Học tiếng Anh cùng bé
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm SGK
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 từ bộ sách giáo khoa mới có lượng chủ đề rất phong phú và mở rộng. Để giúp phụ huynh và học sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho năm học mới, VUS sẽ tổng hợp những từ vựng trọng tâm nhất qua bài viết sau. Cùng tìm hiểu nào!
Table of Contents
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề từng chương
Theo bộ sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 sẽ học 2 bộ sách tiếng Anh tương ứng với 2 kỳ học. Các em sẽ học tổng cộng 20 chương (unit) trong cả năm học (10 chương/kỳ). Đồng thời, tiếng Anh lớp 5 từ vựng, ngữ pháp cũng được đánh giá là có độ khó cao nhất cấp tiểu học.
Để giúp phụ huynh và học sinh có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi bước vào năm học mới, dưới đây là tổng hợp các từ vựng trọng tâm nhất của tiếng Anh lớp 5.
Unit 1 – What’s your address?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Address | n | /ə’dres/ | địa chỉ |
2 | Lane | n | /lein/ | ngõ |
3 | Road | n | /roud/ | đường (trong làng) |
4 | Street | n | /stri:t/ | đường (trong thành phố) |
5 | Flat | n | /flæt/ | căn hộ |
6 | Village | n | /vilidʒ/ | ngôi làng |
7 | Country | n | /kʌntri/ | đất nước |
8 | Tower | n | /tauə/ | tòa tháp |
9 | Mountain | n | /mauntin/ | ngọn núi |
10 | District | n | /district/ | huyện, quận |
11 | Province | n | /prɔvins/ | tỉnh |
12 | Hometown | n | /həumtaun/ | quê hương |
13 | Where | adv | /weə/ | ở đâu |
14 | From | prep. | /frəm/ | đến từ |
15 | Pupil | n | /pju:pl/ | học sinh |
16 | Live | v | /liv/ | sống |
17 | Busy | adj | /bizi/ | bận rộn |
18 | Far | adj | /fɑ:/ | xa xôi |
19 | Quiet | adj | /kwaiət/ | yên tĩnh |
20 | Crowded | adj | /kraudid/ | đông đúc |
21 | Large | adj | /lɑ:dʒ/ | rộng |
22 | Small | adj | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
23 | Pretty | adj | /priti/ | xinh xắn |
24 | Beautiful | adj | /bju:tiful/ | đẹp |
25 | Building | n | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
26 | Tower | n | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
27 | Field | n | /fi:ld/ | đồng ruộng |
28 | Noisy | adj | /´nɔizi/ | ồn ào |
29 | Big | adj | /big/ | to, lớn |
Unit 2 – I always get up early. How about you?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Go to school | ph. v | /gəʊ tə sku:l/ | Đi học |
2 | Do the homework | ph. v | /du: ðə ‘həʊmwɜ:k/ | làm bài tập về nhà |
3 | Do exercise | ph. v | /du: ‘eksəsaiz/ | tập thể dục |
4 | Cook | v | /kuk/ | nấu bữa tối |
5 | Watch TV | ph. v | /wɒt∫ ti:’vi:/ | xem ti vi |
6 | Play football | ph. v | /plei ‘fʊtbɔ:l/ | đá bóng |
7 | Fishing | ph. v | /’fi∫iη/ | đi câu cá |
8 | Ride a bicycle | ph. v | /raid ei ‘baisikl/ | đi xe đạp |
9 | Swimming | ph. v | /’swimiη/ | đi bơi |
10 | Go to bed | ph. v | /gəʊ tə bed/ | đi ngủ |
11 | Go shopping | ph. v | /gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ | đi mua sắm |
12 | Camping | ph. v | /’kæmpiŋ/ | đi cắm trại |
13 | Badminton | n | /’bædmintən/ | cầu lông |
14 | Get up | ph. v | /’get ʌp/ | thức dậy |
15 | Breakfast | n | /’brekfəst/ | bữa sáng |
16 | Lunch | n | /lʌnt∫/ | bữa trưa |
17 | Dinner | n | /’dinə/ | bữa tối |
18 | Look for | ph. v | /lʊk fɔ:[r]/ | tìm kiếm |
19 | Project | n | /’prədʒekt/ | dự án |
20 | Early | adj | /’ə:li/ | sớm |
21 | Busy | adj | /’bizi/ | bận rộn |
22 | Classmate | n | /ˈklɑːsˌmeɪt/ | bạn cùng lớp |
23 | Library | n | /’laibrəri/ | thư viện |
24 | Partner | n | /’pɑ:tnə[r]/ | bạn cùng nhóm, cặp |
25 | Always | adv | /’ɔ:lweiz/ | luôn luôn |
26 | Usually | adv | /’ju:ʒuəli/ | thường thường |
27 | Often | adv | /’ɒfn/ | thường xuyên |
28 | Sometimes | adv | /’sʌmtaimz/ | thỉnh thoảng |
29 | Everyday | adj | /’evridei/ | mỗi ngày |
Unit 3 – Where did you go on holiday?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Ancient | adj | /ein∫ənt/ | cổ, xưa |
2 | Airport | n | /eəpɔ:t/ | sân bay |
3 | Bay | n | /bei/ | vịnh |
4 | Boat | n | /bout/ | tàu thuyền |
5 | Beach | n | /bi:t∫/ | bãi biển |
6 | Coach | n | /kəʊt∫/ | xe khách |
7 | Car | n | /ka:(r)/ | ô tô |
8 | Family | n | /fæmili/ | gia đình |
9 | Great | adj | /greit]/ | tuyệt vời |
10 | Holiday | n | /hɔlədi/ | kỳ nghỉ |
11 | Hometown | n | /həumtaun/ | quê hương |
12 | Island | n | /ailənd/ | Hòn đảo |
13 | Motorbike | n | /moutəbaik/ | xe máy |
14 | North | n | /nɔ:θ/ | miền bắc |
15 | Weekend | n | /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
16 | Trip | n | /trip/ | chuyến đi |
17 | Town | n | /taun/ | thị trấn, phố |
18 | Seaside | n | /si:’said/ | Bờ biển |
19 | Really | adv | /riəli/ | thật sự |
20 | Station | n | /strei∫n/ | nhà ga (tàu) |
21 | Swimming pool | n | /swimiη pu:l/ | Bể bơi |
22 | Railway | n | /ˈreɪl.weɪ/ | đường sắt (dành cho tàu hỏa) |
23 | Train | n | /trein/ | tàu hỏa |
24 | Taxi | n | /’tæksi/ | xe taxi |
25 | Plane | n | /plein/ | máy bay |
26 | Province | n | /prɔvins/ | tỉnh |
27 | Picnic | n | /piknik/ | chuyến đi dã ngoại |
28 | Wonderful | adj | /’wʌndəfl/ | tuyệt vời |
29 | Weekend | n | /wi:k’end/ | cuối tuần |
Unit 4 – Did you go to the party
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Birthday | n | /bə:θdei/ | ngày sinh nhật |
2 | Party | n | /pɑ:ti/ | bữa tiệc |
3 | Fun | adj | /fʌn/ | vui vẻ/ niềm vui |
4 | Visit | v | /visit/ | đi thăm |
5 | Enjoy | v | /in’dʒɔi/ | thưởng thức |
6 | Flower | n | /flauə/ | bông hoa |
7 | Different | adj | /difrənt/ | khác nhau |
8 | Place | n | /pleis/ | địa điểm |
9 | Festival | n | /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
10 | Teachers’ day | n | /ti:t∫ə dei/ | ngày nhà giáo |
11 | Hide-and-seek | n | /haidənd’si:k/ | trò chơi trốn tìm |
12 | Cartoon | n | /kɑ:’tu:n/ | hoạt hình |
13 | Chat | v | /t∫æt/ | tán gẫu |
14 | Invite | v | /invait/ | mời |
15 | Eat | v | /i:t/ | ăn |
16 | Food and drink | n | /fu:d ænd driηk/ | đồ ăn và thức uống |
17 | Happily | adv | /hæpili/ | một cách vui vẻ |
18 | Film | n | /film/ | phim |
19 | Present | n | /pri’zent/ | quà tặng |
20 | Robot | n | /’rəʊbɒt/ | Con rô bốt |
21 | Sweet | n | /swi:t/ | kẹo |
22 | Candle | n | /kændl/ | đèn cày |
23 | Cake | n | /keik/ | bánh ngọt |
24 | Juice | n | /dʒu:s/ | nước ép hoa quả |
25 | Fruit | n | /fru:t/ | hoa quả |
26 | Comic | n | /kɔmik/ | truyện tranh |
27 | Sport | n | /spɔ:t/ | thể thao |
28 | Start | v | /stɑ:t/ | bắt đầu |
29 | End | v | /end/ | kết thúc |
30 | Stay at home | ph. v | /stei ət həʊm/ | ở nhà |
31 | Watch TV | ph. v | /wɒtʃ ti:’vi:/ | Xem ti vi |
Unit 5 – Where will you be this weekend?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Mountain | n | /mauntin/ | ngọn núi |
2 | Picnic | n | /piknik/ | chuyến dã ngoại |
3 | Countryside | n | /kʌntrisaid/ | vùng quê |
4 | Beach | n | /bi:t∫/ | bãi biển |
5 | Sea | n | /si:/ | biển |
6 | England | n | /iηgli∫/ | nước Anh |
7 | Visit | v | /visit/ | thăm quan |
8 | Swim | v | /swim/ | bơi |
9 | Explore | v | /iks’plɔ:/ | khám phá |
10 | Cave | n | /keiv/ | hang động |
11 | Island | n | /ailənd/ | hòn đảo |
12 | Bay | n | /bei/ | vịnh |
13 | Park | n | /pɑ:k/ | công viên |
14 | Sandcastle | n | /sænd’kæstl/ | lâu đài cát |
15 | Tomorrow | adv | /tə’mɔrou/ | ngày mai |
16 | Weekend | adv | /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
17 | Next | adj | /nekst/ | kế tiếp |
18 | Seafood | n | /si:fud/ | hải sản |
19 | Sand | n | /sænd/ | cát |
20 | Sunbathe | v | /sʌn’beið/ | tắm nắng |
21 | Build | v | /bilt/ | xây dựng |
22 | Activity | v | /æk’tiviti/ | hoạt động |
23 | Interview | v | /intəvju:/ | phỏng vấn |
24 | Great | adj | /greit/ | tuyệt vời |
25 | Around | prep | /ə’raʊnd/ | vòng quanh |
26 | Home | n | /həʊm/ | nhà |
27 | End | v | /end/ | kết thúc |
Unit 6 – How many lessons do you have today?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Subject | n | /sʌbdʒikt/ | môn học |
2 | Maths | n | /mæθ/ | môn Toán |
3 | Science | n | /saiəns/ | môn Khoa học |
4 | IT | n | /ai ti:/ | môn Công nghệ Thông tin |
5 | Art | n | /a:t/ | môn Mỹ thuật |
6 | Music | n | /mju:zik/ | môn Âm nhạc |
7 | English | n | /iηgli∫/ | môn tiếng Anh |
8 | Vietnamese | n | /vjetnə’mi:z/ | môn tiếng Việt |
9 | Trip | n | /trip/ | chuyến đi |
10 | Lesson | n | /lesn/ | bài học |
11 | Still | adv | /stil/ | vẫn |
12 | Pupil | n | /pju:pl/ | học sinh |
13 | Again | adv | /ə’gen/ | lại, một lần nữa |
14 | Talk | v | /tɔ:k/ | nói chuyện |
15 | Break time | n | /breik taim/ | giờ giải lao |
16 | Except | v | /ik sept / | ngoại trừ |
17 | Start | v | /sta:t/ | bắt đầu |
18 | Primary school | n | /praiməri sku:l/ | trường tiểu học |
19 | Timetable | n | /taimtəbl/ | thời khóa biểu |
Unit 7 – How do you learn English?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Skill | n | /skil/ | kĩ năng |
2 | Speak | v | /spi:k/ | nói |
3 | Listen | v | /lisn/ | nghe |
4 | Read | v | /ri:d/ | đọc |
5 | Write | v | /rait/ | viết |
6 | Vocabulary | n | /və’kæbjuləri/ | từ vựng |
7 | Grammar | n | /græmə/ | ngữ pháp |
8 | Phonetics | n | /fə’netiks/ | ngữ âm |
9 | Notebook | n | /noutbuk/ | quyển vở |
10 | Story | n | /stɔ:ri/ | truyện |
11 | Learn | v | /lə:nt/ | học |
12 | Song | n | /sɔη/ | bài hát |
13 | Lesson | n | /lesn/ | bài học |
14 | Foreign | adj | /fɔrin/ | nước ngoài, ngoại quốc |
15 | Language | n | /læηgwidʒ/ | ngôn ngữ |
16 | Favorite | adj | /feivərit/ | ưa thích |
17 | Understand | v | /ʌndə’stud/ | hiểu |
18 | Communication | n | /kə,mju:ni’kei∫n/ | sự giao tiếp |
19 | Necessary | adj | /nesisəri/ | cần thiết |
20 | Guess | v | /ges/ | đoán |
21 | Meaning | n | /mi:niη/ | ý nghĩa |
22 | Stick | v | /stick/ | gắn, dán |
23 | Practice | v | /præktis/ | thực hành, luyện tập |
24 | Hobby | n | /’hɒbi/ | sở thích |
25 | Subject | n | /’sʌbdʒikt/ | môn học |
26 | Good at | v | /gud ət/ | giỏi về |
27 | Necessary | adj | /’nesəsəri/ | cần thiết |
Unit 8 – What are you reading?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Crown | n | /kraun/ | con quạ |
2 | Fox | n | /fɔks/ | con cáo |
3 | Ghost | n | /goust/ | con ma |
4 | Story | n | /stɔ:ri/ | câu chuyện |
5 | Chess | n | /t∫es/ | cờ vua |
6 | Scary | adj | /skeəri/ | đáng sợ |
7 | Fairy tale | n | /feəriteil/ | truyện cổ tích |
8 | Character | n | /kæriktə/ | nhân vật |
9 | Main | adj | /mein/ | chính, quan trọng |
10 | Borrow | v | /bɔrou/ | mượn (đi mượn người khác) |
11 | Finish | v | /fini∫/ | hoàn thành, kết thúc |
12 | Generous | adj | /dʒenərəs/ | hào phóng |
13 | Hard-working | adj | /hɑ:d wə:kiη/ | chăm chỉ |
14 | Kind | adj | /kaind/ | tốt bụng |
15 | Gentle | adj | /dʒentl/ | hiền lành |
16 | Clever | adj | /klevə/ | khôn khéo, thông minh |
17 | Funny | adj | /fʌni/ | vui tính |
18 | Beautiful | adj | /bju:tiful/ | đẹp |
19 | Policeman | n | /pə’li:smən/ | cảnh sát |
Unit 9 – What did you see at the zoo?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Zoo | n | /zu:/ | sở thú |
2 | Animal | n | /æniməl/ | động vật |
3 | Elephant | n | /elifənt/ | con voi |
4 | Tiger | n | /taigə/ | con hổ |
5 | Monkey | n | /mʌηki]/ | con khỉ |
6 | Gorilla | n | /gə’rilə/ | con khỉ đột |
7 | Crocodile | n | /krɔkədail/ | con cá sấu |
8 | Python | n | /paiθən/ | con trăn |
9 | Peacock | n | /pi:kɔk/ | con công |
10 | Panda | n | /pændə/ | con gấu trúc |
11 | Kangaroo | n | /kæηgə’ru:/ | con chuột túi |
12 | Noisy | adj | /nɔizi/ | ầm ĩ |
13 | Scary | adj | /skeəri/ | đáng sợ |
14 | Fast | adj | /fɑ:st/ | nhanh nhẹn |
15 | Baby | n | /beibi/ | non, nhỏ |
16 | Circus | n | /sə:kəs/ | rạp xiếc |
17 | Park | n | /pɑ:k/ | công viên |
18 | Funny | adj | /fʌni/ | vui nhộn |
19 | Cute | adj | /kju:t/ | đáng yêu |
20 | Loudly | adv | /laudli/ | ầm ĩ |
21 | Roar | v | /rɔ:/ | gầm, rú |
22 | Slowly | adv | /slouli/ | một cách chậm chạp |
23 | Quietly | adv | /kwiətli/ | một cách nhẹ nhàng |
24 | Move | v | /mu:v/ | di chuyển |
25 | Walk | v | /wɔ:k/ | đi bộ, đi lại |
26 | Jump | v | /dʒʌmp/ | nhảy |
Unit 10 – When will Sports Day be?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Festival | n | /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
2 | Sports Day | n | /spɔ:t dei/ | ngày Thể thao |
3 | Teachers’ Day | n | /ti:t∫ə dei/ | ngày Nhà giáo |
4 | Independence Day | n | /indi’pendəns dei/ | ngày Độc lập |
5 | Children’s Day | n | /t∫aildən dei/ | ngày Thiếu nhi |
6 | Contest | n | /kən’test/ | cuộc thi |
7 | Music festival | n | /mju:zik festivəl/ | liên hoan âm nhạc |
8 | Singing contest | n | /siŋgiŋ kən’test/ | cuộc thi hát |
9 | Against | v | /ə’geinst/ | đấu với (đội nào đó) kế |
10 | Badminton | n | /bædmintən/ | cầu lông |
11 | Football | n | /ˈfʊt bɔl/ | môn bóng đá |
12 | Volleyball | n | /vɔlibɔ:l/ | môn bóng chuyền |
13 | Basketball | n | /bɑ:skitbɔ:l/ | môn bóng rổ |
14 | Table tennis | n | /teibl tenis/ | môn bóng bàn |
15 | Tug of war | n | /’tʌg əv ‘wɔ:/ | kéo co |
16 | Shuttlecock kicking | n | /’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/ | đá cầu |
17 | Weight lifting | n | /’weit liftiŋ/ | cử tạ |
18 | Rope | n | /rəʊp | dây thừng |
19 | Racket | n | /’rækit/ | cái vợt |
20 | Competition | n | /kɔmpi’ti∫n/ | sự cạnh tranh/cuộc thi đấu |
21 | Event | n | /i’vent/ | sự kiện |
22 | Match | n | /mæt∫/ | trận đấu |
23 | Take part in | v | /taik pa:t in/ | tham gia |
24 | Win | v | /win/ | chiến thắng |
25 | Lose | v | /lu:z/ | thua |
Unit 11 – What’s the matter with you?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Breakfast | n | /brekfəst/ | bữa sáng |
2 | Ready | adj | /redi/ | sẵn sàng |
3 | Matter | n | /mætə/ | vấn đề |
4 | Fever | n | /fi:və/ | sốt |
5 | Temperature | n | /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
6 | Headache | n | /hedeik/ | đau đầu |
7 | Toothache | n | /tu:θeik/ | đau răng |
8 | Earache | n | /iəreik/ | đau tai |
9 | Stomach | v | /stʌmək/ | đau bụng |
10 | Backache | n | /bækeik/ | đau lưng |
11 | Sore throat | n | /sɔ: θrout/ | đau họng |
12 | Sore eyes | n | /sɔ: aiz/ | đau mắt |
13 | Hot | adj | /hɔt/ | nóng |
14 | Cold | adj | /kould/ | lạnh |
15 | Pain | n | /pein/ | cơn đau |
16 | Feel | v | /fi:l/ | cảm thấy |
17 | Doctor | n | /dɔktə/ | bác sĩ |
18 | Dentist | n | /dentist/ | nha sĩ |
19 | Rest | n | /rest/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
20 | Heavy | adj | /hevi/ | nặng |
21 | Healthy | adj | /helθi/ | tốt cho sức khỏe |
22 | Regularly | adv | /regjuləri/ | một cách đều đặn |
23 | Problem | n | /prɔbləm/ | vấn đề |
24 | Advice | n | /əd’vais/ | lời khuyên |
25 | Cough | v | /kɔ:f/ | ho |
26 | Sick | n | /sik/ | ốm |
Unit 12 – Don’t ride your bike too fast!
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Knife | n | /naif/ | con dao |
2 | Cut | n | /kʌt/ | vết cắt, cắt |
3 | Stove | n | /stouv/ | Bếp lò |
4 | Touch | v | /tʌt∫/ | chạm vào |
5 | Bum | n | /bʌm/ | vết bỏng, đốt cháy |
6 | Match | n | /mæt∫/ | que diêm |
7 | Run down | v | /rʌn’daun/ | chạy xuống |
8 | Stair | n | /steə/ | cầu thang |
9 | Climb | v | /klaim/ | trèo |
10 | Reply | v | /ri’plai/ | trả lời |
11 | Loudly | adv | /laudli/ | ầm ĩ |
12 | Again | adv | /ə’gen/ | lại |
13 | Leg | n | /leg/ | chân |
14 | Arm | n | /ɑ:mz/ | tay |
15 | Break | v | /breik/ | làm gãy, làm vỡ |
16 | Fall off | v | /fɔ:l ɔv/ | ngã xuống |
17 | Hold | v | /hould/ | cầm, nắm |
18 | Sharp | adj | /∫ɑ:p/ | sắc, nhọn |
19 | Dangerous | adj | /deindʒrəs/ | nguy hiếm |
20 | Common | adj | /kɔmən/ | thông thường, phổ biến |
21 | Accident | n | /æksidənt/ | tai nạn |
22 | Prevent | v | /pri’vent/ | ngăn chặn |
23 | Safe | n | /seif/ | an toàn |
24 | Roll off | v | /roul ɔ:f/ | lăn khỏi |
25 | Balcony | n | /bælkəni/ | ban công |
26 | Tip | n | /tip/ | mẹo |
27 | Neighbour | n | /neibə/ | hàng xóm |
28 | Scissors | n | /’sizəz/ | cái kéo |
29 | Tool | n | /tu:l/ | dụng cụ |
30 | Helmet | n | /’helmit/ | mũ bảo hiểm |
31 | Bite | v | /bait/ | cắn |
32 | Scratch | v | /skræt∫/ | cào |
33 | Call for help | v | /kɒ:l fə[r] help/ | nhờ giúp đỡ |
Unit 13 – What do you do in your free time?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Free time | n | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
2 | Watch | v | /wɔt∫/ | xem |
3 | Surf the Internet | v | /sə:f ði intə:net/ | truy cập Internet |
4 | Ride the bike | v | /raid ði baik/ | đi xe đạp |
5 | Programme | n | /prougræm/ | chương trình |
6 | Clean | v | /kli:n/ | dọn dẹp, làm sạch |
7 | Club | v | /klʌb/ | câu lạc bộ |
8 | Dance | v | /da:ns/ | khiêu vũ, nhảy múa |
9 | Sing | v | /siη/ | ca hát |
10 | Question | n | /kwest∫ən/ | câu hỏi |
11 | Survey | n | /sə:vei/ | bài điều tra |
12 | Cartoon | n | /kɑ:’tu:n/ | hoạt hình |
13 | Ask | v | /ɑ:sk/ | hỏi |
14 | Go fishing | v | /gou ‘fi∫iη/ | đi câu cá |
15 | Go shopping | v | /gou ∫ɔpiη/ | đi mua sắm |
16 | Go swimming | v | /gou swimiη/ | đi bơi |
17 | Go camping | v | /gou kæmpiη/ | đi cắm trại |
18 | Go skating | v | /gou skeitiη/ | đi trượt pa-tanh |
19 | Go hiking | v | /gou haikin/ | đi leo núi |
20 | Draw | v | /drɔ:/ | vẽ |
21 | Red river | n | /red rivə/ | sông Hồng |
22 | Forest | n | /fɔrist/ | khu rừng |
23 | Camp | n | /kæmp/ | trại, lều |
24 | Jog | v | /dʒɒg/ | chạy bộ |
25 | Read | n | /ri:d/ | đọc |
26 | Play volleyball | v | /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ | chơi bóng chuyền |
27 | Play badminton | v | /plei ‘bædmintən/ | chơi cầu lông |
28 | Play computer game | v | /plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/ | chơi trò chơi trên máytính |
29 | Play tennis | v | /plei tenis/ | chơi quần vợt |
30 | Play chess | v | /plei t∫es/ | chơi cờ |
31 | Play football | v | /plei ‘fʊtbɔ:l/ | chơi bóng đá |
32 | Listen to music | v | /’lisn tu: ‘mju:zik/ | nghe nhạc |
Unit 14 – What happened in the story?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Story | n | /stɔ:ri/ | câu chuyện |
2 | watermelon | n | /wɔ:tə’melən/ | quả dưa hấu |
3 | Delicious | adj | /di’li∫əs/ | ngon |
4 | Happen | v | /hæpən/ | xảy ra |
5 | Island | n | /ailənd/ | hòn đảo |
6 | Order | v | /ɔ:də/ | ra lệnh |
7 | Far away | prep. | /fɑ:ə’wei/ | xa xôi |
8 | Seed | n | /si:d/ | hạt giống |
9 | Grow | v | /grou/ | trồng, gieo trồng |
10 | Exchange | v | /iks’t∫eindʒ/ | trao đổi |
11 | Lucky | n | /’lʌki/ | may mắn |
12 | In the end | prep. | /in ði end/ | cuối cùng |
13 | Hear about | v | /hə:d ə’baut/ | nghe về |
14 | Go back | v | /gou bæk/ | trở lại |
15 | First | deter | /fə:st/ | đầu tiên |
16 | Then | deter | /ðen/ | sau đó |
17 | Next | deter | /nekst/ | kế tiếp |
18 | Princess | n | /prin’ses/ | công chúa |
19 | Prince | n | /prins/ | hoàng tử |
20 | Ago (in the past) | adv | /ə’gou/ | cách đây (trong quá khứ) |
21 | Castle | n | /kɑ:sl/ | lâu đài |
22 | Magic | n | /mædʒik/ | phép thuật |
23 | Surprise | n | /sə’praiz/ | ngạc nhiên |
24 | Happy | adj | /hæpi/ | vui mừng, hạnh phúc |
25 | Ever after | prep. | /evə ɑ:ftə/ | kể từ đó |
26 | Marry | v | /mæri/ | kết hôn |
27 | Meet | v | /mi:t/ | gặp gỡ |
28 | Star fruit | n | /sta: fru:t/ | quả khế |
29 | Golden | adj | /gouldən/ | bằng vàng |
30 | Greedy | adj | /gri:di/ | tham lam |
31 | Character | n | /kæriktə/ | nhân vật |
32 | Roof | n | /ru:f/ | mái nhà |
33 | Piece | n | /pi:s/ | mảnh, miếng, mẩu |
34 | Meat | n | /mi:t/ | thịt |
35 | Pick up | v | /pik ʌp/ | nhặt, lượn |
36 | Folk tales | n | /fouk teili:z/ | truyện dân gian |
37 | Honest | adj | /ɔnist/ | thật thà |
38 | Wise | adj | /waiz/ | khôn ngoan |
39 | Stupid | adj | /stju:pid/ | ngốc nghếch |
Unit 15 – What would you like to be in the future?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Future | n | /fju:t∫ə/ | tương lai |
2 | Pilot | n | /pailət/ | phi công |
3 | Doctor | n | /dɔktə/ | bác sĩ |
4 | Teacher | n | /ti:t∫ə/ | giáo viên |
5 | Architect | n | /ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư |
6 | Engineer | n | /endʒi’niə/ | kĩ sư |
7 | Writer | n | /raitə/ | nhà văn |
8 | Accountant | n | /ə’kauntənt/ | nhân viên kế toán |
9 | Business person | n | /biznis pə:sn/ | doanh nhân |
10 | Nurse | n | /nə:s/ | y tá |
11 | Artist | n | /ɑ:tist/ | họa sĩ |
12 | Musician | n | /mju:’zi∫n/ | nhạc công |
13 | Singer | n | /siηə/ | ca sĩ |
14 | Farmer | n | /fɑ:mə/ | nông dân |
15 | Dancer | n | /dɑ:nsə/ | vũ công |
16 | Fly | v | /flai/ | bay |
17 | Of course | idiom | /əv kɔ:s/ | dĩ nhiên |
18 | Scared | adj | /li:v/ | sợ hãi |
19 | Leave | v | /grou ʌp/ | rời bỏ, rời |
20 | Grow up | v | /luk ɑ:ftə/ | trưởng thành |
21 | Look after | v | /pei∫nt/ | chăm sóc |
22 | Patient | n | /di’zain/ | bệnh nhân |
23 | Design | v | /bildiη/ | thiết kế |
24 | Building | n | /kɔmik stɔ:ri/ | tòa nhà |
25 | Comic story | n | /fɑ:m/ | truyện tranh |
26 | Farm | n | /kʌntrisaid/ | trang trại |
27 | Countryside | n | /spies/ | vùng quê |
28 | Space | n | /speis’∫ip/ | không gian |
29 | Spaceship | n | /æstrənɔ:t/ | phi thuyền |
30 | Astronaut | n | /plænit/ | phi hành gia |
31 | Planet | n | /im’pɔ:tənt/ | hành tinh |
32 | Important | adj | /dri:m/ | quan trọng |
33 | Dream | n | /tru:/ | mơ ước |
34 | TRUE | adj | /dʒɔb/ | thực sự, đúng |
35 | Job | n | /draɪv/ | công việc |
36 | Drive | v | /ɡrəʊ/ | điều khiển, lái |
37 | Grow | v | (v) /ɡrəʊ/ | trồng |
Unit 16 – Where’s the post office?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Place | n | /pleis/ | địa điểm |
2 | Post office | n | /poust ɔfis/ | bưu điện |
3 | Bus stop | n | /bʌs stɔp/ | trạm xe bus |
4 | Pharmacy | n | /fɑ:məsi/ | hiệu thuốc |
5 | Cinema | n | /sinimə/ | rạp chiếu phim |
6 | Museum | n | /mju:’ziəm/ | Bảo tàng |
7 | Park | n | /pɑ:kə/ | công viên |
8 | Zoo | n | /zu:/ | Sở thú |
9 | Theatre | n | /θiətə/ | rạp hát |
10 | Restaurant | n | /restrɔnt/ | nhà hàng |
11 | Supermarket | n | /su:pəmɑ:kit/ | siêu thị |
12 | Next to | prep. | /nekst tu:/ | bên cạnh |
13 | Behind | prep. | /bi’hand/ | đằng sau |
14 | In front of | prep. | /in frʌnt əv/ | ở phía trước |
15 | Opposite | prep. | /ɔpəzit/ | đối diện |
16 | Between | prep. | /bi’twi:n/ | ở giữa |
17 | On the corner | prep. | /ɔn ðə kɔ:nə/ | ở góc |
18 | Go straight | v | /gou streit/ | đi thẳng |
19 | Ahead | adv | /ə’hed/ | về phía trước |
20 | Turn left | v | /tə:n left/ | rẽ trái |
21 | Turn right | v | /tə:n rait/ | rẽ phải |
22 | At the end | adv | /æt ðə end/ | ở cuối cùng |
23 | Near | prep. | /niə / | ở gần |
24 | Take a coach | v | /teik ə kout∫/ | đón xe ô tô khách |
25 | Take a boat | v | /teik ə bout/ | đi tàu |
26 | Go by plane | v | /gou bai plein/ | đi bằng máy bay |
27 | Giving directions | v | /giviη di’rek∫n/ | chỉ đường |
28 | Fence | n | /fens/ | hàng rào |
Unit 17 – What would you like to eat?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Restaurant | n | /ˈrest(ə)rɒnt/ | nhà hàng |
2 | A bowl of | n | /ə bəʊl əv/ | một bát (gì đó) |
3 | Noodle | n | /ˈnuːd(ə)l/ | mì |
4 | Water | n | /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
5 | A glass of | n | /ə glɑ:s əv/ | một ly (gì đó) |
6 | Apple juice | n | /ˈæp(ə)l dʒuːs/ | nước táo |
7 | Fish | n | /fɪʃ/ | cá |
8 | A packet of | n | /ə ˈpækɪt əv/ | một gói (gì đó) |
9 | Biscuit | n | /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
10 | A bar of | n | /ə bɑ: əv/ | một thanh (gì đó) |
11 | A carton of | n | /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ | một hộp (gì đó) |
12 | Lemonade | n | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
13 | Nowadays | adv | /ˈnaʊəˌdeɪz/ | ngày nay |
14 | Sandwich | n | /ˈsæn(d)wɪdʒ/ | bánh săng uých |
15 | Healthy food | n | /ˈhelθi fuːd/ | đồ ăn tốt cho sức khỏe |
16 | Meal | n | /miːl/ | bữa ăn |
17 | Canteen | n | /kænˈtiːn/ | căng tin |
18 | Fresh | adj | /freʃ/ | tươi |
19 | Egg | n | /eg/ | trứng |
20 | Sausage | n | /ˈsɒsɪdʒ/ | xúc xích |
21 | Butter | n | /ˈbʌtə(r)/ | bơ |
22 | Bottle | n | /ˈbɒt(ə)l/ | chai |
23 | Banana | n | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
24 | Diet | n | /ˈdaɪət/ | chế độ ăn kiêng |
25 | Vegetable | n | /ˈvedʒtəb(ə)l/ | rau |
26 | Vitamin | n | /ˈvɪtəmɪn/ | chất dinh dưỡng (vitamin) |
27 | Sugar | n | /ˈʃʊɡə(r)/ | đường |
28 | Salt | n | /sɔːlt/ | muối |
29 | Fat | adj | /fæt/ | béo |
30 | Habit | n | /ˈhæbɪt/ | thói quen |
31 | Rice | n | /raɪs/ | gạo, cơm |
32 | Meat | n | /miːt/ | thịt |
Unit 18 – What will the weather be like tomorrow?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Weather | n | /ˈweðə(r)/ | thời tiết |
2 | Forecast | n | /ˈfɔː(r)kɑːst/ | dự báo |
3 | Hot | adj | /hɒt/ | nóng |
4 | Cold | adj | /kəʊld/ | lạnh |
5 | Windy | adj | /ˈwɪndi/ | có gió |
6 | Sunny | adj | /ˈsʌni/ | có nắng |
7 | Cloudy | adj | /ˈklaʊdi/ | có mây |
8 | Stormy | adj | /ˈstɔː(r)mi/ | có bão |
9 | Cool | adj | /kuːl/ | mát mẻ |
10 | Rainy | adj | /ˈreɪni/ | có mưa |
11 | Warm | adj | /wɔː(r)m/ | ấm áp |
12 | Snowy | adj | /ˈsnəʊi/ | có tuyết |
13 | Tomorrow | n | /təˈmɒrəʊ/ | ngày mai |
14 | Temperature | n | /ˈtemprɪtʃə(r)/ | nhiệt độ |
15 | Popcorn | n | /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ | bắp rang |
16 | Foggy | adj | /ˈfɒɡi/ | có sương mù |
17 | Spring | n | /sprɪŋ/ | mùa xuân |
18 | Summer | n | /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè |
19 | Autumn | n | /ˈɔːtəm/ | mùa thu |
20 | Winter | n | /ˈwɪntə(r)/ | mùa đông |
21 | Plant | n | /plɑːnt/ | cây cối |
22 | Flower | n | /ˈflaʊə(r)/ | hoa |
23 | Flower | n | /ˈkʌntri/ | đất nước |
24 | Flower | n | /ˈsiːz(ə)n/ | mùa |
25 | North | n | /nɔː(r)θ/ | phía bắc |
26 | South | n | /saʊθ/ | phía nam |
27 | Month | n | /mʌnθ/ | tháng |
28 | Dry | adj | /draɪ/ | khô ráo |
29 | Wet | adj | /wet/ | ẩm ướt |
30 | Wind | n | /ˈwɪnd/ | gió |
31 | Will | modal | /wɪl/ | sẽ |
32 | Snow | n | /ˈsnəʊ/ | tuyết |
33 | Rain | n | /ˈreɪn/ | mưa, cơn mưa |
Unit 19 – Which place would you like to visit?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Visit | n/v | /ˈvɪzɪt/ | đi thăm, chuyến đi |
2 | Pagoda | n | /pəˈɡəʊdə/ | thăm ngôi chùa |
3 | Park | n | /pɑː(r)k/ | công viên |
4 | Temple | n | /ˈtemp(ə)l/ | đền |
5 | Theatre | n | /ˈθɪətə(r)/ | rạp hát |
6 | Bridge | n | /brɪdʒ/ | cây cầu |
7 | City | n | /ˈsɪti/ | thành phố |
8 | Village | n | /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
9 | Town | n | /taʊn/ | thị trấn |
10 | Museum | n | /mjuːˈziːəm/ | viện bảo tàng |
11 | Centre | n | /ˈsentə(r)/ | trung tâm |
12 | Somewhere | n | /ˈsʌmweə(r)/ | nơi nào đó |
13 | Zoo | n | /zuː/ | sở thú |
14 | Lake | n | /leɪk/ | hồ nưóc |
15 | Enjoy | v | /ɪnˈdʒɔɪ/ | thưởng thức, thích thú |
16 | Expect | v | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
17 | Exciting | adj | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | náo nhiệt |
18 | Interesting | adj | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
19 | Attractive | adj | /əˈtræktɪv/ | cuốn hút |
20 | In the middle of | prep. | /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ | ở giữa |
21 | Weekend | n | /ˌwiːkˈend/ | ngày cuối tuần |
22 | Delicious | adj | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon |
23 | People | n | /ˈpiːp(ə)l/ | người dân |
24 | History | n | /ˈhɪst(ə)ri/ | lịch sử |
25 | Statue | n | /ˈstætʃuː/ | bức tượng |
26 | Yard | n | /jɑː(r)d/ | cái sân |
27 | Holiday | n | /ˈhɒlɪdeɪ/ | kì nghỉ |
28 | Place | n | /pleɪs/ | địa điểm |
Unit 20 – Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Address | n | /əˈdres/ | địa chỉ |
2 | Lane | n | /leɪn/ | ngõ |
3 | Road | n | /rəʊd/ | đường (trong làng) |
4 | Street | n | /strɪkt/ | đường (trong thành phố) |
5 | Flat | n | /flæt/ | căn hộ |
6 | City | n | /ˈsɪti/ | thành phố |
7 | Village | n | /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
8 | Country | n | /ˈkʌntri/ | đất nước |
9 | Tower | n | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
10 | Mountain | n | /ˈmaʊntɪn/ | ngọn núi |
11 | District | n | /ˈdɪstrɪkt/ | huyện, quận |
12 | Province | n | /ˈprɒvɪns/ | tỉnh |
13 | Hometown | n | /həʊm taʊn/ | quê hương |
14 | Where | conj | /weə(r)/ | ở đâu |
15 | From | prep. | /frɒm/ | đến từ |
16 | Pupil | n | /ˈpjuːp(ə)l/ | học sinh |
17 | Live | v | /lɪv/ | sống |
18 | Busy | adj | /ˈbɪzi/ | bận rộn |
19 | Far | adj | /fɑː(r)/ | xa xôi |
20 | Quiet | adj | /ˈkwaɪət/ | yên tĩnh |
21 | Crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
22 | Large | adj | /lɑː(r)dʒ/ | rộng |
23 | Small | adj | /smɔːl/ | nhỏ, hẹp |
24 | Pretty | adj | /ˈprɪti/ | xinh xắn |
25 | Beautiful | adj | /ˈbjuːtəf(ə)l/ | đẹp |
Bên trên là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5, tuy nhiên, để học tốt môn tiếng Anh thì chỉ từ vựng thôi vẫn chưa đủ. Cùng tham khảo những cách giúp bé đạt điểm cao tại trường qua phần tiếp theo.
Những ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 trọng tâm bé cần nắm
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 sẽ có độ khó cao nhất ở cấp học tiểu học. Các chủ đề sẽ được trải dài nhiều chủ đề cuộc sống, học sinh sẽ đi sâu với những miêu tả chi tiết các khía cạnh bằng tiếng Anh để trình bày những chủ đề này.
Dưới đây là các ngữ pháp quan trọng cho học sinh lớp 5 mà các em cần nắm:
STT | Mục đích | Cấu trúc | Ví dụ |
1 | Đại từ nhân xưng | I, You, He, She, We, They, It | He sees you |
2 | Đại từ sở hữu | Mine, Yours, Ours, His, Hers, Ours, Theirs, Its | That pencil is hers |
3 | Tính từ sở hữu | My, Your, Our, His, Her, Our, Their, Its | That is her pencil |
4 | Mạo từ |
|
|
5 | Giới từ chỉ thời gian |
|
|
6 | Giới từ chỉ vị trí |
|
|
Cách học tiếng Anh hiệu quả để bé đạt điểm cao
Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh lớp 5 thì để bé đạt được kết quả cao tại trường và học tốt môn tiếng Anh thì bố mẹ cần chú ý những điều sau:
Từ vựng là yếu tố cốt lõi
Từ vựng là nền tảng của mọi loại ngôn ngữ, thế nên hãy giúp bé học thật chắc các từ vựng thông dụng ở những chủ đề cơ bản và mở rộng kho tàng từ vựng của riêng con qua nhiều chủ đề chuyên sâu hơn.
- Học cách viết chính tả từ vựng.
- Cách phát âm chuẩn IPA.
- Cách dùng và các dạng của từ như danh từ, tính từ, động từ (quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành),…
Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp
Để có thể nghe – nói – đọc – viết được tiếng Anh thì bé phải nắm được các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Các thì tiếng Anh bé cần nắm như:
- Thì hiện tại đơn (Present Simple).
- Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).
- Thì tương lai đơn (Simple Future Tense).
Lồng ghép tiếng Anh với cuộc sống
Hãy tạo cơ hội và môi trường cho con được sử dụng tiếng Anh mỗi ngày. Việc sử dụng tiếng Anh và biến nó thành hoạt động hàng ngày sẽ giúp bé cải thiện khả năng phản xạ ngôn ngữ. Phương pháp này sẽ giúp bé có nền tảng tiếng Anh cấp 1 tốt và đạt được điểm cao tại lớp.
Phát triển vững vàng 4 kỹ năng
Tiếng Anh lớp 5 và cấp tiểu học là bước đệm để bé tiến lên những cấp học cao hơn. Vì thế, khi con còn nhỏ phụ huynh nên rèn luyện và bồi dưỡng đồng đều 4 kỹ năng là nghe – nói – đọc – viết. Hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh lớp 5 cần học vào những bài học kỹ năng, bé sẽ vừa nắm được bài học trên lớp và phát triển kỹ năng hiệu quả.
SuperKids – Con tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc
Đồng hành cùng hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam trên chặng đường khơi mở khả năng Anh ngữ cho con trẻ, VUS mang đến khóa học chất lượng – hiệu quả – đáp ứng nhu cầu của các học viên.
SuperKids là khóa học dành riêng cho học sinh tiểu học (từ 6 – 11 tuổi) với giáo trình chuẩn quốc tế được thiết kế riêng cho học viên VUS bởi nhà xuất bản giáo dục uy tín National Geographic Learning. Học viên được xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc, con tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày và sẵn sàng chinh phục các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như Starters, Movers, Flyers.
Khơi mở trải nghiệm học và chơi đầy hứng khởi
Trẻ được trang bị đầy đủ kiến thức về tiếng Anh, bao gồm cả từ vựng tiếng Anh lớp 5, bé có thể đạt điểm cao tại trường học một cách dễ dàng. Hơn cả một lớp học Anh ngữ, với SuperKids, trẻ được khơi mở những trải nghiệm học và chơi đầy hứng khởi.
- Vietnam English Championship: Cuộc thi tìm kiếm Nhà vô địch tiếng Anh toàn quốc.
- Lễ Vinh danh và Phát chứng chỉ Cambridge: Giây phút cảm động và đầy tự hào của nhiều phụ huynh, học sinh tại VUS.
Qua đó, trẻ được phát triển cả trí tuệ và các kỹ năng cần thiết trong thời đại mới như Phản biện – Hợp tác – Giao tiếp – Sáng tạo – Sử dụng công nghệ. Con tỏa sáng trở thành thế hệ trẻ lãnh đạo, đầy tài năng và tự tin hội nhập toàn cầu.
Phương pháp dạy khoa học kết hợp ứng dụng học tập toàn diện 4.0
Con vui thích và đầy hứng khởi tìm hiểu kiến thức với phương pháp học chủ động.
- Khơi mở: Gợi sự tò mò và để con tự suy nghĩ về những câu hỏi đầy khơi gợi.
- Tìm hiểu: Trẻ sẽ tự tìm những câu trả lời bằng các hình ảnh, bài đọc, video, âm nhạc… sống động.
- Luyện tập: Củng cố bài học và rèn luyện kỹ năng thông qua các hoạt động vừa học vừa vui.
- Sáng tạo: Con được áp dụng bài học và vận dụng ngôn ngữ trong các dự án học tập các nhân và cùng bạn bè.
Nhằm tối ưu hóa trải nghiệm học tập cho các bé, VUS kết hợp những phương pháp giảng dạy khoa học và công nghệ dạy học tiên tiến nhất. Ứng dụng học tập toàn diện V-HUB khiến bé mê mẩn ôn luyện tiếng Anh.
- Bài tập ôn luyện qua hình thức tương tác thú vị trước và sau khi học.
- Luyện phát âm chuẩn cùng công nghệ AI.
- Cổng thông tin giúp phụ huynh đồng hành cùng con trên hành trình học tập.
Hệ thống hơn 70 cơ sở tại nhiều tỉnh thành, với 100% cơ sở đạt chuẩn chất lượng được chứng nhận bởi NEAS liên tiếp 6 năm liền. Hệ thống Anh ngữ VUS đem đến trải nghiệm học tập đạt chuẩn quốc tế cho nhiều trẻ em khắp toàn quốc. Anh Văn Hội Việt Mỹ luôn không ngừng vươn lên và phát triển để giúp khơi mở tương lai tươi sáng cho thế hệ trẻ:
- Hơn 2.700 giáo viên được tuyển dụng gắt gao và 100% giáo viên có bằng dạy học tiếng Anh quốc tế như TESOL, CELTA, TEFL,…
- 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
- VUS là đối tác của những đơn vị giáo dục uy tín quốc tế như Oxford University Press, Cambridge University Press & Assessment, National Geographic Learning… để thiết kế những giáo trình đáp ứng được nhu cầu học viên.
VUS cũng nâng bước cho nhiều bạn trẻ đạt được nhiều chứng chỉ danh giá như Starters, Movers, Flyers, KET, IELTS, TOEIC,… Với hơn 180.918 em, Anh Văn Hội Việt Mỹ đạt kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt được chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc.
Thông qua tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 5, phụ huynh và các em học sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho năm học mới. Đồng thời, để đạt điểm tốt môn Anh văn tại trường, bé cần được cung cấp nhiều kiến thức hơn là từ vựng. Với khóa học SuperKids, con được học trong môi trường 100% tiếng Anh, trẻ sẽ được khơi mở khả năng học tập chuẩn toàn cầu và tự tin với nền tảng Anh ngữ vững chắc.
Bài viết liên quan
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục
đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.