Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm SGK

(từ vựng tiếng anh lớp 5) Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 từ bộ sách giáo khoa mới có lượng chủ đề rất phong phú và mở rộng. Để giúp phụ huynh và học sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho năm học mới, VUS sẽ tổng hợp những từ vựng trọng tâm nhất qua bài viết sau. Cùng tìm hiểu nào!

Table of Contents


Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề từng chương

Theo bộ sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 sẽ học 2 bộ sách tiếng Anh tương ứng với 2 kỳ học. Các em sẽ học tổng cộng 20 chương (unit) trong cả năm học (10 chương/kỳ). Đồng thời, tiếng Anh lớp 5 từ vựng, ngữ pháp cũng được đánh giá là có độ khó cao nhất cấp tiểu học.

Để giúp phụ huynh và học sinh có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi bước vào năm học mới, dưới đây là tổng hợp các từ vựng trọng tâm nhất của tiếng Anh lớp 5.

Unit 1 – What’s your address?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Address n /ə’dres/ địa chỉ
2 Lane n /lein/ ngõ
3 Road n /roud/ đường (trong làng)
4 Street n /stri:t/ đường (trong thành phố)
5 Flat n /flæt/ căn hộ
6 Village n /vilidʒ/ ngôi làng
7 Country n /kʌntri/ đất nước
8 Tower n /tauə/ tòa tháp
9 Mountain n /mauntin/ ngọn núi
10 District n /district/ huyện, quận
11 Province n /prɔvins/ tỉnh
12 Hometown n /həumtaun/ quê hương
13 Where adv /weə/ ở đâu
14 From prep. /frəm/ đến từ
15 Pupil n /pju:pl/ học sinh
16 Live v /liv/ sống
17 Busy adj /bizi/ bận rộn
18 Far adj /fɑ:/ xa xôi
19 Quiet adj /kwaiət/ yên tĩnh
20 Crowded adj /kraudid/ đông đúc
21 Large adj /lɑ:dʒ/ rộng
22 Small adj /smɔ:l/ nhỏ, hẹp
23 Pretty adj /priti/ xinh xắn
24 Beautiful adj /bju:tiful/ đẹp
25 Building n /ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà
26 Tower n /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
27 Field n /fi:ld/ đồng ruộng
28 Noisy adj /´nɔizi/ ồn ào
29 Big adj /big/ to, lớn

Unit 2 – I always get up early. How about you?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Go to school ph. v /gəʊ tə sku:l/ Đi học
2 Do the homework ph. v /du: ðə ‘həʊmwɜ:k/ làm bài tập về nhà
3 Do exercise ph. v /du: ‘eksəsaiz/ tập thể dục
4 Cook v /kuk/ nấu bữa tối
5 Watch TV ph. v /wɒt∫ ti:’vi:/ xem ti vi
6 Play football ph. v /plei ‘fʊtbɔ:l/ đá bóng
7 Fishing ph. v /’fi∫iη/ đi câu cá
8 Ride a bicycle ph. v /raid ei ‘baisikl/ đi xe đạp
9 Swimming ph. v /’swimiη/ đi bơi
10 Go to bed ph. v /gəʊ tə bed/ đi ngủ
11 Go shopping ph. v /gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ đi mua sắm
12 Camping ph. v /’kæmpiŋ/ đi cắm trại
13 Badminton n /’bædmintən/ cầu lông
14 Get up ph. v /’get ʌp/ thức dậy
15 Breakfast n /’brekfəst/ bữa sáng
16 Lunch n /lʌnt∫/ bữa trưa
17 Dinner n /’dinə/ bữa tối
18 Look for ph. v /lʊk fɔ:[r]/ tìm kiếm
19 Project n /’prədʒekt/ dự án
20 Early adj /’ə:li/ sớm
21 Busy adj /’bizi/ bận rộn
22 Classmate n /ˈklɑːsˌmeɪt/ bạn cùng lớp
23 Library n /’laibrəri/ thư viện
24 Partner n /’pɑ:tnə[r]/ bạn cùng nhóm, cặp
25 Always adv /’ɔ:lweiz/ luôn luôn
26 Usually adv /’ju:ʒuəli/ thường thường
27 Often adv /’ɒfn/ thường xuyên
28 Sometimes adv /’sʌmtaimz/ thỉnh thoảng
29 Everyday adj /’evridei/ mỗi ngày

Unit 3 – Where did you go on holiday?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Ancient adj /ein∫ənt/ cổ, xưa
2 Airport n /eəpɔ:t/ sân bay
3 Bay n /bei/ vịnh
4 Boat n /bout/ tàu thuyền
5 Beach n /bi:t∫/ bãi biển
6 Coach n /kəʊt∫/ xe khách
7 Car n /ka:(r)/ ô tô
8 Family n /fæmili/ gia đình
9 Great adj /greit]/ tuyệt vời
10 Holiday n /hɔlədi/ kỳ nghỉ
11 Hometown n /həumtaun/ quê hương
12 Island n /ailənd/ Hòn đảo
13 Motorbike n /moutəbaik/ xe máy
14 North n /nɔ:θ/ miền bắc
15 Weekend n /wi:kend/ ngày cuối tuần
16 Trip n /trip/ chuyến đi
17 Town n /taun/ thị trấn, phố
18 Seaside n /si:’said/ Bờ biển
19 Really adv /riəli/ thật sự
20 Station n /strei∫n/ nhà ga (tàu)
21 Swimming pool n /swimiη pu:l/ Bể bơi
22 Railway n /ˈreɪl.weɪ/ đường sắt (dành cho tàu hỏa)
23 Train n /trein/ tàu hỏa
24 Taxi n /’tæksi/ xe taxi
25 Plane n /plein/ máy bay
26 Province n /prɔvins/ tỉnh
27 Picnic n /piknik/ chuyến đi dã ngoại
28 Wonderful adj /’wʌndəfl/ tuyệt vời
29 Weekend n /wi:k’end/ cuối tuần

Unit 4 – Did you go to the party

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Birthday n /bə:θdei/ ngày sinh nhật
2 Party n /pɑ:ti/ bữa tiệc
3 Fun adj /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui
4 Visit v /visit/ đi thăm
5 Enjoy v /in’dʒɔi/ thưởng thức
6 Flower n /flauə/ bông hoa
7 Different adj /difrənt/ khác nhau
8 Place n /pleis/ địa điểm
9 Festival n /festivəl/ lễ hội, liên hoan
10 Teachers’ day n /ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo
11 Hide-and-seek n /haidənd’si:k/ trò chơi trốn tìm
12 Cartoon n /kɑ:’tu:n/ hoạt hình
13 Chat v /t∫æt/ tán gẫu
14 Invite v /invait/ mời
15 Eat v /i:t/ ăn
16 Food and drink n /fu:d ænd driηk/ đồ ăn và thức uống
17 Happily adv /hæpili/ một cách vui vẻ
18 Film n /film/ phim
19 Present n /pri’zent/ quà tặng
20 Robot n /’rəʊbɒt/ Con rô bốt
21 Sweet n /swi:t/ kẹo
22 Candle n /kændl/ đèn cày
23 Cake n /keik/ bánh ngọt
24 Juice n /dʒu:s/ nước ép hoa quả
25 Fruit n /fru:t/ hoa quả
26 Comic n /kɔmik/ truyện tranh
27 Sport n /spɔ:t/ thể thao
28 Start v /stɑ:t/ bắt đầu
29 End v /end/ kết thúc
30 Stay at home ph. v /stei ət həʊm/ ở nhà
31 Watch TV ph. v /wɒtʃ ti:’vi:/ Xem ti vi

Unit 5 – Where will you be this weekend?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Mountain n /mauntin/ ngọn núi
2 Picnic n /piknik/ chuyến dã ngoại
3 Countryside n /kʌntrisaid/ vùng quê
4 Beach n /bi:t∫/ bãi biển
5 Sea n /si:/ biển
6 England n /iηgli∫/ nước Anh
7 Visit v /visit/ thăm quan
8 Swim v /swim/ bơi
9 Explore v /iks’plɔ:/ khám phá
10 Cave n /keiv/ hang động
11 Island n /ailənd/ hòn đảo
12 Bay n /bei/ vịnh
13 Park n /pɑ:k/ công viên
14 Sandcastle n /sænd’kæstl/ lâu đài cát
15 Tomorrow adv /tə’mɔrou/ ngày mai
16 Weekend adv /wi:kend/ ngày cuối tuần
17 Next adj /nekst/ kế tiếp
18 Seafood n /si:fud/ hải sản
19 Sand n /sænd/ cát
20 Sunbathe v /sʌn’beið/ tắm nắng
21 Build v /bilt/ xây dựng
22 Activity v /æk’tiviti/ hoạt động
23 Interview v /intəvju:/ phỏng vấn
24 Great adj /greit/ tuyệt vời
25 Around prep /ə’raʊnd/ vòng quanh
26 Home n /həʊm/ nhà
27 End v /end/ kết thúc

Unit 6 – How many lessons do you have today?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Subject n /sʌbdʒikt/ môn học
2 Maths n /mæθ/ môn Toán
3 Science n /saiəns/ môn Khoa học
4 IT n /ai ti:/ môn Công nghệ Thông tin
5 Art n /a:t/ môn Mỹ thuật
6 Music n /mju:zik/ môn Âm nhạc
7 English n /iηgli∫/ môn tiếng Anh
8 Vietnamese n /vjetnə’mi:z/ môn tiếng Việt
9 Trip n /trip/ chuyến đi
10 Lesson n /lesn/ bài học
11 Still adv /stil/ vẫn
12 Pupil n /pju:pl/ học sinh
13 Again adv /ə’gen/ lại, một lần nữa
14 Talk v /tɔ:k/ nói chuyện
15 Break time n /breik taim/ giờ giải lao
16 Except v /ik sept / ngoại trừ
17 Start v /sta:t/ bắt đầu
18 Primary school n /praiməri sku:l/ trường tiểu học
19 Timetable n /taimtəbl/ thời khóa biểu

Unit 7 – How do you learn English?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Skill n /skil/ kĩ năng
2 Speak v /spi:k/ nói
3 Listen v /lisn/ nghe
4 Read v /ri:d/ đọc
5 Write v /rait/ viết
6 Vocabulary n /və’kæbjuləri/ từ vựng
7 Grammar n /græmə/ ngữ pháp
8 Phonetics n /fə’netiks/ ngữ âm
9 Notebook n /noutbuk/ quyển vở
10 Story n /stɔ:ri/ truyện
11 Learn v /lə:nt/ học
12 Song n /sɔη/ bài hát
13 Lesson n /lesn/ bài học
14 Foreign adj /fɔrin/ nước ngoài, ngoại quốc
15 Language n /læηgwidʒ/ ngôn ngữ
16 Favorite adj /feivərit/ ưa thích
17 Understand v /ʌndə’stud/ hiểu
18 Communication n /kə,mju:ni’kei∫n/ sự giao tiếp
19 Necessary adj /nesisəri/ cần thiết
20 Guess v /ges/ đoán
21 Meaning n /mi:niη/ ý nghĩa
22 Stick v /stick/ gắn, dán
23 Practice v /præktis/ thực hành, luyện tập
24 Hobby n /’hɒbi/ sở thích
25 Subject n /’sʌbdʒikt/ môn học
26 Good at v /gud ət/ giỏi về
27 Necessary adj /’nesəsəri/ cần thiết

Unit 8 – What are you reading?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Crown n /kraun/ con quạ
2 Fox n /fɔks/ con cáo
3 Ghost n /goust/ con ma
4 Story n /stɔ:ri/ câu chuyện
5 Chess n /t∫es/ cờ vua
6 Scary adj /skeəri/ đáng sợ
7 Fairy tale n /feəriteil/ truyện cổ tích
8 Character n /kæriktə/ nhân vật
9 Main adj /mein/ chính, quan trọng
10 Borrow v /bɔrou/ mượn (đi mượn người khác)
11 Finish v /fini∫/ hoàn thành, kết thúc
12 Generous adj /dʒenərəs/ hào phóng
13 Hard-working adj /hɑ:d wə:kiη/ chăm chỉ
14 Kind adj /kaind/ tốt bụng
15 Gentle adj /dʒentl/ hiền lành
16 Clever adj /klevə/ khôn khéo, thông minh
17 Funny adj /fʌni/ vui tính
18 Beautiful adj /bju:tiful/ đẹp
19 Policeman n /pə’li:smən/ cảnh sát

Unit 9 – What did you see at the zoo?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Zoo n /zu:/ sở thú
2 Animal n /æniməl/ động vật
3 Elephant n /elifənt/ con voi
4 Tiger n /taigə/ con hổ
5 Monkey n /mʌηki]/ con khỉ
6 Gorilla n /gə’rilə/ con khỉ đột
7 Crocodile n /krɔkədail/ con cá sấu
8 Python n /paiθən/ con trăn
9 Peacock n /pi:kɔk/ con công
10 Panda n /pændə/ con gấu trúc
11 Kangaroo n /kæηgə’ru:/ con chuột túi
12 Noisy adj /nɔizi/ ầm ĩ
13 Scary adj /skeəri/ đáng sợ
14 Fast adj /fɑ:st/ nhanh nhẹn
15 Baby n /beibi/ non, nhỏ
16 Circus n /sə:kəs/ rạp xiếc
17 Park n /pɑ:k/ công viên
18 Funny adj /fʌni/ vui nhộn
19 Cute adj /kju:t/ đáng yêu
20 Loudly adv /laudli/ ầm ĩ
21 Roar v /rɔ:/ gầm, rú
22 Slowly adv /slouli/ một cách chậm chạp
23 Quietly adv /kwiətli/ một cách nhẹ nhàng
24 Move v /mu:v/ di chuyển
25 Walk v /wɔ:k/ đi bộ, đi lại
26 Jump v /dʒʌmp/ nhảy

Unit 10 – When will Sports Day be?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Festival n /festivəl/ lễ hội, liên hoan
2 Sports Day n /spɔ:t dei/ ngày Thể thao
3 Teachers’ Day n /ti:t∫ə dei/ ngày Nhà giáo
4 Independence Day n /indi’pendəns dei/ ngày Độc lập
5 Children’s Day n /t∫aildən dei/ ngày Thiếu nhi
6 Contest n /kən’test/ cuộc thi
7 Music festival n /mju:zik festivəl/ liên hoan âm nhạc
8 Singing contest n /siŋgiŋ kən’test/ cuộc thi hát
9 Against v /ə’geinst/ đấu với (đội nào đó) kế
10 Badminton n /bædmintən/ cầu lông
11 Football n /ˈfʊt bɔl/ môn bóng đá
12 Volleyball n /vɔlibɔ:l/ môn bóng chuyền
13 Basketball n /bɑ:skitbɔ:l/ môn bóng rổ
14 Table tennis n /teibl tenis/ môn bóng bàn
15 Tug of war n /’tʌg əv ‘wɔ:/ kéo co
16 Shuttlecock kicking n /’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/ đá cầu
17 Weight lifting n /’weit liftiŋ/ cử tạ
18 Rope n /rəʊp dây thừng
19 Racket n /’rækit/ cái vợt
20 Competition n /kɔmpi’ti∫n/ sự cạnh tranh/cuộc thi đấu
21 Event n /i’vent/ sự kiện
22 Match n /mæt∫/ trận đấu
23 Take part in v /taik pa:t in/ tham gia
24 Win v /win/ chiến thắng
25 Lose v /lu:z/ thua

Unit 11 – What’s the matter with you?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Breakfast n /brekfəst/ bữa sáng
2 Ready adj /redi/ sẵn sàng
3 Matter n /mætə/ vấn đề
4 Fever n /fi:və/ sốt
5 Temperature n /temprət∫ə/ nhiệt độ
6 Headache n /hedeik/ đau đầu
7 Toothache n /tu:θeik/ đau răng
8 Earache n /iəreik/ đau tai
9 Stomach v /stʌmək/ đau bụng
10 Backache n /bækeik/ đau lưng
11 Sore throat n /sɔ: θrout/ đau họng
12 Sore eyes n /sɔ: aiz/ đau mắt
13 Hot adj /hɔt/ nóng
14 Cold adj /kould/ lạnh
15 Pain n /pein/ cơn đau
16 Feel v /fi:l/ cảm thấy
17 Doctor n /dɔktə/ bác sĩ
18 Dentist n /dentist/ nha sĩ
19 Rest n /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
20 Heavy adj /hevi/ nặng
21 Healthy adj /helθi/ tốt cho sức khỏe
22 Regularly adv /regjuləri/ một cách đều đặn
23 Problem n /prɔbləm/ vấn đề
24 Advice n /əd’vais/ lời khuyên
25 Cough v /kɔ:f/ ho
26 Sick n /sik/ ốm

Unit 12 – Don’t ride your bike too fast!

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Knife n /naif/ con dao
2 Cut n /kʌt/ vết cắt, cắt
3 Stove n /stouv/ Bếp lò
4 Touch v /tʌt∫/ chạm vào
5 Bum n /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy
6 Match n /mæt∫/ que diêm
7 Run down v /rʌn’daun/ chạy xuống
8 Stair n /steə/ cầu thang
9 Climb v /klaim/ trèo
10 Reply v /ri’plai/ trả lời
11 Loudly adv /laudli/ ầm ĩ
12 Again adv /ə’gen/ lại
13 Leg n /leg/ chân
14 Arm n /ɑ:mz/ tay
15 Break v /breik/ làm gãy, làm vỡ
16 Fall off v /fɔ:l ɔv/ ngã xuống
17 Hold v /hould/ cầm, nắm
18 Sharp adj /∫ɑ:p/ sắc, nhọn
19 Dangerous adj /deindʒrəs/ nguy hiếm
20 Common adj /kɔmən/ thông thường, phổ biến
21 Accident n /æksidənt/ tai nạn
22 Prevent v /pri’vent/ ngăn chặn
23 Safe n /seif/ an toàn
24 Roll off v /roul ɔ:f/ lăn khỏi
25 Balcony n /bælkəni/ ban công
26 Tip n /tip/ mẹo
27 Neighbour n /neibə/ hàng xóm
28 Scissors n /’sizəz/ cái kéo
29 Tool n /tu:l/ dụng cụ
30 Helmet n /’helmit/ mũ bảo hiểm
31 Bite v /bait/ cắn
32 Scratch v /skræt∫/ cào
33 Call for help v /kɒ:l fə[r] help/ nhờ giúp đỡ

Unit 13 – What do you do in your free time?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Free time n /fri: taim/ thời gian rảnh
2 Watch v /wɔt∫/ xem
3 Surf the Internet v /sə:f ði intə:net/ truy cập Internet
4 Ride the bike v /raid ði baik/ đi xe đạp
5 Programme n /prougræm/ chương trình
6 Clean v /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch
7 Club v /klʌb/ câu lạc bộ
8 Dance v /da:ns/ khiêu vũ, nhảy múa
9 Sing v /siη/ ca hát
10 Question n /kwest∫ən/ câu hỏi
11 Survey n /sə:vei/ bài điều tra
12 Cartoon n /kɑ:’tu:n/ hoạt hình
13 Ask v /ɑ:sk/ hỏi
14 Go fishing v /gou ‘fi∫iη/ đi câu cá
15 Go shopping v /gou ∫ɔpiη/ đi mua sắm
16 Go swimming v /gou swimiη/ đi bơi
17 Go camping v /gou kæmpiη/ đi cắm trại
18 Go skating v /gou skeitiη/ đi trượt pa-tanh
19 Go hiking v /gou haikin/ đi leo núi
20 Draw v /drɔ:/ vẽ
21 Red river n /red rivə/ sông Hồng
22 Forest n /fɔrist/ khu rừng
23 Camp n /kæmp/ trại, lều
24 Jog v /dʒɒg/ chạy bộ
25 Read n /ri:d/ đọc
26 Play volleyball v /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi bóng chuyền
27 Play badminton v /plei ‘bædmintən/ chơi cầu lông
28 Play computer game v /plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/ chơi trò chơi trên máytính
29 Play tennis v /plei tenis/ chơi quần vợt
30 Play chess v /plei t∫es/ chơi cờ
31 Play football v /plei ‘fʊtbɔ:l/ chơi bóng đá
32 Listen to music v /’lisn tu: ‘mju:zik/ nghe nhạc

Unit 14 – What happened in the story?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Story n /stɔ:ri/ câu chuyện
2 watermelon n /wɔ:tə’melən/ quả dưa hấu
3 Delicious adj /di’li∫əs/ ngon
4 Happen v /hæpən/ xảy ra
5 Island n /ailənd/ hòn đảo
6 Order v /ɔ:də/ ra lệnh
7 Far away prep. /fɑ:ə’wei/ xa xôi
8 Seed n /si:d/ hạt giống
9 Grow v /grou/ trồng, gieo trồng
10 Exchange v /iks’t∫eindʒ/ trao đổi
11 Lucky n /’lʌki/ may mắn
12 In the end prep. /in ði end/ cuối cùng
13 Hear about v /hə:d ə’baut/ nghe về
14 Go back v /gou bæk/ trở lại
15 First deter /fə:st/ đầu tiên
16 Then deter /ðen/ sau đó
17 Next deter /nekst/ kế tiếp
18 Princess n /prin’ses/ công chúa
19 Prince n /prins/ hoàng tử
20 Ago (in the past) adv /ə’gou/ cách đây (trong quá khứ)
21 Castle n /kɑ:sl/ lâu đài
22 Magic n /mædʒik/ phép thuật
23 Surprise n /sə’praiz/ ngạc nhiên
24 Happy adj /hæpi/ vui mừng, hạnh phúc
25 Ever after prep. /evə ɑ:ftə/ kể từ đó
26 Marry v /mæri/ kết hôn
27 Meet v /mi:t/ gặp gỡ
28 Star fruit n /sta: fru:t/ quả khế
29 Golden adj /gouldən/ bằng vàng
30 Greedy adj /gri:di/ tham lam
31 Character n /kæriktə/ nhân vật
32 Roof n /ru:f/ mái nhà
33 Piece n /pi:s/ mảnh, miếng, mẩu
34 Meat n /mi:t/ thịt
35 Pick up v /pik ʌp/ nhặt, lượn
36 Folk tales n /fouk teili:z/ truyện dân gian
37 Honest adj /ɔnist/ thật thà
38 Wise adj /waiz/ khôn ngoan
39 Stupid adj /stju:pid/ ngốc nghếch

Unit 15 – What would you like to be in the future?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Future n /fju:t∫ə/ tương lai
2 Pilot n /pailət/ phi công
3 Doctor n /dɔktə/ bác sĩ
4 Teacher n /ti:t∫ə/ giáo viên
5 Architect n /ɑ:kitekt/ kiến trúc sư
6 Engineer n /endʒi’niə/ kĩ sư
7 Writer n /raitə/ nhà văn
8 Accountant n /ə’kauntənt/ nhân viên kế toán
9 Business person n /biznis pə:sn/ doanh nhân
10 Nurse n /nə:s/ y tá
11 Artist n /ɑ:tist/ họa sĩ
12 Musician n /mju:’zi∫n/ nhạc công
13 Singer n /siηə/ ca sĩ
14 Farmer n /fɑ:mə/ nông dân
15 Dancer n /dɑ:nsə/ vũ công
16 Fly v /flai/ bay
17 Of course idiom /əv kɔ:s/ dĩ nhiên
18 Scared adj /li:v/ sợ hãi
19 Leave v /grou ʌp/ rời bỏ, rời
20 Grow up v /luk ɑ:ftə/ trưởng thành
21 Look after v /pei∫nt/ chăm sóc
22 Patient n /di’zain/ bệnh nhân
23 Design v /bildiη/ thiết kế
24 Building n /kɔmik stɔ:ri/ tòa nhà
25 Comic story n /fɑ:m/ truyện tranh
26 Farm n /kʌntrisaid/ trang trại
27 Countryside n /spies/ vùng quê
28 Space n /speis’∫ip/ không gian
29 Spaceship n /æstrənɔ:t/ phi thuyền
30 Astronaut n /plænit/ phi hành gia
31 Planet n /im’pɔ:tənt/ hành tinh
32 Important adj /dri:m/ quan trọng
33 Dream n /tru:/ mơ ước
34 TRUE adj /dʒɔb/ thực sự, đúng
35 Job n /draɪv/ công việc
36 Drive v /ɡrəʊ/ điều khiển, lái
37 Grow v (v) /ɡrəʊ/ trồng

Unit 16 – Where’s the post office?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Place n /pleis/ địa điểm
2 Post office n /poust ɔfis/ bưu điện
3 Bus stop n /bʌs stɔp/ trạm xe bus
4 Pharmacy n /fɑ:məsi/ hiệu thuốc
5 Cinema n /sinimə/ rạp chiếu phim
6 Museum n /mju:’ziəm/ Bảo tàng
7 Park n /pɑ:kə/ công viên
8 Zoo n /zu:/ Sở thú
9 Theatre n /θiətə/ rạp hát
10 Restaurant n /restrɔnt/ nhà hàng
11 Supermarket n /su:pəmɑ:kit/ siêu thị
12 Next to prep. /nekst tu:/ bên cạnh
13 Behind prep. /bi’hand/ đằng sau
14 In front of prep. /in frʌnt əv/ ở phía trước
15 Opposite prep. /ɔpəzit/ đối diện
16 Between prep. /bi’twi:n/ ở giữa
17 On the corner prep. /ɔn ðə kɔ:nə/ ở góc
18 Go straight v /gou streit/ đi thẳng
19 Ahead adv /ə’hed/ về phía trước
20 Turn left v /tə:n left/ rẽ trái
21 Turn right v /tə:n rait/ rẽ phải
22 At the end adv /æt ðə end/ ở cuối cùng
23 Near prep. /niə / ở gần
24 Take a coach v /teik ə kout∫/ đón xe ô tô khách
25 Take a boat v /teik ə bout/ đi tàu
26 Go by plane v /gou bai plein/ đi bằng máy bay
27 Giving directions v /giviη di’rek∫n/ chỉ đường
28 Fence n /fens/ hàng rào

Unit 17 – What would you like to eat?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Restaurant n /ˈrest(ə)rɒnt/ nhà hàng
2 A bowl of n /ə bəʊl əv/ một bát (gì đó)
3 Noodle n /ˈnuːd(ə)l/
4 Water n /ˈwɔːtə(r)/ nước
5 A glass of n /ə glɑ:s əv/ một ly (gì đó)
6 Apple juice n /ˈæp(ə)l dʒuːs/ nước táo
7 Fish n /fɪʃ/
8 A packet of n /ə ˈpækɪt əv/ một gói (gì đó)
9 Biscuit n /ˈbɪskɪt/ bánh quy
10 A bar of n /ə bɑ: əv/ một thanh (gì đó)
11 A carton of n /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ một hộp (gì đó)
12 Lemonade n /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
13 Nowadays adv /ˈnaʊəˌdeɪz/ ngày nay
14 Sandwich n /ˈsæn(d)wɪdʒ/ bánh săng uých
15 Healthy food n /ˈhelθi fuːd/ đồ ăn tốt cho sức khỏe
16 Meal n /miːl/ bữa ăn
17 Canteen n /kænˈtiːn/ căng tin
18 Fresh adj /freʃ/ tươi
19 Egg n /eg/ trứng
20 Sausage n /ˈsɒsɪdʒ/ xúc xích
21 Butter n /ˈbʌtə(r)/
22 Bottle n /ˈbɒt(ə)l/ chai
23 Banana n /bəˈnɑːnə/ quả chuối
24 Diet n /ˈdaɪət/ chế độ ăn kiêng
25 Vegetable n /ˈvedʒtəb(ə)l/ rau
26 Vitamin n /ˈvɪtəmɪn/ chất dinh dưỡng (vitamin)
27 Sugar n /ˈʃʊɡə(r)/ đường
28 Salt n /sɔːlt/ muối
29 Fat adj /fæt/ béo
30 Habit n /ˈhæbɪt/ thói quen
31 Rice n /raɪs/ gạo, cơm
32 Meat n /miːt/ thịt

Unit 18 – What will the weather be like tomorrow?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Weather n /ˈweðə(r)/ thời tiết
2 Forecast n /ˈfɔː(r)kɑːst/ dự báo
3 Hot adj /hɒt/ nóng
4 Cold adj /kəʊld/ lạnh
5 Windy adj /ˈwɪndi/ có gió
6 Sunny adj /ˈsʌni/ có nắng
7 Cloudy adj /ˈklaʊdi/ có mây
8 Stormy adj /ˈstɔː(r)mi/ có bão
9 Cool adj /kuːl/ mát mẻ
10 Rainy adj /ˈreɪni/ có mưa
11 Warm adj /wɔː(r)m/ ấm áp
12 Snowy adj /ˈsnəʊi/ có tuyết
13 Tomorrow n /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
14 Temperature n /ˈtemprɪtʃə(r)/ nhiệt độ
15 Popcorn n /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ bắp rang
16 Foggy adj /ˈfɒɡi/ có sương mù
17 Spring n /sprɪŋ/ mùa xuân
18 Summer n /ˈsʌmə(r)/ mùa hè
19 Autumn n /ˈɔːtəm/ mùa thu
20 Winter n /ˈwɪntə(r)/ mùa đông
21 Plant n /plɑːnt/ cây cối
22 Flower n /ˈflaʊə(r)/ hoa
23 Flower n /ˈkʌntri/ đất nước
24 Flower n /ˈsiːz(ə)n/ mùa
25 North n /nɔː(r)θ/ phía bắc
26 South n /saʊθ/ phía nam
27 Month n /mʌnθ/ tháng
28 Dry adj /draɪ/ khô ráo
29 Wet adj /wet/ ẩm ướt
30 Wind n /ˈwɪnd/ gió
31 Will modal /wɪl/ sẽ
32 Snow n /ˈsnəʊ/ tuyết
33 Rain n /ˈreɪn/ mưa, cơn mưa

Unit 19 – Which place would you like to visit?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Visit n/v /ˈvɪzɪt/ đi thăm, chuyến đi
2 Pagoda n /pəˈɡəʊdə/ thăm ngôi chùa
3 Park n /pɑː(r)k/ công viên
4 Temple n /ˈtemp(ə)l/ đền
5 Theatre n /ˈθɪətə(r)/ rạp hát
6 Bridge n /brɪdʒ/ cây cầu
7 City n /ˈsɪti/ thành phố
8 Village n /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
9 Town n /taʊn/ thị trấn
10 Museum n /mjuːˈziːəm/ viện bảo tàng
11 Centre n /ˈsentə(r)/ trung tâm
12 Somewhere n /ˈsʌmweə(r)/ nơi nào đó
13 Zoo n /zuː/ sở thú
14 Lake n /leɪk/ hồ nưóc
15 Enjoy v /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức, thích thú
16 Expect v /ɪkˈspekt/ mong đợi
17 Exciting adj /ɪkˈsaɪtɪŋ/ náo nhiệt
18 Interesting adj /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
19 Attractive adj /əˈtræktɪv/ cuốn hút
20 In the middle of prep. /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ ở giữa
21 Weekend n /ˌwiːkˈend/ ngày cuối tuần
22 Delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ ngon
23 People n /ˈpiːp(ə)l/ người dân
24 History n /ˈhɪst(ə)ri/ lịch sử
25 Statue n /ˈstætʃuː/ bức tượng
26 Yard n /jɑː(r)d/ cái sân
27 Holiday n /ˈhɒlɪdeɪ/ kì nghỉ
28 Place n /pleɪs/ địa điểm

Unit 20 – Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Address n /əˈdres/ địa chỉ
2 Lane n /leɪn/ ngõ
3 Road n /rəʊd/ đường (trong làng)
4 Street n /strɪkt/ đường (trong thành phố)
5 Flat n /flæt/ căn hộ
6 City n /ˈsɪti/ thành phố
7 Village n /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
8 Country n /ˈkʌntri/ đất nước
9 Tower n /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
10 Mountain n /ˈmaʊntɪn/ ngọn núi
11 District n /ˈdɪstrɪkt/ huyện, quận
12 Province n /ˈprɒvɪns/ tỉnh
13 Hometown n /həʊm taʊn/ quê hương
14 Where conj /weə(r)/ ở đâu
15 From prep. /frɒm/ đến từ
16 Pupil n /ˈpjuːp(ə)l/ học sinh
17 Live v /lɪv/ sống
18 Busy adj /ˈbɪzi/ bận rộn
19 Far adj /fɑː(r)/ xa xôi
20 Quiet adj /ˈkwaɪət/ yên tĩnh
21 Crowded adj /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
22 Large adj /lɑː(r)dʒ/ rộng
23 Small adj /smɔːl/ nhỏ, hẹp
24 Pretty adj /ˈprɪti/ xinh xắn
25 Beautiful adj /ˈbjuːtəf(ə)l/ đẹp

Bên trên là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5, tuy nhiên, để học tốt môn tiếng Anh thì chỉ từ vựng thôi vẫn chưa đủ. Cùng tham khảo những cách giúp bé đạt điểm cao tại trường qua phần tiếp theo.

Những ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 trọng tâm bé cần nắm

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 sẽ có độ khó cao nhất ở cấp học tiểu học. Các chủ đề sẽ được trải dài nhiều chủ đề cuộc sống, học sinh sẽ đi sâu với những miêu tả chi tiết các khía cạnh bằng tiếng Anh để trình bày những chủ đề này.

Dưới đây là các ngữ pháp quan trọng cho học sinh lớp 5 mà các em cần nắm:

STT Mục đích Cấu trúc Ví dụ
1 Đại từ nhân xưng I, You, He, She, We, They, It He sees you
2 Đại từ sở hữu Mine, Yours, Ours, His, Hers, Ours, Theirs, Its That pencil is hers
3 Tính từ sở hữu My, Your, Our, His, Her, Our, Their, Its That is her pencil
4 Mạo từ
  • “A” + các từ còn lại
  • “An” + nguyên âm U – E – O – A – I
  • “The” + sự vật/tập thể được xác định
  • A pencil
  • An apple
  • The table/The poor
5 Giới từ chỉ thời gian
  • “In” + buổi, năm
  • “At” + thời gian
  • “On” + thứ, ngày
  • “Befor”: trước
  • “After”: sau
  • In 2023
  • At 10 o’clock
  • On Friday
  • Before Saturday
  • After Thursday
6 Giới từ chỉ vị trí
  • “In”: bên trong
  • “On”: trên”At”: tại
  • “Beside”: bên cạnh
  • “Under”: bên dưới
  • “Among”: trong (1 số lượng lớn/tập thể)
  • “Between”: ở giữa
  • In my bag
  • On the table
  • At school
  • Beside my laptop
  • Under the floor
  • Among pencils
  • Between Danny and Dong

Cách học tiếng Anh hiệu quả để bé đạt điểm cao

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh lớp 5 thì để bé đạt được kết quả cao tại trường và học tốt môn tiếng Anh thì bố mẹ cần chú ý những điều sau:

Từ vựng là yếu tố cốt lõi

Từ vựng là nền tảng của mọi loại ngôn ngữ, thế nên hãy giúp bé học thật chắc các từ vựng thông dụng ở những chủ đề cơ bản và mở rộng kho tàng từ vựng của riêng con qua nhiều chủ đề chuyên sâu hơn.

  • Học cách viết chính tả từ vựng.
  • Cách phát âm chuẩn IPA.
  • Cách dùng và các dạng của từ như danh từ, tính từ, động từ (quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành),…

Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp

Để có thể nghe – nói – đọc – viết được tiếng Anh thì bé phải nắm được các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Các thì tiếng Anh bé cần nắm như:

  • Thì hiện tại đơn (Present Simple).
  • Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).
  • Thì tương lai đơn (Simple Future Tense).

Lồng ghép tiếng Anh với cuộc sống

Hãy tạo cơ hội và môi trường cho con được sử dụng tiếng Anh mỗi ngày. Việc sử dụng tiếng Anh và biến nó thành hoạt động hàng ngày sẽ giúp bé cải thiện khả năng phản xạ ngôn ngữ. Phương pháp này sẽ giúp bé có nền tảng tiếng Anh cấp 1 tốt và đạt được điểm cao tại lớp.

Phát triển vững vàng 4 kỹ năng

Tiếng Anh lớp 5 và cấp tiểu học là bước đệm để bé tiến lên những cấp học cao hơn. Vì thế, khi con còn nhỏ phụ huynh nên rèn luyện và bồi dưỡng đồng đều 4 kỹ năng là nghe – nói – đọc – viết. Hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh lớp 5 cần học vào những bài học kỹ năng, bé sẽ vừa nắm được bài học trên lớp và phát triển kỹ năng hiệu quả.

SuperKids – Con tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc

Đồng hành cùng hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam trên chặng đường khơi mở khả năng Anh ngữ cho con trẻ, VUS mang đến khóa học chất lượng – hiệu quả – đáp ứng nhu cầu của các học viên.

SuperKids là khóa học dành riêng cho học sinh tiểu học (từ 6 – 11 tuổi) với giáo trình chuẩn quốc tế được thiết kế riêng cho học viên VUS bởi nhà xuất bản giáo dục uy tín National Geographic Learning. Học viên được xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc, con tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày và sẵn sàng chinh phục các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như Starters, Movers, Flyers.

Khơi mở trải nghiệm học và chơi đầy hứng khởi

Trẻ được trang bị đầy đủ kiến thức về tiếng Anh, bao gồm cả từ vựng tiếng Anh lớp 5, bé có thể đạt điểm cao tại trường học một cách dễ dàng. Hơn cả một lớp học Anh ngữ, với SuperKids, trẻ được khơi mở những trải nghiệm học và chơi đầy hứng khởi.

  • Vietnam English Championship: Cuộc thi tìm kiếm Nhà vô địch tiếng Anh toàn quốc.
  • Lễ Vinh danh và Phát chứng chỉ Cambridge: Giây phút cảm động và đầy tự hào của nhiều phụ huynh, học sinh tại VUS.

Qua đó, trẻ được phát triển cả trí tuệ và các kỹ năng cần thiết trong thời đại mới như Phản biện – Hợp tác – Giao tiếp – Sáng tạo – Sử dụng công nghệ. Con tỏa sáng trở thành thế hệ trẻ lãnh đạo, đầy tài năng và tự tin hội nhập toàn cầu.

Phương pháp dạy khoa học kết hợp ứng dụng học tập toàn diện 4.0

Con vui thích và đầy hứng khởi tìm hiểu kiến thức với phương pháp học chủ động.

  • Khơi mở: Gợi sự tò mò và để con tự suy nghĩ về những câu hỏi đầy khơi gợi.
  • Tìm hiểu: Trẻ sẽ tự tìm những câu trả lời bằng các hình ảnh, bài đọc, video, âm nhạc… sống động.
  • Luyện tập: Củng cố bài học và rèn luyện kỹ năng thông qua các hoạt động vừa học vừa vui.
  • Sáng tạo: Con được áp dụng bài học và vận dụng ngôn ngữ trong các dự án học tập các nhân và cùng bạn bè.

Nhằm tối ưu hóa trải nghiệm học tập cho các bé, VUS kết hợp những phương pháp giảng dạy khoa học và công nghệ dạy học tiên tiến nhất. Ứng dụng học tập toàn diện V-HUB khiến bé mê mẩn ôn luyện tiếng Anh.

  • Bài tập ôn luyện qua hình thức tương tác thú vị trước và sau khi học.
  • Luyện phát âm chuẩn cùng công nghệ AI.
  • Cổng thông tin giúp phụ huynh đồng hành cùng con trên hành trình học tập.

Hệ thống hơn 70 cơ sở tại nhiều tỉnh thành, với 100% cơ sở đạt chuẩn chất lượng được chứng nhận bởi NEAS liên tiếp 6 năm liền. Hệ thống Anh ngữ VUS đem đến trải nghiệm học tập đạt chuẩn quốc tế cho nhiều trẻ em khắp toàn quốc. Anh Văn Hội Việt Mỹ luôn không ngừng vươn lên và phát triển để giúp khơi mở tương lai tươi sáng cho thế hệ trẻ:

  • Hơn 2.700 giáo viên được tuyển dụng gắt gao và 100% giáo viên có bằng dạy học tiếng Anh quốc tế như TESOL, CELTA, TEFL,…
  • 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
  • VUS là đối tác của những đơn vị giáo dục uy tín quốc tế như Oxford University Press, Cambridge University Press & Assessment, National Geographic Learning… để thiết kế những giáo trình đáp ứng được nhu cầu học viên.

VUS cũng nâng bước cho nhiều bạn trẻ đạt được nhiều chứng chỉ danh giá như Starters, Movers, Flyers, KET, IELTS, TOEIC,… Với hơn 180.918 em, Anh Văn Hội Việt Mỹ đạt kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt được chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc.

Thông qua tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 5, phụ huynh và các em học sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho năm học mới. Đồng thời, để đạt điểm tốt môn Anh văn tại trường, bé cần được cung cấp nhiều kiến thức hơn là từ vựng. Với khóa học SuperKids, con được học trong môi trường 100% tiếng Anh, trẻ sẽ được khơi mở khả năng học tập chuẩn toàn cầu và tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc.

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward