Tiếng Anh cơ bản
Tiếng Anh cơ bản

Tiếng Anh cơ bản

Khám phá các phương pháp học từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu. Blog cung cấp tài liệu học tập dễ hiểu và bài tập thực hành giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày.

Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Bộ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

A group of people looking at a tabletDescription automatically generated

Trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc, cũng như các cách học từ vựng dễ nhớ và dễ thuộc nhất, giúp các bạn có được thêm kiến thức tiếng Anh căn bản mỗi ngày.

Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc 

Học viết chính tả nhiều lần

Chỉ học từ mới thôi là chưa đủ. Bạn cũng cần viết xuống, nhớ được mặt chữ và ứng dụng thì mới nhớ lâu được. 

Phương pháp truyền thống viết lại nhiều lần sẽ có hiệu quả hơn khi bạn kết hợp viết ra từ vựng trên giấy, gõ phím và làm thêm các bài tập điền vào ô trống khác.

Khi học một từ mới, bạn có thể viết xuống nhiều lần, sau đó tra từ điển trực tuyến và tiếp tục tập viết ở các lần tiếp theo. 

Tiếp nối như vậy, bạn có thể tìm thêm những bài tập điền từ vào ô trống có từ vựng vừa học và thực hành đến khi bạn đã thuộc được mặt chữ.

Học kết hợp cùng cụm động từ

Các động từ trong tiếng Anh khi kết hợp cùng một giới từ sẽ tạo thành cụm động từ (được gọi là Phrasal verb), thành nghĩa hoàn toàn mới. 

Để học từ vựng hiệu quả, bạn đừng nên bỏ qua phần này vì nếu không cẩn thận, bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn các cụm động từ với nhau. 

Bạn có thể học kèm các phrasal verb kết hợp với các từ vựng cùng chung chủ đề để dễ nhớ hơn. 

Ví dụ chủ đề Family có từ parents (cha mẹ) và cụm động từ take after (giống với ai đó).

Các cụm động từ tiếng Anh cơ bản thường gặp: 

  • Clean up: Dọn dẹp.
  • Look for: Tìm kiếm.
  • Believe in: Tin tưởng vào.
  • Belong to: Thuộc về.
  • Try on: Mặc thử.

Học các dạng khác của từ

Cách học từ vựng cho người mất gốc dễ nhớ khác chính là học theo các dạng khác của từ, hay còn được gọi là Family Word. 

Ví dụ, từ beauty (n): Xinh đẹp là danh từ, và tính từ của nó là beautiful (adj).

Trong một câu tiếng Anh, chúng ta không thể sử dụng danh từ thay cho tính từ, động từ hay ngược lại, mà phải tùy theo thành phần đang thiếu trong câu đó.

Do đó, các bạn nên lưu ý học kèm những biến thể khác của một từ để đảm bảo tính đúng của ngữ pháp tiếng Anh. Như vậy, các kiến thức cũng sẽ được ghi nhớ sâu hơn bởi sự liên kết chặt chẽ giữa các từ gia đình.

Danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng nhất

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 about (adv) /əˈbaʊt/ khoảng
2 along (adv) /əˈlɑːŋ/ dọc theo
3 amount (n) /əˈmaʊnt/ số lượng
4 angry (adj) /ˈæŋ.ɡri/ giận dữ
5 another (adj) /əˈnʌð.ɚ/ khác
7 anytime (adv) /ˈen.i.taɪm/ bất kỳ lúc nào
8 appear (v) /əˈpɪr/ xuất hiện
9 area (n) /ˈer.i.ə/ khu vực, lĩnh vực, diện tích
10 autumn (n) /ˈɑː.t̬əm/ mùa thu
11 away (adv) /əˈweɪ/ ở xa
12 back (n) /bæk/ lưng
14 base (n) /beɪs/ đáy, nền tảng
15 basket (n) /ˈbæs.kət/ cái giỏ
16 bath (n) /bæθ/ bồn tắm
17 bean (n) /biːn/ hạt đậu
18 bear (n, v) /ber/ chịu đựng
19 bed (n) /bed/ cái giường
20 beer (n) /bɪr/ rượu bia
21 behave (v) /bɪˈheɪv/ đối xử
22 bowl (n) /boʊl/ cái tô
23 breathe (v) /briːð/ hít thở
24 bridge (n) /brɪdʒ/ cây cầu
25 bright (adj) /braɪt/ tươi sáng
26 bring (v) /brɪŋ/ mang lại, mang đến
27 brother (n) /ˈbrʌð.ɚ/ anh/em trai
28 brown (n) /braʊn/ màu nâu
29 brush (n) /brʌʃ/ bàn chải
30 build (v) /bɪld/ xây dựng
31 burn (v) /bɝːn/ đốt cháy
32 careless (adj) /ˈker.ləs/ bất cẩn
33 carry (v) /ˈker.i/ mang theo
34 case (n) /keɪs/ tình huống
35 cat (n) /kæt/ con mèo
36 catch (v) /kætʃ/ bắt/nắm lấy
37 central (adj) /ˈsen.trəl/ ở giữa, trung tâm
38 century (n) /ˈsen.tʃər.i/ thế kỷ
39 certain (adj) /ˈsɝː.tən/ chắc chắn
40 chair (n) /tʃer/ cái ghế
41 chance (n) /tʃæns/ cơ hội
42 change (n, v) /tʃeɪndʒ/ sự thay đổi
43 chase (v) /tʃeɪs/ theo đuổi
44 cheap (adj) /tʃiːp/ rẻ
47 clever (adj) /ˈklev.ɚ/ thông minh, nhanh trí
50 copper (n) /ˈkɑː.pɚ/ kim loại Đồng
51 corn (n) /kɔːrn/ bắp
52 corner (n) /ˈkɔːr.nɚ/ góc
53 decrease (v) /ˈdiː.kriːs/ làm giảm đi
54 deep (adj) /diːp/ sâu, sâu xa
55 deer (n) /dɪr/ con hươu
56 depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc
57 desk (n) /desk/ cái bàn
58 destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
59 develop (v) /dɪˈvel.əp/ phát triển
60 die (v) /daɪ/ chết
64 direction (n) /dɪˈrek.ʃən//daɪˈrek.ʃən/ phương hướng
65 drink (n) /drɪŋk/ thức uống
66 earth (n) /ɝːθ/ trái Đất
67 east (n) /iːst/ phía Đông
68 end (n) /end/ giới hạn, sự kết thúc
69 enemy (n) /ˈen.ə.mi/ kẻ địch
70 enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ tận hưởng
71 enough (adj) /əˈnʌf/ đủ
72 enter (v) /ˈen.t̬ɚ/ đi vào, tham gia
73 equal (adj) /ˈiː.kwəl/ ngang bằng, bình đẳng
74 entrance (n) /ˈen.trəns/ sự tiến vào
75 escape (v) /ɪˈskeɪp/ trốn thoát
76 even (adj) /ˈiː.vən/ ngang bằng, bằng phẳng, trơn tru
77 except (prep) /ɪkˈsept/ ngoại trừ
78 excited (adj) /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ phấn khích
79 exercise (v) /ˈek.sɚ.saɪz/ tập thể dục
80 expect (v) /ɪkˈspekt/ ngóng chờ, chờ đợi
81 expensive (adj) /ɪkˈspen.sɪv/ đắt đỏ
82 explain (v) /ɪkˈspleɪn/ giải thích
83 extremely (adv) /ɪkˈstriːm.li/ vô cùng
84 eye (n) /aɪ/ con mắt
85 face (n) /feɪs/ gương mặt
86 fact (n) /fækt/ sự thật
87 fail (v) /feɪl/ thất bại, thi trượt
92 float (v) /floʊt/ trôi nổi
93 floor (n) /flɔːr/ tầng (nhà)
94 flour (n) /ˈflaʊ.ɚ/ bột
97 fold (v) /foʊld/ gấp nếp
99 fool (adj) /fuːl/ ngốc nghếch
100 foot (n) /fʊt/ bàn chân
103 force (n) /fɔːrs/ sức mạnh, lực lượng
105 further (adv) /ˈfɝː.ðɚ/ xa hơn
108 hair (n) /her/ tóc
109 half (n) /hæf/ phân nửa, một nửa
110 hall (n) /hɑːl/ đại sảnh
116 hat (n) /hæt/ cái mũ
118 hold (v) /hoʊld/ nắm, giữ
119 hole (n) /hoʊl/ lỗ, ô trống
120 hungry (adj) /ˈhʌŋ.ɡri/ đói
121 hour (n) /aʊr/ giờ
122 hurry (v) /ˈhɝː.i/ thúc giục
123 husband (n) /ˈhʌz.bənd/ chồng
124 hurt (v) /hɝːt/ làm bị thương
129 into (prep) /ˈɪn.tuː/ vào trong
131 invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh, sáng tạo
132 iron (n) /aɪrn/ Sắt
135 keep (v) /kiːp/ lưu giữ, kẹp
140 kitchen (n) /ˈkɪtʃ.ən/ căn bếp, phòng bếp
141 knee (n) /niː/ đầu gối
142 knife (n) /naɪf/ con dao
143 knock (v) /nɑːk/ đập vào
144 know (v) /noʊ/ biết
145 ladder (n) /ˈlæd.ɚ/ cái thang
148 land (n) /lænd/ đất liền
153 lock (n) /lɑːk/ ổ khóa
157 lose (v) /luːz/ đánh mất
158 mean (v) /miːn/ nghĩa là, dự định
159 measure (v) /ˈmeʒ.ɚ/ đo lường, đong đếm
160 meat (n) /miːt/ thịt
161 medicine (n) /ˈmed.ɪ.sən/ thuốc
165 method (n) /ˈmeθ.əd/ phương thức, cách thức
166 middle (n) /ˈmɪd.əl/ ở giữa
167 milk (n) /mɪlk/ sữa
168 million (n) /ˈmɪl.jən/ hàng triệu
169 mind (n) /maɪnd/ tâm trí
170 minute (n) /ˈmɪn.ɪt/ phút
171 miss (v) /mɪs/ bỏ lỡ, nhỡ
172 mistake (n) /mɪˈsteɪk/ sai sót, sai lầm
173 mouth (n) /maʊθ/ cái miệng
174 move (v) /muːv/ di chuyển
175 much (adj) /mʌtʃ/ nhiều, lắm
176 museum (n) /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng
177 music (n) /ˈmjuː.zɪk/ âm nhạc
181 noble (adj) /ˈnoʊ.bəl/ quý tộc
182 noise (n) /nɔɪz/ tiếng ồn
183 none (pron) /nʌn/ không ai cả, không gì
184 nor (conj) /nɔːr/ cũng không
185 north (n) /nɔːrθ/ hướng Bắc
186 nose (n) /noʊz/ cái mũi
187 not (adv) /nɑːt/ không
188 nothing (n) /ˈnʌθ.ɪŋ/ không có gì
189 notice (v) /ˈnoʊ.t̬ɪs/ để ý, nhận ra
190 now (adv) /naʊ/ bây giờ, hiện tại
191 number (n) /ˈnʌm.bɚ/ số đếm
192 obey (v) /oʊˈbeɪ/ tuân thủ
193 object (n) /ˈɑːb.dʒɪkt/ đồ vật, vật thể, mục tiêu
194 ocean (n) /ˈoʊ.ʃən/ đại dương
200 oil (n) /ɔɪl/ dầu
201 old (adj) /oʊld già, lớn tuổi
202 on (prep) /ɑːn/ bên trên
203 one (n) /wʌn/ số 1
204 period (n) /ˈpɪr.i.əd/ thời kỳ, giai đoạn
206 petrol (n) /ˈpet.rəl/ xăng dầu
212 pig (n) /pɪɡ/ con heo
213 pin (n) /pɪn/ đinh ghim
214 pink (n) /pɪŋk/ màu hồng
215 place (n) /pleɪs/ nơi, địa điểm
216 plane (n) /pleɪn/ máy bay
217 plant (n) /plænt/ thực vật, cây cối
218 plastic (n) /ˈplæs.tɪk/ nhựa
219 plate (n) /pleɪt/ đĩa thức ăn
220 prevent (v) /prɪˈvent/ ngăn chặn, ngăn cản
223 prison (n) /ˈprɪz.ən/ nhà tù, ngục tù
224 private (adj) /ˈpraɪ.vət/ riêng tư, cá nhân
225 prize (n) /praɪz/ giải thưởng
226 probably (adv) /ˈprɑː.bə.bli/ có thể
227 problem (n) /ˈprɑː.bləm/ vấn đề
228 produce (v) /prəˈduːs/ sản xuất, tạo ra
231 quite (adv) /kwaɪt/ tương đối, khá
232 radio (n) /ˈreɪ.di.oʊ/ đài radio
233 rain (n) /reɪn/ cơn mưa
234 rainy (adj) /ˈreɪ.ni/ hay mưa
235 raise (v) /reɪz/ tăng lên
236 rise (n) /raɪz/ sự tăng lên
237 road (n) /roʊd/ con đường
238 rob (v) /rɑːb/ lấy trộm
239 rock (n) /rɑːk/ đá
240 room (n) /ruːm//rʊm/ buồng, phòng, chỗ
241 round (n) /raʊnd/ vòng tròn
242 rubber (n) /ˈrʌb.ɚ/ cao su
243 rude (adj) /ruːd/ khiếm nhã
247 rush (n, v) /rʌʃ/ sự vội vàng
248 sad (adj) /sæd/ buồn bã
249 search (n) /sɝːtʃ/ sự tìm kiếm
250 seat (n) /siːt/ chỗ ngồi
252 sex (n) /seks/ giới tính
253 shade (n) /ʃeɪd/ bóng râm
254 shadow (n) /ˈʃæd.oʊ/ bóng tối
255 shake (v) /ʃeɪk/ rung, lắc
256 shape (n) /ʃeɪp/ hình dáng
257 share (v) /ʃer/ chia sẻ
258 sharp (adj) /ʃɑːrp/ sắc bén, nhọn
267 shoot (n, v) /ʃuːt/ cuộc săn bắn; bắn, săn
268 silly (adj) /ˈsɪl.i/ ngờ nghệch, ngốc nghếch
269 silver (n, adj) /ˈsɪl.vɚ/ kim loại Bạc
270 similar (adj) /ˈsɪm.ə.lɚ/ giống nhau, tương tự
275 sink (n, v) /sɪŋk/ bồn rửa, chậu rửa; chìm
276 slip (n, v) /slɪp/ sự trượt chân; trượt, tuột
277 slow (adj) /sloʊ/ chậm chạp, lâu
278 small (adj) /smɑːl/ nhỏ bé
283 so (adv) /soʊ/ như thế, cũng vậy
284 soap (v) /soʊp/ xà phòng
285 sock (n) /sɑːk/ vớ
286 stop (n, v) /stɑːp/ điểm dừng, trạm dừng, dừng lại
287 storm (n, v) /stɔːrm/ cơn bão, lao vào, xông vào
288 story (n) /ˈstɔːr.i/ câu chuyện
289 strange (adj) /streɪndʒ/ kỳ lạ
290 street (n) /striːt/ đường phố
291 strawberry (n) /ˈstrɑːˌber.i/ quả dâu tây
292 strong (adj) /strɑːŋ/ mạnh mẽ
293 structure (n) /ˈstrʌk.tʃɚ/ cấu trúc
294 student (n) /ˈstuː.dənt/ học sinh, sinh viên
296 sweet (n) /swiːt/ sự ngọt ngào
297 swim (v) /swɪm/ bơi
298 sword (n) /sɔːrd/ gươm, kiếm, đao
299 table (n) /ˈteɪ.bəl/ cái bàn
300 take (n, v) /teɪk/ sự cầm, nắm; cầm, nắm, lấy
301 thin (adj) /θɪn/ mỏng manh
302 thing (n) /θɪŋ/ cái, đồ, vật, thứ
303 think (v) /θɪŋk/ suy nghĩ
306 though (conj) /ðoʊ/ dù, mặc dù, tuy vậy, tuy nhiên
307 threat (n) /θret/ sự đe dọa
308 three (n) /θriː/ số 3
309 tidy (adj, v) /ˈtaɪ.di/ sạch sẽ, ngăn nắp; dọn dẹp
310 tie (n) /taɪ/ cà vạt
311 title (n) /ˈtaɪ.t̬əl/ danh hiệu
312 to (prep) /tuː//tə/ theo, tới, để
313 today (n) /təˈdeɪ/ hôm nay
314 toe (n) /toʊ/ ngón chân
315 together (adv) /təˈɡeð.ɚ/ cùng nhau
316 tomorrow (n, adv) /təˈmɔːr.oʊ/ ngày mai
317 town (n) /taʊn/ thị trấn
318 train (n) /treɪn/ xe lửa
319 tram (n) /træm/ xe điện
320 travel (n, v) /ˈtræv.əl/ chuyến đi; đi du lịch,
321 tree (n) /triː/ cái cây
322 trouble (n) /ˈtrʌb.əl/ vấn đề
323 true (adj) /truː/ đúng
324 trust (n, v) /trʌst/ sự tín nhiệm, lòng tin
325 twice (adv) /twaɪs/ hai lần, gấp đôi
326 try (n, v) /traɪ/ sự thử sức; thử, làm thử
330 uncle (n) /ˈʌŋ.kəl/ chú, bác, cậu
331 under (prep) /ˈʌn.dɚ/ ở dưới
332 understand (v) /ˌʌn.dɚˈstænd/ hiểu, thông cảm
333 unit (n) /ˈjuː.nɪt/ đơn vị, một khối
334 until (prep, conj) /ʌnˈtɪl//ənˈtɪl/ cho đến khi
338 usual (adj) /ˈjuː.ʒu.əl/ như mọi khi
343 village (n) /ˈvɪl.ɪdʒ/ làng, xã
344 voice (n) /vɔɪs/ tiếng nói
345 visit (n) /ˈvɪz.ɪt/ chuyến thăm
346 waste (n) /weɪst/ rác rưởi
350 weather (n) /ˈweð.ɚ/ thời tiết
351 wedding (n) /ˈwed.ɪŋ/ đám cưới
352 week (n) /wiːk/ tuần
353 weight (n) /weɪt/ trọng lượng, cân nặng
354 welcome (v, adj) /ˈwel.kəm/ chào đón, tiếp đón
356 wife (n) /waɪf/ vợ, phu nhân
357 wild (adj) /waɪld/ hoang dã, hoang dại
358 will (v) /wɪl/ sẽ
359 win (n, v) /wɪn/ sự chiến thắng
360 wind (n) /wɪnd/ gió
364 wire (n) /waɪr dây nối
365 wise (adj) /waɪz/ khôn ngoan, sáng suốt
370 yell (v) /jel/ la hét
371 yesterday (n) /ˈjes.tɚ.deɪ/ ngày hôm qua
372 yet (adv) /jet/ còn, chưa kết thúc
373 young (adj) /jʌŋ/ trẻ
375 zero (n) /ˈzɪr.oʊ/ số 0
376 zoo (n) /zuː/ sở thú

Học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề tính cách (Personality)

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Brave /breɪv/ Can đảm
2 Careful /ˈker.fəl/ Cẩn thận
3 Cheerful /ˈtʃɪr.fəl/ Vui tính
4 Easy-going /ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/ Dễ gần
5 Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Thú vị
6 Friendly /ˈfrend.li/ Thân thiện.
7 Funny /ˈfʌn.i/ Vui vẻ
8 Generous /ˈdʒen.ər.əs/ Hào phóng
9 Hardworking /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ Chăm chỉ
10 Kind /kaɪnd/ Tốt bụng
11 Out-going /aʊtɡoʊ.ɪŋ/ Cởi mở
12 Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự
13 Quiet /ˈkwaɪ.ət/ Ít nói
14 Sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ Hòa đồng
15 Soft /sɑːft/ Dịu dàng
16 Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ Có nhiều tham vọng
17 Cautious /ˈkɑː.ʃəs/ Thận trọng
18 Competitive /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ Cạnh tranh, đua tranh
19 Confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ Tự tin
20 Serious /ˈsɪr.i.əs/ Nghiêm túc
21 Dependable /dɪˈpen.də.bəl/ Đáng tin cậy
22 Introverted /ˈɪn.trə.vɝː.t̬ɪd/ Hướng nội
23 Observant /əbˈzɝː.vənt/ Tinh ý
24 Rational /ˈræʃ.ən.əl/ Có lý trí
25 Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề Cơ thể con người (Human Body)

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 chest /tʃest/ ngực
2 elbow /ˈel.boʊ/ cùi chỏ
3 hand /hænd/ bàn tay
4 fingernail /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/ móng tay
5 forearm /ˈfɔːr.ɑːrm/ cẳng tay
6 finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/ ngón tay
7 knuckle /ˈnʌk.əl/ khớp ngón tay
8 belly button /ˈbel.i ˌbʌt̬.ən/ rốn
9 neck /nek/ cổ
10 palm /pɑːm/ lòng bàn tay
11 shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/ vai
12 throat /θroʊt/ cổ họng
13 thumb /θʌm/ ngón cái
14 waist /weɪst/ eo
15 wrist /rɪst/ cổ tay
16 foot (số nhiều: feet) /fʊt/ bàn chân
17 groin /ɡrɔɪn/ háng
18 heel /hiːl/ gót chân
19 hip /hɪp/ hông
20 knee /niː/ đầu gối
21 leg /leɡ/ bàn chân

Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc chủ đề nhà cửa (Household)

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ Căn hộ
2 Attic /ˈæt̬.ɪk/ Gác mái
3 Blanket /ˈblæŋ.kɪt/ Tấm chăn
4 Cabin /ˈkæb.ɪn/ Buồng nhỏ
5 Clock /klɑːk/ Đồng hồ
6 Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ Phòng ăn
7 Draw /drɑː/ Ngăn kéo
8 Garden /ˈɡɑːr.dən/ Khu vườn
9 Gas fire /ˌɡæs ˈfaɪr/ Bếp ga
10 Iron /aɪrn/ Bàn ủi
11 Mirror /ˈmɪr.ɚ/ Chiếc gương
12 Mop /mɑːp/ Cây lau nhà
13 Oven /ˈʌv.ən/ Lò nướng
14 Pillow /ˈpɪl.oʊ/ Gối
15 Radiator /ˈreɪ.di.eɪ.t̬ɚ/ Lò sưởi
16 Refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/ Tủ lạnh
17 Rug /rʌɡ/ Thảm chùi chân
18 Sponge /spʌndʒ/ Đồ rửa chén
19 Stool /stuːl/ Ghế đẩu
20 Switch /swɪtʃ/ Công tắc
21 Torch /tɔːrtʃ/ Đèn pin
22 Towel /taʊəl/ Khăn tắm
23 Villa /ˈvɪl.ə/ Biệt thự
24 Washing machine /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ Máy giặt

Khóa học English Hub dành cho người mất gốc tại trung tâm Anh ngữ VUS

Chương trình học English Hub – Tiếng Anh cho người mất gốc được thiết kế với lộ trình học đạt chuẩn đầu ra Cambridge, kết hợp cùng chiến lược học tập mới mẻ và hiện đại, giúp các bạn học viên tăng cường tối đa thời gian thực hành tại môi trường học 100% tiếng Anh chuẩn quốc tế. 

Kết hợp giữa phương pháp học tập khoa học Immersive Learning (Thực hành nhập vai) và Socialtech-based Learning (học cùng các nền tảng công nghệ) giúp học viên VUS bứt tốc lộ trình xây nền tiếng Anh khi được:

  • Tăng cường và cân bằng 4 kỹ năng Anh ngữ: Sở hữu năng lực ngoại ngữ tốt, học viên dần lấy lại sự tự tin và ứng dụng kỹ năng Anh ngữ hiệu quả trong đời sống, học tập và công việc. 
  • Được tiếp cận cách học kết hợp công nghệ cao qua ứng dụng học tập V-HUB độc quyền 24/7: Luyện tập mọi lúc mọi nơi, giải nguy những tình huống khó đỡ trong giao tiếp đời thường, làm chủ các cuộc trò chuyện và giao tiếp nhanh chóng.  
  • Tích hợp trí thông minh nhân tạo AI: Chỉnh sửa phát âm cho học viên đến từng âm tiết. Học viên mạnh dạn thể hiện và thực hành giao tiếp ở bất kỳ đâu. 

Lộ trình học bài bản của English Hub sử dụng khung tham chiếu đạt chuẩn CERF (Common European Framework). 

Cấp độ 1 A1 – Foundation: Giao tiếp ở mức độ dưới cơ bản.

Cấp độ 2 A2 – Community Hub: Giao tiếp ở cấp độ cơ bản.

Học viên làm chủ được các tình huống giao tiếp đơn giản như gặp gỡ, đặt câu hỏi,… Học viên trình bày chuẩn theo bộ từ vựng thông dụng trong hầu hết các nhu cầu giao tiếp.

Cấp độ 3 B1 – Social Hub: Giao tiếp ở mức độ trung bình.

Học viên xử lý tự tin với đa dạng tình huống trong công việc, đi ăn, vui chơi, học tập,… Học viên biết cách thể hiện quan điểm và sở thích cá nhân, sử dụng tốt những từ vựng/cấu trúc câu từ đơn giản đến trung bình.

Cấp độ 4 B1+ – Global Hub: Giao tiếp thành thạo.

Học viên làm chủ hầu hết tình huống giao tiếp tiếng Anh thực tế với khả năng trình bày tự nhiên. Học viên sở hữu phát âm tiếng Anh chuẩn bản xứ, sử dụng đa dạng từ vựng và ngữ pháp phức tạp, và thể hiện được đa quan điểm ở nhiều chủ đề khác nhau. 

Chọn chất lượng – Chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ  VUS

  • Là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.   
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
  • Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong 3 năm liên tiếp. 
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với hơn 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
  • Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
  • 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.

Trên đây là 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng VUS đã tổng hợp. Hy vọng bạn đọc có thể áp dụng chúng vào danh sách học tiếng Anh mỗi ngày của mình, từ đó cải thiện được trình trạng mất gốc lâu năm.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward