Học tiếng Anh cùng bé
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề
Từ vựng là yếu tố quan trọng để các em có thể giao tiếp tiếng Anh. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 được tổng hợp đầy đủ dưới đây sẽ giúp trẻ học và làm tốt các bài tập tại trường. Không chỉ vậy, VUS cũng chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp cần thiết và cách học hiệu quả cho học sinh lớp 4 mà ba mẹ nên biết. Cùng tìm hiểu ngay nào!
Table of Contents
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chương trình SGK
Chương trình học môn tiếng Anh của học sinh lớp 4 sẽ có 2 kỳ với 20 chủ đề (Unit) khác nhau. VUS tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 của cả năm học theo từng chủ đề như sau:
Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo chủ đề
Unit 1 – Nice to see you again
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | afternoon | n | /ˌɑːf.təˈnuːn/ | buổi chiều |
2 | again | n | /əˈɡen/ | lại, nữa |
3 | evening | n | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi tối |
4 | later | adv | /ˈleɪ.tər/ | sau |
5 | meet | v | /miːt/ | gặp |
6 | morning | n | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
7 | night | n | /naɪt/ | đêm |
8 | see | v | /si:/ | gặp, nhìn thấy |
9 | tomorrow | n | /təˈmɒr.əʊ/ | ngày mai |
Unit 2 – I’m from Japan
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | America | n | /əˈmer.ɪ.kə/ | nước Mỹ |
2 | American | n | /əˈmer.ɪ.kən/ | người Mỹ |
3 | Australia | n | /ɒsˈtreɪ.li.ə/ | nước Úc |
4 | Australian | n | /ɒsˈtreɪ.li.ən/ | người Úc |
5 | England | n | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | nước Anh |
6 | English | n | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | người Anh |
7 | country | n | /ˈkʌn.tri/ | quốc gia, đất nước |
8 | from | prep | /frɒm/ | từ |
9 | Japan | n | /dʒəˈpæn/ | nước Nhật |
10 | Japanese | n | /ˌdʒæp.ənˈiːz/ | người Nhật |
11 | Malaysia | n | /məˈleɪ.zi.ə/ | nước Ma-lai-xi-a |
12 | Malaysian | n | /məˈleɪ.zi.ən/ | người Ma-lai-xi-a |
13 | nationality | n | /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ | quốc tịch |
14 | Viet Nam | n | /ˌvjetˈnæm/ | nước Việt Nam |
15 | Vietnamese | n | /ˌvjet.nəˈmiːz/ | người Việt Nam |
Unit 3 – What day is it today?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | English | n | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | môn tiếng Anh |
2 | Friday | n | /ˈfraɪ.deɪ/ | thứ Sáu |
3 | guitar | n | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi ta |
4 | have (English) | v | /hæv/ | học (môn tiếng Anh) |
5 | Monday | n | /ˈmʌn.deɪ/ | thứ Hai |
6 | Saturday | n | /ˈsæt.ə.deɪ/ | thứ Bảy |
7 | Sunday | n | /ˈsʌn.deɪ/ | Chủ nhật |
8 | today | n | /təˈdeɪ/ | hôm nay |
9 | Tuesday | n | /ˈtʃuːz.deɪ/ | thứ Ba |
10 | Wednesday | n | /ˈwenz.deɪ/ | thứ Tư |
11 | weekend | n | /ˌwiːkˈend/ | cuối tuần |
Unit 4 – When’s your birthday?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | April | n | /ˈeɪ.prəl/ | tháng Tư |
2 | August | n | /ɔ:’gʌst/ | tháng Tám |
3 | date | n | /deɪt/ | ngày |
4 | December | n | /dɪˈsem.bər/ | tháng Mười hai |
5 | January | n | /’dʒænjuəri/ | tháng Một |
6 | July | n | /dʒuˈlaɪ/ | tháng Bảy |
7 | June | n | /dʒuːn/ | tháng Sáu |
8 | March | n | /mɑːtʃ/ | tháng Ba |
9 | May | n | /mei/ | tháng Năm |
10 | November | n | /nəʊ’vembə(r)/ | tháng Mười một |
11 | October | n | /ɒk’təʊbə(r)/ | tháng Mười |
Unit 5 – Can you swim?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | badminton | n | /ˈbæd.mɪn.tən/ | cầu lông |
2 | can | modal v | /kæn/ | có thể |
3 | cook | v | /kʊk/ | nấu ăn |
4 | dance | v | /dɑːns/ | nhảy, múa, khiêu vũ |
5 | piano | n | /piˈæn.əʊ/ | đàn dương cầm, đàn piano |
6 | skate | v | /skeɪt/ | trượt băng, pa tanh |
7 | skip | v | /skɪp/ | nhảy (dây) |
8 | swim | v | /swɪm/ | bơi |
9 | swing | v | /swɪŋ/ | đu, đánh đu |
10 | table tennis | n | /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ | bóng bàn |
11 | volleyball | n | /ˈvɒl.i.bɔːl/ | bóng chuyền |
Unit 6 – Where’s your school?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | address | n | /əˈdres/ | địa chỉ |
2 | class | n | /klɑːs/ | lớp, lớp học |
3 | district | n | /ˈdɪs.trɪkt/ | quận, huyện |
4 | road | n | /rəʊd/ | con đường |
5 | school | n | /skuːl/ | trường, ngôi trường |
6 | stream | n | /striːm/ | dòng suối |
7 | street | n | /striːt/ | phố, đường phố |
8 | study | v | /ˈstʌd.i/ | học |
9 | village | n | /ˈvɪl.ɪdʒ/ | ngôi làng, làng, xóm |
Unit 7 – What do you like doing?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | bike | n | /baɪk/ | xe đạp |
2 | chess | n | /tʃes/ | cờ vua |
3 | collect | v | /kəˈlekt/ | sưu tầm, thu lượm |
4 | comic book | n | /ˈkɒm.ɪk bʊk/ | truyện tranh |
5 | cool | adj | /ku:l/ | vui vẻ |
6 | drum | n | /drʌm/ | cái trống |
7 | February | n | /ˈfeb.ru.ər.i/ | tháng Hai |
8 | fly | v | /flaɪ/ | bay |
9 | hobby | n | /ˈhɒb.i/ | sở thích |
10 | kite | n | /kaɪt/ | con diều |
11 | model | n | /ˈmɒd.əl/ | mô hình |
12 | penfriend | n | /ˈpen.frend/ | bạn (qua thư từ) |
13 | plant | v | /plɑːnt/ | trồng |
14 | read | v | /ri:d/ | đọc |
15 | ride | v | /raɪd/ | lái (xe đạp, xe máy) |
16 | sail | v | /seɪl/ | đi tàu thủy/ thuyền buồm |
17 | stamp | n | /stæmp/ | con tem |
18 | take | v | /teɪk/ | cầm, nắm, giữ |
19 | tree | n | /tri:/ | cây cối, cây |
20 | TV | n | /ˌtiːˈviː/ | ti vi |
Unit 8 – What subjects do you have today?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Art | n | /ɑːt/ | môn Mỹ thuật |
2 | every day | adv | /ˈev.ri.deɪ/ | hàng ngày, mỗi ngày |
3 | IT (Information Technology) | n | /aɪ ti:/ | Tin học (môn Công nghệ Thông tin) |
4 | Maths | n | /mæθs/ | môn Toán |
5 | Music | n | /ˈmjuː.zɪk/ | môn Âm nhạc |
6 | once | adv | /wʌns/ | một lần |
7 | PE (Physical Education) | n | /ˌpiːˈiː/ | môn Giáo dục thể chất |
8 | Science | n | /ˈsaɪ.əns/ | môn Khoa học |
9 | subject | n | /ˈsʌb.dʒekt/ | môn học |
10 | time | n | /taɪm/ | lần |
11 | twice | adv | /twaɪs/ | hai lần |
12 | Vietnamese | n | /ˌvjet.nəˈmiːz/ | môn Tiếng Việt |
Unit 9 – What are they doing?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | dictation | n | /dɪkˈteɪ.ʃən/ | bài chính tả |
2 | exercise | n | /ˈek.sə.saɪz/ | bài tập |
3 | listen | v | /ˈlɪs.ən/ | nghe |
4 | make | v | /meɪk/ | làm |
5 | mask | n | /mɑːsk/ | cái mặt nạ |
6 | paint | v | /peɪnt/ | tô màu |
7 | paper | n | /ˈpeɪ.pər/ | giấy |
8 | plane | n | /pleɪn/ | máy bay |
9 | puppet | n | /ˈpʌp.ɪt/ | con rối |
10 | text | n | /tekst/ | bài đọc |
11 | video | n | /ˈvɪd.i.əʊ/ | băng/phim video |
12 | watch | v | /wɒtʃ/ | xem, theo dõi |
13 | write | v | /raɪt/ | viết |
Unit 10 – Where were you yesterday?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | beach | n | /biːtʃ/ | bãi biển |
2 | dishes | n | /dɪʃiz/ | bát đĩa |
3 | flower | n | /flaʊər/ | hoa |
4 | home | n | /həʊm/ | nhà, chỗ ở |
5 | homework | n | /ˈhəʊm.wɜːk/ | bài tập về nhà |
6 | library | n | /ˈlaɪ.brər.i/ | thư viện |
7 | radio | n | /ˈreɪ.di.əʊ/ | đài radio |
8 | wash | v | /wɒʃ/ | rửa, giặt |
9 | water | v | /ˈwɔː.tər/ | tưới |
10 | yesterday | adv | /ˈjes.tə.deɪ/ | hôm qua |
11 | zoo | n | /zu:/ | bách thú, sở thú |
Unit 11 – What time is it?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | afternoon | n | /ˌɑːf.təˈnuːn/ | buổi chiều |
2 | a.m | n | /ei.em/ | buổi sáng (trước buổi trưa) |
3 | breakfast | n | /ˈbrek.fəst/ | buổi sáng, bữa điểm tâm |
4 | cook | n | /kʊk/ | Nấu |
5 | dinner | n | /ˈdɪn.ər/ | buổi ăn tối, bữa cơm tối |
6 | evening | n | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi tối |
7 | get up | v | /get ʌp/ | thức dậy |
8 | go | v | /ɡəʊ/ | đi |
9 | go to bed | v | /ɡəʊ tu: bed/ | đi ngủ |
10 | go to school | v | /ɡəʊ tu: sku:l/ | đến trường, đi học |
11 | go home | v | /ɡəʊ həʊm/ | về nhà |
12 | have (breakfast / lunch / dinner) | v | /hæv/ | ăn (sáng/ trưa / tối) |
13 | late | adv | /leɪt/ | muộn, chậm, trễ |
14 | lunch | n | /lʌntʃ/ | bữa ăn trưa |
15 | morning | n | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
16 | o’clock | n | /əˈklɒk/ | (chỉ) giờ |
17 | noon | n | /nu:n/ | buổi trưa |
18 | p.m | n | /pi:.em/ | buổi chiều tối (sau buổi trưa) |
19 | start | v | /stɑːt/ | bắt đầu |
Unit 12 – What does your father do?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | clerk | n | /klɑːk/ | nhân viên văn phòng |
2 | doctor | n | /ˈdɒk.tər/ | bác sĩ |
3 | driver | n | /ˈdraɪ.vər/ | lái xe, tài xế |
4 | factory | n | /ˈfæk.tər.i/ | nhà máy |
5 | farmer | n | /ˈfɑː.mər/ | nông dân |
6 | field | n | /fiːld/ | cánh đồng, đồng ruộng |
7 | hospital | n | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | bệnh viện |
8 | nurse | n | /nɜːs/ | y tá |
9 | student | n | /ˈstjuː.dənt/ | học sinh, sinh viên |
10 | uncle | n | /ˈʌŋ.kəl/ | bác, chú, cậu |
Unit 13 – Would you like some milk?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | beef | n | /biːf/ | thịt bò |
2 | bread | n | /bred/ | bánh mì |
3 | chicken | n | /ˈtʃɪk.ɪn/ | thịt gà |
4 | fish | n | /fɪʃ/ | cá |
5 | leaf | n | /li:f/ | lá cây |
6 | lemonade | n | /ˌlem.əˈneɪd/ | nước chanh |
7 | milk | n | /mɪlk/ | sữa |
8 | noodle | n | /ˈnuː.dəl/ | mì ăn liền |
9 | pork | n | /pɔːk/ | thịt heo, thịt lợn |
10 | rice | n | /raɪs/ | gạo, lúa, cơm |
11 | vegetable | n | /ˈvedʒ.tə.bəl/ | rau |
12 | water | n | /ˈwɔː.tər/ | nước |
Unit 14 – What does he look like?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | big | adj | /bɪɡ/ | to, lớn, bự |
2 | dictionary | n | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | từ điển |
3 | footballer | n | /ˈfʊt.bɔː.lər/ | cầu thủ |
4 | old | adj | /əʊld/ | già |
5 | short | adj | /ʃɔːt/ | ngắn, thấp, lùn |
6 | slim | adj | /slɪm/ | mảnh khảnh, thon thả |
7 | small | adj | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
8 | strong | adj | /strɒŋ/ | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
9 | tall | adj | /tɔːl/ | cao |
10 | thick | adj | /θɪk/ | dày, mập |
11 | thin | adj | /θɪn/ | mỏng, mảnh, ốm |
12 | young | adj | /jʌŋ/ | trẻ trung |
Unit 15 – When’s Children’s Day?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | banh chung | n | /banh chung/ | bánh chưng |
2 | celebration | n | /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ | lễ ăn mừng |
3 | Christmas | n | /ˈkrɪs.məs/ | lễ Nô-en, Giáng sinh |
4 | clothes | n | /kləʊðz/ | trang phục, quần áo |
5 | decorate | v | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí, trang hoàng |
6 | festival | n | /ˈfes.tɪ.vəl/ | ngày hội, lễ hội |
7 | fireworks display | n | /ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/ | trình diễn pháo hoa |
8 | grandparent | n | /ˈɡræn.peə.rənt/ | ông, bà |
9 | holiday | n | /ˈhɒl.ə.deɪ/ | ngày nghỉ, ngày lễ |
10 | house | n | /haʊs/ | ngôi nhà |
11 | join | v | /dʒɔɪn/ | tham gia, tham dự |
12 | lucky money | n | /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ | tiền mừng tuổi, tiền lì xì |
13 | make | v | /meik/ | làm |
14 | nice | adj | /naɪs/ | tốt, đẹp |
15 | relative | n | /ˈrel.ə.tɪv/ | họ hàng, bà con |
16 | smart | adj | /sma:t/ | lịch sự, lịch lãm |
17 | Teacher’ Day | n | /ˈtiː.tʃərz dei/ | ngày nhà giáo |
18 | Tet | n | /tet/ | ngày Tết |
19 | visit | v | /ˈvɪz.ɪt/ | viếng thăm |
Unit 16 – Let’s go to the bookshop
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | after that | adv | /ˈɑːf.tər ðæt/ | sau đó |
2 | bakery | n | /ˈbeɪ.kər.i/ | tiệm bánh, cửa hàng bánh |
3 | bookshop | n | /ˈbʊk.ʃɒp/ | hiệu sách, cửa hàng sách |
4 | busy | adj | /ˈbɪz.i/ | bận rộn, bận |
5 | buy | v | /bai/ | mua |
6 | chocolate | n | /ˈtʃɒk.lət/ | sô-cô-la |
7 | cinema | n | /ˈsɪn.ə.mə/ | rạp chiếu phim |
8 | film | n | /fɪlm/ | phim |
9 | finally | adv | /ˈfaɪ.nəl.i/ | cuối cùng |
10 | first | adv | /ˈfɜːst/ | trước tiên, đầu tiên |
11 | hungry | adj | /ˈhʌŋ.ɡri/ | đói |
12 | medicine | n | /ˈmed.ɪ.sən/ | thuốc |
13 | supermarket | n | /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ | siêu thị |
14 | sweet | adj | /swi:t/ | kẹo |
15 | sweet shop | n | /swi:t ʃɒp/ | cửa hàng kẹo |
16 | swimming pool | n | /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ | hồ bơi, bể bơi |
17 | then | adv | /ðen/ | sau đó, rồi thì |
Unit 17 – How much is the T-shirt?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | blouse | n | /blaʊz/ | áo cánh |
2 | dong | n | /dong/ | đồng (đơn vị tiền Việt) |
3 | how much | /haʊ mʌtʃ/ | bao nhiêu | |
4 | jacket | n | /ˈdʒæk.ɪt/ | áo khoác |
5 | jeans | n | /dʒiːnz/ | quần jean, quần bò |
6 | jumper | n | /ˈdʒʌm.pər/ | áo len chui đầu |
7 | sandals | n | /ˈsæn.dəlz/ | dép, xăng đan |
8 | scarf | n | /skɑːf/ | khăn quàng cổ |
9 | shoes | n | /ʃuː/ | giày |
10 | skirt | n | /skɜːt/ | cái váy |
11 | trousers | n | /ˈtraʊ.zəz/ | quần tây, quần dài |
Unit 18 – What’s your phone number?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | birthday present | n | /ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/ | quà sinh nhật |
2 | complete | v | /kəmˈpliːt/ | hoàn thành |
3 | countryside | n | /ˈkʌn.tri.saɪd/ | vùng quê, quê nhà, nông thôn |
4 | free | adj | /fri:/ | rảnh rỗi, rảnh |
5 | go fishing | n | /ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/ | đi câu cá |
6 | go for a picnic | n | /ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/ | đi dã ngoại |
7 | go for a walk | n | /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/ | đi dạo bộ |
8 | go skating | n | /ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/ | đi trượt pa-tanh/ trượt băng |
9 | mobile phone | n | /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/ | điện thoại di động |
10 | phone number | n | /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ | số điện thoại |
11 | photograph | n | /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ | ảnh |
12 | repeat | v | /rɪˈpiːt/ | nhắc lại |
Unit 19 – What animal do you want to see?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | animal | n | /ˈæn.ɪ.məl/ | loài vật, động vật |
2 | bear | n | /beər/ | gấu |
3 | beautiful | adj | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | đẹp, dễ thương |
4 | crocodile | n | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | con cá sấu |
5 | dangerous | adj | /ˈdeɪn.dʒər.əs/ | nguy hiểm |
6 | elephant | n | /ˈel.ɪ.fənt/ | con voi |
7 | enormous | adj | /ɪˈnɔː.məs/ | to lớn |
8 | fast | adj | /fa:st/ | nhanh |
9 | kangaroo | n | /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ | con chuột túi |
10 | monkey | n | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
11 | scary | adj | /ˈskeə.ri/ | làm sợ hãi, rùng rợn |
12 | tiger | n | /ˈtaɪ.ɡər/ | con hổ, con cọp |
13 | want | v | /wɒnt/ | muốn |
14 | wonderful | adj | /ˈwʌn.də.fəl/ | tuyệt vời |
15 | zebra | n | /ˈzeb.rə/ | ngựa vằn |
16 | zoo | n | /zu:/ | sở thú |
Unit 20 – What are you going to do this summer?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | bay | n | /bei/ | vịnh |
2 | build | v | /bɪld/ | xây dựng |
3 | delicious | adj | /dɪˈlɪʃ.əs/ | ngon |
4 | expensive | adj | /ɪkˈspen.sɪv/ | đắt |
5 | hotel | n | /həʊˈtel/ | khách sạn |
6 | prepare | v | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
7 | sandcastle | n | /ˈsændˌkɑː.səl/ | lâu đài cát |
8 | sea | n | /si:/ | biển |
9 | seafood | n | /ˈsiː.fuːd/ | đồ biển, hải sản |
10 | stay | v | /stei/ | ở, ở lại |
11 | summer holiday | n | /ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/ | kì nghỉ hè |
12 | travel | n | /ˈtræv.əl/ | đi (du lịch) |
13 | trip | n | /trɪp/ | chuyến đi |
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng lớp 4 mở rộng
Để các em học sinh vận dụng được các từ vựng tiếng Anh lớp 4 thì trẻ nên nắm được các cấu trúc ngữ pháp sau:
STT | Mục đích | Cấu trúc | Ví dụ |
1 | Hỏi thăm sức khỏe | How + tobe + S (Subject)? => S + tobe + fine/ bad, thanks. | How are you? => I’m fine, thanks. |
2 | Hỏi quốc gia | Where + tobe + S + from? => S + tobe + from + vùng/nước | Where is she from? => She is from Japan |
3 | Hỏi quốc tịch | What nationality + tobe + S? => S + tobe + quốc tịch | What nationality are you? => I’m Vietnamese |
4 | Hỏi thứ ngày | What day is it? => It is + thứ | What day is it? => It’s Saturday |
5 | Hỏi môn học vào ngày cụ thể | What + do/does + S + have + on + thứ? => S + has/have + môn học | What do we have on Monday? => We have English and Math |
6 | Hỏi hoạt động vào ngày trong tuần | What + do/does + S + do + on + thứ? => S + V | What does she do on Friday? => She visit museum |
7 | Hỏi ngày trong tháng | What is the date today? => It is + tháng + ngày => It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng | What is the date today? => It is March 24It is the 24th of March |
8 | Hỏi ngày sinh nhật | When is + SO’s + birthday? => It is + in + tháng => It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng | When is her birthday? => It is in MarchIt is on the 8th of March |
9 | Hỏi về khả năng làm việc gì đó | What can + S + do? => S + can + V | What can she do? => She can cook |
10 | Hỏi về trường học | Where is + SO’s + school? => It is on + tên đường + street | Where is Mai’s school? => It is in Hung Vuong street |
11 | Hỏi về tên trường | What is + SO’s + school + name? => It is + tên trường | What is Mai’s school name? => It is Vo Thi Sau |
12 | Hỏi về hoạt động yêu thích | What + do/does + S + like doing? => S + like(s) + V-ing | What does she like doing? => She likes playing doll |
13 | Hỏi về môn học | What subject + do/does + S + have today? => S + has/have + môn học | What subject do we have today? => We have Music |
14 | Hỏi về môn học yêu thích | What subject + do/does + S + like? => S + like(s) + môn học | What subject do he like? => He likes English |
15 | Hỏi về hoạt động đang làm | What + tobe + S + doing? => S + tobe + V-ing | What are you doing? => We are dancing |
Học tiếng Anh trên trường liệu có đủ?
Đối với chương trình tiếng Anh hiện tại của học sinh cấp tiểu học nói chung và lớp 4 nói riêng thì kiến thức trên trường vẫn là chưa đủ. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 không phức tạp nhưng vẫn cần môi trường học ứng dụng để học sinh có thể ghi nhớ lâu.
Nhiều chuyên gia giáo dục, giáo viên và phụ huynh học sinh cho rằng thời lượng học tập và lượng kiến thức giới hạn trên lớp vẫn là quá ít để con hội nhập cùng thế giới.
Học hè tại trung tâm hay học tại lớp học thêm thì hiệu quả?
Đặc tính của môn tiếng Anh đó chính là giao tiếp. Với số lượng buổi học ít ỏi của học sinh lớp 4 là 4 tiết/tuần (45 phút/tiết) thì các em rất ít có cơ hội được thực hành nghe, nói tiếng Anh. Các lớp học thêm hoặc trung tâm Anh ngữ sẽ là môi trường ngoại ngữ tuyệt vời giúp trẻ trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình.
Mục đích chung là giúp các em tăng vốn từ vựng tiếng Anh lớp 4 và học tốt hơn nhưng lớp học thêm và trung tâm Anh ngữ vẫn có những điểm khác nhau sau:
Đặc điểm | Lớp học thêm tiếng Anh | Trung tâm Anh ngữ |
Phương hướng học tập | Giúp trẻ học tốt môn tiếng Anh và đạt điểm cao tại trường | Giúp trẻ sử dụng tốt tiếng Anh, thành thạo như người bản xứ |
Phương pháp học | Học thuộc và làm bài tập | Kết hợp học tập và vui chơi |
Lộ trình học | Theo chương trình giáo dục phổ thông và SGK | Từ cơ bản đến nâng cao theo khung quốc tế hoặc chương trình độc quyền |
Giáo viên | Giáo viên bộ môn tiếng Anh | Thông thường lớp học sẽ có: |
Chuyên môn | Có bằng sư phạm Tiếng Anh | + Có bằng chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh quốc tế/trong nước |
Sĩ số | Tối đa 20 học sinh | Tối đa 25 (có thể ít hơn tùy vào trung tâm) |
Cơ sở vật chất | Cơ sở vật chất học tập cơ bản: bàn, ghế, đèn, quạt, bảng | Cơ sở vật chất được trang bị hiện tại với nhiều công cụ học tập trực quan |
Các em sẽ nắm được ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 4 cần thiết bằng cả hai hình thức học. Tuy nhiên, qua bảng so sánh trên bố mẹ có thể thấy rằng việc học tiếng Anh tại các lớp học thêm có thể giúp con cải thiện thành tích ngắn hạn. Trẻ sẽ không có nền tảng vững chắc về lâu dài bằng những bé học tại trung tâm Anh ngữ.
Trung tâm Anh ngữ sẽ giúp con học tốt từ kiến thức từ vựng tiếng Anh lớp 4 đến những chủ đề mở rộng hơn qua bộ giáo trình riêng. Trẻ sẽ phát triển Anh ngữ toàn diện khi được rèn luyện trong môi trường thoải mái, vui vẻ.
Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho con cùng VUS
SuperKids là khóa học Anh ngữ dành riêng cho trẻ cấp 1 tại VUS. Chương trình tích hợp kiến thức giúp trẻ em trong độ tuổi 6 – 11 tuổi khám phá thế giới qua tiếng Anh. Con sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức nền tảng Anh ngữ vững chắc và có thể làm chủ được từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 4 thông qua SuperKids.
Không chỉ học tập bằng sách vở truyền thống, trẻ cũng sẽ được tiếp xúc với nhiều giáo cụ trực quan như flashcard, đồ chơi, hình ảnh, sách, tranh… tại lớp học SuperKids. Con say mê khám phá thế giới với kho tàng chủ đề phong phú:
- Bộ giáo trình chuẩn quốc tế: Nội dung học phong phú với bộ giáo trình độc quyền từ National Geographic Learning và Cambridge dành riêng cho học viên VUS.
- Bộ chủ đề đa dạng: Chủ đề học đa dạng, sống động xoay quanh đa lĩnh vực như cuộc sống, xã hội cho đến không gian. Con học hỏi và tiếp thu kiến thức đa chiều giúp bé phát triển thế giới quan của mình.
- Con yêu thích học tập qua khám phá: Tiếp cận những thước phim, hình ảnh thực tế từ các sự kiện thú vị đan xen các bài học tiếng Anh. Khơi gợi sự tò mò của trẻ, cổ vũ tinh thần khám phá và say mê học hỏi trong con.
- Nền tảng Anh ngữ vững vàng: Không chỉ đạt điểm cao môn tiếng Anh tại trường, bé cũng sẽ có nền tảng tiếng Anh vững chắc, tự tin tham gia giao tiếp với người bản xứ.
- Kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu: Khơi mở tiềm năng tối đa của con với bộ kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu như kỹ năng phản biện, hợp tác, giao tiếp, sáng tạo và sử dụng công nghệ.
Phương pháp học chủ động (Discovery – based Learning)
Phương pháp học chủ động giúp khơi gợi niềm đam mê Anh ngữ cho trẻ với những trải nghiệm học tập và vui chơi đầy hứng khởi:
- Khơi mở: Khơi gợi trí tưởng tượng, sự tò mò về các chủ đề mới lạ. Con được khuyến khích đặt câu hỏi, thảo luận với bạn bè và tự tin đưa ra ý kiến riêng.
- Tìm hiểu: Khám phá các thông tin, kiến thức đầy màu sắc thông qua các hoạt động ca hát, xem video, hình ảnh và các bài đọc hiểu.
- Sáng tạo: Vận dụng sự sáng tạo của bản thân và khả năng ngôn ngữ sẵn có để con tạo ra những sản phẩm độc đáo trong các dự án học tập của mình.
- Luyện tập: Củng cố kiến thức Anh ngữ bằng cách rèn luyện thông qua tương tác, con vừa học vừa chơi, vừa bổ ích vừa vui.
Để tối ưu khả năng học tập, con còn được rèn luyện tiếng Anh trên ứng dụng học tập V-HUB. Với giao diện đầy màu sắc và những bài tập có tính tương tác cao, công nghệ AI hỗ trợ luyện phát âm chuẩn giúp con được vui học mọi lúc mọi nơi. Đồng thời, phụ huynh cũng có thể đồng hành cùng con trên hành trình học tập qua cổng thông tin liên lạc V-HUB.
Vì sao nên cho bé học tiếng anh tại VUS từ sớm?
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS là hệ thống Anh ngữ hàng đầu với hơn 67 cơ sở trải dài khắp toàn quốc. VUS cam kết đem đến những khóa học Anh ngữ chất lượng phù hợp với nhu cầu học viên, giúp con tỏa sáng trên hành trình chinh phục Anh ngữ với:
- Đội ngũ giáo viên giỏi: Hơn 2.700 giáo viên tài năng, 100% các giáo viên sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tế TESOL, TEFL, CELTA…
- Chương trình học chất lượng: Những bộ giáo trình được thiết kế độc quyền phù hợp độ tuổi giúp học viên phát triển kiến thức vững chắc. Các quản lý chất lượng giáo dục tại VUS đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
- Cơ sở vật chất hiện đại: 100% các trung tâm của VUS đều đạt chứng nhận đào tạo chất lượng chuẩn quốc tế NEAS.
- Đạt kỷ lục Việt Nam: Hơn 180.918 học viên tại VUS đạt được các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế.
SuperKids không chỉ giúp bé học từ vựng tiếng Anh cấp 1 mà con sẽ được trang bị kiến thức toàn diện để sẵn sàng tham gia các cấp học cao hơn và tham gia các kỳ thi tiếng Anh quốc tế. Bé sẵn sàng chinh phục các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers với lộ trình học chuẩn quốc tế Cambridge tại VUS.
Bài viết trên đây đã tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh theo chủ đề lớp 4 và cấu trúc câu liên quan mà bé sẽ cần trong năm học. Hy vọng các em có thể đạt được điểm cao và vận dụng tốt những từ vựng tiếng Anh lớp 4 này. Ngoài ra, Anh ngữ sẽ là hành trang quý báu cho con em chúng ta bước vào đời, vì vậy các vị phụ huynh hãy cân nhắc lựa chọn phương thức học hợp lý cho con em mình.
Bài viết liên quan
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục
đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.