Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

(từ vựng tiếng anh lớp 4) Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề

Từ vựng là yếu tố quan trọng để các em có thể giao tiếp tiếng Anh. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 được tổng hợp đầy đủ dưới đây sẽ giúp trẻ học và làm tốt các bài tập tại trường. Không chỉ vậy, VUS cũng chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp cần thiết và cách học hiệu quả cho học sinh lớp 4 mà ba mẹ nên biết. Cùng tìm hiểu ngay nào!

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chương trình SGK

Chương trình học môn tiếng Anh của học sinh lớp 4 sẽ có 2 kỳ với 20 chủ đề (Unit) khác nhau. VUS tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 của cả năm học theo từng chủ đề như sau:

Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo chủ đề

Unit 1 – Nice to see you again

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 afternoon n /ˌɑːf.təˈnuːn/ buổi chiều
2 again n /əˈɡen/ lại, nữa
3 evening n /ˈiːv.nɪŋ/ buổi tối
4 later adv /ˈleɪ.tər/ sau
5 meet v /miːt/ gặp
6 morning n /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng
7 night n /naɪt/ đêm
8 see v /si:/ gặp, nhìn thấy
9 tomorrow n /təˈmɒr.əʊ/ ngày mai

Unit 2 – I’m from Japan

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 America n /əˈmer.ɪ.kə/ nước Mỹ
2 American n /əˈmer.ɪ.kən/ người Mỹ
3 Australia n /ɒsˈtreɪ.li.ə/ nước Úc
4 Australian n /ɒsˈtreɪ.li.ən/ người Úc
5 England n /ˈɪŋ.ɡlənd/ nước Anh
6 English n /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ người Anh
7 country n /ˈkʌn.tri/ quốc gia, đất nước
8 from prep /frɒm/ từ
9 Japan n /dʒəˈpæn/ nước Nhật
10 Japanese n /ˌdʒæp.ənˈiːz/ người Nhật
11 Malaysia n /məˈleɪ.zi.ə/ nước Ma-lai-xi-a
12 Malaysian n /məˈleɪ.zi.ən/ người Ma-lai-xi-a
13 nationality n /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ quốc tịch
14 Viet Nam n /ˌvjetˈnæm/ nước Việt Nam
15 Vietnamese n /ˌvjet.nəˈmiːz/ người Việt Nam

Unit 3 – What day is it today?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 English n /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ môn tiếng Anh
2 Friday n /ˈfraɪ.deɪ/ thứ Sáu
3 guitar n /ɡɪˈtɑːr/ đàn ghi ta
4 have (English) v /hæv/ học (môn tiếng Anh)
5 Monday n /ˈmʌn.deɪ/ thứ Hai
6 Saturday n /ˈsæt.ə.deɪ/ thứ Bảy
7 Sunday n /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật
8 today n /təˈdeɪ/ hôm nay
9 Tuesday n /ˈtʃuːz.deɪ/ thứ Ba
10 Wednesday n /ˈwenz.deɪ/ thứ Tư
11 weekend n /ˌwiːkˈend/ cuối tuần

Unit 4 – When’s your birthday?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 April n /ˈeɪ.prəl/ tháng Tư
2 August n /ɔ:’gʌst/ tháng Tám
3 date n /deɪt/ ngày
4 December n /dɪˈsem.bər/ tháng Mười hai
5 January n /’dʒænjuəri/ tháng Một
6 July n /dʒuˈlaɪ/ tháng Bảy
7 June n /dʒuːn/ tháng Sáu
8 March n /mɑːtʃ/ tháng Ba
9 May n /mei/ tháng Năm
10 November n /nəʊ’vembə(r)/ tháng Mười một
11 October n /ɒk’təʊbə(r)/ tháng Mười

Unit 5 – Can you swim?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 badminton n /ˈbæd.mɪn.tən/ cầu lông
2 can modal v /kæn/ có thể
3 cook v /kʊk/ nấu ăn
4 dance v /dɑːns/ nhảy, múa, khiêu vũ
5 piano n /piˈæn.əʊ/ đàn dương cầm, đàn piano
6 skate v /skeɪt/ trượt băng, pa tanh
7 skip v /skɪp/ nhảy (dây)
8 swim v /swɪm/ bơi
9 swing v /swɪŋ/ đu, đánh đu
10 table tennis n /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ bóng bàn
11 volleyball n /ˈvɒl.i.bɔːl/ bóng chuyền

Unit 6 – Where’s your school?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 address n /əˈdres/ địa chỉ
2 class n /klɑːs/ lớp, lớp học
3 district n /ˈdɪs.trɪkt/ quận, huyện
4 road n /rəʊd/ con đường
5 school n /skuːl/ trường, ngôi trường
6 stream n /striːm/ dòng suối
7 street n /striːt/ phố, đường phố
8 study v /ˈstʌd.i/ học
9 village n /ˈvɪl.ɪdʒ/ ngôi làng, làng, xóm

Unit 7 – What do you like doing?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 bike n /baɪk/ xe đạp
2 chess n /tʃes/ cờ vua
3 collect v /kəˈlekt/ sưu tầm, thu lượm
4 comic book n /ˈkɒm.ɪk bʊk/ truyện tranh
5 cool adj /ku:l/ vui vẻ
6 drum n /drʌm/ cái trống
7 February n /ˈfeb.ru.ər.i/ tháng Hai
8 fly v /flaɪ/ bay
9 hobby n /ˈhɒb.i/ sở thích
10 kite n /kaɪt/ con diều
11 model n /ˈmɒd.əl/ mô hình
12 penfriend n /ˈpen.frend/ bạn (qua thư từ)
13 plant v /plɑːnt/ trồng
14 read v /ri:d/ đọc
15 ride v /raɪd/ lái (xe đạp, xe máy)
16 sail v /seɪl/ đi tàu thủy/ thuyền buồm
17 stamp n /stæmp/ con tem
18 take v /teɪk/ cầm, nắm, giữ
19 tree n /tri:/ cây cối, cây
20 TV n /ˌtiːˈviː/ ti vi

Unit 8 – What subjects do you have today?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 Art n /ɑːt/ môn Mỹ thuật
2 every day adv /ˈev.ri.deɪ/ hàng ngày, mỗi ngày
3 IT (Information Technology) n /aɪ ti:/ Tin học (môn Công nghệ Thông tin)
4 Maths n /mæθs/ môn Toán
5 Music n /ˈmjuː.zɪk/ môn Âm nhạc
6 once adv /wʌns/ một lần
7 PE (Physical Education) n /ˌpiːˈiː/ môn Giáo dục thể chất
8 Science n /ˈsaɪ.əns/ môn Khoa học
9 subject n /ˈsʌb.dʒekt/ môn học
10 time n /taɪm/ lần
11 twice adv /twaɪs/ hai lần
12 Vietnamese n /ˌvjet.nəˈmiːz/ môn Tiếng Việt

Unit 9 – What are they doing?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 dictation n /dɪkˈteɪ.ʃən/ bài chính tả
2 exercise n /ˈek.sə.saɪz/ bài tập
3 listen v /ˈlɪs.ən/ nghe
4 make v /meɪk/ làm
5 mask n /mɑːsk/ cái mặt nạ
6 paint v /peɪnt/ tô màu
7 paper n /ˈpeɪ.pər/ giấy
8 plane n /pleɪn/ máy bay
9 puppet n /ˈpʌp.ɪt/ con rối
10 text n /tekst/ bài đọc
11 video n /ˈvɪd.i.əʊ/ băng/phim video
12 watch v /wɒtʃ/ xem, theo dõi
13 write v /raɪt/ viết

Unit 10 – Where were you yesterday?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 beach n /biːtʃ/ bãi biển
2 dishes n /dɪʃiz/ bát đĩa
3 flower n /flaʊər/ hoa
4 home n /həʊm/ nhà, chỗ ở
5 homework n /ˈhəʊm.wɜːk/ bài tập về nhà
6 library n /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện
7 radio n /ˈreɪ.di.əʊ/ đài radio
8 wash v /wɒʃ/ rửa, giặt
9 water v /ˈwɔː.tər/ tưới
10 yesterday adv /ˈjes.tə.deɪ/ hôm qua
11 zoo n /zu:/ bách thú, sở thú

Unit 11 – What time is it?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 afternoon n /ˌɑːf.təˈnuːn/ buổi chiều
2 a.m n /ei.em/ buổi sáng (trước buổi trưa)
3 breakfast n /ˈbrek.fəst/ buổi sáng, bữa điểm tâm
4 cook n /kʊk/ Nấu
5 dinner n /ˈdɪn.ər/ buổi ăn tối, bữa cơm tối
6 evening n /ˈiːv.nɪŋ/ buổi tối
7 get up v /get ʌp/ thức dậy
8 go v /ɡəʊ/ đi
9 go to bed v /ɡəʊ tu: bed/ đi ngủ
10 go to school v /ɡəʊ tu: sku:l/ đến trường, đi học
11 go home v /ɡəʊ həʊm/ về nhà
12 have (breakfast / lunch / dinner) v /hæv/ ăn (sáng/ trưa / tối)
13 late adv /leɪt/ muộn, chậm, trễ
14 lunch n /lʌntʃ/ bữa ăn trưa
15 morning n /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng
16 o’clock n /əˈklɒk/ (chỉ) giờ
17 noon n /nu:n/ buổi trưa
18 p.m n /pi:.em/ buổi chiều tối (sau buổi trưa)
19 start v /stɑːt/ bắt đầu

Unit 12 – What does your father do?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 clerk n /klɑːk/ nhân viên văn phòng
2 doctor n /ˈdɒk.tər/ bác sĩ
3 driver n /ˈdraɪ.vər/ lái xe, tài xế
4 factory n /ˈfæk.tər.i/ nhà máy
5 farmer n /ˈfɑː.mər/ nông dân
6 field n /fiːld/ cánh đồng, đồng ruộng
7 hospital n /ˈhɒs.pɪ.təl/ bệnh viện
8 nurse n /nɜːs/ y tá
9 student n /ˈstjuː.dənt/ học sinh, sinh viên
10 uncle n /ˈʌŋ.kəl/ bác, chú, cậu

Unit 13 – Would you like some milk?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 beef n /biːf/ thịt bò
2 bread n /bred/ bánh mì
3 chicken n /ˈtʃɪk.ɪn/ thịt gà
4 fish n /fɪʃ/
5 leaf n /li:f/ lá cây
6 lemonade n /ˌlem.əˈneɪd/ nước chanh
7 milk n /mɪlk/ sữa
8 noodle n /ˈnuː.dəl/ mì ăn liền
9 pork n /pɔːk/ thịt heo, thịt lợn
10 rice n /raɪs/ gạo, lúa, cơm
11 vegetable n /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau
12 water n /ˈwɔː.tər/ nước

Unit 14 – What does he look like?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 big adj /bɪɡ/ to, lớn, bự
2 dictionary n /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ từ điển
3 footballer n /ˈfʊt.bɔː.lər/ cầu thủ
4 old adj /əʊld/ già
5 short adj /ʃɔːt/ ngắn, thấp, lùn
6 slim adj /slɪm/ mảnh khảnh, thon thả
7 small adj /smɔːl/ nhỏ, bé
8 strong adj /strɒŋ/ mạnh mẽ, khỏe mạnh
9 tall adj /tɔːl/ cao
10 thick adj /θɪk/ dày, mập
11 thin adj /θɪn/ mỏng, mảnh, ốm
12 young adj /jʌŋ/ trẻ trung

Unit 15 – When’s Children’s Day?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 banh chung n /banh chung/ bánh chưng
2 celebration n /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ lễ ăn mừng
3 Christmas n /ˈkrɪs.məs/ lễ Nô-en, Giáng sinh
4 clothes n /kləʊðz/ trang phục, quần áo
5 decorate v /ˈdek.ə.reɪt/ trang trí, trang hoàng
6 festival n /ˈfes.tɪ.vəl/ ngày hội, lễ hội
7 fireworks display n /ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/ trình diễn pháo hoa
8 grandparent n /ˈɡræn.peə.rənt/ ông, bà
9 holiday n /ˈhɒl.ə.deɪ/ ngày nghỉ, ngày lễ
10 house n /haʊs/ ngôi nhà
11 join v /dʒɔɪn/ tham gia, tham dự
12 lucky money n /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ tiền mừng tuổi, tiền lì xì
13 make v /meik/ làm
14 nice adj /naɪs/ tốt, đẹp
15 relative n /ˈrel.ə.tɪv/ họ hàng, bà con
16 smart adj /sma:t/ lịch sự, lịch lãm
17 Teacher’ Day n /ˈtiː.tʃərz dei/ ngày nhà giáo
18 Tet n /tet/ ngày Tết
19 visit v /ˈvɪz.ɪt/ viếng thăm

Unit 16 – Let’s go to the bookshop

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 after that adv /ˈɑːf.tər ðæt/ sau đó
2 bakery n /ˈbeɪ.kər.i/ tiệm bánh, cửa hàng bánh
3 bookshop n /ˈbʊk.ʃɒp/ hiệu sách, cửa hàng sách
4 busy adj /ˈbɪz.i/ bận rộn, bận
5 buy v /bai/ mua
6 chocolate n /ˈtʃɒk.lət/ sô-cô-la
7 cinema n /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
8 film n /fɪlm/ phim
9 finally adv /ˈfaɪ.nəl.i/ cuối cùng
10 first adv /ˈfɜːst/ trước tiên, đầu tiên
11 hungry adj /ˈhʌŋ.ɡri/ đói
12 medicine n /ˈmed.ɪ.sən/ thuốc
13 supermarket n /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ siêu thị
14 sweet adj /swi:t/ kẹo
15 sweet shop n /swi:t ʃɒp/ cửa hàng kẹo
16 swimming pool n /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ hồ bơi, bể bơi
17 then adv /ðen/ sau đó, rồi thì

Unit 17 – How much is the T-shirt?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 blouse n /blaʊz/ áo cánh
2 dong n /dong/ đồng (đơn vị tiền Việt)
3 how much   /haʊ mʌtʃ/ bao nhiêu
4 jacket n /ˈdʒæk.ɪt/ áo khoác
5 jeans n /dʒiːnz/ quần jean, quần bò
6 jumper n /ˈdʒʌm.pər/ áo len chui đầu
7 sandals n /ˈsæn.dəlz/ dép, xăng đan
8 scarf n /skɑːf/ khăn quàng cổ
9 shoes n /ʃuː/ giày
10 skirt n /skɜːt/ cái váy
11 trousers n /ˈtraʊ.zəz/ quần tây, quần dài

Unit 18 – What’s your phone number?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 birthday present n /ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/ quà sinh nhật
2 complete v /kəmˈpliːt/ hoàn thành
3 countryside n /ˈkʌn.tri.saɪd/ vùng quê, quê nhà, nông thôn
4 free adj /fri:/ rảnh rỗi, rảnh
5 go fishing n /ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/ đi câu cá
6 go for a picnic n /ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/ đi dã ngoại
7 go for a walk n /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/ đi dạo bộ
8 go skating n /ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/ đi trượt pa-tanh/ trượt băng
9 mobile phone n /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/ điện thoại di động
10 phone number n /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ số điện thoại
11 photograph n /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ ảnh
12 repeat v /rɪˈpiːt/ nhắc lại

Unit 19 – What animal do you want to see?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 animal n /ˈæn.ɪ.məl/ loài vật, động vật
2 bear n /beər/ gấu
3 beautiful adj /ˈbjuː.tɪ.fəl/ đẹp, dễ thương
4 crocodile n /ˈkrɒk.ə.daɪl/ con cá sấu
5 dangerous adj /ˈdeɪn.dʒər.əs/ nguy hiểm
6 elephant n /ˈel.ɪ.fənt/ con voi
7 enormous adj /ɪˈnɔː.məs/ to lớn
8 fast adj /fa:st/ nhanh
9 kangaroo n /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ con chuột túi
10 monkey n /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
11 scary adj /ˈskeə.ri/ làm sợ hãi, rùng rợn
12 tiger n /ˈtaɪ.ɡər/ con hổ, con cọp
13 want v /wɒnt/ muốn
14 wonderful adj /ˈwʌn.də.fəl/ tuyệt vời
15 zebra n /ˈzeb.rə/ ngựa vằn
16 zoo n /zu:/ sở thú

Unit 20 – What are you going to do this summer?

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 bay n /bei/ vịnh
2 build v /bɪld/ xây dựng
3 delicious adj /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
4 expensive adj /ɪkˈspen.sɪv/ đắt
5 hotel n /həʊˈtel/ khách sạn
6 prepare v /prɪˈpeər/ chuẩn bị
7 sandcastle n /ˈsændˌkɑː.səl/ lâu đài cát
8 sea n /si:/ biển
9 seafood n /ˈsiː.fuːd/ đồ biển, hải sản
10 stay v /stei/ ở, ở lại
11 summer holiday n /ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/ kì nghỉ hè
12 travel n /ˈtræv.əl/ đi (du lịch)
13 trip n /trɪp/ chuyến đi

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng lớp 4 mở rộng

Để các em học sinh vận dụng được các từ vựng tiếng Anh lớp 4 thì trẻ nên nắm được các cấu trúc ngữ pháp sau:

STT Mục đích Cấu trúc Ví dụ
1 Hỏi thăm sức khỏe How + tobe + S (Subject)?
=> S + tobe + fine/ bad, thanks.
How are you?
=> I’m fine, thanks.
2 Hỏi quốc gia Where + tobe + S + from?
=> S + tobe + from + vùng/nước
Where is she from?
=> She is from Japan
3 Hỏi quốc tịch What nationality + tobe + S?
=> S + tobe + quốc tịch
What nationality are you?
=> I’m Vietnamese
4 Hỏi thứ ngày What day is it?
=> It is + thứ
What day is it?
=> It’s Saturday
5 Hỏi môn học vào ngày cụ thể What + do/does + S + have + on + thứ?
=> S + has/have + môn học
What do we have on Monday?
=> We have English and Math
6 Hỏi hoạt động vào ngày trong tuần What + do/does + S + do + on + thứ?
=> S + V
What does she do on Friday?
=> She visit museum
7 Hỏi ngày trong tháng What is the date today?
=> It is + tháng + ngày
=> It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
What is the date today?
=> It is March 24It is the 24th of March
8 Hỏi ngày sinh nhật When is + SO’s + birthday?
=> It is + in + tháng
=> It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
When is her birthday?
=> It is in MarchIt is on the 8th of March
9 Hỏi về khả năng làm việc gì đó What can + S + do?
=> S + can + V
What can she do?
=> She can cook
10 Hỏi về trường học Where is + SO’s + school?
=> It is on + tên đường + street
Where is Mai’s school?
=> It is in Hung Vuong street
11 Hỏi về tên trường What is + SO’s + school + name?
=> It is + tên trường
What is Mai’s school name?
=> It is Vo Thi Sau
12 Hỏi về hoạt động yêu thích What + do/does + S + like doing?
=> S + like(s) + V-ing
What does she like doing?
=> She likes playing doll
13 Hỏi về môn học What subject + do/does + S + have today?
=> S + has/have + môn học
What subject do we have today?
=> We have Music
14 Hỏi về môn học yêu thích What subject + do/does + S + like?
=> S + like(s) + môn học
What subject do he like?
=> He likes English
15 Hỏi về hoạt động đang làm

What + tobe + S + doing?

=> S + tobe + V-ing

What are you doing?
=> We are dancing

Học tiếng Anh trên trường liệu có đủ?

Đối với chương trình tiếng Anh hiện tại của học sinh cấp tiểu học nói chung và lớp 4 nói riêng thì kiến thức trên trường vẫn là chưa đủ. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 không phức tạp nhưng vẫn cần môi trường học ứng dụng để học sinh có thể ghi nhớ lâu.

Nhiều chuyên gia giáo dục, giáo viên và phụ huynh học sinh cho rằng thời lượng học tập và lượng kiến thức giới hạn trên lớp vẫn là quá ít để con hội nhập cùng thế giới.

Học hè tại trung tâm hay học tại lớp học thêm thì hiệu quả?

Đặc tính của môn tiếng Anh đó chính là giao tiếp. Với số lượng buổi học ít ỏi của học sinh lớp 4 là 4 tiết/tuần (45 phút/tiết) thì các em rất ít có cơ hội được thực hành nghe, nói tiếng Anh. Các lớp học thêm hoặc trung tâm Anh ngữ sẽ là môi trường ngoại ngữ tuyệt vời giúp trẻ trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình.

Mục đích chung là giúp các em tăng vốn từ vựng tiếng Anh lớp 4 và học tốt hơn nhưng lớp học thêm và trung tâm Anh ngữ vẫn có những điểm khác nhau sau:

Đặc điểm

Lớp học thêm tiếng Anh

Trung tâm Anh ngữ

Phương hướng học tập

Giúp trẻ học tốt môn tiếng Anh và đạt điểm cao tại trường

Giúp trẻ sử dụng tốt tiếng Anh, thành thạo như người bản xứ

Phương pháp học

Học thuộc và làm bài tập

Kết hợp học tập và vui chơi

Lộ trình học

Theo chương trình giáo dục phổ thông và SGK

Từ cơ bản đến nâng cao theo khung quốc tế hoặc chương trình độc quyền

Giáo viên

Giáo viên bộ môn tiếng Anh

Thông thường lớp học sẽ có:
+ 1 giáo viên bản xứ
+ 1 trợ giảng Việt Nam

Chuyên môn

Có bằng sư phạm Tiếng Anh

+ Có bằng chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh quốc tế/trong nước
+ Có chứng chỉ tiếng Anh cao như IELTS, TOEIC…

Sĩ số

Tối đa 20 học sinh

Tối đa 25 (có thể ít hơn tùy vào trung tâm)

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất học tập cơ bản: bàn, ghế, đèn, quạt, bảng

Cơ sở vật chất được trang bị hiện tại với nhiều công cụ học tập trực quan

Các em sẽ nắm được ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 4 cần thiết bằng cả hai hình thức học. Tuy nhiên, qua bảng so sánh trên bố mẹ có thể thấy rằng việc học tiếng Anh tại các lớp học thêm có thể giúp con cải thiện thành tích ngắn hạn. Trẻ sẽ không có nền tảng vững chắc về lâu dài bằng những bé học tại trung tâm Anh ngữ.

Trung tâm Anh ngữ sẽ giúp con học tốt từ kiến thức từ vựng tiếng Anh lớp 4 đến những chủ đề mở rộng hơn qua bộ giáo trình riêng. Trẻ sẽ phát triển Anh ngữ toàn diện khi được rèn luyện trong môi trường thoải mái, vui vẻ.

Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho con cùng VUS

SuperKids là khóa học Anh ngữ dành riêng cho trẻ cấp 1 tại VUS. Chương trình tích hợp kiến thức giúp trẻ em trong độ tuổi 6 – 11 tuổi khám phá thế giới qua tiếng Anh. Con sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức nền tảng Anh ngữ vững chắc và có thể làm chủ được từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 4 thông qua SuperKids.

Không chỉ học tập bằng sách vở truyền thống, trẻ cũng sẽ được tiếp xúc với nhiều giáo cụ trực quan như flashcard, đồ chơi, hình ảnh, sách, tranh… tại lớp học SuperKids. Con say mê khám phá thế giới với kho tàng chủ đề phong phú: 

  • Bộ giáo trình chuẩn quốc tế: Nội dung học phong phú với bộ giáo trình độc quyền từ National Geographic Learning và Cambridge dành riêng cho học viên VUS.
  • Bộ chủ đề đa dạng: Chủ đề học đa dạng, sống động xoay quanh đa lĩnh vực như cuộc sống, xã hội cho đến không gian. Con học hỏi và tiếp thu kiến thức đa chiều giúp bé phát triển thế giới quan của mình.
  • Con yêu thích học tập qua khám phá: Tiếp cận những thước phim, hình ảnh thực tế từ các sự kiện thú vị đan xen các bài học tiếng Anh. Khơi gợi sự tò mò của trẻ, cổ vũ tinh thần khám phá và say mê học hỏi trong con.
  • Nền tảng Anh ngữ vững vàng: Không chỉ đạt điểm cao môn tiếng Anh tại trường, bé cũng sẽ có nền tảng tiếng Anh vững chắc, tự tin tham gia giao tiếp với người bản xứ.
  • Kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu: Khơi mở tiềm năng tối đa của con với bộ kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu như kỹ năng phản biện, hợp tác, giao tiếp, sáng tạo và sử dụng công nghệ.

Phương pháp học chủ động (Discovery – based Learning)

Phương pháp học chủ động giúp khơi gợi niềm đam mê Anh ngữ cho trẻ với những trải nghiệm học tập và vui chơi đầy hứng khởi:

  • Khơi mở: Khơi gợi trí tưởng tượng, sự tò mò về các chủ đề mới lạ. Con được khuyến khích đặt câu hỏi, thảo luận với bạn bè và tự tin đưa ra ý kiến riêng.
  • Tìm hiểu: Khám phá các thông tin, kiến thức đầy màu sắc thông qua các hoạt động ca hát, xem video, hình ảnh và các bài đọc hiểu.
  • Sáng tạo: Vận dụng sự sáng tạo của bản thân và khả năng ngôn ngữ sẵn có để con tạo ra những sản phẩm độc đáo trong các dự án học tập của mình.
  • Luyện tập: Củng cố kiến thức Anh ngữ bằng cách rèn luyện thông qua tương tác, con vừa học vừa chơi, vừa bổ ích vừa vui.

Để tối ưu khả năng học tập, con còn được rèn luyện tiếng Anh trên ứng dụng học tập V-HUB. Với giao diện đầy màu sắc và những bài tập có tính tương tác cao, công nghệ AI hỗ trợ luyện phát âm chuẩn giúp con được vui học mọi lúc mọi nơi. Đồng thời, phụ huynh cũng có thể đồng hành cùng con trên hành trình học tập qua cổng thông tin liên lạc V-HUB.

Vì sao nên cho bé học tiếng anh tại VUS từ sớm?

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS là hệ thống Anh ngữ hàng đầu với hơn 67 cơ sở trải dài khắp toàn quốc. VUS cam kết đem đến những khóa học Anh ngữ chất lượng phù hợp với nhu cầu học viên, giúp con tỏa sáng trên hành trình chinh phục Anh ngữ với:

  • Đội ngũ giáo viên giỏi: Hơn 2.700 giáo viên tài năng, 100% các giáo viên sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tế TESOL, TEFL, CELTA… 
  • Chương trình học chất lượng: Những bộ giáo trình được thiết kế độc quyền phù hợp độ tuổi giúp học viên phát triển kiến thức vững chắc. Các quản lý chất lượng giáo dục tại VUS đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: 100% các trung tâm của VUS đều đạt chứng nhận đào tạo chất lượng chuẩn quốc tế NEAS.
  • Đạt kỷ lục Việt Nam: Hơn 180.918 học viên tại VUS đạt được các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế.

SuperKids không chỉ giúp bé học từ vựng tiếng Anh cấp 1 mà con sẽ được trang bị kiến thức toàn diện để sẵn sàng tham gia các cấp học cao hơn và tham gia các kỳ thi tiếng Anh quốc tế. Bé sẵn sàng chinh phục các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers với lộ trình học chuẩn quốc tế Cambridge tại VUS.

Bài viết trên đây đã  tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh theo chủ đề lớp 4 và cấu trúc câu liên quan mà bé sẽ cần trong năm học. Hy vọng các em có thể đạt được điểm cao và vận dụng tốt những từ vựng tiếng Anh lớp 4 này. Ngoài ra, Anh ngữ sẽ là hành trang quý báu cho con em chúng ta bước vào đời, vì vậy các vị phụ huynh hãy cân nhắc lựa chọn phương thức học hợp lý cho con em mình.

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward