Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trong sách

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit 

(từ vựng tiếng anh lớp 8) Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trong sách

Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 cả năm được VUS phân bổ theo từng nhóm Unit nhằm giúp việc học và ôn luyện của các em được tối ưu về mặt thời gian. Việc học từ vựng không chỉ giúp các em mở rộng vốn từ mà còn khơi mở hiểu biết thông qua mỗi chủ đề khác nhau, cũng như tự tin sử dụng đúng từ trong các bối cảnh giao tiếp hàng ngày. Cùng VUS học ngay từ vựng tiếng Anh dành cho học sinh lớp 8 theo 12 Unit cụ thể dưới đây.

Table of Contents


Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit

Bằng cách phân chia từ vựng theo từng Unit cụ thể, học sinh sẽ dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng của từng từ, tránh nhầm lẫn trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES”

Hiểu biết về từ vựng liên quan đến “các hoạt động giải trí” sẽ giúp học sinh tự tin trao đổi thông tin về sở thích và các hoạt động giải trí của bản thân một cách lưu loát. Các em có khả năng diễn đạt ý kiến và tham gia vào các cuộc trò chuyện có liên quan đến chủ đề này.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 adore (v) /əˈdɔː/ yêu thích, mê thích
2 addicted (adj) /əˈdɪktɪd/ nghiện (thích) cái gì
3 beach game (n) /biːtʃ ɡeɪm/ trò thể thao trên bãi biển
4 bracelet (n) /ˈbreɪslət/ vòng đeo tay
5 communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
6 community center (n) /kəˈmjuːnəti ˈsentə/ trung tâm văn hoá cộng đồng
7 craft (n) /krɑːft/ đồ thủ công
8 craft kit (n) /krɑːft kɪt/ bộ dụng cụ làm thủ công
9 cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ sự kiện văn hoá
10 detest (v) /dɪˈtest/ ghét bỏ
11 DIY (n) (viết tắt của từ do it yourself) /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ đồ tự làm, tự sửa, thủ công
12 don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/ không ngại, không bận tâm, không sao, không có vấn đề gì
13 hang out (v) /hæŋ aʊt/ đi chơi với bạn bè
14 be hooked on (idiom) /bi hʊkt ɑːn/ rất thích thú với thứ gì
15 It’s right up my street! (idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ điều gì đó trùng với khả năng và sở thích của mình
16 join (v) /dʒɔɪn/ tham gia
17 leisure (n) /ˈleʒə/ sự thư giãn nghỉ ngơi
18 leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/ hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
19 leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/ thời gian thư giãn nghỉ ngơi
20 people watching (n) /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/ ngắm người qua lại
21 relax (v) /rɪˈlæks/ thư giãn
22 satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/ hài lòng
23 socialize (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/ giao tiếp để tạo mối quan hệ
24 weird (adj) /wɪəd/ kì cục
25 window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ Ngắm các món đồ trong cửa hàng nhưng không có ý định mua
26 virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/ ảo (chỉ có ở trên mạng)

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE”

Nhóm từ vựng liên quan đến “chủ đề cuộc sống ở nông thôn” giúp học sinh hiểu hơn về nếp sinh hoạt, nghề nghiệp và môi trường sống của cư dân ở đây. Các em có thể hình dung và diễn đạt sự khác biệt giữa cuộc sống nông thôn và thành thị hoặc có thể miêu tả lưu loát về một vùng nông thôn nào đó.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 beehive (n) /biːhaɪv/ tổ ong
2 brave (adj) /breɪv/ can đảm
3 buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/ xe trâu kéo
4 cattle (n) /ˈkætl/ gia súc
5 collect (v) /kəˈlekt/ thu gom, lấy
6 convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện
7 disturb (v) /dɪˈstɜːb/ làm phiền
8 electrical appliance (n) /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/ đồ điện
9 generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
10 ger (n) /ger/ lều của dân du mục Mông Cổ
11 Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/ Cao nguyên Gobi
12 grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/ đồng cỏ
13 harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm/ mùa gặt
14 herd (v) /hɜːd/ chăn dắt
15 local (adj, n) /ˈləʊkl/ địa phương, dân địa phương
16 Mongolia (n) /mɒŋˈɡəʊliə/ Mông Cổ
17 nomad (n) /ˈnəʊmæd/ dân du mục
18 nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/ thuộc về du mục
19 paddy field (n) /ˈpædi fiːld/ đồng lúa
20 pasture (n) /ˈpɑːstʃə(r)/ đồng cỏ
21 pick (v) /pɪk/ hái (hoa, quả…)
22 racing motorist (n) /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/ người lái ô tô đua
23 vast (adj) /vɑːst/ rộng lớn, bát ngát

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 3: PEOPLES OF VIETNAM”

Học từ vựng liên quan đến “các dân tộc ở Việt Nam” giúp học sinh hiểu rõ hơn về sự đa dạng văn hóa, truyền thống của các dân tộc trong nước. Các em sẽ có cơ hội được tìm hiểu về những nét độc đáo và đặc trưng của mỗi dân tộc.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 ancestor (n) /ˈænsestə(r)/ ông cha, tổ tiên
2 basic (adj) /ˈbeɪsɪk/ cơ bản
3 complicated (adj) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ tinh vi, phức tạp
4 costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục
5 curious (adj) /ˈkjʊəriəs/ tò mò, muốn tìm hiểu
6 custom (n) /ˈkʌstəm/ tập quán, phong tục
7 diverse (adj) /daɪˈvɜːs/ đa dạng
8 diversity (n) /daɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng, phong phú
9 ethnic (adj) /ˈeθnɪk/ dân tộc
10 ethnic group (n) /ˈeθnɪk ɡruːp/ nhóm dân tộc
11 Ethnic minority people (n) /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/ người dân tộc thiểu số
12 gather (v) /ˈɡæðə(r)/ thu thập, hái lượm
13 heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
14 hunt (v) /hʌnt/ săn bắt
15 insignificant (adj) /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ không quan trọng, không ý nghĩa, tầm thường
16 majority (n) /məˈdʒɒrəti/ đa số, số đông
17 minority (n) /maɪˈnɒrəti/ thiểu số
18 multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
19 recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ công nhận, xác nhận
20 shawl (n) /ʃɔːl/ khăn quàng
21 speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản
22 stilt house (n) /stɪlt haʊs/ nhà sàn
23 terraced field (n) /ˈterəst fiːld/ ruộng bậc thang
24 tradition (n) /trəˈdɪʃn/ truyền thống
25 unique (adj) /juˈniːk/ độc nhất, độc đáo
26 waterwheel (n) /ˈwɔːtəwiːl/ cối xay nước

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 “UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS”

Nhóm từ vựng liên quan đến “phong tục và truyền thống” giúp học sinh nhận thức rõ hơn về sự đa dạng văn hóa trong xã hội. Các em có cơ hội học về cách mà mỗi dân tộc, mọi miền trên đất nước có cách sống, tập quán và giá trị riêng biệt. 

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 accept (v) /əkˈsept/ chấp nhận, nhận
2 break with (v) /breɪk wɪð/ không theo
3 clockwise (adv) / kläkˌwīz/ theo chiều kim đồng hồ
4 compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/ lời khen, ca tụng
5 course (n) /kɔːs/ món ăn
6 cutlery (n) /ˈkʌtləri/ bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
7 filmstrip (n) /ˈfɪlmstrɪp/ cuộn phim
8 host (n) /həʊst/ chủ nhà (nam)
9 hostess (n) /ˈhəʊstəs/ chủ nhà (nữ)
10 generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ
11 offspring (n) /ˈɒfsprɪŋ/ con cháu
12 oblige (v) /əˈblaɪdʒ/ bắt buộc
13 palm (n) /pɑːm/ lòng bàn tay
14 pass down (v) /pɑːs daʊn/ truyền cho
15 prong (n) /prɒŋ/ đầu dĩa (phần có răng)
16 reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ánh
17 sharp (adv) /ʃɑːp/ chính xác, đúng
18 sense of belonging (n) /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/ cảm giác thân thuộc
19 social (adj) /ˈsəʊʃl/ thuộc về xã hội
20 spot on (adj, informal) /spɒt ɒn/ chính xác
21 spray (v) /spreɪ/ xịt
22 spread (v) /spred/ lan truyền
23 table manners (n, plural) /ˈteɪbl ˈmænə (r)/ quy tắc ứng xử trên bàn ăn
24 tip (n, v) /tɪp/ tiền boa, boa
25 unity (n) /ˈjuːnəti/ sự thống nhất, đoàn kết
26 upwards (adv) /ˈʌpwədz/ hướng lên trên
27 You’re kidding! (idiom) /jʊə kɪdɪŋ/ Bạn nói đùa thế thôi!

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 5: FESTIVALS IN VIETNAM”

Việc học từ vựng về “lễ hội ở Việt Nam” giúp học sinh phát triển các kỹ năng viết và nói. Các em có khả năng viết về các lễ hội, mô tả các hoạt động và xây dựng câu chuyện thú vị về những trải nghiệm trong các sự kiện này. Ngoài ra, chủ đề cũng sẽ giúp các em mở rộng thêm sự hiểu biết về những lễ hội tại Việt Nam.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/ ngày kỉ niệm
2 archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/ mái vòm
3 carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/ lễ hội (hóa trang)
4 ceremony (n) /ˈserəməni/ nghi lễ
5 clasp (v) /klɑːsp/ bắt tay
6 commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/ kỉ niệm
7 command (n) /kəˈmɑːnd/ hiệu lệnh
8 companion (n) /kəmˈpæniən/ bạn đồng hành
9 defeat (v) /dɪˈfiːt/ đánh bại
10 emperor (n) /ˈempərə(r)/ đế chế
11 float (v) /fləʊt/ thả trôi nổi
12 gong (n) /ɡɒŋ/ cồng (nhạc cụ dân tộc)
13 rice flake (n) /raɪs fleɪk/ cốm
14 incense (n) /ˈɪnsens/ hương, nhang
15 invader (n) /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm lược
16 joyful (adj) /ˈdʒɔɪfl / vui vẻ
17 lantern (n) /ˈlæntən/ đèn trời, đèn thả sông
18 offering (n) /ˈɒfərɪŋ/ lễ vật
19 procession (n) /prəˈseʃn/ đám rước
20 preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn
21 ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/ nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
22 royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/ nhã nhạc cung đình
23 regret (v) /rɪˈɡret/ hối hận
24 scenery (n) /ˈsiːnəri/ cảnh quan
25 worship (v) /ˈwɜːʃɪp/ tôn thờ, thờ cúng ai

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 6: FOLKS TALES”

“Truyện dân gian” thường chứa đựng các thông điệp về đạo đức, lòng kiên nhẫn và cách nhìn ý nghĩa về cuộc sống. Học từ vựng liên quan đến truyện dân gian giúp học sinh hiểu rõ hơn về các giá trị đạo đức, tri thức và xây dựng các phẩm chất tốt đẹp.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 brave (adj) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ
2 Buddha (n) /ˈbʊdə/ Bụt, Đức phật
3 cruel (adj) /ˈkruːəl/ độc ác
4 cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/ xảo quyệt, gian xảo
5 dragon (n) /ˈdræɡən/ con rồng
6 emperor (n) /ˈempərə(r)/ hoàng đế
7 evil (adj) /ˈiːvl/ xấu xa về mặt đạo đức
8 fable (n) /ˈfeɪbl/ truyện ngụ ngôn
9 fairy (n) /ˈfeəri/ tiên, nàng tiên
10 fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/ truyện thần tiên, truyện cổ tích
11 folk tale (n) /fəʊk teɪl/ truyện dân gian
12 fox (n) /fɒks/ con cáo
13 generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng, rộng rãi
14 giant (n) /ˈdʒaɪənt/ người khổng lồ
15 glitch (n) /ɡlɪtʃ/ mụ phù thủy
16 hare (n) /heə(r)/ con thỏ rừng
17 knight (n) /naɪt/ hiệp sĩ
18 legend (n) / ˈledʒənd/ truyền thuyết
19 lion (n) /ˈlaɪən/ con sư tử
20 mean (adj) /miːn/ keo kiệt, bủn xỉn
21 ogre (n) /ˈəʊɡə(r)/ quỷ ăn thịt người, yêu tinh
22 princess (n) /ˌprɪnˈses/ công chúa
23 tortoise (n) /ˈtɔːtəs/ con rùa
24 wicked (adj) /ˈwɪkɪd/ xấu xa, độc ác
25 wolf (n) /wʊlf/ con chó sói
26 woodcutter (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/ tiều phu, người đốn củi

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 “UNIT 7: POLLUTION”

Khi học từ vựng về chủ đề “ô nhiễm”, học sinh có cơ hội thảo luận về vấn đề ô nhiễm,các nguyên nhân, hậu quả và giải pháp khắc phục. Điều này giúp các em phát triển kỹ năng thuyết trình, biểu đạt ý kiến và lắng nghe quan điểm của người khác. Ngoài ra còn thúc đẩy nhận thức về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. Để từ đó học sinh có thể truyền đạt thông điệp và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 affect (v) /əˈfekt/ làm ảnh hưởng
2 algae (n) /ˈældʒiː/ tảo
3 aquatic (adj) /əˈkwætɪk/ dưới nước
4 billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/ biển quảng cáo ngoài trời
5 blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/ huyết áp
6 cause (n,v) /kɔːz/ nguyên nhân, gây ra
7 cholera (n) /ˈkɒlərə/ bệnh tả
8 come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/ nghĩ ra
9 contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn, làm ô uế
10 contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/ chất gây bẩn
11 dump (v) /dʌmp/ vứt, bỏ
12 earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/ cái nút tai
13 effect (n) /ɪˈfekt/ kết quả
14 fine (v) /faɪn/ phạt tiền
15 float (v) /f əʊt/ nổi
16 groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/ nước ngầm
17 hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/ mất thính lực
18 illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/ minh họa
19 litter (n) /ˈlɪtə/ rác vụn, mẩu rác nhỏ
20 measure (v) /ˈmeʒə/ đo
21 non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán)
22 permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/ vĩnh viễn
23 point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ ô nhiễm có nguồn
24 poison (n, v) /ˈpɔɪzn/ chất độc, làm nhiễm độc
25 pollutant (n) /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm
26 radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/ thuộc về phóng xạ
27 radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/ phóng xạ
28 thermal (adj) /ˈθɜːml/ thuộc về nhiệt
29 untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/ không được xử lý
30 visual (adj) /ˈvɪʒuəl/ thuộc về thị giác

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES”

Việc học từ vựng về nhóm chủ đề “những quốc gia nói tiếng Anh” không chỉ giúp học sinh nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp các em hiểu rõ hơn về sự đa dạng văn hóa, xã hội và địa lý của các nước sử dụng tiếng Anh trên thế giới, đồng thời thúc đẩy sự tôn trọng và tương tác với các văn hóa khác nhau.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 Aborigines (n) /ˌæbəˈrɪdʒəniz/ thổ dân châu Úc
2 absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli / tuyệt đối, chắc chắn
3 accent (n) /ˈæksent/ giọng điệu
4 awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời
5 cattle station (n) / ˈkætl ˈsteɪʃn/ trại gia súc
6 ghost (n) /ɡəʊst/ ma
7 haunt (v) /hɔːnt/ ám ảnh, ma ám
8 icon (n) /ˈaɪkɒn/ biểu tượng
9 kangaroo (n) /ˌkæŋɡəˈruː/ chuột túi
10 koala (n) /kəʊˈɑːlə/ gấu túi
11 kilt (n) /kɪlt/ váy ca-rô của đàn ông Scotland
12 legend (n) /ˈledʒənd/ huyền thoại
13 loch (n) /lɒk/ hồ (phương ngữ ở Scotland)
14 official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thống/ chính thức
15 parade (n) /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành
16 puzzle (n) /ˈpʌzl/ trò chơi đố
17 schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu
18 Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ người Scotland
19 state (n) /steɪt/ bang
20 unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo, riêng biệt

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 “UNIT 9: NATURAL DISASTERS”

Nhóm từ vựng về  “thiên tai” giúp học sinh nhận thức rõ hơn về các loại thiên tai như động đất, sóng thần, bão táp, lũ lụt… và hiểu rõ các tác động của thảm họa thiên nhiên đối với con người và môi trường.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/ chỗ ở
2 bury (v) /ˈberi/ chôn vùi, vùi lấp
3 collapse (v) /kəˈlæps/ đổ, sập, sụp, đổ sập
4 damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ sự thiệt hại, sự hư hại
5 disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ tai họa, thảm họa
6 drought (n) /draʊt/ hạn hán
7 earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/ trận động đất
8 erupt (v) /ɪˈrʌpt/ phun (núi lửa)
9 eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/ sự phun (núi lửa)
10 evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/ sơ tán
11 forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/ cháy rừng
12 homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ không có nhà cửa, vô gia cư
13 mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/ lũ bùn
14 put out (v) /pʊt aʊt/ dập tắt (lửa..)
15 rage (v) /reɪdʒ/ diễn ra ác liệt, hung dữ
16 rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/ nhân viên cứu hộ
17 scatter (v) /ˈskætə/ tung, rải, rắc
18 shake (v) /ʃeɪk/ rung, lắc, làm rung, lúc lắc
19 tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
20 trap (v) /træp/ làm cho mắc kẹt
21 tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ sóng thần
22 typhoon (n) /taɪˈfuːn/ bão nhiệt đới
23 victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân
24 volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc núi lửa
25 volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 10: COMMUNICATION”

Học từ vựng trong “giao tiếp” mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho học sinh lớp 8, bởi nó giúp các em phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả và hiểu rõ hơn về cách thức truyền đạt thông tin trong cuộc sống hàng ngày. 

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ
2 communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
3 communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ sự cố trong giao tiếp, giao tiếp không thành công
4 communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ kênh giao tiếp
5 cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ khác biệt văn hoá
6 cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/ thế giới ảo, thế giới mạng
7 chat room (n) /tʃæt ruːm/ phòng chat (trên mạng)
8 face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/ trực diện (trái nghĩa với trên mạng)
9 interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác
10 landline phone (n) /ˈlændlaɪn fəʊn/ điện thoại bàn
11 language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/ rào cản ngôn ngữ
12 message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/ diễn đàn trên mạng
13 multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/ đa phương tiện
14 netiquette (n) /ˈnetɪket/ giao tiếp lịch sự trên mạng
15 non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ không dùng lời nó
16 smart phone (n) /smɑːt fəʊn/ điện thoại thông minh
17 snail mail (n) /sneɪl meɪl/ thư gửi truyền thống, thư chậm, gửi qua đường bưu điện
18 social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
19 telepathy (n) /təˈlepəθi/ thần giao cách cảm
20 text (n, v) /tekst/ văn bản, tin nhắn văn bản
21 verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ dùng lời nói
22 video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/ hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 “UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY”

Việc học từ vựng về “khoa học và công nghệ” giúp học sinh hiểu rõ hơn về tác động của khoa học và công nghệ đối với cuộc sống hàng ngày. Các em sẽ có khả năng thảo luận về những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của công nghệ đối với đời sống cộng đồng.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học
2 become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈæliti/ trở thành hiện thực
3 benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/ lợi ích, hưởng lợi
4 cure (v) /kjʊə/ chữa (bệnh)
5 discover (v) /dɪˈskʌvə/ phát hiện ra
6 enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ to lớn
7 explore (v) /ɪkˈsplɔː/ khám phá, nghiên cứu
8 field (n) /fiːld/ lĩnh vực
9 improve (v) /ɪmˈpruːv/ nâng cao, cải thiện
10 invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh ra
11 light bulb (n) /laɪt bʌlb/ bóng đèn
12 oversleep (v) /ˌəʊvəˈsliːp/ ngủ quên
13 patent (n, v) /ˈpætnt/ bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế, sáng chế
14 precise (adj) /prɪˈsaɪs/ chính xác
15 quality (n) /ˈkwɒləti/ chất lượng
16 role (n) /rəʊl/ vai trò
17 science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học
18 scientific (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ thuộc khoa học
19 solve (v) /sɒlv/ giải quyết
20 steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/ đầu máy hơi nước
21 support (n, v) /səˈpɔːt/ ủng hộ
22 technique (n) /tekˈniːk/ thủ thuật, kỹ thuật
23 technical (adj) /ˈteknɪkl/ thuộc về công nghệ
24 technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ kỹ thuật, công nghệ
25 technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/ thuộc công nghệ, kỹ thuật
26 transform (v) /trænsˈfɔːm/ thay đổi, biến đổi
27 underground (adj, adv) /ʌndəˈɡraʊnd/ dưới lòng đất, ngầm
28 yield (n) /jiːld/ sản lượng

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 “UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS”

Học từ vựng liên quan đến cuộc sống trên các hành tinh khác giúp học sinh khám phá và hiểu rõ hơn về thế giới vũ trụ, các hành tinh và không gian xa xôi. Ngoài ra còn giúp các em khám phá về sự sống ngoài hành tinh và khả năng tương lai của con người trong việc tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác.

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 accommodate (v) /əˈkɒmədeɪt/ cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa
2 adventure (n) /ədˈventʃə/ cuộc phiêu lưu
3 alien (n) /ˈeɪliən/ người ngoài hành tinh
4 experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm
5 danger (n) /ˈdeɪndʒə/ hiểm họa, mối đe dọa
6 flying saucer (n) /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/ đĩa bay
7 galaxy (n) /ˈɡæləksi/ dải ngân hà
8 Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtə/ sao Mộc
9 Mars (n) /mɑːz/ sao Hỏa
10 messenger (n) /ˈmesɪndʒə/ người đưa tin
11 Mercury (n) /ˈmɜːkjəri/ sao Thủy
12 NASA (n) /ˈnæsə/ Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ
13 Neptune (n) /ˈneptjuːn/ sao Hải Vương
14 outer space (n) /ˈaʊtə speɪs/ ngoài vũ trụ
15 planet (n) /ˈplænɪt/ hành tinh
16 poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/ độc, có độc
17 Saturn (n) /ˈsætɜːn/ sao Thổ
18 solar system (n) /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/ hệ mặt trời
19 space buggy (n) /speɪs ˈbʌɡi/ xe vũ trụ
20 stand (v) /stænd/ chịu đựng, chịu được, nhịn được
21 surface (n) /ˈsɜːfɪs/ bề mặt
22 trace (n, v) /treɪs/ dấu vết, lần theo dấu vết
23 terrorist (n) /ˈterərɪst/ kẻ khủng bố
24 trek (n, v) /trek/ hành trình, du hành
25 UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/ đĩa bay
26 uncontrollably (adv) /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/ không khống chế được
27 Venus (n) /ˈviːnəs/ sao Kim
28 weightless (adj) /ˈweɪtləs/ không trọng lượng

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 hiệu quả nhất

Có rất nhiều cách để học thuộc từ vựng nhanh chóng và hiệu quả. Dưới đây là những phương pháp phổ biến mà nhiều học sinh thường áp dụng:

  • Xây dựng mục tiêu học tập cụ thể: Đề ra mục tiêu về số từ vựng mà các em muốn học trong từng khoảng thời gian cụ thể, ví dụ như đặt ra mục tiêu học 5 từ mỗi ngày. Việc xây dựng mục tiêu cụ thể giúp các bạn tập trung vào việc học và đánh giá sự tiến bộ một cách dễ dàng.
  • Học từ vựng qua việc hiểu ngữ cảnh: Việc học từ vựng thông qua bối cảnh của câu hoặc đoạn văn giúp học sinh nhớ lâu hơn về nghĩa của từ. Ngoài ra còn giúp các em sử dụng hiệu quả và chính xác các từ vựng trong từng ngữ cảnh giao tiếp thực tế.
  • Áp dụng từ vựng giao tiếp hàng ngày: Sử dụng từ vựng thường xuyên trong giao tiếp giúp ghi nhớ lâu và có thêm cơ hội sử dụng nhiều từ mới hơn.
  • Học nhóm: Học từ vựng thông qua các hoạt động đội, nhóm, hoặc học cùng bạn bè sẽ giúp tạo thêm sự hứng thú và thúc đẩy nhau học tập. 
  • Mở rộng sự hiểu biết từ vựng thông qua việc tham gia các khóa học tại các trung tâm: VUS là hệ thống đào tạo tiếng Anh hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp các khóa học phù hợp cho mọi độ tuổi, bao gồm cả chương trình học dành riêng cho các bạn học sinh THCS. Các khóa học tiếng Anh THCS đề cập đến nhiều chủ đề thú vị và thực tiễn như thiên văn học, khảo cổ học và du lịch,… kết hợp cùng với phương pháp học tập hiện đại giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng một cách tự nhiên, học sâu và ghi nhớ lâu hơn. Hơn nữa, cách phát âm từ vựng cũng được chú trọng để giúp các em chuẩn hóa và cải thiện phát âm giống như người bản xứ.

Thành công vượt trội cùng Young Leaders – Anh ngữ dành cho học sinh THCS

Khóa học Young Leaders (11 – 15 tuổi) Anh ngữ thiếu niên được VUS thiết kế độc quyền dành cho các bạn học sinh ở chương trình học tiếng Anh THCS, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn tự tin giao tiếp, bứt phá điểm số tại các kỳ thi Anh ngữ.

Mục tiêu khóa học và chân dung học viên của Young Leaders 

  • Kiến thức Anh ngữ: Học viên nắm vững kiến thức Anh ngữ (từ vựng, ngữ pháp), phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, sẵn sàng đáp ứng tốt chương trình học ở cấp THCS, không lo sợ các kỳ thi chuyển cấp.
  • Chứng chỉ quốc tế: Với hệ thống bài tập được xây dựng chuẩn khung Cambridge sẽ giúp các bạn tự tin tham gia và chinh phục các cuộc thi học thuật quốc tế về tiếng Anh như KET, PET, IELTS,… Khóa học còn giúp học viên tự tin giao tiếp, khơi mở thế giới quan, tự tin và bản lĩnh nếu các em có nhu cầu du học và phát triển xa hơn.
  • Kỹ năng mềm trong học tập: Ngoài các kiến thức về tiếng Anh, các bạn còn được phát triển bộ kỹ năng mềm cần thiết cho quá trình học tập sau này. Thông qua quá trình tham gia các dự án thực tế và đa dạng của VUS, các bạn được phát triển các kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác và kỹ năng sử dụng công nghệ. Đây là bộ kỹ năng rất cần thiết cho quá trình phát triển của các bạn để kết nối và hội nhập với thế giới trong tương lai.

Phương pháp học tập mới lạ, tăng niềm đam mê Anh ngữ

Bằng phương pháp học tập chủ động tại VUS, học viên sẽ được khơi gợi trí tò mò và kích thích tư duy, từ đó thúc đẩy niềm đam mê Anh ngữ đối với các bạn trẻ, giúp việc học tiếng Anh không còn là nỗi đáng sợ như các bạn vẫn nghĩ. Young Leaders đã ngày càng thành công trong việc tạo ra hàng nghìn các bạn trẻ năng động, sáng tạo, tự tin, say mê với tiếng Anh thông qua phương pháp học này.

Hệ sinh thái học tập độc quyền

Bên cạnh đó các bạn còn được tiếp cận với hệ sinh thái học tập độc quyền V-HUB giúp ôn luyện bài học mọi lúc mọi nơi, xây dựng tính chủ động trong học tập.  Ứng dụng này cũng giúp phụ huynh theo dõi được quá trình học tập của con cũng như tiến độ làm bài của các em sau mỗi bài học.

Tiếp cận bộ giáo trình quốc tế nổi tiếng cùng giáo viên có trình độ chuyên môn cao

Tham gia khóa học Young Leaders, các em còn có cơ hội tiếp xúc với bộ giáo trình tích hợp từ 2 quyển sách nổi tiếng Oxford Discover Futures và Time Zones, giúp học viên khơi mở thế giới quan, mở rộng thêm sự hiểu biết về thế giới bên ngoài bằng tiếng Anh. 

Mỗi lớp học sẽ được dẫn dắt bởi một giáo viên bản xứ và một trợ giảng để đảm bảo quá trình học được diễn ra chu đáo và sâu sát đến từng em. 100% giáo viên tại các cơ sở đều đạt bằng cử nhân trở lên và bằng giảng dạy tiếng Anh chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA & TEFL.

Các hoạt động ngoại khóa tuyệt vời khi học cùng Young Leaders

Ngoài những đặc quyền và những lợi ích trên, học viên còn có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa như:

  • Lớp ôn thi học kỳ: Được thiết kế với sỉ số tinh gọn, tập trung cải thiện kỹ năng theo hướng cá nhân hóa cho từng học viên
  • Lớp hỗ trợ ôn tập kiến thức: Cơ hội ôn luyện kiến thức Anh ngữ tại trường chính quy, giúp con tự tin đạt kết quả tốt hơn.
  • Sân chơi hấp dẫn dành cho học viên (V-challenge): Mô phỏng theo cuộc thi Rung chuông vàng với 3 vòng thi gay cấn, các thí sinh sẽ được kiểm tra toàn diện kỹ năng và kiến thức với câu hỏi tiếng Anh trong nhiều lĩnh vực, giúp học viên đánh giá năng lực và phát triển tối đa.

Cùng VUS bứt phá thành công chinh phục niềm đam mê Anh ngữ

Với gần 80 trung tâm đạt chứng nhận NEAS có mặt tại 22 tỉnh thành, là trung tâm duy nhất trong khu vực đạt hạng mức Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh và hạng mức Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment, VUS tự hào là hệ thống đào tạo Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam.

Với những thành tựu xuất sắc trong ngành giáo dục, VUS là hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt các chứng chỉ (Cambridge Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS) nhiều nhất lên đến 180.918 em và nhận được sự tin tưởng của hơn 2.700.000 gia đình trên cả nước.

Nhằm mang lại môi trường học tập chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng đầu ra cho các học viên, hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng tại VUS đảm bảo 100% giáo viên tại các cơ sở đều đạt bằng cử nhân trở lên và bằng giảng dạy tiếng Anh chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA & TEFL. Giáo viên phải trải qua nhiều vòng tuyển chọn và sàng lọc gắt gao về trình độ chuyên môn và kỹ năng giảng dạy.

  • Trải qua 6 vòng thử thách để đánh giá từng kỹ năng
  • 98 tiếng thực hiện đào tạo và kiểm tra sàng lọc.
  • Chiến thắng lịch sử với tỉ lệ chọi 1/10 hơn cả thi đại học.
  • Không chỉ dừng lại ở đó, giáo viên sẽ được thường xuyên kiểm tra đánh giá định kỳ để đảm bảo chất lượng giảng dạy ổn định và phù hợp với từng học viên.

Bên cạnh đó, 100% quản lý chất lượng giảng dạy cũng đảm bảo có bằng thạc sỹ hoặc tiến sĩ trong đào tạo ngôn ngữ Anh.

Với tâm huyết mang đến cho các em môi trường học tập ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, VUS luôn không ngừng nỗ lực và phát triển để nâng cao chất lượng giảng dạy và đào tạo, giúp trang bị cho các học viên những hành trang vững chắc và thiết yếu, từ đó mở ra những cánh cửa hướng tới một tương lai tươi sáng hơn.

Đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 8 quan trọng 12 Unit. Hy vọng bộ tài liệu này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ cùng các kiến thức về tự nhiên và xã hội. Hãy lưu lại để ôn tập hàng ngày và cũng đừng quên theo dõi VUS để cập nhật thêm nhiều tài liệu học thuật bổ ích về Anh ngữ bạn nhé!

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward