 5
5 Friday n /ˈfɹaɪdeɪ/ Thứ 6
6 Saturday n /ˈsætədeɪ/ Thứ 7
7 Sunday n /ˈsʌndeɪ/ Chủ nhật
8 January n [‘dʒænjʊərɪ] Tháng 1
9 February n [‘febrʊərɪ] Tháng 2
10 March n [mɑːtʃ] Tháng 3
11 April n [‘eɪprəl] Tháng 4
12 May n [meɪ] Tháng 5
13 June n [dʒuːn] Tháng 6
14 July n [/dʒu´lai/] Tháng 7
15 August n [ɔː’gʌst] Tháng 8
16 September n [sep’tembə] Tháng 9
17 October n [ɒk’təʊbə] Tháng 10
18 November n [nəʊ’vembə] Tháng 11
19 December n [dɪ’sembə] Tháng 12

Từ vựng về nghề nghiệp (Job)

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Accountant n /əˈkaʊntənt/ Kế toán
2 Actor n /ˈæktə/ Nam diễn viên
3 Artist n /ˈɑːtɪst/ Họa sĩ
4 Author n /ˈɔːθə/ Nhà văn​
5 Chef n /ʃef/ Đầu bếp
6 Cleaner n /ˈkliːnə/ Nhân viên lau dọn
7 Dancer n /ˈdɑːnsə/ Diễn viên múa
8 Dentist n /ˈdentist/ Nha sĩ
9 Designer n /diˈzainə/ Nhà thiết kế
10 Doctor n /ˈdɒktə/ Bác sĩ
11 Nurse n /nɜːs/ Y tá​
12 Police n /pəˈliːs/ Cảnh sát
13 Singer n /ˈsiŋə/ Ca sĩ
14 Teacher n /ˈtiːtʃə/ Giáo viên
15 Writer n /ˈraitə/ Nhà văn

Các chủ đề từ vựng tiếng Anh tiểu học mở rộng cho bé

Ngoài các chủ đề cơ bản trên thì từ vựng tiếng Anh tiểu học sẽ được mở rộng qua nhiều chủ đề. Phụ huynh có thể tham khảo các chủ đề sau để chuẩn bị tốt hơn cho bé:

  • Chủ đề trang phục (Cloth)
  • Chủ đề thức ăn (Food)
  • Chủ đề nước uống (Drink)
  • Chủ đề về bộ phận cơ thể (Body)
  • Chủ đề thời tiết (Weather)
  • Chủ đề kỳ nghỉ (Vacation)

Cách học từ vựng hiệu quả cho trẻ tiểu học

Số lượng từ nhiều và đa dạng chủ đề sẽ là một thách thức lớn cho trẻ tiểu học để ghi nhớ hết. Vì thế bố mẹ cần dạy học cho trẻ theo những phương pháp phù hợp để con tiếp thu được lượng kiến thức này. Các mẹo sau sẽ giúp bé ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tiểu học hiệu quả:

  • Sử dụng flashcard: Là công cụ hữu ích cho việc học, flashcard sẽ bao gồm từ mới kèm theo các hình ảnh minh họa bắt mắt. Hãy trang trí không gian xung quanh bé bằng các flashcard và sử dụng chúng để dạy bé, con sẽ nhanh chóng tiếp thu được các từ vựng mới.
  • Dạy bé cách đặt câu: Qua cách sử dụng từ vựng để đặt câu, bé hiểu rõ hơn nghĩa của từ và có ghi nhớ lâu dài từ mới.
  • Giao tiếp: Giao tiếp không chỉ tăng phản xạ ngôn ngữ cho con mà còn giúp bé ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh mới học vào giao tiếp hàng ngày của con hoặc thông qua kể chuyện và âm nhạc.
  • Trò chơi: Khi chơi các trò chơi con sẽ được kích thích trí não thông qua việc tập trung, ghi nhớ và sáng tạo. Vì thế, phụ huynh hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh tiểu học vào các trò chơi vui nhộn với bé để giúp bé nắm bài nhanh hơn.

Tuy nhiên, dù bố mẹ dành nhiều thời gian để dạy bé học tiếng Anh nhưng việc học tại nhà không đem lại hiệu quả cao cho con do:

  • Thiếu môi trường thực hành: Ngoại trừ những lúc học thì con hầu như không có cơ hội sử dụng và luyện tập tiếng Anh thường xuyên, bé sẽ nhanh quên kiến thức đã học được.
  • Không hứng thú: Việc học một mình cũng sẽ khiến trẻ mất hứng thú và cảm thấy tẻ nhạt.
  • Không có chuyên môn: Người thân của bé không phải giáo viên hoặc người có chuyên môn giảng dạy Anh ngữ thế nên sẽ không biết cách truyền đạt và phương pháp dạy nào là hiệu quả cho trẻ tiểu học.

Tiếng Anh là loại ngoại ngữ được sử dụng nhiều nhất trên thế giới. Hầu như mọi hoạt động học tập, xã hội, hội nhập hiện tại đều sử dụng Anh ngữ để giao tiếp. Với khả năng Anh ngữ vững vàng con sẽ nắm chắc tấm vé dẫn lối đến tương lai tươi sáng. Vì thế, để con trẻ được học tiếng Anh cấp 1 một cách hiệu quả nhất thì bố mẹ nên đầu tư cho con học tại các môi trường giảng dạy chuyên nghiệp như trung tâm Anh ngữ.

Khơi mở tương lai tươi sáng cùng Anh Văn Hội Việt Mỹ

Khóa học SuperKids tại VUS đem đến cho trẻ em tiểu học (từ 6 – 11 tuổi) những bài học tiếng Anh giàu nội dung với giáo trình chuẩn quốc tế được thiết kế độc quyền từ nhà xuất bản National Geographic Learning. Con được học hỏi những kiến thức xã hội thú vị với chủ đề phong phú từ cá nhân, xã hội, toàn cầu và vũ trụ.

Với cách dạy khơi mở và phương pháp học chủ động, trẻ được kích thích khả năng tự tìm hiểu, tiếp thu kiến thức một cách chủ động và vui thích với các dự án học tập màu sắc trong môi trường học tập sử dụng 100% tiếng Anh. Qua đó, bé không chỉ có nền tảng Anh ngữ vững chắc toàn diện mà con còn được trau dồi kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu:

  • Kỹ năng tư duy phản biện.
  • Kỹ năng sáng tạo.
  • Kỹ năng giao tiếp.
  • Kỹ năng hợp tác.
  • Kỹ năng sử dụng công nghệ.

Phụ huynh cũng có thể đồng hành và theo dõi tiến độ học tập của con qua ứng dụng học tập 4.0 V-Hub. Hệ sinh thái học tập toàn diện V-Hub đem đến cho con những bài tập tương tác cao mọi lúc mọi nơi, con có thể chủ động ôn tập bài học trước – sau giờ học và luyện tập phát âm cùng công nghệ AI hiện đại.

Qua khóa học SuperKids, con tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc và sẵn sàng chinh phục các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế dành cho trẻ em như Starters, Movers và Flyers.

Chọn VUS – Chọn chất lượng

Hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam tin chọn và gửi gắm tương lai con em học tập tại trung tâm, VUS luôn nỗ lực phát triển và cải tiến để xứng đáng với sự tin yêu này. VUS luôn cam kết đem đến những khóa học chất lượng nhất:

  • Giáo trình chuẩn quốc tế: VUS là đối tác của những đơn vị giáo dục uy tín quốc tế như Oxford University Press, Cambridge University Press & Assessment, National Geographic Learning….
  • Đội ngũ giáo viên chất lượng: Hơn 2.700 giáo viên có bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tế như TESOL, CELTA, TEFL… đã vượt qua các vòng tuyển dụng gắt gao để được đồng hành cùng con.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Có hơn 70 trung tâm dạy học trên khắp toàn quốc, VUS đảm bảo 100% cơ sở đạt chuẩn chất lượng quốc tế được chứng nhận bởi NEAS qua nhiều năm liền. Học viên sẽ được trải nghiệm học tập một cách thoải mái với trang thiết bị hiện đại.

Đồng thời, VUS cũng nâng bước nhiều học viên chinh phục các cuộc thi Anh ngữ quốc tế. Với hơn 180.918 em đạt được chứng chỉ Starters, Movers, Flyers, KET, TOEIC, IELTS,… VUS đã đạt được kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt được chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc.

Bài viết trên là trọn bộ các từ vựng tiếng Anh tiểu học trọng tâm theo chủ đề mà phụ huynh nên cho bé học. Đây đều là các từ căn bản nhất trong tiếng Anh, con cần phải nắm được chúng để có thể học tốt tiếng Anh. Đồng thời, phụ huynh nên đầu tư cho con được học tại các trung tâm tiếng Anh từ sớm để bé vững vàng ngoại ngữ vững bước tương lai.

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward