Tiếng Anh cơ bản
Tiếng Anh cơ bản

Tiếng Anh cơ bản

Khám phá các phương pháp học từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu. Blog cung cấp tài liệu học tập dễ hiểu và bài tập thực hành giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày.

Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives): Lý thuyết và từ vựng

Lý thuyết và từ vựng về tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives) ​​​​A whiteboard with a stack of booksDescription automatically generated

Nhờ các tính từ miêu tả, bạn có thể mô tả những điều mà bạn đang suy nghĩ, giúp câu văn trở nên rõ ràng và ý nghĩa hơn. Bạn có thể sử dụng các tính từ này để nói về một ngày làm việc, học tập, hay một kỳ nghỉ, bộ phim,… nhằm tăng tính chân thực và giúp người nghe dễ hình dung sắc thái, thái độ, ngụ ý của người nói. Hãy cùng VUS tìm hiểu về tính từ miêu tả qua bài viết dưới đây nhé!

Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ: 

  • I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
  • The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STT Các loại tính từ miêu tả Ví dụ
1 Opinion (Quan điểm) gorgeous, kind, nice, terrible,…
2 Size (Kích thước) big, small, long, short, tall, fat,…
3 Quality (Phẩm chất) boring, shiny, important, famous,…
4 Age (Tuổi) old, young,…
5 Shape (Hình dạng) oval, round, square…
6 Colour (Màu sắc) red, blue, green, black,…
7 Origin (Xuất xứ) Japanese, American,…
8 Material (Chất liệu) stone, plastic, paper,…
9 Type (Loại) electric kettle, political matters,…
10 Purpose (Mục đích) walking stick, riding boots,…

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất

Tính từ miêu tả con người

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1 thin /θin/ gầy
2 slim /slim/ ốm, mảnh khảnh
3 skinny /’skini/ ốm, gầy
4 slender /’slendə/ mảnh khảnh
5 well-built /ˌwel ˈbɪlt/ hình thể đẹp
6 muscular /’mʌskjulə/ nhiều cơ bắp
7 fat /fæt/ béo
8 overweight /’ouvəweit/ quá cân
9 obese /ou’bi:s/ béo phì
10 stocky /’stɔki/ chắc nịch
11 stout /stout/ hơi béo
12 medium built /’mi:djəm bild/ hình thể trung bình
13 fit /fit/ vừa vặn
14 well-proportioned figure /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối
15 frail /freil/ yếu đuối, mỏng manh
16 plump /plʌmp/ tròn trĩnh, đầy đặn
17 tall /tɔ:l/ cao
18 tallish /’tɔ:liʃ/ hơi cao
19 short /ʃɔ:t/ thấp, lùn
20 shortish /’ʃɔ:tiʃ/ hơi lùn
21 average height /’ævəridʤ hait/ chiều cao trung bình
22 gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ đẹp
23 kind /kaɪnd/ tốt bụng, tử tế
24 careful /ˈkeəfl/ cẩn thận
25 charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ xinh đẹp, duyên dáng
26 generous /ˈdʒenərəs/ hào phóng
27 humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn
28 courteous /ˈkɜːtiəs/ lịch sự
29 creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
30 clever /ˈklevə(r)/ thông minh
31 ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
32 calm /kɑːm/ điềm tĩnh
33 extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
34 introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
35 open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ phóng khoáng, cởi mở
36 outgoing /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ dễ gần, thoải mái
37 emotional /ɪˈməʊʃənl/ xúc động, nhạy cảm
38 enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
39 merciful /ˈmɜːsɪfl/ khoan dung, nhân từ
40 childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ tính trẻ con

Tính từ miêu tả con vật

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1 domesticated /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ được thuần hóa
2 omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/ ăn tạp
3 cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh
4 slimy /ˈslaɪmi/ trơn nhớt
5 fluff /ˈflʌfi/ mềm bông
6 scaly /ˈskeɪli/ có vảy
7 energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ hoạt bát
8 tiny /ˈtaɪni/ nhỏ, tí hon
9 herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/ ăn cỏ
10 carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/ ăn thịt
11 dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
12 ferocious /fəˈrəʊʃəs/ dữ tợn
13 loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành
14 wild /waɪld/ hoang dã
15 intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh
16 poisonous /ˈpɔɪzənəs/ có độc
17 aggressive /əˈɡresɪv/ hung dữ
18 cute /kjuːt/ dễ thương
19 brave /breɪv/ dũng cảm
20 crafty /ˈkrɑːfti/ xảo trá

Tính từ miêu tả đồ vật

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1 oval /ˈəʊ.vəl/ Hình ô van
2 round /raʊnd/ hình tròn
3 square /skweər/ hình vuông
4 sphere /sfɪər/ hình cầu
5 triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
6 rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
7 giant /ˈdʒaɪ.ənt/ khổng lồ
8 huge /hjuːdʒ/ to lớn
9 large /lɑːdʒ/ rộng, lớn
10 big /bɪɡ/ to
11 small /smɔːl/ nhỏ, bé
12 wide /waɪd/ rộng
13 deep /diːp/ sâu
14 high /haɪ/ cao
15 long /lɒŋ/ dài
16 short /ʃɔːt/ ngắn
17 heavy /ˈhevi/ nặng
18 light /laɪt/ nhẹ
19 bronze /brɒnz/ đồng
20 colorful /ˈkʌləfl/ màu sắc
21 gold /ɡəʊld/ màu vàng
22 silver /ˈsɪl.vər/ màu bạc
23 beige /beɪʒ/ màu be
24 orange /ˈɒrɪndʒ/ màu cam
25 green /ɡriːn/ màu xanh lục
26 red /red/ màu đỏ
27 yellow /ˈjeləʊ/ vàng
28 blue /bluː/ màu xanh dương
29 ancient /ˈeɪn.ʃənt/ cổ xưa
30 old /əʊld/
31 new /njuː/ mới
32 modern /ˈmɒd.ən/ hiện đại
33 wooden /ˈwʊd.ən/ gỗ
34 plastic /ˈplæs.tɪk/ nhựa
35 ceramic /səˈræm.ɪk/ đồ gốm

Tính từ miêu tả phong cảnh

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đáng kinh ngạc
2 blooming /ˈbluːmɪŋ/ nở hoa
3 breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ choáng ngợp
4 captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người
5 astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên
6 bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê
7 crisp /krɪsp/ khô ráo
8 breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu
9 diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng
10 brisk /brɪsk/ trong lành
11 clean /kliːn/ sạch sẽ
12 dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ
13 flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết
14 glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ
15 enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê
16 flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ
17 idyllic /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê
18 ethereal /əˈθɪriəl/ Thuần khiết
19 heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường
20 lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê
21 majestic /məˈdʒestɪk/ kì diệu
22 pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới
23 pleasant /ˈplezənt/ dễ chịu
24 oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt
25 sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh
26 incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường
27 panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi
28 superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc
29 incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được
30 spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt
31 striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật
32 indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được
33 romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào
34 towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót
35 verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt

Tiếng Anh không hề khó khi có VUS lo

Ngữ pháp tiếng Anh là kho kiến thức với nhiều từ loại, cấu trúc từ cơ bản đến nâng cao và tính từ miêu tả là một trong số đó. Để xây dựng một nền tảng Anh ngữ vững chắc, trước hết bạn cần nắm kỹ và hiểu sâu từng điểm ngữ pháp. Từ đó tạo tiền để phát triển 4 kỹ năng vượt trội, chinh phục mục tiêu, định hướng phát triển của bạn trong tương lai. 

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS mang đến các khóa học với chất lượng dạy và học chuẩn quốc tế dành cho mọi đối tượng, thuộc mọi trình độ khác nhau. Trước khi tham gia vào các khóa học, bạn sẽ được kiểm tra năng lực tiếng Anh thông qua bài test đầu vào để dễ dàng phân bổ lớp học phù hợp với khả năng hiện tại. 

Các khóa học tại VUS gồm:

  • Khóa học tiếng Anh THCS Young Leaders, xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc, phát huy tiềm năng lãnh đạo vượt trội cho học sinh cấp THCS.
  • Học và luyện thi chuyên sâu nhằm bứt phá band điểm, chinh phục chứng chỉ IELTS cùng IELTS Express và IELTS Expert.
  • Khơi dậy động lực và niềm yêu thích học tiếng Anh từ con số 0 cùng khóa học dành cho người mất gốc tiếng Anh English HUB.
  • Nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp lưu loát ở mọi chủ đề, mọi tình huống dành cho người bận rộn cùng iTalk.

Học viên tại VUS sẽ được cung cấp bộ giáo trình học uy tín đến từ các đối tác, NXB hàng đầu thế giới trong lĩnh vực giáo dục như Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning, Macmillan Education,… cụ thể:

  • Time Zones (3rd) – National Geographic: Khơi mở thế giới quan
  • Oxford Discover Futures – Oxford University Press – Khơi mở kỹ năng sống
  • Giáo trình American Language Hub – Macmillan Education
  • 4 cuốn sách MINDSET for IELTS Cambridge English 

Ngoài ra, kho nội dung phong phú với nhiều chủ đề thực tế, liên quan trực tiếp đến đời sống. Từ đó không chỉ đơn thuần là cải thiện kỹ năng tiếng Anh mà còn mở rộng, trau dồi thêm kiến thức đa lĩnh vực. Kết hợp cùng quy trình học tinh gọn Trước – Trong – Sau giờ học nhằm tạo cảm giác thú vị trong xuyên suốt buổi học. Đặc biệt, thầy, cô sẽ trực tiếp hướng dẫn và kiểm tra năng lực của từng học viên sau mỗi buổi học và đưa ra nhận xét/ đánh giá chi tiết để cải thiện kỹ năng tiếng Anh hiệu quả.

VUS đã xây dựng hơn 70 trung tâm có mặt trên toàn quốc trên 18 tỉnh/thành phố lớn trải khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam. Đồng thời, 100% trung tâm đạt chứng nhận bởi NEAS – Tổ chức độc lập uy tín hàng đầu về việc đánh giá chất lượng giảng dạy và đào tạo chuẩn theo chương trình quốc tế.

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt chọn VUS là môi trường học tập và phát triển toàn diện cho thế hệ trẻ Việt Nam.
  • Hơn 180.918 học viên theo học tại VUS đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng giàu kinh nghiệm và 100% sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược hạng mức BẠCH KIM của British Council.

Tính từ miêu tả trong tiếng Anh là từ loại quan trọng trong câu, nên bạn cần nắm chắc lý thuyết cũng như trau dồi thêm nhiều từ vựng hay để làm giàu thêm vốn từ cho bản thân. Điều này có thể giúp bạn gây ấn tượng trong quá trình giao tiếp hoặc ứng dụng tốt vào các bài thi cực hiệu quả đấy nhé! Hãy theo dõi website VUS để có thể đọc thêm nhiều bài viết liên quan khác.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward